• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Việt Đức – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Việt Đức – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD-ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC MÔN TOÁN – LỚP 12

Năm học: 2016 – 2017

(Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 570 Câu 1: Giải bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2, y ex, x1. Bốn bạn

An, Bảo, Cần và Dũng cho 4 công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng A. Cần 1

 

ln 2

2 x d

S

e x. B. Bảo ln 2

 

1 x 2 d S

ex. C. Dũng

ln 2

1 x 2 d

S

ex. D. An 1

 

ln 2 x 2 d S

ex. Câu 2: Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

2sin 3 .sin 5x x thỏa 3

4 2

F     A.

 

1

2sin 2 sin 8

3

F x 4 xx  . B.

 

1

2sin 2 sin 8

1

F x 4 xx  . C.

 

1

4sin 2 sin 8

2

F x 8 xx  . D.

 

1

4sin 2 sin 8

1

F x 8 xx  . Câu 3: Nguyên hàm F x

 

cot d3x x

A.

 

1cot2 ln sin

F x  2 xx C . B.

 

1cot2 ln sin

F x  2 xx C . C.

 

1cot2 ln sin

F x  2 xx C . D.

 

1cot2 ln cos

F x  2 xx C .

Câu 4: Cho hai đường thẳng gồm d có phương trình x y z, d có phương trình x   y 1 z 1. Ta có khoảng cách giữa dd bằng

A.1. B. 2 . C. 2 . D. 3.

Câu 5: Thể tích V khi quay

 

E : x24y2  4 0 quanh trục Ox bằng A. 8

3 .

B. 4 . C. 4

3 .

D. 16

3 .

Câu 6: Viết phương trình mặt cầu

 

S đi qua hai điểm A

3; 1; 2 

, B

1;1;2

và có tâm thuộc trục Oz. A. x2y2 

z 1

2 10. B. x2y2z22z10 0.

C. x2y2 

z 1

2 12. D. x2y2z22z10 0.

Câu 7: Giả sử

4

0

sin 3 sin 2 d a 2

I x x x

b

, với ab là phân số tối giản. Ta có giá trị của a b là

A. 8. B.15. C. 10. D.13.

Câu 8: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 là

A.Một đường tròn. B.Hai đường thẳng.

C.Hai đường tròn. D. Một đường thẳng.

(2)

Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. , đáy ABCD là hình vuông nằm trong mặt phẳng Oxy, ACDB O (O là gốc tọa độ), 2;0;0 ,

A 2 

 

 

  đỉnh

0;0;9 .

S Ta có thể tích khối chóp S ABCD. bằng

A. 3 (đvtt). B. 3 2 (đvtt). C. 4 (đvtt). D. 9 (đvtt).

Câu 10: Biết rằng f x

 

là một hàm số liên tục trên  và 9

 

0

d 9.

f x x

Khi đó giá trị của 3

 

0

3 d f x x

A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.

Câu 11: Cho số phức z a bi a b 

,

. Ta có phần ảo của số phức z22z4i bằng

A. ab b 2. B. 2ab2b4. C. 2ab2b4. D. 2ab2b4.

Câu 12: Trên mặt phẳng phức, MN là các điểm biểu diễn của z z1, 2, trong đó z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z24z13 0 . Độ dài MN

A. 12. B. 4 . C. 6. D. 8.

Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA

5;0;0

, B

1; 1;1

, C

3;3; 4

. Mặt phẳng

 

P đi qua A, B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình là A. x2y2z 5 0. B. x2y2z 5 0. C. x2y2z 5 0. D. x2y2z 5 0. Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức z2 2 3i

i

.

A. z  6 4i. B. z  6 4i. C. z   6 4i. D. z   6 4i.

Câu 15: Trong không gian Oxyz cho các điểm A

1;1; 1 ,

 

B 2;0;1 ,

 

C 1; 2; 1

, D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D

A. D

 2; 3;3 .

B. D

2; 3; 3 . 

C. D

2;3; 3 .

D. D

2;3; 3 .

Câu 16: Nếu f

 

1 12, f x

 

liên tục và 4

 

1

d 17

f x x 

. Giá trị của f

 

4 bằng

A. 9. B. 5. C. 29. D. 19.

Câu 17: Cho số phức z thoả z 4 3i 3. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?

