• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2018 - 2019) TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN MÔN: TOÁN – LỚP: 12

Thời gian: 90 phút;

Họ tên học sinh: . . . SBD: . . . Lớp: 12 ….

ĐỀ 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện 2 3 1 1 3 2i z

i

− − + =

− .

A. 2. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 2. Họ nguyên hàm ( ) 3 1 1

x x

f x e e

= +

+ là:

A. ( ) 1 2 2

x x

F x = e − + +e x C. B. ( ) 1 2 2

F x = e x+ +x C.

C. ( ) 1 2 1

2

x x

F x = e − + +e C. D. ( ) 1 2

x x

F x = e e C− + .

Câu 3. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 2α x−3y+ =5 0? A. n=

(

2; 3;5 .−

)

B. n=

(

2; 3;0 .−

)

C. n =

(

2;3;0 .

)

D. n=

(

2;3;5 .

)

Câu 4. Tính F x( )=

xsin 2xdx. Chọn kết quả đúng:

A. ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )

F x = −4 x x+ x C+ . B. ( ) 1(2 cos 2 sin 2 ) F x = 4 x xx C+ . C. ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )

F x = 4 x x+ x C+ . D. ( ) 1(2 cos 2 sin 2 )

F x = −4 x xx C+ .

Câu 5. Cho phương trình z2−3z+ =5 0 có hai nghiệm là z z1 2, có điểm biểu diễn là AB. Độ dài đoạn AB là:

A. 3. B. 11. C. 5. D. 2 11.

Câu 6. Cho

( )

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y= 3x2, cung tròn có phương trình y= 4−x2 (với 0≤ ≤x 2) và trục hoành (phần gạch sọc trong hình vẽ). Diện tích của

( )

H bằng:

A. 4 2 3 3 6

π+ − . B. 4 3 6

π− . C. 4 3 12

π + . D. 5 3 2

3 π

− .

O x

y

2 2

(2)

Câu 7. Giá trị của 2

0

sin ex xdx

π

là:

A. 1−eπ2. B. 2 1 eπ2.

 + 

  C. 1+eπ2. D. 1 1 2 . 2 eπ

 + 

 

Câu 8. Cho 4

( )

2

d 10 f x x=

4

( )

2

d 5

g x x=

. Tính 4

( ) ( )

2

3 5 d

I =

 f xg x  x.

A. I =10. B. I = −5. C. I =15. D. I =5.

Câu 9. Cho : 1 3 4 x t

d y t

z t

 =

 = − +

 = −

( )

α :x+2y−3z+ =4 0. Tìm tung độ của M là giao điểm của d và

( )

α .

A. yM =1. B. yM =2. C. yM =3. D. yM =4. Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn (3 )+i z=13 9− i, ta có:

A. z =3. B. z =4. C. z =2. D. z =5.

Câu 11. Cho 55

16

ln 2 ln 5 ln11 9

dx a b c

x x = + +

+ với a b c, , là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a b c+ = . B. a b− = −c. C. a b− = −3 .c D. a b+ =3 .c

Câu 12. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e y= x, =0, x=0, x=2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2

0

S

e dxx B. 2 2 0

S =

e dxx . C. 2 2 0

S

e dxx . D. 2 0

S =

e dxx .

Câu 13. Số phức z thỏa (2 )+i z z= − +3 5i là:

A. z= +3 i. B. z= − −1 2i. C. z= − +1 2i. D. z= −2 i. Câu 14. Nguyên hàm F x

( )

của hàm số f x( ) ln2x

= x thỏa F

( )

1 2= là:

A. F x( ) 13lnx 1 2.

x x

= − + + B. F x( ) 1(lnx 1) 3.

= x − + C. F x( ) 1(lnx 1) 3.

= −x + + D. F x( ) 1(lnx 1) 1.

= x + +

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1

: 1 2

1

x t

d y t

z t

 = +

 = − +

 = −

và điểm A

(

1; 1;2−

)

. Gọi

( )

S là mặt cầu có tâm I

(

4;5; 2−

)

và cắt d tại 2 điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tính bán kính R của

( )

S .

A. R= 42. B. R=3 5. C. R= 6. D. R= 61.

(3)

Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn (1 3 )3 1 z i

i

= −

− . Môđun của số phức w z iz= + bằng:

A. 8 2. B. 8. C. 0. D. 16.

Câu 17. Tính tích phân 2

1

(4 3).ln ln 2

I =

x+ xdx a= +b. Tính giá trị của a+2b?

A. −1. B. 2. C. 1. D. 1

2. Câu 18. Cho số phức z a bi= + ( ,a b∈) thỏa mãn 3z+5z= −5 5i. Tính giá trị P a

=b.

A. P=4. B. 16

P= 25. C. 1

P=4. D. 25

P=16.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

( )

P : 2x y− +2z−22 0= . Mặt cầu tâm (1; 2;3)I − , bán kính 5

R= cắt mặt phẳng

( )

P theo một đường tròn có bán kính r là:

A. r=3 2. B. r=4. C. r= 7. D. r=3. Câu 20. Phương trình mặt cầu tâm (1; 2;2)A − và đi qua điểm M(2;0;4) là:

A. (x+1)2+(y−2)2+(z+2)2 =9. B. (x−1)2 +(y+2)2+(z−2)2 =10.

C. (x−1)2+(y+2)2+(z−2)2 =9. D. (x+1)2+(y−2)2+(z+2)2 =10.

Câu 21. Đường thẳng d đi qua A

(

2; 1;0−

)

và nhận a=

(

3; 2;1−

)

làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:

A. 2 1 .

3 2 1

x+ = y− = z

B. 2 1 .

3 2 1

x− = y+ = z

C. 2 1 .

3 2 1

x− = y+ = z

D. 2 1 1.

3 2 1

x− = y+ = z

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng ( ) :α x+2y−3 1 0z− = và ( ) :β − +x 2y+3 1 0z+ = . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ( )α // ( )β . B. ( )α trùng ( )β . C. ( ) ( )α ⊥ β . D. ( )α cắt ( )β . Câu 23. Cho đường thẳng

( )

: 2 2

1 1 1

x+ yz

∆ = =

− và mặt phẳng

( )

P x: +2y−3z+ =4 0. Viết phương trình đường thẳng

( )

d nằm trong

( )

P sao cho

( )

d cắt và vuông góc với

( )

.

