• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho hàm số f x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho hàm số f x"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019 Lớp: ... SBD: ... Thời gian: 45 phút Đề 1

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL A D B A B D A D A A C B B D D B B C A A C B C B A

Câu 1. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và a là số dương.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.

 

d 0

a

a

f x x

. B.

 

d 2

a

a

f x xa

. C.

 

d 1

a

a

f x x

. D.

 

d 2

a

a

f x x a

.

Câu 2. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

 

a b; F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

.Tìm khẳng định sai.

A.

 

d

   

b

a

f x x F b F a

. B.

 

d 0

a

a

f x x

.

C.

 

d

 

d

b a

a b

f x x  f x x

 

. D.

 

d

   

b

a

f x x F a F b

.

Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số

( )

1

5 2

f x = x - .

A. 1ln 5

(

2

)

5 2 2

dx x C

x =- - +

ò

- . B.

ò

5xdx- 2=15ln 5x- 2+C.

C. 5 2 ln 5 2

dx x C

x = - +

ò

- . D.

ò

5xdx- 2=5ln 5x- 2+C.

Câu 4. Cho tích phân 1

1 3ln d

e x

I x

x

,đặt t 1 3ln x.Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

2 2 1

2 d

I  3

t t

. B.

2

1

2 d I  3

t t

. C. 1

2 d 3

e

I

t t

. D.

2 1

2 d

3

e

I

t t .

Câu 5. Tính tích phân

1 d

A ln x

x x

bằng cách đặt tlnx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
(2)

A. 2 1d

A t

t . B. A

1tdt. C. A

t td . D. A

dt.

Câu 6. Tích phân

100 2 0

.e dx

x x

bằng

A. 12

199e200 1

. B. 14

199e200 1

. C. 12

199e2001

. D. 14

199e2001

. Câu 7. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x23x2 và y   x2 x 2.

A.

1

3. B.

4

3. C.

2

3. D.

5 3.

Câu 8. Cho hàm số y f x y g x

 

;

 

liên tục trên R.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.

     

.

 

b b b

a a a

f x g x dxf x dx g x dx

  

.

B.

       

b b

a a

f x g x dxf x g x dx

 

.

C.

   

     

b b b

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

  

.

D.

     

b c b

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

với mọi a b c, , R Câu 9. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

kf x x

 

d

f x x

 

d với k .

B.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d với f x

 

; g x

 

liên tục trên  .

C.

1 1

d 1

x x x

với   1.

D.

  f x x d   f x .

Câu 10. Tích phân

3

1e dxx

bằng

A. e3e. B. e e 3. C. e2. D. e2.

Câu 11. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yxy ex.Trục tung và đường thẳng 1

x được tính theo công thức:

A. 1

 

0

S

x e dxx

. B. 1

 

0

S

exx dx

. C.

1

0

S

exx dx

. D.

1

1

S ex x dx

 .
(3)

b a

f(x)

g(x)

O

x y

Câu 12. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x3+x

A. 3x2 1 C. B.

4 2

1 1

4x 2xC

. C. x4x2C. D. x3 x C. Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x0,xπ,đồ thị hàm số ycosx và trục Ox

A.

π 2

0

cos d S  x x

. B.

π 0

cos d S   x x

. C.

π 0

cos d S   x x

. D.

π 0

cos d S  x x

. Câu 14. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường:

 

C :y2x2,trục hoành và đường thẳng x1.Tính diện tích

S của hình phẳng đó.

A.

1 S6

. B.

1 S12

. C.

7 S 6

. D.

2 S 3

.

Câu 15. Cho 3

 

1

d 4

f x x

.Tính

 

1

0

2 1 d I

f xx

.

A. I 4. B. I 9. C. I 8. D. I 2.

Câu 16. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin .cos3x xF

 

0 .Tính F   2 .

A. F    2 . B.

1

2 4

F       . C. F     2  . D.

1

2 4

F        .

