• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Kim Đồng #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
43
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TU N Ầ 11

Th hai ngày ứ 15 tháng 11 năm 2021 Ti t 54: ế Đ – XI – MÉT VUÔNGỀ I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ

- Bi t đ -xi-mét vuông là đ n v đo di n tích, bi t kí hi u c a đ -xi-mét ế ề ơ ị ệ ế ệ ủ ề vuông:dm2

- Đ c, vi t đúng các s đo di n tích theo đ n v đ -xi-mét vuông.ọ ế ố ệ ơ ị ề

- Bi t đế ược 1dm2 = 100cm2. Bước đ u bi t chuy n đ i t dmầ ế ể ổ ừ 2 sang cm2 và ngượ ạc l i.

- H c t p tích c c, chuy n đ i chính xác các đ n v ọ ậ ự ể ổ ơ ịđo. NL t h c, NL sáng t o,ự ọ ạ NL gi i quy t v n đả ế ấ ề

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ

- GV: Vẽ s n trên b ng hình vuông có di n tích 1dm2 đẵ ả ệ ược chia thành 100 ô vuông nh , m i ô vuông có di n tích là 1cm2.ỏ ỗ ệ

- HS: Đ DÙNG D Y H C thỒ Ạ Ọ ước và gi y có k ô vuông 1cm x 1cm.ấ ẻ III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ

Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút

Trò ch i: V đúng nhà mình.ơ - Cách ch i: GV ghi m i phép tính ơ ỗ vào 1 mi ng bìa, các em c m trên ế ầ tay v a đi v a hát:"Tr i n ng, tr i ừ ừ ờ ắ ờ n ng th đi t m n ng,..."GV hô ắ ỏ ắ ắ

"M a to r i, v nhà thôi" các em ư ồ ề ch y mau v nhà c a mình v i đáp ạ ề ủ ơ s gv ghi trên b ng. Ai ch m (sai) ố ả ậ thì b ph t.ị ạ

- GV gi i thi u, d n vào bài m iớ ệ ẫ ớ

- HS ch i trò ch i dơ ơ ướ ự ưới s h ng d n ẫ c a GVủ

2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:15 phútạ ế a. Ôn t p v xăng- ti- mét vuông:

+ Vẽ m t hình vuông có di n tích làộ ệ 1cm2.

+ 1cm2 là di n tích c a hình vuôngệ ủ có c nh là bao nhiêu xăng- ti- mét?ạ b. Gi i thi u đ - xi- mét vuông (dm2)

- GV treo hình vuông có di n tích làệ 1dm2 lên b ng và gi i thi u: Đ đoả ớ ệ ể di n tích các hình ngệ ười ta còn dùng đ n v là đ - xi- mét vuông. ơ ị ề

- Hình vuông trên b ng có di n tíchả ệ là 1dm2.

- Yêu c u HS th c hi n đo c nh c aầ ự ệ ạ ủ

- HS vẽ ra gi y k ô. ấ ẻ

- 1cm2 là di n tích c a hình vuông cóệ ủ c nh dài 1cm. ạ

- HS đ ng thanh: đ - xi- mét vuôngồ ề

- C nh c a hình vuông là 1dm. ạ ủ

(2)

hình vuông.

+ V y 1dm 2 chính là di n tích c aệ hình vuông có c nh dài bao nhiêu?ạ + D a vào kí hi u xăng- ti- métự vuông, nêu cách vi t kí hi u đ - xi-ế mét vuông? (GV ghi b ng: dm2)

- GV vi t lên b ng các s đo di nế ả ố ệ tích: 2cm2, 3dm2, 24dm2 và yêu c uầ HS đ c các s đo trên. ọ ố

* M i quan h gi a cmố ệ ữ 2 và dm2 - Hãy tính di n tích c a hình vuôngệ ủ có c nh dài 10cm. ạ

- 10 cm b ng bao nhiêu đ - xi- mét?ằ ề

*KL: V y hình vuông c nh 10cm cóậ ạ di n tích b ng di n tích hìnhệ ằ ệ vuông c nh 1dm. ạ

+ Hình vuông có c nh 1dm có di nạ tích là bao nhiêu?

