SỞ GD-ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC MÔN TOÁN – LỚP 12
Năm học: 2016 – 2017
(Đề thi gồm có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 570 Câu 1: Giải bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2, y e x, x1. Bốn bạn
An, Bảo, Cần và Dũng cho 4 công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng A. Cần 1
ln 2
2 x d
S
e x. B. Bảo ln 2
1 x 2 d S
e x. C. Dũngln 2
1 x 2 d
S
e x. D. An 1
ln 2 x 2 d S
e x. Câu 2: Tìm nguyên hàm F x
của hàm số f x
2sin 3 .sin 5x x thỏa 34 2
F A.
1
2sin 2 sin 8
3F x 4 x x . B.
1
2sin 2 sin 8
1F x 4 x x . C.
1
4sin 2 sin 8
2F x 8 x x . D.
1
4sin 2 sin 8
1F x 8 x x . Câu 3: Nguyên hàm F x
cot d3x x làA.
1cot2 ln sinF x 2 x x C . B.
1cot2 ln sinF x 2 x x C . C.
1cot2 ln sinF x 2 x x C . D.
1cot2 ln cosF x 2 x x C .
Câu 4: Cho hai đường thẳng gồm d có phương trình x y z, d có phương trình x y 1 z 1. Ta có khoảng cách giữa d và d bằng
A.1. B. 2 . C. 2 . D. 3.
Câu 5: Thể tích V khi quay
E : x24y2 4 0 quanh trục Ox bằng A. 83 .
B. 4 . C. 4
3 .
D. 16
3 .
Câu 6: Viết phương trình mặt cầu
S đi qua hai điểm A
3; 1; 2
, B
1;1;2
và có tâm thuộc trục Oz. A. x2y2
z 1
2 10. B. x2y2z22z10 0.C. x2y2
z 1
2 12. D. x2y2z22z10 0.Câu 7: Giả sử
4
0
sin 3 sin 2 d a 2
I x x x
b
, với ab là phân số tối giản. Ta có giá trị của a b làA. 8. B.15. C. 10. D.13.
Câu 8: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 là
A.Một đường tròn. B.Hai đường thẳng.
C.Hai đường tròn. D. Một đường thẳng.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. , đáy ABCD là hình vuông nằm trong mặt phẳng Oxy, ACDB O (O là gốc tọa độ), 2;0;0 ,
A 2
đỉnh
0;0;9 .
S Ta có thể tích khối chóp S ABCD. bằng
A. 3 (đvtt). B. 3 2 (đvtt). C. 4 (đvtt). D. 9 (đvtt).
Câu 10: Biết rằng f x
là một hàm số liên tục trên và 9
0
d 9.
f x x
Khi đó giá trị của 3
0
3 d f x x
làA. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 11: Cho số phức z a bi a b
,
. Ta có phần ảo của số phức z22z4i bằngA. ab b 2. B. 2ab2b4. C. 2ab2b4. D. 2ab2b4.
Câu 12: Trên mặt phẳng phức, M và N là các điểm biểu diễn của z z1, 2, trong đó z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z24z13 0 . Độ dài MN là
A. 12. B. 4 . C. 6. D. 8.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A
5;0;0
, B
1; 1;1
, C
3;3; 4
. Mặt phẳng
P đi qua A, B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình là A. x2y2z 5 0. B. x2y2z 5 0. C. x2y2z 5 0. D. x2y2z 5 0. Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức z2 2 3i
i
.A. z 6 4i. B. z 6 4i. C. z 6 4i. D. z 6 4i.
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho các điểm A
1;1; 1 ,
B 2;0;1 ,
C 1; 2; 1
, D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D làA. D
2; 3;3 .
B. D
2; 3; 3 .
C. D
2;3; 3 .
D. D
2;3; 3 .
Câu 16: Nếu f
1 12, f x
liên tục và 4
1
d 17
f x x
. Giá trị của f
4 bằngA. 9. B. 5. C. 29. D. 19.
Câu 17: Cho số phức z thoả z 4 3i 3. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?
A. 8 6
z 5 5i. B. 8 6
z 5 5i. C. 8 6
z 5 5i. D. 8 6 z 5 5i. Câu 18: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường
tan
0, 4
y x
Ox
x x
. Quay H xung quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. 1
4 đvtt
. B. 2
4 đvtt
. C. 2 4 đvtt
. D. 2đvtt.
Câu 19: Nguyên hàm F x
32x2dx làA.
