• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết (Đề 1)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết (Đề 1)"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thuvienhoclieu.Com ĐỀ 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

MÔN TOÁN

Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 120. B. 3125. C. 15. D. 1.

Câu 2: Cho cấp số nhân

 

un

u1 5, . Tìm công bội của nó.

A. q 3. B. q 3.

C.

140 q  3

. D.

140 q 3

. Câu 3: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;0 .

B.

2;3 .

C.

 ; 2 .

D.

 1;

.

Câu 4: Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x  2. B. x 2. C. x 0. D. x  14.

Câu 5: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

 

x2

 

x3

. Hàm số f x

 

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. .

2 y x

x

B.

2

2 .

3 y x

x x

  

C. 2

1 . y 1

x

D. yx1.

Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình?

(2)

A. y 4x312x29x1. B. y 4x312x2 9x1.

C. y 4x312x29x1. D. y 4x312x29x1.

Câu 8: Đường cong

 

C :y x 4x21 và parabol

 

P :y3x24 có bao nhiêu giao điểm?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5

 

a ln 3

 

a bằng

A. ln 2

 

a . B.

 

 

ln 5 ln 3 a

a . C.

ln 5 3

  

 . D.

   

ln 5 ln 3 . Câu 10: Đạo hàm của hàm số y log10x

A.

' 1 y ln10

x

. B.

1 x.

C.

ln10

x . D. xln10.

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, 3a a. 2 bằng A.

2

a3. B.

7

a3. C.

1

a6. D. a6. Câu 12: Nghiệm của phương trình 3x  5 là

A.

3 x  5

. B. x log 35 .

C.

5 x  3

. D. x log 53 .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log3

x1

2 là

A. x 7. B. x 8. C. x 9. D. x 10. Câu 14: Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x

A. F x( ) 2 xC. B.

2 1

( ) .

1

x

F x C

x

(3)

C.

( ) 2 .

ln2

x

F x  C

D. F x( ) 2 .ln2 xC. Câu 15: Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e3 2x

A. F x( )e3 2xC. B. F x( ) 3 e3 2xC. C.

1 3 2

( ) .

3

F xexC

D.

3 1

( ) .

3 1 ex

F x C

x

Câu 16: Nếu 5

 

1

1 f x dx

5

 

0

2 f x dx

thì 0

 

1

f x dx

bằng

A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.

Câu 17: Tích phân

4

3

cosxdx

bằng

A.

2 3

2

. B.

2 3

2

 .

C.

2 3

2

 

. D.

3 2

2

 . Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  1 9i

A. z  1 9i. B. z   1 9i. C. z   1 9i. D. z  1 9i.

Câu 19: Cho hai số phức z  1 2iw 3 i . Tính tổng của hai số phức zw. A. 4 3 . i B. 4 3 . i C. 4 .i D. 4i.

Câu 20: Điểm biểu diễn của số phức z   5 4i trong mặt phẳng tọa độ OxyA. N

5; 4 .

B. M

5; 4 .

C. P

4; 5 .

D. Q

 

4; 5 .

Câu 21: Thể tích khối tứ diện OABCOA OB OC, , đôi một vuông góc và 2, 3,

OAOBOC  5 là

A. 5. B. 10. C. 15 D. 6.

Câu 22: Thể tích của khối lập phương cạnh a

A. a3. B. a3. C.

3

3 a

. D.

4 3

3

a . Câu 23: Khối nón

 

N có bán kính đáy r 2, chiều cao h 8. Tính thể tích V của khối nón

 

N .

A. V  32 . B. V 16 . C.

32 V 3

. D.

16 V 3

.

(4)

Câu 24: Mặt cầu

 

S bán kính r có diện tích bằng

A. r3. B. r2. C.

4 3

3r

. D. 4r2.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a

3; 1;2 ,

b

4;2; 6

. Tính tọa độ của vectơa b 

.

A. a b  

1;3; 8 .

B. a b    

1; 3;8 .

C. a b    

7; 1;4 .

D. a b  

7;1; 4 .

Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :x2y z  1 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. x  

1;2; 1

. B. y

1; 2; 1 

.

C. n    

1; 2; 1

D. m

1;2; 1

.

Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

 

S :x2y2z24x2y6z 3 0

bán kính bằng

A. 11. B. 17. C. 14. D. 3.

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P qua điểm M

1;1; 2

và có một vectơ pháp tuyến là n

3;2; 1

. Phương trình của

 

P

A.  3x2y z  1 0. B. 3x2y z  1 0.

C.

1 1 2.

3 2 1

x  y  z

D.

1 3 1 2 .

2

x t

y t

z t

   

  

   

Câu 29: Trong một hộp chứa 15 quả cầu gồm 5 quả cầu màu vàng, 3 quả cầu màu đỏ và 7 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra chỉ có một màu.

A.

3.

13 B.

46 .

455 C.

3.

91 D.

2 . 91 Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?

A. y  x3 x2 x 1. B. y  x2 1. C.

3 1 y x

x

 

 . D. y 1 2 x.

Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x2 x 10.

A. 10. B. 0.

(5)

C.

357

6 . D. Không tồn tại.

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình

2 3 1

1 2

2

x  x

  

   là S   a b;  . Khi đó a2b2 bằng

A. 1. B. 3. C. 5. D. 9.

Câu 33: Biết 2

 

0

3 f x dx

2

 

0

2 g x dx  

. Tích phân 2

   

0

2x f x 2g x dx

   

 

bằng

A. 11. B. 11. C. 3. D. 3.

Câu 34: Cho hai số phức z1   3 4 , i z2  1 7i . Môđun của số phức z1z2A. z1z2 5 2.

B. z1z2  13.

C. z1z2 5.

D. z1z2  26.

Câu 35: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' như hình bên. Góc giữa hai đường thẳng A B' và AD' là

A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .

Câu 36: Cho tứ diện ABCDOA OB OC, , đôi một vuông góc OA OB OC  a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OABC .

A. a 2. B. a. C.

2. 2 a

D. . 2 a

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 1;3 ,

 

B 0; 1;1

. Phương trình mặt cầu

 

S có đường kính AB
(6)

A.

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z2

2 2.

B.

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z2

2 8.

C.

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z2

2 8.

D.

 

S :x2

y1

 

2 z1

2 2.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d qua hai điểm A

3;1;2

1;3;1

B

có phương trình tham số là

A.

3 2 1 2 .

2

x t

y t

z t

   

  

  

B.

3 2 1 2 .

2

x t

y t

z t

   

  

  

C.

1 2 3 2 .

1

x t

y t

z t

   

  

  

D.

1 2 3 2 .

1

x t

y t

z t

   

  

  

Câu 39: Cho hàm số f x

 

2xx m2

với m là tham số và m 4. Biết

   

0;2 0;2

minf x maxf x 8

  

. Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây

A.

;0

. B.

 

0,5 . C.

 

5,11 . D.

11,

.

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

2

3 3

log xm2 log x3m 1 0

có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn x x1 2. 27. A. m 2. B. m 1. C. m1. D. m2.

Câu 41: Cho n là số nguyên dương. Hãy tính tích phân 1

2

0

1x nxdx

theo n

A.

1

2n2. B.

1

2n. C.

1

2n1. D.

1 2n1. Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

2 2 4

zz z 

z    1 i z 3 3i

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 43: Một hình chữ nhật có độ dài ba cạnh tạo thành một cấp số nhân, thể tích bằng 64 cm3 và tổng diện tích các mặt bằng 168 cm2. Tổng độ dài các cạnh của nó là

A. 84 cm B. 26 cm C. 78 cm D. 42 cm Câu 44: Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức

, ,

z iz z iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Tính môđun của số phức z.

(7)

A. 2 3. B. 3 2. C. 6. D. 9.

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

1 1 2

: 1 2 1

x y z

d     

 và mặt phẳng

 

P :2x y 2z 1 0. Gọi d là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng

 

P , vectơ chỉ phương của đường thẳng d là

A. u

5; 16; 13

. B. u

5; 4; 3 

.

C. u

5;16;13

. D. u

5;16; 13

.

Câu 46: Cho hàm số bậc ba f x

 

ax3bx2cx d có đồ thị như hình sau:

Đồ thị hàm số

   

   

2

2

3 2 1

x x x

g x x f x f x

  

    có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 47: Biết x1x2 là hai nghiệm của phương trình

2

2 7

4 4 1

log 4 1 6

2

x x x x

x

     

 

 

x12x2 14

a b

với a, b là hai số nguyên dương. Tính a b .