- V y 100cmậ 2 = 1dm2.

- GV yêu c u HS quan sát hình vẽầ đ th y hình vuông có di n tíchể ấ ệ 1dm2 b ng 100 hình vuông có di nằ ệ tích 1cm2 x p l i. ế ạ

- GV yêu c u HS vẽ HV có di n tíchầ ệ 1dm2.

+ C nh dài 1 dmạ

+ Là kí hi u c a đ - xi- mét vi t thêmệ ế s 2 vào phía trên, bên ph i (dmố 2).

- M t s HS đ c trộ ố ọ ướ ớc l p.

- HS tính và nêu: S= 10cm x 10cm = 100cm2

- HS: 10cm = 1dm.

+ Là 1dm2.

- HS đ c: 100cmọ 2 = 1dm2.

- HS vẽ vào gi y HV: 1cm x 1cm. ấ

2. Ho t đ ng Luy n t p, th c hành: ạ 20 phút Bài 1: Đ c

- G i HS đ c và xác đ nh yêu c u bàiọ ọ ị ầ t p.ậ

- GV ghi b ng và g i HS đ c, HS khácả ọ ọ nh n xét, b sung. ậ ổ

- Nh n xét, ch t đáp án.ậ ố - C ng c cách đ c...ủ ố ọ Bài 2: Vi t theo m u: ế ẫ

- G i HS đ c và xác đ nh yêu c u bàiọ ọ ị ầ t p.ậ

- GV l n lầ ượ ọt đ c các s đo di n tíchố ệ có trong bài và các s đo khác, yêuố c u HS vi t theo đúng th t đ c. ầ ế ứ ự ọ

- Th c hi n theo yêu c u c a GV.ự ệ ầ ủ

- Hs n i ti p đ c cá nhân cá s trongố ế ọ ố BT1.Đ/a:

+ 32 dm2 : ba mươi hai dm vuông + 911 dm2 : chín trăm mười m t dmộ vuông.

+ 1952 dm2 : m t nghìn chín trăm nămộ mươi hai dm vuông

+ 492 000 dm2 :b n trăm chín mố ươi hai nghìn dm vuông.

- HS làm cá nhan- Chia s trẻ ướ ớc l p Đ/a:+ 812 dm2 ; 1969 dm2 ; 2812 dm2

(3)

- G i HS nh n xét, b sung, ch a bàiọ ậ ổ ữ (n u c n) ế ầ

- GV nh n xét, ch t đáp án. ậ ố - C ng c cách vi t...ủ ố ế

Bài 3: Vi t s thích h p vào chế ố ợ ỗ ch m. ấ

- GV: Vì đ - xi- mét vuông g p 100ề ấ l n xăng- ti- mét vuông nên khiầ th c hi n đ i đ n v di n tích tự ệ ổ ơ ị ệ ừ đ - xi- mét vuông ra đ n v di nề ơ ị ệ tích xăng- ti- mét vuông ta nhân s đo đ - xi- mét vuông v i 100ố ề ớ (thêm hai s 0 vào bên ph i s đoố ả ố có đ n v là đ - xi- mét vuông). ơ ị ề Bài 4 + Bài 5 (bài t p ch dànhậ ờ cho HS hoàn thành s m)ớ

- GV ch t cách so sánh: Đ i 2 đ n vố ổ ơ ị đo thành 1 đ n v đoơ ị

4. HĐ v n d ng ậ (1p)

Gi i bài t p: ả ậ M t hình ch nh t cóộ ữ ậ chi u dài 72dm, chi u r ng b ngề ề ộ ằ m t ph n ba chi u dài. Tính di nộ ầ ề ệ tích hình ch nh t đó.ữ ậ

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề

Đ cọ Vi tế

M t trăm linh hai đ -ộ ề

xi-mét vuông 102 dm2

Tám trăm mười hai

đ -xi-mét vuôngề 812 dm2 M t nghìn chín trămộ

sáu mươi chín đ -xi-ề mét vuông

1969 dm2

Hai nghìn tám trăm mười hai đ -xi-métề vuông.