A. 8 6

z 5 5i. B. 8 6

z  5 5i. C. 8 6

z 5 5i. D. 8 6 z  5 5i. Câu 18: Gọi  H là hình phẳng giới hạn bởi các đường

tan

0, 4

y x

Ox

x x

 



  



. Quay  H xung quanh trục Ox

ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. 1  

4 đvtt

 . B. 2  

4 đvtt

  . C. 2  4 đvtt

  . D. 2đvtt.

(3)

Câu 19: Nguyên hàm F x

 

32x2dx

A.

 

32 2

2ln 3

x

F xC. B. F x

 

32x2ln 3C.

C. F x

 

32x2C. D.

 

32

9

x

F x  C.

Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A

1;2; 3 ,

 

B 0;1; 5

, gọi I là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho IA2IB. Giả sử tọa độ của điểm I a b c

; ;

thì a b c  bằng

A. 4. B. 5. C. 8

3. D. 17

 3 . Câu 21: Tính tích phân

1

0

1 d 2 3 x

x

bằng

A. 1 5

2ln3. B. 1 3

2ln5. C. 3

20. D. 1

2ln 2. Câu 22: Nguyên hàm

 

 

5

d 3 2 F x x

x

A.

 

 

4

1 8 3 2

F x C

  x

 . B.

 

 

4

1 2 3 2

F x C

x

 .

C.

 

 

4

1 4 3 2

F x C

  x

 . D.

 

 

4

1 8 3 2

F x C

x

 .

Câu 23: Nguyên hàm F x

 

3x1dx

A.

 

2

3 1

3 .

F x 9 x C B.

 

1

3 1

3 .

F x 3 x C C.

 

2

3 1

3 .

F x  3 x C D.

 

2 3 1 .

F x 9 x C

Câu 24: Trong mặt phẳng phức , gọi A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức z1   3 4i;

2 5 2

z   i; z3  1 3i. Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là A.  7 i. B. 1 9i . C. 1 9i . D.  7 9i. Câu 25: Biết

 

0

2 4 d 0

b

xx

. Khi đó b nhận giá trị bằng

A. 1

2 b b

 

  . B. 0 4 b b

 

  . C. 0 2 b b

 

  . D. 1 4 b b

 

  . Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol

2

4 yx

2

2 3

y xx

A. 12ñvtt. B. 8ñvtt. C. 4ñvtt. D. 16 ñvtt.

Câu 27: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d x:  y z, gọi d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng tọa độ

Oyz

. Ta có phương trình d là:

A.

0 . 2 x y t z t

 

 

 

B. .

x t y t z t

 

 

 

C.

0 2 . 1 x

y t

z t

 

  

  

D.

0 . x y t z t

 

 

 

(4)

Câu 28: Tích phân

1

0

xd b

I xe x a e

  . Khi đó a2b bằng

A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.

Câu 29: Phần ảo của số phức

1 2017

1 z i

i

  

    là

A. 1. B. 1. C. i. D. i.

Câu 30: Cho

9 3 0

1 d

I

xx x. Đặt t 31x. Ta có A. 1

3

2

2

3 1 2 d .

I t t t

B. 2

3

3

1

3 1 d .

I

t t t C. 1

3

3

2

3 1 d .

I t t t

D. 1

3

3

2

1 d .

I t t t

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng 3 1 2

: 1 2 4

x y z

d   

  và

:x 3 y 1 z 5

      . Trong bốn đường thẳng Ox, Oy, Oz và , đường thẳng d tạo với đường thẳng nào một góc lớn nhất?

A. Oy. B. . C. Ox. D. Oz.

Câu 32: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết số phức z2 có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành

A. Đường thẳng y x . B. Trục tung và trục hoành.

C. Trục tung. D. Trục hoành.

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 3x4y5z10 0 và đường

thẳng d đi qua 2 điểm M

1;0; 2

, N

3;2;0

. Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng

 

P . Ta có

A.  90. B.  45. C.  60. D.  30. Câu 34: Nguyên hàm F x

 

x e. d3x x

A. F x

  

x1 .

e3xC. B. F x

 

x e. 3xx2C.

C.

 

1 . 3 1 3

3 9

x x

F xx eeC. D.

 

1 . 3 1 3

3 9

x x

F xx eeC. Câu 35: Phương trình z2 

1 i z

 18 13i0 có hai nghiệm là

A. 4  i; 5 2i. B. 4  i; 5 2i. C. 4i; 5 2 i. D. 4i; 5 2 i.

Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P :x z  3 0

 

Q : 2y2z 3 0. Ta có góc giữa hai mặt phẳng

 

P

 

Q bằng

A. 2

 . B.