A.

( )

: 1 23 1

x t

d y t

z t

= − +

 = +

 = −

. B.

( )

: 1 23

1

x t

d y t

z t

 = −

 = −

 = −

. C.

( )

: 31 2

1

x t

d y t

z t

 = −

 = − +

 = − +

. D.

( )

: 1 23 1

x t

d y t

z t

= − −

 = +

 = +

. Câu 24. Thu gọn số phức z=

(

2 3+ i

)

2 được

A. z= −5. B. z= − +1 6 2 .i C. z= − +7 6 2 .i D. z= +11 6 2 .i

(4)

Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A

(

3; 1;2−

)

và vuông góc với đường thẳng

5 2

: 2 3 3

x y z

d + −

= = − là:

A. 2x+3y−3 3 0.z− = B. 2x+3y−3z+ =3 0. C. 2x−3y−3z+ =3 0. D. 2x−3y−3 3 0.z− = Câu 26. Hàm số y e= 1 4 x có nguyên hàm là:

A. e1 4 x+C. B. 1 1 4 4

e x+C. C. 1 1 4 4

e x C

− + . D. 1 4 1 4

e x +C.

Câu 27. Cho A

(

1; 1;2 , 3;1;4−

) (

B

)

và mặt phẳng

( )

α :x y z+ − + =1 0. Gọi M là điểm thuộc

( )

α , cách đều A và B đồng thời khoảng cách từ M đến đường thẳng AB là nhỏ nhất. Tìm hoành độ của điểm M .

A. xM =2. B. xM =1. C. xM =0. D. xM =3.

Câu 28. Hình phẳng D giới hạn bởi y=2x x2 và trục hoành. Thể tích vật thể khi quay D xung quanh trục hoành là:

A. V =7π . B. 16

V =15π . C. 8 V =

. D. 16

V = 3 π . Câu 29. Phần thực a và phần ảo b của số phức: z= −1 3i là:

A. a=1;b= −3i. B. a=1;b= −3. C. a=1;b=3. D. a= −3;b=1. Câu 30. Có bao nhiêu số a∈(0;20 )π sao cho 5

0

sin .sin 2 2

7

a x xdx=

?

A. 19. B. 20. C. 10. D. 9.

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Học sinh trình bày ngắn gọn lời giải các câu: 5, 11, 18, 19, 25, 28.

--- HẾT ---

(5)

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm:

Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA

1 D 11 B 21 C

2 A 12 D 22 D

3 B 13 C 23 D

4 D 14 C 24 C

5 B 15 D 25 B

6 B 16 A 26 C

7 D 17 B 27 A

8 D 18 C 28 B

9 B 19 D 29 B

10 D 20 C 30 C

II. Phần tự luận:

Câu 5. Ta có 2

3 11

2 2

3 5 0

3 11

2 2

z i

z z

z i

 = +



− + = ⇔

 = −



. Suy ra 3 11; , 3; 11 11.

2 2 2 2

A  B  AB

− ⇒ =

   

   

   

Câu 11. 55

16 9

I dx

= x x

+ .

Đặt t= x+ ⇒ = +9 t2 x 9, 2tdt dx= . Đổi cận: x=16⇒ =t 5; x=55⇒ =t 8.

( ) ( ) ( ) ( )

8 8 8

2 5

5 5

2 1 1 1 ln 3 ln 3 1ln 5 1ln11 2ln 2

3 3 3 3 3 3 3 3

9

I tdt dt t t

t t

t t

 

=

− =

 − − +  = − − + = − + Suy ra 2, 1, 1

3 3 3

a b c

= = = . Suy ra a b− = −c. Câu 18. Đặt z a bi= + . Khi đó :

( ) ( )

3 5 5 5 3 5 5 5

8 5 58 1.

2 5 5 4

2

z z i a bi a bi i

a a P a

b b b

+ = − ⇔ + + − = −

 =

 = 

⇔− = − ⇔ = ⇒ = =



Câu 19. Ta có

(

,

( ) )

2 2 6 22 4, 5

d I P + + −9 R

= = = .

Suy ra r= R d22 = 5 422 =3.

Câu 25. Gọi

( )

P là mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Khi đó

( ) ( )

( )

qua 3; 1;2

: VTPT d 2;3; 3 P A

n u

 −



= = −

   . Suy ra

( )

P : 2x+3y−3z+ =3 0.
(6)

Câu 28. Ta có 2x x2 = ⇔ =0 x 0,x=2. Khi đó:

( )

2 2 2

0

. 2 16 .

V

x xdx=15π

--- HẾT ---

https://toanmath.com/

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây.. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc

Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục OxA. Hãy tìm phương trình của mặt

Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Viết phương trình của mặt

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục Ox... Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.. Hãy

Tính thể tích V của khối nón tạo thành khi cho tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng AB.. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thứcA. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với