2812 dm2

- HS t làm vào v , đ i chéo ki m traự ở ổ ể bài.

- TBHT đi u hành l p nh n xét, ch aề ớ ậ ữ bài.

Đ/a:1dm2 =100cm2 2000cm2 = 20dm2 100cm2 = 1dm2 1997dm2 = 199700cm2

48dm2 = 4800cm2 9900 cm2 = 99 dm2

- Nêu cách chuy n đ iể ổ

- HS làm bài vào v T h cở ự ọ Bài 4: >, <, = ?

210 cm2 = 2dm210cm2 6 dm23cm2 = 603cm2 1954cm2 > 19 dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 Bài 5: a) Đ

b) S c) S d) S

- Ghi nh kí hi u c a đ -xi-mét vuông,ớ ệ ủ ề

(4)

m i quan h gi a dmố ệ ữ 2 và cm2

ĐI U CH NH – B SUNGỀ Ỉ Ổ

:...

...

...

...

T P Đ CẬ

VUA TÀU TH Y B CH THÁI BỦ ƯỞI I. YÊU C U C N Đ T:Ầ

- HS hi u để ược ND: Ca ng i B ch Thái Bợ ạ ưở ừ ộ ậi, t m t c u bé m côi cha, nh ồ ờ giàu ngh l c và ý chí vị ự ươn lên đã tr thành m t nhà kinh doanh n i ti ng ở ộ ổ ế (tr l i đả ờ ược các câu h i 1, 2, 4 trong SGK).ỏ

- Bi t đ c bài văn v i gi ng k ch m rãi; bế ọ ớ ọ ể ậ ước đ u bi t đ c di n c m đo nầ ế ọ ễ ả ạ văn.- GD HS tinh th n vầ ượt khó trong h c t p và cu c s ng.ọ ậ ộ ố Năng l c t h c, NL ự ự ọ giao ti p và h p tác, NL gi i quy t v n đ và sáng t o, NL ngôn ng , NL th mế ợ ả ế ấ ề ạ ữ ẩ mĩ.

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ

- GV: +Tranh minh ho bài t p đ c trang 115, SGK (phóng to n u có đi uạ ậ ọ ế ề ki n). ệ

+ B ng ph vi t s n đo n luy n đ cả ụ ế ẵ ạ ệ ọ - HS: SGK, v vi tở ế

III.CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ

Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút

- Đ c l i bài ọ ạ Có chí thì nên và nêu ý nghĩa c a m t s câu t c ng . ủ ộ ố ụ ữ

- GV nh n xét, d n vào bàiậ ẫ

- 2 HS th c hi nự ệ

2. Ho t đ ng ạ hình thành ki n th c m i + Luy n t p, th c hànhế : 25p Ho t đ ng 1. Luy n đ cạ

- G i HS đ c toàn bài.ọ ọ

- GV hướng d n HS chia đo n.ẫ ạ

- GV l u ý gi ng đ c cho HS: ư ọ ọ Toàn bài đ c v i gi ng k chuy n: ch mọ ớ ọ ể ệ ậ rãi, gi ng k chuy n đo n, 2 thọ ể ệ ở ạ ể hi n hoàn c nh và ý chí c a B chệ ả ủ ạ Thái Bưởi. Đo n 3 đ c nhanh thạ ọ ể hi n B ch Thái Bệ ạ ưở ại c nh tranh và chi n th ng các ch tàu nế ắ ủ ước ngoài.