Câu 17. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) liên tục trên

 

1;3 ,trục Ox và hai đường thẳng x1, 3

x có diện tích là

A.

1

3

( ) S

f x xd

. B.

3

1

( ) S

f x dx

. C.

3

1

( ) S

f x dx

D.

3

1

( ) S

f x xd

. Câu 18. Công thức nào sau đây dùng để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:

A.

   

b b

a a

S

g x dx

f x dx

. B.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .
(4)

C.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx

. D.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .

Câu 19. Tích phân

1 0

4d 3

x x

x

bằng

A. 1 ln3

 4

. B. 1

ln3

 5

. C.

ln3

5. D.

ln5 3.

Câu 20. Nếu

 

d 1 lnx C

f x x x

thì f x

 

A. f x

 

x 21

x

 

. B. f

 

12 ln C

x  xx .

C. f

 

x xlnxC. D.

 

x 1 lnx C

f x    x  .

Câu 21. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v t( ) 5 t 1, thời gian tính theo đơn vị giây,quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét.Tính quãng đường S vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên.

A. S620 .m B. S 51 .m C. S 260 .m D. S 15 .m

Câu 22. Tích phân

2

0

2 d 2 1 x

x

bằng.

A.

1ln 5

2 . B. ln 5. C. 4 ln 5. D. 2 ln 5.

Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 ex

A. ex C. B.  ex C. C. exC. D. ex C. Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3x là:

A. 3cos3x C . B.

1cos3

3 x C

 

. C.

1cos3 3 x C

. D. 3cos3x C . Câu 25. Kết quả của d

I

xe xx

A. I xex ex C. B. I exxexC. C.

2

2

x x

Ix e  e C

. D.

2

2 x x

IeC .

(5)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019 Lớp: ... SBD: ... Thời gian: 45 phút Đề 2

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL B B B B C C A C B C A B C A B A D C D B C A D B A

Câu 1. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và a là số dương.Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng?

A.

 

d 1

a

a

f x x

. B.

 

d 0

a

a

f x x

. C.

 

d 2

a

a

f x x a

. D.

 

d 2

a

a

f x xa

.

Câu 2. Nếu

 

d 1 lnx C

f x x x

thì f x

 

A. f

 

12 ln C

x  xx

. B. f x

 

x 21

x

  .

C. f

 

x xlnxC. D.

 

x 1 lnx C

f x    x  .

Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x23x2 và y   x2 x 2.

A.

2

3. B.

1

3. C.

5

3. D.

4 3.

Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x3+x

A. x3 x C. B.

4 2

1 1

4x 2xC

. C. 3x2 1 C. D. x4x2C. Câu 5. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yxy ex.Trục tung và đường thẳng x1 được tính theo công thức:

A. 1

 

0

S

x e dxx

. B. 1

 

0

S

exx dx

. C.

1

0

S

exx dx

. D.

1

1

S ex x dx

 .

Câu 6. Cho 3

 

1

d 4

f x x

.Tính

 

1

0

2 1 d I

f xx

.

(6)

A. I 4. B. I 8. C. I 2. D. I 9.

Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số

( )

1

5 2

f x = x - .

A.

1ln 5 2

5 2 5

dx x C

x = - +

ò

- . B.

ò

5xdx- 2=ln 5x- 2+C.

C. 1ln 5

(

2

)

5 2 2

dx x C

x =- - +

ò

- . D.

ò

5xdx- 2=5ln 5x- 2+C.

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3x là:

A.

1cos3 3 x C

. B. 3cos3x C . C.

1cos3

3 x C

 

. D. 3cos3x C . Câu 9. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường:

 

C :y2x2,trục hoành và đường thẳng x1.Tính diện tích

S của hình phẳng đó.

A.

1 S 12

. B.

2 S 3

. C.

7 S 6

. D.

1 S 6

. Câu 10. Cho hàm số y f x y g x

 

;

 

liên tục trên R.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.