32 22ln 3
x
F x C. B. F x
32x2ln 3C.C. F x
32x2C. D.
329
x
F x C.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A
1;2; 3 ,
B 0;1; 5
, gọi I là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho IA2IB. Giả sử tọa độ của điểm I a b c
; ;
thì a b c bằngA. 4. B. 5. C. 8
3. D. 17
3 . Câu 21: Tính tích phân
1
0
1 d 2 3 x
x
bằngA. 1 5
2ln3. B. 1 3
2ln5. C. 3
20. D. 1
2ln 2. Câu 22: Nguyên hàm
5d 3 2 F x x
x
làA.
41 8 3 2
F x C
x
. B.
41 2 3 2
F x C
x
.
C.
41 4 3 2
F x C
x
. D.
41 8 3 2
F x C
x
.
Câu 23: Nguyên hàm F x
3x1dx làA.
2
3 1
3 .F x 9 x C B.
1
3 1
3 .F x 3 x C C.
2
3 1
3 .F x 3 x C D.
2 3 1 .F x 9 x C
Câu 24: Trong mặt phẳng phức , gọi A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức z1 3 4i;
2 5 2
z i; z3 1 3i. Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là A. 7 i. B. 1 9i . C. 1 9i . D. 7 9i. Câu 25: Biết
0
2 4 d 0
b
x x
. Khi đó b nhận giá trị bằngA. 1
2 b b
. B. 0 4 b b
. C. 0 2 b b
. D. 1 4 b b
. Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol
2
4 y x và
2
2 3
y x x là
A. 12ñvtt. B. 8ñvtt. C. 4ñvtt. D. 16 ñvtt.
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d x: y z, gọi d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng tọa độ
Oyz
. Ta có phương trình d là:A.
0 . 2 x y t z t
B. .
x t y t z t
C.
0 2 . 1 x
y t
z t
D.
0 . x y t z t
Câu 28: Tích phân
1
0
xd b
I xe x a e
. Khi đó a2b bằngA. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 29: Phần ảo của số phức
1 2017
1 z i
i
là
A. 1. B. 1. C. i. D. i.
Câu 30: Cho
9 3 0
1 d
I
x x x. Đặt t 31x. Ta có A. 1
3
22
3 1 2 d .
I t t t
B. 2
3
31
3 1 d .
I
t t t C. 1
3
32
3 1 d .
I t t t
D. 1
3
32
1 d .
I t t t
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng 3 1 2
: 1 2 4
x y z
d
và
:x 3 y 1 z 5
. Trong bốn đường thẳng Ox, Oy, Oz và , đường thẳng d tạo với đường thẳng nào một góc lớn nhất?
A. Oy. B. . C. Ox. D. Oz.
Câu 32: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết số phức z2 có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành
A. Đường thẳng y x . B. Trục tung và trục hoành.
C. Trục tung. D. Trục hoành.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 3x4y5z10 0 và đườngthẳng d đi qua 2 điểm M
1;0; 2
, N
3;2;0
. Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
P . Ta cóA. 90. B. 45. C. 60. D. 30. Câu 34: Nguyên hàm F x
x e. d3x x làA. F x
x1 .
e3xC. B. F x
x e. 3xx2C.C.
1 . 3 1 33 9
x x
F x x e e C. D.
1 . 3 1 33 9
x x
F x x e e C. Câu 35: Phương trình z2
1 i z
18 13i0 có hai nghiệm làA. 4 i; 5 2i. B. 4 i; 5 2i. C. 4i; 5 2 i. D. 4i; 5 2 i.
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
P :x z 3 0 và
Q : 2y2z 3 0. Ta có góc giữa hai mặt phẳng
P và
Q bằngA. 2
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A
1;2;5
, B
1;5;5
. Tìm điểm C Oz sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất?A. C
0;0;6
. B. C
0;0;5
. C. C
0;0;4
. D. C
0;0;2
.Câu 38: Nguyên hàm của hàm số F x
x e3 x4dx làA.
4 44 x e x
F x C
. B.
44 xe x
F x C
.
C.
1 44
F x ex C. D.
44 e x
F x C
.
Câu 39: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A
3;1;1
, B
2; 1; 4
. Hãy viết phương trình mặt phẳng
P đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng
Q : 2x y 3z 4 0.A. 5x13y z 29 0 . B. x13y5z 5 0. C. x13y5z 3 0. D. 3x12y2z 2 0. Câu 40: Cho
ln 2
0 x 1 d
I e x a
b
. Khi đóA. a b . B. a b . C. ab1. D. a b .