A. a b  13. B. a b  11.

C. a b  14. D. a b  16.

Câu 48: Cho hàm số yf x( ) xác định, liên tục trên và thoả mãn

3 1

 

3 1

6 12 4 6 2 2,

f x  xf   x x   x xx   x

. Giá trị của 1

 

3

d f x x

bằng

A. 32. B. 4. C. 36. D. 20.

Câu 49: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 3 4i  5

và biểu thức

2 2

2

M  z  z i

đạt giá trị lớn nhất. Tính mô đun của số phức z i . A. z i  61

. B. z i  5 2

. C. z i 3 5

. D. z i 2 41

.

(8)

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm

2;1;0 ,

A song song với mặt phẳng

 

P :x y z   0 và có tổng khoảng cách từ các điểm M

0;2;0 ,

 

N 4;0;0

tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của ?

A. u

0;1; 1 .

B. u

 

1;0;1 .

C. u

3;2;1 .

D. u

 

2;1;1 .

--- HẾT ---

ĐÁP ÁN

1 A 6 A 11 B 16 A 21 A 26 D 31 C 36 C 41 A 46 B 2 A 7 B 12 D 17 A 22 A 27 B 32 C 37 A 42 B 47 C 3 C 8 D 13 D 18 A 23 C 28 B 33 B 38 B 43 A 48 D 4 C 9 C 14 C 19 D 24 D 29 B 34 C 39 D 44 C 49 B 5 D 10 A 15 C 20 B 25 D 30 A 35 A 40 C 45 D 50 B

LỜI GIẢI Câu 1: Có cách. Chọn A.

Câu 2: . Chọn A.

Câu 3: Chọn C.

Câu 4: đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua nên hàm số đạt cực đại tại . Chọn C.

Câu 5: có 3 nghiệm đơn suy ra hàm số có ba cực trị. Chọn D.

Câu 6: Chọn A.

Câu 7: Đồ thị hàm số có dạng bậc ba , đạt cực đại tại và đạt cực tiểu .

Chọn B.

Câu 8: Phương trình hoành độ giao điểm . Chọn D.

5! 120

3

4 135 5 135 3

u    q     q

'

y x  0 x  0

 

f xf x

 

0 a

3

x  2 1

x  2

4 2 2 1

1 3 4

3 x x x x

x

  

     

  

(9)

Câu 9: . Chọn C.

Câu 10: . Chọn A.

Câu 11: . Chọn B.

Câu 12: Chọn D.

Câu 13: Chọn D.

Câu 14: Chọn C.

Câu 15: Chọn C.

Câu 16:

Chọn A.

Câu 17: . Chọn A.

Câu 18: Chọn A.

Câu 19: Chọn D.

Câu 20: Chọn B.

Câu 21: . Chọn A.

Câu 22: Chọn A.

Câu 23: . Chọn C.

Câu 24: Chọn D.

Câu 25: Chọn D.

Câu 26: Chọn D.

   

5 5

ln 5 ln 3 ln ln

3 3

a a a

a

   

      

    ' 1

y ln10

x

1 7

3 2 3

3a.a2a a. a

       

5 0 5 0

1 1 0 1

1 2

f x dx f x dx f x dx f x dx

    

   

0

 

1

1 f x dx

 

4 4

3 3

2 3

cos sin

xdx x 2

   

1. . . 1.2.3.5 5

6 6

VOAOB OC  

2 2

1 1. .2.8 32

3 3 3

V  r h   

(10)

Câu 27: . Suy ra . Chọn B.

Câu 28: Chọn B.

Câu 29: Gọi là biến cố “3 quả cầu lấy ra chỉ có một màu”.

.

. Chọn B.

Câu 30: Chọn A.

Câu 31: .

Suy ra khi .

Chọn C.

Câu 32:

Suy ra . Chọn C.

Câu 33:

. Chọn B.

Câu 34: . Chọn C.

Câu 35: (tam giác đều)

Chọn A.

2 1 3 3 a b c d

   

  

  

ra2b2c2 d 17

  

P :3 x1

 

2 y1

 

z2

0 3x2y z  1 0.