     

.

 

b b b

a a a

f x g x dxf x dx g x dx

  

.

B.

   

     

b b b

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

  

.

C.

     

b c b

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

với mọi a b c, , R

D.

       

b b

a a

f x g x dxf x g x dx

 

.

Câu 11. Cho tích phân 1

1 3ln d

e x

I x

x

,đặt t 1 3ln x.Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

2 2 1

2 d

I  3

t t

. B. 1

2 d 3

e

I

t t

. C.

2 1

2 d

3

e

I

t t

. D.

2

1

2 d I  3

t t

. Câu 12. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) liên tục trên

 

1;3 ,trục Ox và hai đường thẳng x1,

3

x có diện tích là

A.

3

1

( ) S

f x dx

B.

3

1

( ) S

f x dx

. C.

3

1

( ) S

f x xd

. D.

1

3

( ) S

f x xd

.

(7)

Câu 13. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin .cos3x xF

 

0 .Tính F 2

  .

A. F     2 . B.

1

2 4

F       . C.

1

2 4

F       . D. F    2  . Câu 14. Tính tích phân

1 d

A ln x

x x

bằng cách đặt tlnx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1d

A t

t . B. A

t td . C. A

t12 dt. D. A

dt.

Câu 15. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

 

a b; F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

.Tìm khẳng định sai.

A.

 

d

   

b

a

f x x F b F a

. B.

 

d

   

b

a

f x x F a F b

.

C.

 

d

 

d

b a

a b

f x x  f x x

 

. D.

 

d 0

a

a

f x x

.

Câu 16. Tích phân

1 0

4d 3

x x

x

bằng

A. 1 ln3

 4

. B.

ln3

5. C.

ln5

3. D. 1

ln3

 5 .

Câu 17. Tích phân

2

0

2 d 2 1 x

x

bằng.

A. 4 ln 5. B. 2 ln 5. C.

1ln 5

2 . D. ln 5.

Câu 18. Tích phân

100 2 0

.e dx

x x

bằng

A. 14

199e200 1

. B. 12

199e200 1

. C. 14

199e2001

. D. 12

199e2001

. Câu 19. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

1 1

d 1

x x x

 

với   1.

B.

  f x x d   f x .

C.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d với f x

 

; g x

 

liên tục trên  . D.

kf x x

 

d

f x x

 

d với k .

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 ex
(8)

b a

f(x)

g(x)

O

x y

A. ex C. B. exC. C. ex C. D.  ex C.

Câu 21. Tích phân

3

1e dxx

bằng

A. e e 3. B. e2. C. e3e. D. e2.

Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x0,xπ,đồ thị hàm số ycosx và trục Ox

A.

π 0

cos d S  x x

. B.

π 0

cos d S  x x

. C.

π 2

0

cos d S   x x

. D.

π 0

cos d S   x x

. Câu 23. Kết quả của d

I

xe xx

A. I exxexC. B.

2

2 x x

IeC

. C.

2

2

x x

Ix e  e C

. D. I xex ex C. Câu 24. Công thức nào sau đây dùng để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:

A.

   

b b

a a

S

g x dx

f x dx

. B.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .

C.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx

. D.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .

Câu 25. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v t( ) 5 1, t thời gian tính theo đơn vị giây,quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét.Tính quãng đường S vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên.

A. S260 .m B. S 15 .m C. S 51 .m D. S 620 .m

(9)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019 Lớp: ... SBD: ... Thời gian: 45 phút Đề 3

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL B C B B A C B A B D A C B D A A C A B D D B A B C

Câu 1. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường:

 

C y: 2x2,trục hoành và đường thẳng x1.Tính diện tích S của hình phẳng đó.

A.

1 S6

. B.

2 S 3

. C.

1 S12

. D.

7 S 6

. Câu 2. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

 

a b; F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

.Tìm khẳng định sai.

A.