4

 . C.

3

 . D.

6

 .

Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A

1;2;5

, B

1;5;5

. Tìm điểm C Oz sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất?

A. C

0;0;6

. B. C

0;0;5

. C. C

0;0;4

. D. C

0;0;2

.
(5)

Câu 38: Nguyên hàm của hàm số F x

 

x e3 x4dx

A.

 

4 4

4 x e x

F x C

   . B.

 

4

4 xe x

F x C

   .

C.

 

1 4

4

F x   exC. D.

 

4

4 e x

F x C

 .

Câu 39: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A

3;1;1

, B

2; 1; 4 

. Hãy viết phương trình mặt phẳng

 

P đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng

 

Q : 2x y 3z 4 0.

A. 5x13y z 29 0 . B. x13y5z 5 0. C. x13y5z 3 0. D. 3x12y2z 2 0. Câu 40: Cho

ln 2

0 x 1 d

I e x a

b

   . Khi đó

A. a b . B. a b . C. ab1. D. a b .

Câu 41: Cho mặt phẳng

 

P x y z:    3 0 và điểm A

1;2; 3

, hình chiếu vuông góc của A lên

 

P có tọa độ là

A.

1;1; 2 .

B.

0;1; 2

. C.

1;2;0 .

D.

2;1;0 .

Câu 42: Cho z, z

1 2 i

 7 4i. Khi đó 2z1

A. 65. B. 61. C. 8. D. 5.

Câu 43: Cho a0 và a1, C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.

a2xdx a2xlna C . B.

a2xdx a 2xC.

C.

a x axd  xlna C . D.

a2xdx 2lna2xaC.

Câu 44: Cho f x

 

là một hàm số liên tục trên  thỏa mãn 1

 

0

d 3 f t t

1

 

1

d 2.

f u u

  Khi đó

0

 

1

d f x x

bằng ?

A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.

Câu 45: Cho mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 4x2y4z0. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm M

1; 1;0

.

A. x2y2z 3 0. B. x2y2z 1 0. C. x y 0. D. 2x y  1 0. Câu 46: Nguyên hàm

 

2 2 1d

2

x x

F x x

x

 

A.

 

2 4 7 ln 2

2

F xxxx C. B. F x

 

x24 lnx

x 2 C.

C. F x

 

x22xln x 2 C. D. F x

 

x24x7 ln x 2 C.
(6)

Câu 47: Trong không gian Oxyz cho điểm A

1; 1; 1 ,

 

B 3; 5; 7

. Gọi

 

S là tập hợp điểm

; ;

M x y z thoả mãn MA2MB2AB2. Chọn kết luận đúng A.

 

S là mặt cầu có phương trình

x1

 

2 y3

 

2 z 4

2 56.

B.

 

S là mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

C.

 

S là mặt cầu có phương trình

x2

 

2 y3

 

2 z 4

2 14.

D.

 

S là đường tròn có phương trình

x1

 

2 y3

 

2 z 4

2 14.

Câu 48: Nguyên hàm

 

sin d

3 2cos

F x x x

x

A.

 

1ln 3 2cos

F x  3  x C . B.

 

1ln 3 2cos

F x 2  x C . C.

 

1ln 3 2cos

F x 3  x C . D.

 

1ln 3 2cos

F x  2  x C . Câu 49: Cho

4

2 1

1 1

d a

x x

x b

x

 

  

 

 

với ab là phân số tối giản. Khi đó a b bằng

A. 140. B. 39. C. 9. D. 31.

Câu 50: Diện tích của hình phẳng

 

H giới hạn bởi

2 2 0

0

y y x

x y

   

  

 bằng

A. 27

2 đvdt. B. 27

4 đvdt. C. 9

2đvdt. D. 9

4đvdt.

---HẾT---

(7)

BẢNG ĐÁP ÁN - HKII – LỚP 12 - TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC – HÀ NỘI

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D B C A D D A A A B C B B C C A A A C A D A D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

B D A C C C B C C B C B C B B B A D A B A C B D C HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Giải bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2, y ex, x1. Bốn bạn An, Bảo, Cần và Dũng cho 4 công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng

A. Cần

1

ln 2

(2 x)d

S

e x. B. Bảo ln 2

1

( x 2)d S

ex. C. Dũng

ln 2

1 x 2 d

S

ex. D. An 1

ln 2

( x 2)d S

ex. Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có: ex   2 x ln 2. Do đó diện tích cần tìm là

1

ln 2

( x 2)d

S

ex (vì ex 2 khi xln 2).