Đo n 4 đ c v i gi ng s ng khoái thạ ọ ớ ọ ả ể hi n s thành đ t c a B ch Tháiệ ự ạ ủ ạ

- 1 HS đ c bài, c l p đ c th mọ ả ớ ọ ầ

- L ng ngheắ

- L p trớ ưởng đi u hành cách chiaề đo nạ

- Bài được chia làm 4 đo nạ

(5)

Bưởi.

*Nh n gi ng nh ng t ng : ấ ọ ữ ừ ữ m côi,ồ đ m i ngh , tr ng tay, không n nủ chí, đ c chi m, th nh vộ ế ượng, ba mươi, b c anh hùng, …ậ

- GV ch t v trí các đo n:ố ị ạ

- L u ý s a l i đ c và ng t ngh choư ử ỗ ọ ắ ỉ các HS (M1)

+ Đo n 1: Bạ ưởi m côi … đ n ănồ ế h c. ọ

+ Đo n 2: Năm 21 tu i ...không n nạ ổ ả chí.

+ Đo n 3: B ch Thái Bạ ạ ưởi … đ nế Tr ng Nh . ư ị

+ Đo n 4: Ph n còn l i. ạ ầ ạ

- Nhóm trưởng đi u hành nhóm đ c ề ọ n i ti p đo n trong nhóm l n 1 và ố ế ạ ầ phát hi n các t ng khó (ệ ừ ữ qu y, n n ẩ chí, di n thuy t, mua xễ ế ưởng, s a ử ch a, kĩ s , l ch s ,....)ữ ư ị

- Luy n đ c t khó: Đ c m u (M4)-ệ ọ ừ ọ ẫ

> Cá nhân (M1)-> L pớ

- Gi i nghĩa t khó (đ c chú gi i)ả ừ ọ ả - HS đ c n i ti p đo n l n 2 theoọ ố ế ạ ầ đi u khi n c a nhóm trề ể ủ ưởng

- Các nhóm báo cáo k t qu đ cế ả ọ - 1 HS đ c c bài (M4)ọ ả

Ho t đ ng 2. Tìm hi u bài:ạ ộ ể

- GV phát phi u h c t p cho cácế ọ ậ nhóm

+ B ch Thái Bạ ưởi xu t thân nh thấ ư ế nào?

+ Trước khi m công ti v n t iở đường thu B ch Thái Bỷ ạ ưởi đã làm nh ng công vi c gì?ữ

+ Nh ng chi ti t nào chv n t ông làữ ế ậ ỏ m t ngộ ười có chí?

+ B ch Thái Bạ ưởi m công ty vàoở th i đi m nào?ờ

+ B ch Thái Bạ ưởi đã làm gì đ c nhể ạ tranh ngang s c v i ch tàu ngứ ười nước ngoài?

- HS làm vi c theo nhóm 4 – Chia sệ ẻ k t qu dế ả ưới s đi u hành c aự ề ủ TBHT

+ B ch Thái Bạ ưởi m côi cha t nh ,ồ ph i theo m qu y gánh hàng rong.ả Sau khi được h B ch nh n làm conọ ạ nuôi, đ i h c B ch và cho ăn h c. ổ ọ + Năm 21 tu i ông làm th kí choổ ư m t hãng buôn, sau buôn g , buônộ ngô, m hi u c m đ , l p nhà in,ở ồ ậ khai thác m , ỏ

+ Chi ti t: Có lúc m t tr ng tayế nh ng Bư ưởi không n n chí. ả

+ B ch Thái Bạ ưởi m công ty vào lúcở nh ng con tàu c a ngữ ười Hoa đã đ cộ chi m các đế ường sông c a mi n B c.ủ + B ch Thái Bạ ưởi đã kh i d y lòng tơ ậ hào dân t c c a ngộ ười Vi t: choệ người đ n các b n tàu đ di nế ế thuy t kêu g i khách hàng v i kh uế hi u “Ngệ ười ta thì đi tàu ta”. Khách đi tàu c a ông ngày m t đông. Nhi uủ ch tàu ngủ ười Hoa, người Pháp ph iả

(6)

+ Em hi u th nào là v anh hùngể ế kinh t ?ế

+ Theo em, nh đâu mà B ch Tháiờ Bưởi thành công?