 

d

 

d

b a

a b

f x x  f x x

 

. B.

 

d 0

a

a

f x x

.

C.

 

d

   

b

a

f x x F a F b

. D.

 

d

   

b

a

f x x F b F a

.

Câu 3. Cho hàm số y f x y g x

 

;

 

liên tục trên R.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.

       

b b

a a

f x g x dxf x g x dx

 

.

B.

     

b c b

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

với mọi a b c, , R

C.

     

.

 

b b b

a a a

f x g x dxf x dx g x dx

  

.

D.

   

     

b b b

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

  

. Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3x là:
(10)

b a

f(x)

g(x)

O

x y

A. 3cos3x C . B.

1cos3

3 x C

 

. C. 3cos3x C . D.

1cos3 3 x C

. Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) liên tục trên

 

1;3 ,trục Ox và hai đường thẳng x1,

3

x có diện tích là

A.

3

1

( ) S

f x dx

. B.

3

1

( ) S

f x dx

C.

3

1

( ) S

f x xd

. D.

1

3

( ) S

f x xd

. Câu 6. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v t( ) 5 1, t thời gian tính theo đơn vị giây,quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét.Tính quãng đường S vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên.

A. S51 .m B. S 620 .m C. S 260 .m D. S 15 .m

Câu 7. Tích phân

1 0

4d 3

x x

x

bằng

A.

ln5

3. B. 1 ln3

 4

. C.

ln3

5. D. 1

ln3

 5 .

Câu 8. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin .cos3x xF

 

0 .Tính F   2 .

A.

1

2 4

F       . B. F    2 . C.

1

2 4

F       . D. F     2  . Câu 9. Tích phân

100 2 0

.e dx

x x

bằng

A. 14

199e200 1

. B. 14

199e200 1

. C. 12

199e2001

. D. 12

199e2001

. Câu 10. Công thức nào sau đây dùng để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:

A.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx

. B.

   

b b

a a

S

g x dx

f x dx .
(11)

C.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx

. D.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .

Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x0,xπ,đồ thị hàm số ycosx và trục Ox

A.

π 0

cos d S  x x

. B.

π 0

cos d S   x x

. C.

π 0

cos d S  x x

. D.

π 2

0

cos d S   x x

.

Câu 12. Cho 3

 

1

d 4

f x x

.Tính

 

1

0

2 1 d I

f xx

.

A. I 9. B. I 8. C. I 2. D. I 4.

Câu 13. Tích phân

3

1e dxx

bằng

A. e2. B. e3e. C. e2. D. e e 3.

Câu 14. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và a là số dương.Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng?

A.

 

d 1

a

a

f x x

. B.

 

d 2

a

a

f x xa

. C.

 

d 2

a

a

f x x a

. D.

 

d 0

a

a

f x x

.

Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x3+x

A.

4 2

1 1

4x 2xC

. B. 3x2 1 C. C. x4x2C. D. x3 x C.

Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số

( )

1

5 2

f x = x - .

A.

1ln 5 2

5 2 5

dx x C

x = - +

ò

- . B.

ò

5xdx- 2=ln 5x- 2+C.

C. 5 2 5ln 5 2

dx x C

x = - +

ò

- . D.

ò

5xdx- 2=- 12ln 5

(

x- 2

)

+C.

Câu 17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yxy ex.Trục tung và đường thẳng 1

x được tính theo công thức:

A. 1

 

0

S

x e dxx

. B.

1

1

S ex x dx

. C.

1

0

S

exx dx

. D. 1

 

0

S

exx dx . Câu 18. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

kf x x

 

d

f x x

 

d với k .

B.

  f x x d   f x .

(12)

C.

1 1

d 1

x x x

với   1.

D.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d với f x

 

; g x

 

liên tục trên  .

Câu 19. Nếu

 

d 1 lnx C

f x x x

thì f x

 

A. f

 

12 ln C

x  xx

. B. f x

 

x 21

x

  .

