• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Tham Khảo Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2021 - 2022 Lê Quý Đôn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Tham Khảo Giữa Kì 1 Toán 7 Năm 2021 - 2022 Lê Quý Đôn"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TK TOÁN 7

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN GIỮA KÌ I _ 2021-2022

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Kết quả của phép tính:

 

2

1 2 3 2

9 0, 4 :

3  5 1 5

là:

A. 4 B. 4 C. 3

4 D. 1

4

Câu 2: Kết quả của phép tính:

2 2 3 7 9

1 :

5 5 10 25

     

   

    là:

A. 6 7

B. 9

7 C. 7

6

D. 21

50

Câu 3: Kết quả của phép tính:

3 9 1 3

1 3,5

4 49 2

 

      

  là:

A. 8 B. 8

11 C. 11

8

D. 21

16

Câu 4: Biết: 5 0, 25 3

4 2

x  , thì:

A. x B. 5

x2 hay x0 C. 5

x 2 hay 5 x 2

D. x0 Câu 5: Biết: 3

14x 8 , thì:

A. x =12

7 B. x =112

3 C.x =21

4 D. x = 7

12 Câu 6: Biết tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 10

9 và số học sinh lớp 7A nhiều hơn lớp 7B là 4 học sinh. Ta có số học sinh của mỗi lớp 7A và 7B lần lượt là:

A. 40 học sinh; 36 học sinh B. 36 học sinh; 40 học sinh C.44 học sinh; 40 học sinh D. 40 học sinh; 44 học sinh Câu 7: Kết quả của phép tính:

2

2

2 8 15 2

: : 5

3 27 2 3

là:

A. 25

9 B. 4

9 C. 2

9

D. 2

9

Câu 8: Một tam giác có ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi là 60m. Độ dài ba cạnh của tam giác đó lần lượt theo thứ tự là:

A. 15cm; 20cm; 25cm B. 60cm; 80cm; 100cm

(2)

Trang 2 C.15m; 20m; 25m D. 25m; 20m;15 m

Câu 9: Cho hình vẽ bên, biết x // y và M1550. Số đo N1 là:

A. 550 B. 350

C.600 D. 1250

Câu 10: Nếu m = 5 thì m bằng:

A. 0 B. 5 C. 10 D. 25

Câu 11: Kết quả của phép tính:3 1 12 4 4 20: là:

A. 3

5 B. 6

7 C. 7

6 D. 5

3 Câu 12: Kết quả của phép tính: 1 2 9 1

.6 3 .

4 11 11 4 là:

A. 5

4 B. 2

5 C. 5

2 D. 1

Câu 13: Cho hình vẽ bên phải, biết a

c, b

c, D5 = 64o. Số đo C4là:

A. 1360 B. 1180

C.640 D. 1160

Câu 14: Trên hình vẽ bên trái, con dốc OA có độ nghiêng 35o so với mặt đất. Một người đứng trên bục màu vàng muốn kéo căng sợi dây OC sao cho song song với mặt đất AB. Vậy để đạt được điều đó thì góc tạo bởi dốc OA và dây OC có số đo là:

A. 1450 B. 450

C. 1800 D. 350

Câu 15: Nếu x2 = 5 thì x bằng:

A. 5 B. 5 C. 5 D. 25

Câu 16: Kết quả của phép tính:5 25 1 8 2.40 2 là:

A. 1

8 B. 3

2 C. 3

40 D. 5

3 Câu 17: Kết quả của phép tính: 7 3 :3 2 19 :3

9 11 4 9 11 4

 

là:

A. 5

9 B. 2

11 C. 4

3 D. 1

(3)

Trang 3 Câu 18: Cho hình vẽ bên phải, biết xOz 200, yOz 350.

Số đo x ' Oy 'là:

A. 250 B. 350

C.550 D. 900

Câu 19: Hưởng ứng chương trình tiếp sức đến trường cho các

học sinh có hoàn cảnh khó khăn vì ảnh hưởng dịch COVID-19. Học sinh các khối lớp 6; 7; 8; 9 của một trường trung học cơ sở đã quyên góp được số cuốn tập lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6; 8. Biết số tập quyên góp của khối 7 ít hơn khối 9 là 42 cuốn tập, ta có số cuốn tập của mỗi khối 6; 7; 8; 9 quyên góp được lần lượt là:

A. 112, 84, 70, 42 (cuốn tập) B. 70, 42, 112, 84 (cuốn tập) C.42, 70, 84, 112 (cuốn tập) D. 70, 84, 112, 42 (cuốn tập) Câu 20: Cho ba đường thẳng a, b, c . Câu khẳng định SAI là:

A. Nếu a // b và b // c thì a // c. B. Nếu a  c và b // c thì a . b.

C. Nếu a  b và a  c thì b  c. D. Nếu b  c và a  c thì a // b.

---HẾT--- ĐÁP ÁN

1. B 2. A 3. C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. C 9. D 10. D 11. C 12. C 13. D 14. D 15. C 16. A 17. C 18. C 19. C 20. C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1:

 

2

1 2 3 2

9 0, 4 :

3  5 1 5

=

28 2 2 3 2

3 5 5 1: 5 = 56 2 2 1 2

15 5 5 3. 5 = 56 2 6 60 15151515 4 chọn 1. B

Câu 2:

2 2 3 7 9

1 :

5 5 10 25

     

   

    =

3 2 9 3 10

5 25 5 7.