Câu 2: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) 2sin 3 .sin 5 x x thỏa 3

4 2

F   

  A. ( ) 1

2sin 2 sin 8

3

F x 4 xx  . B. ( ) 1

2sin 2 sin 8

1

F x  4 xx  . C. ( ) 1

4sin 2 sin 8

2

F x 8 xx  . D. ( ) 1

4sin 2 sin 8

1

F x 8 xx  . Hướng dẫn giải

Chọn D.

Ta có '( ) 1

4sin 2 sin 8

1 cos 2 cos8 2sin 5 .sin 3 F x 8 xx    xxx x

  .

Và 3

4 2

F   

  .

Câu 3: Nguyên hàm F x

 

cot d3x x

A.

 

1cot2 ln sin

F x  2 xx C . B.

 

1cot2 ln sin

F x  2 xx C . C.

 

1cot2 ln sin

F x  2 xx C . D.

 

1cot2 ln os

F x  2 xc x C . Hướng dẫn giải

Chọn B.

 

cot d3 12 1 cot d

F x x x sin x x

x

 

  

sin12xcot dx x

cot dx x

2

1 cos

cot d d

sin sin

x x x x

x x

 

cot dcotx x

sin1xd sin

x

 12cot2 xln sinx C .
(8)

Câu 4: Cho hai đường thẳng gồm d có phương trình x y z, d có phương trình x   y 1 z 1. Ta có khoảng cách giữa dd bằng

A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3.

Hướng dẫn giải Chọn C.

:

d x y z qua O

0;0;0

và có VTCP a

1;1;1

.

: 1 1

d x    y z qua A

0;1; 1

có VTCP a

1;1;1

.

0;1; 1

OA 

; OA a ;  

2; 1; 1 

.

//

O d  d d

   

2

   

2 2

2 2 2

; 2 1 1

; ; 2

1 1 1 d d d d O d OA a

a

     

 

 

    

 

 

 .

Câu 5: Thể tích V khi quay

 

E : x24y2  4 0 quanh trục Ox bằng A. 8

3 .

B. 4 . C. 4

3 .

D. 16

3 .

Hướng dẫn giải

Chọn A.

 

: 2 4 2 4 0 2 2 1

4

E xy    xy  .

Thể tích

2 2 2

2

2 2

d 1 d .

4

Vy xx x

 

    

 

 

Bấm máy tính tích phân này, ta được 8 3 . V  

Câu 6: Viết phương trình mặt cầu

 

S đi qua hai điểm A

3; 1; 2 

, B

1;1;2

và có tâm thuộc trục Oz A. x2y2 

z 1

2 10. B. x2y2z22z10 0.

C. x2y2 

z 1

2 12. D. x2y2z22z10 0.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Gọi I

0;0;c

Oz là tâm của mặt cầu

 

S .

 

S qua A B, IA IB IA2 IB2

  

2

2

 

2

2 2 2

3 1 2 c 1 1 2 c c 1.

             Vậy, tâm I

0;0; 1

; bán kính R IA 33 

  

1 2  2 1

2 11.

Phương trình mặt cầu

 

S : x2y2 

z 1

2 11x2y2z2 2z10 0.

Câu 7: Giả sử 4

0

sin 3 sin 2 d a 2

I x x x

b

, với ab là phân số tối giản. Ta có giá trị của a b là

A. 8. B. 15. C. 10. D. 13.

Hướng dẫn giải Cho ̣ n D.

x y

2

1

2 1

O

(9)

Ta có: 4 4

 

0 0

sin 3 sin 2 d 1 cos cos 5 d

2

I x x x x x x

4

0

1 1 1 1 5 3 2

sin sin 5 sin sin

2 5 2 4 5 4 10

   

       

x x  

 

. Vậy ta có: a3, b10 nên a b 13.

Câu 8: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 là A. Một đường tròn. B. Hai đường thẳng. C. Hai đường tròn. D. Một đường thẳng.

Hướng dẫn giải Cho ̣ n A.

Đặt z x yi  với x y, .

Ta có: z i      1 x yi i 1 x2

y1

2  1 x2

y1

21.