+ Bài văn ca ng i ai?ợ

bán l i tàu cho ông, r i ông muaạ xưởng s a ch a tàu, kĩ s gi iử ư ỏ trông nom.

- VD:Là nh ng ngữ ười dành được nh ng th ng l i to l n trong kinhữ doanh.

+ Là nh ng ngữ ười đã chi n th ngế trong thương trường.

+ Là ngườ ậi l p nên nh ng thành tíchữ phi thường trong kinh doanh.

+ Là nh ng ngữ ười kinh doanh gi i,ỏ mang l i l i ích kinh t cho qu c gia,ạ ợ ế dân t c…ộ

- B ch Thái Bạ ưởi thành công nh ýờ chí, ngh l c, có chí trong kinh doanh:ị ự bi t kh i d y lòng t hào c a kháchế ơ ậ người Vi t Nam, ng h ch tàuệ VN;giúp kinh t Vi t Nam phát tri n:ế ệ B ch Thái Bạ ưởi là người có đ u óc,ầ bi t t ch c công vi c kinh doanh. ế ổ Ý nghĩa: Bài văn ca ng i B ch Thái Bưở ừi t m t câu bé m côi cha,ộ nh giàu ngh l c, có ý chí vờ ị ự ươn lên đ tr thành m t nhà kinhể doanh tên tu i l ng l y.ổ ừ

- HS ghi l i ý nghĩa c a bàiạ ủ 3. Ho t đ ng ạ v n d ngậ : 10p

*Hướng d n đ c di n c m:ẫ

- Yêu c u HS nêu gi ng đ c toàn bài.ầ ọ ọ - Yêu c u đ c di n c m đo n 3ầ ọ ễ ả ạ

- GV nh n xét, đánh giá chungậ 4. Ho t đ ng v n d ng ạ (1 phút) - Nêu các t m gấ ương ngh l c mà emị ự bi t trong cu c s ng hàng ngày.ế ộ ố

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ

+ Em h c đọ ược đi u gì t B ch Tháiề ừ ạ Bưởi?

- Liên h giáo d c: ý chí ngh l cệ ụ ị ư vươn lên.

- D n dò v nhà.ặ ề

- HS nêu l i gi ng đ c c bàiạ ọ ọ ả - 1 HS M4 đ c m u toàn bàiọ ẫ - Nhóm trưởng đi u hành:ề + Luy n đ c theo nhómệ ọ + Vài nhóm thi đ c trọ ướ ớc l p.

- Bình ch n nhóm đ c hay.ọ ọ

- HS nêu

(7)

ĐI U CH NH – B SUNGỀ Ỉ Ổ

...

...

...

...

Th ứba ngày 16 tháng 11 năm 2021 Ti t 50: ế MÉT VUÔNG

I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ

- Bi t mét vuông là đ n v đo di n tích; đ c, vi t đế ơ ị ệ ọ ế ược mét vuông, " m2".

- Bi t đế ược 1m2 = 100d m2. Bước đ u bi t chuy n đ i t mầ ế ể ổ ừ 2 sang dm2 , cm2. - Tính chính xác, c n th n. NL t h c, làm vi c nhóm, NL tính toánẩ ậ ự ọ ệ

* Bài t p c n làm: Bài 1, bài 2 (c t 1), bài 3ậ ầ ộ II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ

- GV: GV vẽ s n trên b ng hình vuông có di n tích 1mẵ ả ệ 2 được chia thành 100 ô vuông nh , m i ô vuông có di n tích là 1dmỏ ỗ ệ 2.