A

 

153 455 n  C

 

53 33 73 46 n ACCC

   

 

45546

P A n A

n

2

2 1 119 119 357

3 10 3

6 12 12 6

y x xx

         

 

min 357 y 6

1 x  6

2 3 1

2 2

1 2

1 2 3 1 log 2 3 2 0 1 2

2

x x

x x x x x

   

           

  

2 2

1, 2, 5

abab

         

2 2 2 2

0 0 0 0

2x f x 2g x dx 2 xdx f x dx 2 g x dx 4 3 2. 2 11

           

 

   

 

1 2 3 4 1 7 4 3 5

zz    i   i    i

A B AD ,

 

A B BC ,

A BC 60 A BC
(11)

Câu 36: Gọi là trung điểm của . Suy ra . Chọn C.

Câu 37: Mặt cầu có tâm , bán kính

. Suy ra Chọn A.

Câu 38: là vtcp của . Suy ra Chọn B.

Câu 39: Hàm số xác định trên và không đổi dấu trên . Suy ra:

. Chọn D.

Câu 40: Đặt . Phương trình trở thành .

Yêu cầu bài toán tương đương phương trình có hai nghiệm

. Chọn C.

Câu 41: . Đặt .

Với

. Chọn A.

Câu 42: Gọi .

Thay vào , ta được

I BC d

OA,BC

OI a22

 

S I

1; 1;2

2 1

 

2 1 1

 

2 3 2

2

rIA       

 2

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z2

2 2.

2;2; 1

AB  

d

3 2

: 1 2 .

2

x t

d y t

z t

   

  

  

0;2

  y 0;2

   

0;2 0;2

min max 8 4 8 12

2 4

m m

f x f x m

 

        

log3

tx t2

m2

t3m 1 0 *

 

 

* t t t1 2, : 1t2 3

2 8 8 0

2 3 1

m m

m m

   

     

 

1

2 0

1 n

I

x xdx 1 2 1

u  xxdx 2du

0 1; 1 0

x   u x  u

0 1

1

1 1 1 1

2 2 10 2 2

n un

I u du

n n

   

 

 

, z a bi a b  

 

2 2 4 2 2 4 4 1

zz z  aba

 

1 3 3 2 4 2

z    i z i  a b

 

2

 

1

2b4

2b2 4 2b 4 4
(12)

Vậy ta tìm được ba số phức thỏa mãn đề bài là: .

Chọn B.

Câu 43: Gọi độ dài ba kích thước của hình chữ nhật là .

Theo đề bài ta có . Giải hệ phương trình ta được .

Suy ra, tổng độ dài các cạnh của nó là: (cm)

Chọn A.

Câu 44: Gọi . Suy ra,

Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của trên mặt

phẳng .

Dễ thấy tam giác vuông tại .

Theo đề bài, Chọn C.

Câu 45: Gọi là mặt phẳng chứa và vuông góc với .

 vectơ pháp tuyến

Do là hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng nên

Do đó hay .Chọn D.

Câu 46: Ta có không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì

Xét phương trình

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng

+) Phương trình có hai nghiệm phân biệt là (nghiệm kép).

2:

b 

2 4

2 2 4 2

4

4 25

2

b b b b

b

 

        

2:

b 

2 4

2 2 4 2

4

4 214 5 b

b b b

b

  

         



1 2 3

24 2 8 14

2, ,

5 5 5 5

z   i z   i z    i

 

, ,

a b c a b c 

 

2

64

2 168

ac b abc

ab bc ac

 

 

   

 a 1,b 4,c16

 

4 1 4 16  84

 

,

z a bi a b   iz   b ai z iz a b,    

a b i

  

; , ; ,

 

;

A a b B b a C a b a b   z iz z iz, ,  Oxy

ABC C

2 2

2 2

6 1 18 36 6.

ABC 2

S   ab  ab   z

( )Q d ( )P

 

; 5; 4; 3

Q d p

n  u n    

  

dd ( )P d 

 

P

   

d  PQ ud'  n np; Q 

5;16; 13

  

xx1.

       

   

2 0 1

0 .