Câu 41: Cho mặt phẳng
P x y z: 3 0 và điểm A
1;2; 3
, hình chiếu vuông góc của A lên
P có tọa độ làA.
1;1; 2 .
B.
0;1; 2
. C.
1;2;0 .
D.
2;1;0 .
Câu 42: Cho z, z
1 2 i
7 4i. Khi đó 2z1 làA. 65. B. 61. C. 8. D. 5.
Câu 43: Cho a0 và a1, C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
a2xdx a 2xlna C . B.
a2xdx a 2xC.C.
a x axd xlna C . D.
a2xdx 2lna2xaC.Câu 44: Cho f x
là một hàm số liên tục trên thỏa mãn 1
0
d 3 f t t
và 1
1
d 2.
f u u
Khi đó0
1
d f x x
bằng ?A. 5. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 45: Cho mặt cầu
S x: 2y2 z2 4x2y4z0. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm M
1; 1;0
.A. x2y2z 3 0. B. x2y2z 1 0. C. x y 0. D. 2x y 1 0. Câu 46: Nguyên hàm
2 2 1d2
x x
F x x
x
làA.
2 4 7 ln 22
F x x x x C. B. F x
x24 lnx
x 2 C.C. F x
x22xln x 2 C. D. F x
x24x7 ln x 2 C.Câu 47: Trong không gian Oxyz cho điểm A
1; 1; 1 ,
B 3; 5; 7
. Gọi
S là tập hợp điểm
; ;
M x y z thoả mãn MA2MB2 AB2. Chọn kết luận đúng A.
S là mặt cầu có phương trình
x1
2 y3
2 z 4
2 56.B.
S là mặt phẳng trung trực của đoạn AB.C.
S là mặt cầu có phương trình
x2
2 y3
2 z 4
2 14.D.
S là đường tròn có phương trình
x1
2 y3
2 z 4
2 14.Câu 48: Nguyên hàm
sin d3 2cos
F x x x
x
làA.
1ln 3 2cosF x 3 x C . B.
1ln 3 2cosF x 2 x C . C.
1ln 3 2cosF x 3 x C . D.
1ln 3 2cosF x 2 x C . Câu 49: Cho
4
2 1
1 1
d a
x x
x b
x
với ab là phân số tối giản. Khi đó a b bằngA. 140. B. 39. C. 9. D. 31.
Câu 50: Diện tích của hình phẳng
H giới hạn bởi2 2 0
0
y y x
x y
bằng
A. 27
2 đvdt. B. 27
4 đvdt. C. 9
2đvdt. D. 9
4đvdt.
---HẾT---
BẢNG ĐÁP ÁN - HKII – LỚP 12 - TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC – HÀ NỘI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D B C A D D A A A B C B B C C A A A C A D A D B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A C C C B C C B C B C B B B A D A B A C B D C HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Giải bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2, y e x, x1. Bốn bạn An, Bảo, Cần và Dũng cho 4 công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng
A. Cần
1
ln 2
(2 x)d
S
e x. B. Bảo ln 21
( x 2)d S
e x. C. Dũngln 2
1 x 2 d
S
e x. D. An 1ln 2
( x 2)d S
e x. Hướng dẫn giảiChọn D.
Ta có: ex 2 x ln 2. Do đó diện tích cần tìm là
1
ln 2
( x 2)d
S
e x (vì ex 2 khi xln 2).Câu 2: Tìm nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( ) 2sin 3 .sin 5 x x thỏa 3
4 2
F
A. ( ) 1
2sin 2 sin 8
3F x 4 x x . B. ( ) 1
2sin 2 sin 8
1F x 4 x x . C. ( ) 1
4sin 2 sin 8
2F x 8 x x . D. ( ) 1
4sin 2 sin 8
1F x 8 x x . Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có '( ) 1
4sin 2 sin 8
1 cos 2 cos8 2sin 5 .sin 3 F x 8 x x x x x x .
Và 3
4 2
F
.
Câu 3: Nguyên hàm F x
cot d3x x làA.
1cot2 ln sinF x 2 x x C . B.
1cot2 ln sinF x 2 x x C . C.
1cot2 ln sinF x 2 x x C . D.
1cot2 ln osF x 2 x c x C . Hướng dẫn giải
Chọn B.
cot d3 12 1 cot dF x x x sin x x
x
sin12xcot dx x
cot dx x2
1 cos
cot d d
sin sin
x x x x
x x
cot dcotx x
sin1xd sin
x
12cot2 xln sinx C .Câu 4: Cho hai đường thẳng gồm d có phương trình x y z, d có phương trình x y 1 z 1. Ta có khoảng cách giữa d và d bằng
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn C.