- HS: V BT, bútở

III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ

Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút

Trò ch i: Ai nhanh ai đúng.ơ Đi n d u ề ấ < , > , =?

210 cm2 = ... dm2.... cm2 1954 cm2 > .... dm2 .... cm2 210 cm2 < .... cm2

6 dm2 3 cm2 = .... cm2 2001 cm2 < ....dm2... cm2 603 cm2 < .... cm2

- GV ch t KT và d n vào bài m iố ẫ ớ

- HS chia làm 2 t tham gia trò ch i ổ ơ dướ ự ềi s đi u hành c a GVủ

2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:15 phútạ ế a. Gi i thi u mét vuông ớ

- GV treo lên b ng hình vuông cóả di n tích là 1mệ 2 và được chia thành 100 hình vuông nh , m i hình cóỏ ỗ di n tích là 1 dmệ 2.

- GV nêu các câu h i yêu c u HSỏ ầ nh n xét v hình vuông trên b ng. ậ ề ả + Hình vuông l n có c nh dài bao nhiêu?

+ Hình vuông nh có đ dài baoỏ nhiêu?

+ C nh c a hình vuông l n g p m yạ

- HS quan sát hình.

- HS th o lu n nhóm 2 và tr l i:ả ậ ả ờ + Hình vuông l n có c nh dài 1m (10ớ dm).

+ Hình vuông nh có đ dài là 1dm. ỏ + G p 10 l n. ấ

(8)

l n c nh c a hình vuông nh ?ầ

+ M i hình vuông nh có di n tích làỗ bao nhiêu?

+ Hình vuông l n b ng bao nhiêu hìnhớ vuông nh ghép l i?ỏ

+ V y di n tích hình vuông l n b ngậ bao nhiêu?

- GV nêu: V y hình vuông c nh dài 1ậ ạ m có di n tích b ng t ng di n tíchệ ằ ổ ệ c a 100 hình vuông nh có c nh dài 1ủ ỏ ạ dm. - Ngoài đ n v đo di n tích là cmơ 2 và dm2 người ta còn dùng đ n v đoơ di n tích là mét vuông. Mét vuông chính là di n tích c a hình vuông có c nh dài 1 m. (GV ch hình)

- Mét vuông vi t t t là mế ắ 2.

+ 1m2 b ng bao nhiêu đ - xi- métằ vuông?

- GV vi t lên b ng: 1mế ả 2 = 100dm2 + 1dm2 b ng bao nhiêu xăng- ti- métằ vuông?

+ V y 1 m 2 b ng bao nhiêu xăng- ti-ằ mét vuông?

- GV vi t lên b ng: 1mế ả 2 = 10 000cm2

+ M i hình vuông nh có di n tích làỗ 1dm2.

+ B ng 100 hình. ằ + B ng 100dmằ 2.

- HS đ c: Mét vuôngọ

+ 1m2 = 100dm2.

+ 1dm2 =100cm2 + 1m2 =10 000cm2 - HS nêu:

1m2 =100dm2 ; 1m2 = 10 000cm2 2. Ho t đ ng Luy n t p, th c hành: ạ 20 phút

Bài 1: Vi t theo m u: ế ẫ

- G i HS đ c và xác đ nh yêu c u bàiọ ọ ị ầ t p.ậ

Bài 2(c t 1): HSNK yêu c u làm c bàiVi t s thích h p vào ch ch mế ố ợ ỗ ấ

- G i HS đ c và xác đ nh yêu c u bàiọ ọ ị ầ t p.ậ

- Cá nhân làm bài- Chia s trẻ ước l pớ

Đ/a:990 m2: Chín trăm chín mươi chín mét vuông.

2005 m2: Hai nghìn không trăm linh năm m2

1980 m2: M t nghìn chín trăm támộ mươi m2

8600 dm2 ; Tám nghìn sáu trăm dm2 28911 cm2;Hai mươi tám nghìn chín trăm mười m t cmộ 2.