1 2 f x f x f x

f x

 

  

 

 

1 x1 1; x2 2
(13)

+) Phương trình có ba nghiệm phân biệt là

Do đó suy ra

Mà có 3 nghiệm lớn hơn 1 là , ,

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường TCĐ. Chọn B.

Câu 47: Điều kiện: . Ta có:

(1)

Xét hàm số , có nên hàm số đồng biến trên

.

Do đó từ (1) ta có .

Khi đó .

Suy ra , . Vậy . Chọn C.

Câu 48: Đặt . Khi đó ta có . (1)

- Hàm số liên tục và xác định trên . - Lấy tích phân hai vế của (1) ta được

.

- Ta có:

- Xét:

- Đặt .

+ Đổi cận

 

2 x3 1; x4

 

1;2 ; x5 2.

         

2 1 2 .

f xf xxxh x g x

 

x h x.x

 

1.

 

0

h x  2 x4 x5

 

y g x 0, 1 xx  2

   

2 2 2 2

7 7 7

4 4 1

log 4 1 6 log 4 4 1 4 4 1 log 2 2

2

x x x x x x x x x x

x

             

 

 

( ) log7

f tt t 1

( ) 1 0, 0

f t ln7 t

  t    

0;

4x2 4x 1 2x  4x26x 1 0

3 5

x 4

 

 

1 2

3 5 3 5 1

2 2 9 5

4 4 4

x x  

    

9

ab 5 a b 14

3 1

u x  x f u

  

f  u 2

 6

u1

22

 

f u

     

1 1 1 2

3 3 3

d 2 d 6 1 2 d 40

f u u f u u u u

 

         

  

   

1 1

1

3 3

d d

I f u u f x x

 

1 2

3

2 d

I f u u

 

2 d d

t    u u   t

u 3 1

t 1 3

(14)

+ Ta có:

Vậy . Chọn D.

Câu 49: Giả sử Do nên

Để tồn tại số phức như trên thì thỏa mãn điều kiện:

đường thẳng và đường tròn có điểm

chung , với

khi và chỉ khi

. Chọn B.

Câu 50: Vì đi qua điểm song song với , suy ra nằm trong mặt phẳng với là mặt phẳng qua và song song với Suy ra

Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên Suy ra

   

1 1

2

3 3

d d

I f t t f x x

1

 

3

2 f x xd 40

  1

 

3

d 20

f x x

 

 

, , .

z a bi a b R   z 3 4i  5

a3

 

2 b4

2 5

   

2 2 2 2 2 2

2 1 ( 2) ( 1) 4 2 3 0

M  z  za ba  bab M

z M

 

4x2y 3 M  0 

x3

 

2 y4

2 5

 

;

d I R

   I

 

3;4 ;R 5

2 2

4.3 2.4 3

5 23 10 13 33

4 2

M M M

  

       

max 33

M

  

2

2

4 2 3 33 0

3 4 5

x y

x y

    



   



  

2

2

15 2

3 15 2 4 5

y x

x x

  

 

    



5 5 x y

 

   5 5

z i

      z i 5 6i   z i 25 36  61

A,

 

P

 

 

A

 

P .

 

:x y z   1 0.

,

H K M N,

 

.

 

1;1; 13;1;1

.

H K

 





(15)

Ta có

Dấu xảy ra và

Khi đó đường thẳng có một VTCP là Chọn B.

HẾT

 

,,

 

,

 

,

.

d M MH

d M d N MH NK

d N NK

  

      

  



'' ''  H   K  .

HK

2;0;2 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 94: Công dân có thể viết bài gửi đ ng báo, bày tỏ ý kiến của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của Nhà nước là thực hiện quyền tự do cơ bản nào

Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra chỉ có một màu.. Không

Phát hiện chỉ ra rằng sự phụ thuộc của gấu trúc khổng lồ chỉ vào bộ nhớ không gian có thể khiến chúng gặp khó khăn khi nguồn thức ăn của chúng bị thay đổi hoặc di chuyển

Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2.. Diện tích xung quanh của hình nón

Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Ee ở 8% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác

Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới

Để giống như dòng chảy kia, khi vừa sinh ra, chúng ta chỉ là những giọt nước nhỏ bé được trào lên từ những kẽ hở trên mặt đất nhưng khi cuối đời, ta đã phát triển

Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào