TỐN THỐNG KÊ
Môn: TỐN 7
DẠNG 1: DẤU HIỆU – BẢNG TẦN SỐ - SỐ TRUNG BÌNH CỐNG – MỐT.
1) Phương pháp thực hiện:
Dấu hiệu : là nội dung cần quan tâm ( dựa vào đề bài cho ).
Bảng tần số: gồm 2 dòng: dòng 1 ghi giá trị khác nhau; dòng 2 ghi tần số tương ứng.
Nhận xét: Ta nhận xét ba ý chính như sau:
- Dấu hiệu có giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
- Dấu hiệu có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
- Dấu hiệu có giá trị trong khoảng nào chiếm đa số?
Số trung bình cộng:
X
= Tổng các tích : N Mốt của dấu hiệu: là giá trị cĩ tần số lớn nhất.
2) Ví dụ:
Điểm kiểm tra môn Toán ở học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như
sau:
6 5 7 8 9 7 5 8 5 6
8 6 8 5 8 6 7 7 6 7
7 9 4 7 3 5 6 5 9 7
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ? Giải:
a) Dấu hiệu là: điểm kiểm tra mơn Tốn học kỳ I của học sinh lớp 7A.
b) B ng t n s :ả ầ ố
Điểm kiểm tra (x) 3 4 5 6 7 8 9
Tần số (n) 1 1 6 6 8 5 3 N = 30
Các tích 3 4 30 30 56 40 27 Tổng: 190
Nhận xét:
+ Điểm kiểm tra nhỏ nhất là 3 điểm.
+ Điểm kiểm tra lớn nhất là 10 điểm.
+ Điểm kiểm tra trong khoảng từ 5 đến 7 điểm chiếm đa số.
c) Số trung bình cộng là:
X
= 190 : 30 3,3 điểm Mốt của dấu hiệu là: M0 = 7.3) Bài tập tự giải:
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Tốn ở học kỳ II của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại
như sau:
3 7 7 5 4 6 9 10 5 8 8 6 9 7 8
5 9 5 6 7 4 10 8 6 9 7 8 6 7 7
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? b) Lập bảng tần số.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 2: Điểm kiểm tra môn Văn ở học kỳ I của 30 học sinh lớp 7B được ghi lại như sau:
4 5 7 8 9 7 9 8 7 7 6 6 7 8 9
5 7 4 5 8 6 7 6 8 7 7 6 8 9 7
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 3: Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút ) của học sinh lớp 7B ghi lại như sau:
4 6 7 3 9 10 5 6 8 7 5 10 8 4 5
3 6 9 10 7 7 8 9 5 10 8 5 9 10 7
4 5 7 10 8 9 8 4 5 12 9 7 10 5 4
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 4: Số điểm các lần bắn của một xạ thủ được ghi lại như sau:
10 8 10 6 9 9 10 6 10 9
9 10 9 10 6 10 7 9 10 9
7 8 6 7 10 10 10 10 9 10
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
Bài 5: Số tiền (nghìn đồng) ủng hộ đồng bào bị thiệt hại của học sinh được ghi lại như sau:
2 2 3 2 5 2 8 2 3 5 2
2 10 5 3 2 6 7 7 2 4 10
2 9 3 5 6 10 3 2 6 4 8
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ? b) Lập bảng “tần số” và nhận xét ?
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ?
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC, ĐA THỨC . 1) Phương pháp thực hiện:
Thay giá trị của biến vào đa thức hay biểu thức đã cho.
Thực hiện phép tính: luỹ thừa tính trước, đến nhân chia sau đó đến cộng trừ).
2) Ví d ụ :
Cho đa thức M(x) = 2x3 – x2 + 4x – 1
a) Tính giá trị của M(x) tại x = 1; x = -2 b) Tính M(0) ; M(1
2).
Giải:
a) Thay x = 1 vào đa thức trên ta được: 2.13 – 12 + 4.1 – 1 = 2 – 1 + 4 – 1 = 4 Thay x = (-2) vào đa thức trên ta được: 2.(-2)3 – (-2)2 + 4.(-2) – 1
= 2.(-8) – 4 – 8 – 1 = -29 b) M(0) = 2.03 – 02 + 4.0 – 1 = 0 – 0 + 0 – 1 = -1
M(1
2) = 2.(1
2)3 – (1
2)2 + 4.(1
2) – 1 = 1
4 – 1
4 + 2 – 1 = 1 3) Bài tập tự giải:
Bài 1: Cho đa thức M(x) = x2 + 2x – 3 a) Tính giá trị của M(x) tại x = 0; x = -1 b) Tính M(1) ; M(0,5)
Bài 2: Cho đa thức M(x) = x3 + x2 – x + 2 a) Tính giá trị của M(x) tại x = 1; x = 0,5 b) Tính M(0) ; M(-1)
Bài 3: Cho đa thức M(x) = 1
2x2 + x – 3 a) Tính giá trị của M(x) tại x = 2; x = -1 b) Tính M(0) ; M(4)
Bài 4: Cho đa thức M(x) = – x2 + 3x – 1
2
a) Tính giá trị của M(x) tại x = 1; x = -2 b) Tính M(0) ; M(2)