C. f

 

x xlnxC. D.

 

x 1 lnx C

f x    x  .

Câu 20. Cho tích phân 1

1 3ln d

e x

I x

x

,đặt t 1 3ln x.Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

2 1

2 d

3

e

I

t t

. B.

2

1

2 d

I  3

t t

. C. 1

2 d

3

e

I

t t

. D.

2 2 1

2 d

I 3

t t . Câu 21. Kết quả của I

xe xxd

A.

2

2

x x

Ix e  e C

. B. I exxexC. C.

2

2 x x

IeC

. D. I xex ex C.

Câu 22. Tích phân

2

0

2 d 2 1 x

x

bằng.

A.

1ln 5

2 . B. ln 5. C. 2 ln 5. D. 4 ln 5.

Câu 23. Tính tích phân

1 d

A ln x

x x

bằng cách đặt tlnx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1d

A t

t . B. A

t12dt. C. A

dt. D. A

t td .

Câu 24. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x23x2 và y   x2 x 2.

A.

5

3. B.

1

3. C.

2

3. D.

4 3. Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 ex

A. ex C. B.  ex C. C. exC. D. ex C.

(13)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019 Lớp: ... SBD: ... Thời gian: 45 phút Đề 4

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 TL C B B B B C D A A C C A A D D B D D B C C C A C B

Câu 1. Kết quả của I

xe xxd A.

2

2

x x

Ix e  e C

. B. I exxexC. C. I xex ex C. D.

2

2 x x

IeC . Câu 2. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và a là số dương.Trong các khẳng định sau,khẳng định nào đúng?

A.

 

d 1

a

a

f x x

. B.

 

d 0

a

a

f x x

. C.

 

d 2

a

a

f x x a

. D.

 

d 2

a

a

f x xa

.

Câu 3. Cho 3

 

1

d 4

f x x

.Tính

 

1

0

2 1 d I

f xx

.

A. I 9. B. I 2. C. I 8. D. I 4.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

f x

 

g x

 

dx

f x x

 

d

g x x

 

d với f x

 

; g x

 

liên tục trên  . B.

kf x x

 

d

f x x

 

d với k .

C.

1 1

d 1

x x x

 

với   1.

D.

  f x x d   f x .

Câu 5. Tính tích phân

1 d

A ln x

x x

bằng cách đặt tlnx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. A

dt. B. A

1tdt. C. A

t12 dt. D. A

t td .
(14)

Câu 6. Cho hàm số f x

 

liên tục trên

 

a b; F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

.Tìm khẳng định sai.

A.

 

d 0

a

a

f x x

. B.

 

d

   

b

a

f x x F b F a

.

C.

 

d

   

b

a

f x x F a F b

. D.

 

d

 

d

b a

a b

f x x  f x x

 

.

Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số

( )

1

5 2

f x = x - .

A. 5 2 5ln 5 2

dx x C

x = - +

ò

- . B.

ò

5xdx- 2=- 12ln 5

(

x- 2

)

+C.

C. 5 2 ln 5 2

dx x C

x = - +

ò

- . D.

ò

5xdx- 2=15ln 5x- 2+C.

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 ex

A. ex C. B.  ex C. C. ex C. D. exC. Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x0,xπ,đồ thị hàm số ycosx và trục Ox

A.

π 0

cos d S  x x

. B.

π 0

cos d S   x x

. C.

π 2

0

cos d S   x x

. D.

π 0

cos d S  x x

. Câu 10. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=x3+x

A. x3 x C. B. x4x2C. C.

4 2

1 1

4x 2xC

. D. 3x2 1 C. Câu 11. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) liên tục trên

 

1;3 , trục Ox và hai đường thẳng x1 ,x3 có diện tích là

A.

1

3

( ) S

f x xd

. B.

3

1

( ) S

f x xd

. C.

3

1

( ) S

f x xd

. D.