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I

 

0;1 , bán kính là R1.

Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. , đáy ABCD là hình vuông nằm trong mặt phẳng Oxy, ACDB O (O là gốc tọa độ), 2;0;0 ,

A 2 

 

 

  đỉnh

0;0;9 .

S Ta có thể tích khối chóp S ABCD. bằng

A. 3 (đvtt). B. 3 2 (đvtt). C. 4 (đvtt). D. 9 (đvtt).

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có: SO là đường cao của khối chóp.

9 SO .

2

AO 2  2

2 . 2 1.

AB AO  2 

Vậy . 1 1

. . .9.1 3

3 3

S ABCD ABCD

VSO S   (đvtt).

Câu 10: Biết rằng f x

 

là một hàm số liên tục trên  và 9

 

0

d 9.

f x x

Khi đó giá trị của 3

 

0

3 d f x x

A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.

Hướng dẫn giải Chọn A.

3

 

0

3 d I

f x x.

Đặt 3x t 3dxdt. Đổi cận: x  0 t 0.

3 9

x  t .

(10)

   

9 9

0 0

d 1

. d 3.

3 3

f t t f t t

Câu 11: Cho số phức z a bi a b 

,

. Ta có phần ảo của số phức z22z4i bằng

A. ab b 2. B. 2ab2b4. C. 2ab2b4. D. 2ab2b4. Hướng dẫn giải.

Chọn B.

Ta có: z22z 4i

a bi

22

a bi

 4i a2b22abi2a2bi4i

a2 b2 2a

 2ab 2b 4i

      . Vậy phần ảo là 2ab2b4.

Câu 12: Trên mặt phẳng phức, MN là các điểm biểu diễn của z z1, 2, trong đó z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z24z13 0 . Độ dài MN

A. 12. B. 4 . C. 6. D. 8.

Hướng dẫn giải.

Chọn C.

2 2 3

4 13 0

2 3

z i

z z

z i

  

        . Giả sử MN có toạ độ là M

2; 3 ,

 

N  2; 3

0; 6

6

MN MN

     .

Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA

5;0;0

, B

1; 1;1

, C

3;3; 4

. Mặt phẳng

 

P đi qua A, B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình là

A. x2y2z 5 0. B. x2y2z 5 0. C. x2y2z 5 0. D. x2y2z 5 0. Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Gọi

 

P Ax By Cz D:    0 với A2B2C2 0.

Ta có: A B,

 

P nên 5 0 5

0 4

A D D A

A B C D B C A

   

 

       

d C P

,

   2 3A 23B 24C D2 2 7C 20A 2 A2 C2 C 4A2

A B C

   

        

 

2 2

332 248 41 0

166 41 0

C A

A A

A C

 

       

+ Với C2A, chọn A1,C2 nên B 2, D 5

 

P x: 2y2z 5 0

+ Với 166A41C0, chọn C166,A41 nên B2, D 205

 

P : 41x 2y 166z 205

   

Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức z2 2 3i

i

.

A. z  6 4i. B. z  6 4i. C. z   6 4i. D. z   6 4i. Hướng dẫn giải:

Chọn B.

 

2 2 3 6 4

zii   i   z 6 4i

(11)

Câu 15: Trong không gian Oxyz cho các điểm A

1;1; 1 ,

 

B 2;0;1 ,

 

C 1; 2; 1

, D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D

A. D

 2; 3;3 .

B. D

2; 3; 3 . 

C. D

2;3; 3 .

D. D

2;3; 3 .

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có ABCD là hình bình hành nên

   

2 1 1 2

0 1 2 3 2;3; 3 .

1 1 1 3

B A C D D D

B A C D D D

D

B A C D D

x x x x x x

AB DC y y y y y y D

z

z z z z z

        

 

  

            

            

 

 

Câu 16: Nếu f

 

1 12, f x

 

liên tục và 4

 

1

d 17

f x x 

. Giá trị của f

 

4 bằng

A. 9. B. 5. C. 29. D. 19.

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có 4 /

   

14

       

1

17

f x xd  f xf 4  f 1  f 4 14 f 1 17 12 29  . Câu 17: Cho số phức z thoả z 4 3i 3. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?

A. 8 6

z 5 5i. B. 8 6

z  5 5i. C. 8 6

z 5 5i. D. 8 6 z  5 5i. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Gọi  x yi có điểm biểu diễn là M x y

;

, gt  x 4

y3

i 3 x42

y3

2 9 do đó tập hợp điểm M là đường tròn  C tâm I

4; 3

bán kính R3.