:
d x y z qua O
0;0;0
và có VTCP a
1;1;1
.: 1 1
d x y z qua A
0;1; 1
có VTCP a
1;1;1
.
0;1; 1
OA
; OA a ;
2; 1; 1
.//
O d d d
2
2 22 2 2
; 2 1 1
; ; 2
1 1 1 d d d d O d OA a
a
.
Câu 5: Thể tích V khi quay
E : x24y2 4 0 quanh trục Ox bằng A. 83 .
B. 4 . C. 4
3 .
D. 16
3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
: 2 4 2 4 0 2 2 14
E x y x y .
Thể tích
2 2 2
2
2 2
d 1 d .
4
V y x x x
Bấm máy tính tích phân này, ta được 8 3 . V
Câu 6: Viết phương trình mặt cầu
S đi qua hai điểm A
3; 1; 2
, B
1;1;2
và có tâm thuộc trục Oz A. x2y2
z 1
2 10. B. x2y2z22z10 0.C. x2y2
z 1
2 12. D. x2y2z22z10 0.Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi I
0;0;c
Oz là tâm của mặt cầu
S .
S qua A B, IA IB IA2 IB2
2
2
22 2 2
3 1 2 c 1 1 2 c c 1.
Vậy, tâm I
0;0; 1
; bán kính R IA 33
1 2 2 1
2 11.Phương trình mặt cầu
S : x2y2
z 1
2 11x2y2z2 2z10 0.Câu 7: Giả sử 4
0
sin 3 sin 2 d a 2
I x x x
b
, với ab là phân số tối giản. Ta có giá trị của a b làA. 8. B. 15. C. 10. D. 13.
Hướng dẫn giải Cho ̣ n D.
x y
2
1
2 1
O
Ta có: 4 4
0 0
sin 3 sin 2 d 1 cos cos 5 d
2
I x x x x x x
4
0
1 1 1 1 5 3 2
sin sin 5 sin sin
2 5 2 4 5 4 10
x x
. Vậy ta có: a3, b10 nên a b 13.
Câu 8: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 là A. Một đường tròn. B. Hai đường thẳng. C. Hai đường tròn. D. Một đường thẳng.
Hướng dẫn giải Cho ̣ n A.
Đặt z x yi với x y, .
Ta có: z i 1 x yi i 1 x2
y1
2 1 x2
y1
2 1.Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I
0;1 , bán kính là R1.Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. , đáy ABCD là hình vuông nằm trong mặt phẳng Oxy, ACDB O (O là gốc tọa độ), 2;0;0 ,
A 2
đỉnh
0;0;9 .
S Ta có thể tích khối chóp S ABCD. bằng
A. 3 (đvtt). B. 3 2 (đvtt). C. 4 (đvtt). D. 9 (đvtt).
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có: SO là đường cao của khối chóp.
9 SO .
2
AO 2 2
2 . 2 1.
AB AO 2
Vậy . 1 1
. . .9.1 3
3 3
S ABCD ABCD
V SO S (đvtt).
Câu 10: Biết rằng f x
là một hàm số liên tục trên và 9
0
d 9.
f x x
Khi đó giá trị của 3
0
3 d f x x
làA. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A.
3
0
3 d I
f x x.Đặt 3x t 3dxdt. Đổi cận: x 0 t 0.
3 9
x t .
9 9
0 0
d 1
. d 3.
3 3
f t t f t t
Câu 11: Cho số phức z a bi a b
,
. Ta có phần ảo của số phức z22z4i bằngA. ab b 2. B. 2ab2b4. C. 2ab2b4. D. 2ab2b4. Hướng dẫn giải.
Chọn B.
Ta có: z22z 4i
a bi
22
a bi
4i a2b22abi2a2bi4i
a2 b2 2a 2ab 2b 4i
. Vậy phần ảo là 2ab2b4.
Câu 12: Trên mặt phẳng phức, M và N là các điểm biểu diễn của z z1, 2, trong đó z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z24z13 0 . Độ dài MN là
A. 12. B. 4 . C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải.
Chọn C.