3

1

( ) S

f x dx

Câu 12. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v t( ) 5 t 1, thời gian tính theo đơn vị giây,quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét.Tính quãng đường S vật đó đi được trong 10 giây đầu tiên.

A. S260 .m B. S 15 .m C. S 620 .m D. S 51 .m

Câu 13. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường:

 

C :y2x2,trục hoành và đường thẳng x1.Tính diện tích S của hình phẳng đó.

A.

2 S 3

. B.

7 S 6

. C.

1 S12

. D.

1 S 6

.

(15)

b a

f(x)

g(x)

O

x y

Câu 14. Tích phân

100 2 0

.e dx

x x

bằng

A. 14

199e200 1

. B. 12

199e200 1

. C. 12

199e2001

. D. 14

199e2001

. Câu 15. Công thức nào sau đây dùng để tính hình phẳng S phần gạch của hình vẽ dưới đây:

A.

   

b b

a a

S

g x dx

f x dx

. B.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .

C.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx

. D.

   

b b

a a

S

f x dx

g x dx .

Câu 16. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin .cos3x xF

 

0 .Tính F 2

  .

A.

1

2 4

F        . B.

1

2 4

F       . C. F    2 . D. F     2  . Câu 17. Nếu

 

d 1 lnx C

f x x x

thì f x

 

A. f

 

12 ln C

x  xx

. B. f

 

x xlnxC.

C.

 

x 1 lnx C

f x    x

. D. f x

 

x 21

x

  .

Câu 18. Tích phân

3

1e dxx

bằng

A. e2. B. e e 3. C. e2. D. e3e.

Câu 19. Cho tích phân 1

1 3ln d

e x

I x

x

,đặt t 1 3ln x.Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

2

1

2 d I  3

t t

. B.

2 2 1

2 d

I 3

t t

. C.

2 1

2 d

3

e

I

t t

. D. 1

2 d

3

e

I

t t .
(16)

Câu 20. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yxy ex.Trục tung và đường thẳng 1

x được tính theo công thức:

A. 1

 

0

S

exx dx

. B.

1

1

S ex x dx

. C.

1

0

S

exx dx

. D. 1

 

0

S

x e dxx

. Câu 21. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x23x2 và y   x2 x 2.

A.

2

3. B.

4

3. C.

1

3. D.

5 3.

Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 3x là:

A. 3cos3x C . B. 3cos3x C . C.

1cos3

3 x C

 

. D.

1cos3 3 x C

. Câu 23. Cho hàm số y f x y g x

 

;

 

liên tục trên R.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A.

     

b c b

a a c

f x dxf x dxf x dx

  

với mọi a b c, , R

B.

       

b b

a a

f x g x dxf x g x dx

 

.

C.

     

.

 

b b b

a a a

f x g x dxf x dx g x dx

  

.

D.

   

     

b b b

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.. CÔNG THỨC TÍNH

Nếu tính công suất điện theo đơn vị W, thời gian theo đơn vị giây (s) thì điện năng tiêu thụ sẽ được tính ra đơn vị Jun (J).. b) Tính điện trở của bóng đèn và cường

Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t là khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 và ghi

Trời không có gió, người đứng yên bên đường thấy giọt mưa rơi theo quỹ đạo là đường thẳng, người ngồi trên ô tô đang chuyển động thấy giọt mưa rơi

Người ta khảo sát gia tốc a(t) của một vật thể chuyển động (t là khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây thứ nhất đến giây thứ 10 và ghi

b) Viết biểu thức xác định vận tốc của vật theo thời gian. Xác định vận tốc cực đại trong quá trình dao động. c) Tại thời điểm t 0 vật dang đi qua vị trí cân bằng

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Môn Toán... Các đơn vị đo

Số liệu của nghiên cứu này là hữu ích trong việc định liều chiếu trong từ mẫu không khí cả trường hợp phơi nhiễm ngắn hạn và dài hạn của các nhân viên bức xạ.. Từ