Môđun zOM nhỏ nhất khi M là giao điểm của  C và đoạn OI (gần gốc O nhất) Mà PT đt OI: 3x4y0 (đt qua 2 điểm O

 

0;0 và I

4; 3

)

Giải hệ  42

3

2 9

3 4 0

x y

x y

    



 

 ta được

32 5

24 5 x y

 

  



hay 8 5

6 5 x y

 

  



Tính độ dài OM ta chọn 8 5

6 5 x y

 

  



. Vậy 8 6 z 5 5i

(12)

Câu 18: Gọi  H là hình phẳng giới hạn bởi các đường

tan

0, 4

y x

Ox

x x

 



  



. Quay  H xung quanh trục Ox

ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. 1  

4 đvtt

 . B. 2  

4 đvtt

  . C. 2  4 đvtt

  . D. 2đvtt. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Thể tích

4 2 0

tan d

V x x

=4 2 4

0 0

1 tan x xd dx

 

 

=tanx04 x04 =14đvtt

Câu 19: Nguyên hàm F x

 

32x2dx

A.

 

32 2

2ln 3

x

F x C

 . B. F x

 

32x2ln 3C.

C. F x

 

32x2C. D.

 

32

9

x

F x  C. Hướng dẫn giải

Chọn A

Theo công thức tinh nguyên hàm của hàm hợp d

ln

x

x a

a x

a

Suy ra đáp án Ađúng.

2

4

6

5 x

y

d M

I O

π 2 2

2

x y

π 4 O

(13)

Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A

1;2; 3 ,

 

B 0;1; 5

, gọi I là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho IA2IB. Giả sử tọa độ của điểm I a b c

; ;

thì a b c  bằng

A. 4. B. 5. C. 8

3. D. 17

 3 . Hướng dẫn giải

Chọn C

I thuộc đoạn thẳngABIA2IBIA 2IB

1 ; 2 ; 3

IA a   b c

 ,IB 

a;1  b; 5 c

IA 2IB

nên ta có hệ:

 

 

 

1

1 2. 3

2 2 1 4

3 2 5 313

3

a a a

b b b

c c

c

 

     

      

 

      

   

8 a b c 3

     .

Câu 21: Tính tích phân

1

0

1 d 2 3 x

x

bằng

A. 1 5

2ln3. B. 1 3

2ln5. C. 3

20. D. 1

2ln 2. Hướng dẫn giải

Chọn A.

Ta có: 1

 

0

1 1 1 1 1 5

d ln 2 3 ln 5 ln 3 ln

0

2 3 x 2 x 2 2 3

x     

Câu 22: Nguyên hàm

 

 

5

d 3 2 F x x

x

A.

 

 

4

1 8 3 2

F x C

  x

 . B.

 

 

4

1 2 3 2

F x C

x

 .

C.

 

 

4

1 4 3 2

F x C

  x

 . D.

 

 

4

1 8 3 2

F x C

x

 .

Hướng dẫn giải Chọn D.

Ta có:

 

 

 

     

5 5 4 4

d 3 2

d 1 1 1 1

2 2.

3 2 3 2 4 3 2 8 3 2

x x

F x C C

x x x x

 

   

       

 

     

 

Câu 23: Nguyên hàm F x( )

3x1 dx A. ( ) 2

3 1

3 .

F x 9 x C B. ( ) 1

3 1

3 .

F x 3 x C C. ( ) 2

3 1

3 .

F x  3 x C D. 2

( ) 3 1 .

F x 9 x C

(14)

Chọn A.

Ta có

 

1 32 3

1 2 1 (3 1) 2

( ) 3 1 (3 1) (3 1) 3 1 .

3 3 3 9

2

F x

xdx

xd x  x  C x C

Câu 24: Trong mặt phẳng phức , gọi A,B,C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức z1   3 4i;

2 5 2

z   i; z3  1 3i. Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là A.  7 i. B. 1 9i . C. 1 9i . D.  7 9i.

Hướng dẫn giải Chọn D.

Ta có A

3; 4

, B

5; 2

C

 

1;3

8; 6 ;

 

1 D;3 D

.

AB DC x y

    

Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:

AB DC

  1 8

3 6

D D

x y

 

    

7 9

D D

x y

  

   . Do đó D

7;9

.