2 2 3
4 13 0
2 3
z i
z z
z i
. Giả sử M và N có toạ độ là M
2; 3 ,
N 2; 3
0; 6
6MN MN
.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A
5;0;0
, B
1; 1;1
, C
3;3; 4
. Mặt phẳng
P đi qua A, B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình làA. x2y2z 5 0. B. x2y2z 5 0. C. x2y2z 5 0. D. x2y2z 5 0. Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi
P Ax By Cz D: 0 với A2B2C2 0.Ta có: A B,
P nên 5 0 50 4
A D D A
A B C D B C A
Mà d C P
, 2 3A 23B 24C D2 2 7C 20A 2 A2 C2 C 4A2
A B C
2 2
332 248 41 0
166 41 0
C A
A A
A C
+ Với C2A, chọn A1,C2 nên B 2, D 5
P x: 2y2z 5 0+ Với 166A41C0, chọn C166,A41 nên B2, D 205
P : 41x 2y 166z 205
Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức z2 2 3i
i
.A. z 6 4i. B. z 6 4i. C. z 6 4i. D. z 6 4i. Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2 2 3 6 4
z i i i z 6 4i
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho các điểm A
1;1; 1 ,
B 2;0;1 ,
C 1; 2; 1
, D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D làA. D
2; 3;3 .
B. D
2; 3; 3 .
C. D
2;3; 3 .
D. D
2;3; 3 .
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có ABCD là hình bình hành nên
2 1 1 2
0 1 2 3 2;3; 3 .
1 1 1 3
B A C D D D
B A C D D D
D
B A C D D
x x x x x x
AB DC y y y y y y D
z
z z z z z
Câu 16: Nếu f
1 12, f x
liên tục và 4
1
d 17
f x x
. Giá trị của f
4 bằngA. 9. B. 5. C. 29. D. 19.
Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có 4 /
14
1
17
f x xd f x f 4 f 1 f 4 14 f 1 17 12 29 . Câu 17: Cho số phức z thoả z 4 3i 3. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?A. 8 6
z 5 5i. B. 8 6
z 5 5i. C. 8 6
z 5 5i. D. 8 6 z 5 5i. Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi x yi có điểm biểu diễn là M x y
;
, gt x 4
y3
i 3 x42
y3
2 9 do đó tập hợp điểm M là đường tròn C tâm I
4; 3
bán kính R3.Môđun z OM nhỏ nhất khi M là giao điểm của C và đoạn OI (gần gốc O nhất) Mà PT đt OI: 3x4y0 (đt qua 2 điểm O
0;0 và I
4; 3
)Giải hệ 42
3
2 93 4 0
x y
x y
ta được
32 5
24 5 x y
hay 8 5
6 5 x y
Tính độ dài OM ta chọn 8 5
6 5 x y
. Vậy 8 6 z 5 5i
Câu 18: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường
tan
0, 4
y x
Ox
x x
. Quay H xung quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. 1
4 đvtt
. B. 2
4 đvtt
. C. 2 4 đvtt
. D. 2đvtt. Hướng dẫn giải
Chọn A.
Thể tích
4 2 0
tan d
V x x
=4 2 40 0
1 tan x xd dx
=tanx04 x04 =14đvttCâu 19: Nguyên hàm F x
32x2dx làA.
32 22ln 3
x
F x C
. B. F x
32x2ln 3C.C. F x
32x2C. D.
329
x
F x C. Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo công thức tinh nguyên hàm của hàm hợp d
ln
x
x a
a x
a
Suy ra đáp án Ađúng.
2
4
6
5 x
y
d M
I O
π 2 2
2
x y
π 4 O
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A
1;2; 3 ,
B 0;1; 5
, gọi I là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho IA2IB. Giả sử tọa độ của điểm I a b c
; ;
thì a b c bằngA. 4. B. 5. C. 8
3. D. 17
3 . Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì I thuộc đoạn thẳngABvà IA2IBIA 2IB
1 ; 2 ; 3
IA a b c
,IB
a;1 b; 5 c
Vì IA 2IB
nên ta có hệ:
1
1 2. 3
2 2 1 4
3 2 5 313
3
a a a
b b b
c c
c
8 a b c 3
.
Câu 21: Tính tích phân
1
0
1 d 2 3 x
x
bằngA. 1 5
2ln3. B. 1 3
2ln5. C. 3
20. D. 1
2ln 2. Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: 1
0
1 1 1 1 1 5
d ln 2 3 ln 5 ln 3 ln
0
2 3 x 2 x 2 2 3
x
Câu 22: Nguyên hàm
5d 3 2 F x x
x
làA.
41 8 3 2
F x C
x
. B.
41 2 3 2
F x C
x
.
C.
41 4 3 2
F x C
x
. D.
41 8 3 2
F x C
x
.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có:
5 5 4 4
d 3 2
d 1 1 1 1
2 2.
3 2 3 2 4 3 2 8 3 2
x x
F x C C
x x x x
Câu 23: Nguyên hàm F x( )
3x1 dx là A. ( ) 2
3 1
3 .F x 9 x C B. ( ) 1
3 1
3 .F x 3 x C C. ( ) 2
3 1
3 .F x 3 x C D. 2
( ) 3 1 .
F x 9 x C
Chọn A.
Ta có
1 32 3
1 2 1 (3 1) 2
( ) 3 1 (3 1) (3 1) 3 1 .
3 3 3 9
2
F x
x dx
x d x x C x CCâu 24: Trong mặt phẳng phức , gọi A,B,C lần lượt là ba điểm biểu diễn các số phức z1 3 4i;
2 5 2
z i; z3 1 3i. Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là A. 7 i. B. 1 9i . C. 1 9i . D. 7 9i.
Hướng dẫn giải Chọn D.
Ta có A
3; 4
, B
5; 2
và C
1;3
8; 6 ;
1 D;3 D
.AB DC x y
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
AB DC
1 8
3 6
D D
x y
7 9
D D
x y
. Do đó D
7;9
.Vậy số phức biểu diễn bởi điểm Dđể ABCDlà hình bình hành là: 7 9i Câu 25: Biết
0
2 4 d 0
b
x x
. Khi đó b nhận giá trị bằngA. 1
2 b b
. B. 0 4 b b
. C. 0 2 b b
. D. 1 4 b b
. Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 0 2
0
2 4 d 0 4 0 4 0 0
4
b b b
x x x x b b
b
.Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol
2
4 y x và
2
2 3
y x x là
A. 12ñvtt. B. 8ñvtt. C. 4ñvtt. D. 16 ñvtt. Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 2 0
3 4
4 2
x x x
x x
. Diện tích hình phẳng giới hạn là
4 2 2
0
3 d
4 2
x x
S x x
4 2 2 3 4
0 0
3 3
3 d 8 dvdt
4 2 4
x x x
S x x
.Câu 27: Trong không gian Oxyzcho đường thẳng d x: y z, gọi d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng tọa độ (Oyz). Ta có phương trình d là:
A.
0 . 2 x y t z t
B. .
x t y t z t
C.
0 2 . 1 x
y t
z t
D.
0 . x y t z t
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: phương trình mặt phẳng (Oyz) là x0. Gọi A là giao của d với mặt phẳng (Oyz) thì (0;0;0)
A
Lấy M(1;1;1) (d) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên (Oyz) Phương trình MH đi qua M(1;1;1) và nhận vectơ i(1;0;0)
làm pvt.
PT MH 1 1 1
x t
y z
tọa độ điểm H là giao của (Oyz) và đường thẳng MH nên H(0;1;1)
Phương trình ( ')d AH đi qua A(0;0;0) và nhận AH (0;1;1)
làm vpt 0
(d ') : x y t z t
Câu 28: Tích phân
1
0
xd b
I xe x a e
. Khi đó a2b bằngA. 5. B. 6. C. 7. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Đặt u x x du dxx dv e dx v e
khi đó:
1
1 1
0 0
0
1 2
| d | 1
x x x
I xe e x e
e e
Từ đó suy ra:a1;b2nên a2b5.Câu 29: Phần ảo của số phức
1 2017
1 z i
i
là
A. 1. B. 1. C. i. D. i.
Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có
2017
2017 504.4 1 504.4
1 . 1. .
1
z i i i i i i i
i
Câu 30: Cho
9 3 0
1 d
I
x x x. Đặt t 31x. Ta có A. 1
3
22
3 1 2 d .
I t t t
B. 2
3
31
3 1 d .
I
t t tC. 1
3
32
3 1 d .
I t t t
D. 1
3
32
1 d .
I t t t
Hướng dẫn giải Chọn C.Đặt t 31 x t3 1 x 3 dt t2 d .x Đổi cận: Với x 0 t 1, x 9 t 2.
9 2 1
3 2 3 3
3
0 1 2
1 d 1 . .3 d 3 1 d .
I x x x t t t t t t t
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng 3 1 2
: 1 2 4
x y z
d và :x 3 y 1 z 5
. Trong bốn đường thẳng Ox, Oy, Oz và , đường thẳng d tạo với đường thẳng nào một góc lớn nhất?
A. Oy. B. . C. Ox<