   

   = 9 9 30 0 30 6

25 25 35 35 7

  chọn 2. A

Câu 3:

3 9 1 3

1 3,5

4 49 2

 

      

  = 1 7 3 1

4 2 7 8

    = 1 3 1

4 2 8 = 2 12 1

8 8 8 = 11

8 chọn 3. C Câu 4: 5 0, 25 3

4 2

x  5 3 1 5

4 2 4 4

  

x 5 5

4 4

x  hay 5 5

4 4

  x

5 5 4 4

x  hay 5 5

4 4

x 10

4

x hay x0 5

2

x hay x0 chọn 4. B Câu 5: 3

14x 8 3.14 21

8 4

 

x chọn 5. C

Câu 6: Gọi x (học sinh), y (học sinh) lần lượt là số học sinh của lớp 7A và 7B.

Theo đề bài ta có: x – y = 4 và: x 10 x y

y 9 10 9

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x y x y 4

10 9 10 9 1 4

(4)

Trang 4

• x

4 x 4.10 40

10 • y

4 y 4.9 36 9

Vậy: lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 36 học sinh chọn 6. A Câu 7:

2

2

2 8 15 2

: : 5

3 27 2 3

= 4 27. 15 1. 2

9 8 2 5 9

= 3 3 2 2 2 9

  = 2 9

chọn 7. C Câu 8: Gọi x (mét), y (mét), z (mét) lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác.

Theo đề bài ta có: x + y + z = 60 và: x y z

x : y : z 3 : 4 : 5

3 4 5

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x y z x y z 60

3 4 5 3 4 5 12 5

• x

5 x 5.3 15

3 • y

5 y 5.4 20

4 • z

5 y 5.5 25 5

Vậy: độ dài ba cạnh của tam giác đó lần lượt theo thứ tự là: 15m; 20m; 25m chọn 8. C Câu 9: M1M2 1800(hai góc kề bù) 550 +M2 1800 M2 1800- 550 = 1250

x // y N1M2 1250 (hai góc đồng vị) chọn 9. D Câu 10: Nếu m = 5 thì m = 52 = 25 chọn 10. D Câu 11: 3 1 12

4 4 20: =

3 1 5 4 4 3. =

9 5

12 12 = 14 12 =

7

6 chọn 11. C

Câu 12: 1 2 9 1

.6 3 .

4 11 11 4 =

1 2 9

. 6 3

4 11 11 =

1.10 4 =

5

2 chọn 12. C Câu 13: a

c, b

c a // b (cùng vuông góc với c)

C4 + D5= 1800 (hai góc trong cùng phía) 64o + D5= 1800 D5= 1160 chọn 13. D Câu 14: OC // AB COA OAB 350 (hai góc so le trong) chọn 14. D

Câu 16: 5 .25 1 8 2 40 2 =

5 5 1 8 4 2 =

5 5 1

8 4 2 =

5 10 4 8 8 8=

1

8 chọn 16. A Câu 17: 7 3 :3 2 19 :3

9 11 4 9 11 4

 

= 7 3 .4 2 19 .4 9 11 3 9 11 3

 

= 7 2 3 19 .4

9 9 11 11 3

  

= 9 22 .4 9 11 3

 

=

1 2 .

4

  3 = 1.4 3 = 4

3 chọn 17. C Câu 18: x ' Oz ' xOz 200 (hai góc đối đỉnh)

y ' Oz ' yOz 350(hai góc đối đỉnh)

0 0 0

x ' Oy ' x ' Oz ' y ' Oz ' 20 35 55 chọn 18. C

Câu 19: Gọi x, y, z, t (cuốn tập) lần lượt là số cuốn tập quyên góp được của mỗi khối 6; 7; 8; 9.

Theo đề bài ta có: t – y = 42 và: x y z t

3 5 6 8

(5)

Trang 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

x y z t t y 42

3 5 6 8 8 5 3 14

• x

14 x 14.3 42

3 • y

14 x 14.5 70

5

• z

14 x 14.6 84

6 • t

14 x 14.8 112 8

Vậy: số cuốn tập của mỗi khối 6; 7; 8; 9 quyên góp được lần lượt là: 42, 70, 84, 112 (cuốn tập) chọn 19. C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là các hình chữ nhậtB. Hình lăng trụ đứng tam giác có bốn

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là các hình chữ nhật.. Hình lăng trụ đứng tam giác có bốn

Trắc nghiệm:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1.. Tỉ lệ thức nào không đúng trong các tỉ lệ thức sau lập

Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng ( đầu trên của dây được gắn vào điểm cố

Câu 11: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song Chọn câu trả lời sai.. Hai góc so le trong thì bằng nhau

Trong mặt 3 phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp

Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 35 0 và bóng của một tháp tại thời điểm đó trên mặt đất dài 90mb. Tính chiều

Các tia sáng mặt trời tạo tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 70 0. Tại thời điểm đó bóng của một cái cây trên mặt đất dài 4,5m. Công ty A đã sản xuất ra những chiếc