Vậy số phức biểu diễn bởi điểm Dđể ABCDlà hình bình hành là:  7 9i Câu 25: Biết

 

0

2 4 d 0

b

xx

. Khi đó b nhận giá trị bằng

A. 1

2 b b

 

  . B. 0 4 b b

 

  . C. 0 2 b b

 

  . D. 1 4 b b

 

  . Hướng dẫn giải

Chọn B.

   2 0 2

0

2 4 d 0 4 0 4 0 0

4

b b b

x x x x b b

b

 

          

.

Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol

2

4 yx

2

2 3

y xx

A. 12ñvtt. B. 8ñvtt. C. 4ñvtt. D. 16 ñvtt. Hướng dẫn giải

Chọn B.

Phương trình hoành độ giao điểm:

2 2 0

3 4

4 2

x x x

x x

 

      . Diện tích hình phẳng giới hạn là

4 2 2

0

3 d

4 2

x x

Sxx

   

 

4 2 2 3 4

0 0

3 3

3 d 8 dvdt

4 2 4

x x x

Sxx  

       

   

.

Câu 27: Trong không gian Oxyzcho đường thẳng d x:  y z, gọi d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng tọa độ (Oyz). Ta có phương trình d là:

(15)

A.

0 . 2 x y t z t

 

 

 

B. .

x t y t z t

 

 

 

C.

0 2 . 1 x

y t

z t

 

  

  

D.

0 . x y t z t

 

 

  Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có: phương trình mặt phẳng (Oyz) là x0. Gọi A là giao của d với mặt phẳng (Oyz) thì (0;0;0)

A

Lấy M(1;1;1) (d) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên (Oyz) Phương trình MH đi qua M(1;1;1) và nhận vectơ i(1;0;0)

làm pvt.

PT MH 1 1 1

x t

y z

  

 

 

tọa độ điểm H là giao của (Oyz) và đường thẳng MH nên H(0;1;1)

Phương trình ( ')dAH đi qua A(0;0;0) và nhận AH (0;1;1)

làm vpt 0

(d ') : x y t z t

 

 

 

Câu 28: Tích phân

1

0

xd b

I xe x a e

  . Khi đó a2b bằng

A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Đặt u x x du dxx dv e dx v e

 

 

 

  

  khi đó:

1

1 1

0 0

0

1 2

| d | 1

x x x

I xe e x e

e e

  

    Từ đó suy ra:a1;b2nên a2b5.

Câu 29: Phần ảo của số phức

1 2017

1 z i

i

  

    là

A. 1. B. 1. C. i. D. i.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Ta có

2017

2017 504.4 1 504.4

1 . 1. .

1

z i i i i i i i

i

 

        Câu 30: Cho

9 3 0

1 d

I

xx x. Đặt t 31x. Ta có A. 1

3

2

2

3 1 2 d .

I t t t

B. 2

3

3

1

3 1 d .

I

t t t
(16)

C. 1

3

3

2

3 1 d .

I t t t

D. 1

3

3

2

1 d .

I t t t

Hướng dẫn giải Chọn C.

Đặt t31    x t3 1 x 3 dt t2  d .x Đổi cận: Với x  0 t 1, x   9 t 2.

   

9 2 1

3 2 3 3

3

0 1 2

1 d 1 . .3 d 3 1 d .

I x x x t t t t t t t

  

 

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng 3 1 2

: 1 2 4

x y z

d      và :x 3 y 1 z 5

      . Trong bốn đường thẳng Ox, Oy, Oz và , đường thẳng d tạo với đường thẳng nào một góc lớn nhất?

A. Oy. B. . C. Ox<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm... Hãy chọn kết

Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao khi đó công thức tính thể tích của khối lăng trụ tam giác là:.. ABCD có đáy là hình vuông

Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có

Khẳng định nào sau đây đúng?. Kết luận nào sau đây

Trong một giải thể thao chạy phối hợp (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di chuyển từ góc này qua góc đối diện bằng cách chạy quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường từ

Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật luôn có mặt cầu ngoại tiếp D.. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành luôn có mặt cầu

Hỏi người đó được lĩnh bao nhiêu tiền sau 10 năm, nếu trong thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi (đơn vị làm tròn đến số hàng nghìn đồng)C. Độ dài

S xq = π rh Câu 40: Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp một hình lập phương cạnh bằng a