- Cá nhân- Chia s nhóm 2- Chia sẻ ẻ l pớ

Đ/a:

1m2 = 100dm2 100dm2 = 1m2

(9)

+ Nêu m i quan h gi a mố ệ ữ 2 v i dmớ 2 cm2

Bài 3

- GV g i HS đ c đ bài. ọ ọ ề

- Yêu c u HS th o lu n nhóm 4 xácầ ả ậ đ nh các bị ước gi i.ả

- GV giúp đ các nhóm y u:ỡ ế + B1: Tính di n tích 1 viên g chệ ạ

+ B2: L y di n tích 1 viên g ch nhânấ ệ ạ v i s viên g chớ ố ạ

3. Ho t đ ngạ v n d ngậ (1p)

- Suy nghĩ cách tính di n tích mi ngệ ế bìa bài t p 4ở ậ

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề

1m2 = 1000 cm2 10 000 cm2 = 100 m2

- Th c hi n theo yêu c u c a GVự ệ ầ ủ - HS th o lu n nhóm, th c hi n vàoả ậ ự ệ phi u h c t p.- Chia s trế ọ ậ ẻ ướ ớc l p Gi i:ả

Di n tích c a m t viên g ch là: ệ ủ ộ ạ 30 x 30 = 900 (cm2)

Di n tích c a căn phòng là: ệ ủ 900 x 200 = 180 000(cm2 ) 180 000cm2 = 18m2

Đáp s : 18mố 2

- Ghi nhớ kí hi u mệ 2 và m i quan nhố ệ gi a mữ 2 v i dmớ 2 và cm2

CHÍNH TẢ

NGƯỜI CHI N SĨ GIÀU NGH L CẾ Ị Ự I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ

- Nghe -vi t đúng bài CT; trình bày đúng các hình th c đo n vănế ứ ạ - Làm đúng BT2a phân bi t ch/tr.ệ

- Rèn kĩ năng vi t đ p, vi t đúng chính t .ế ẹ ế ả Giáo d c tính c n th n, chính xác, ụ ẩ ậ yêu thích ch vi tữ ế

- Giáo d c đ c tính kiên trì qua hình nh nhân v t Ngu ụ ứ ả ậ Công. NL t ch và t ự ủ ự h c, NL sáng t o, NL ngôn ng , NL th m mĩ.ọ ạ ữ ẩ

* GDQPAN: Ca ng i tinh th n vợ ượt m i khó khăn, gian kh , hi sinh đ hoàn ọ thành nhi m v c a các chú b đ i và công anệ ụ ủ ộ ộ

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ

- GV: B ng ph , phi u h c t p.ả ụ ế ọ ậ - HS: V , bút,...ở

III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C:Ạ

Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút

- GV d n vào bài m iẫ ớ - TBVN đi u hành HS cùng hát k t ề ế h p v i v n đ ng t i chợ ớ ậ ộ ạ ỗ

2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:15 phútạ ế a. Trao đ i v n i dung đo n c n vi tổ ề ộ ạ ầ ế

(10)

- G i HS đ c đo n văn trong SGK. ọ ọ ạ + Đo n văn vi t v ai?ạ ế ề

+ Câu chuy n có đi u gì c m đ ng?ệ - Liên h giáo d c QPAN: Ho sĩ Lêệ ụ ạ Duy V n cũng gi ng nh nh ngậ ố ư ữ người chi n sĩ khác không qu n, khóế ả khăn, gian kh , hi sinh đ hoàn thànhổ ể n/v. Chúng ta c n trân tr ng và bi tầ ọ ế

n nh ng con ng i nh th .

ơ ữ ườ ư ế

- Hướng d n vi t t khó: ẫ ế ừ G i HS nêuọ t khó, sau đó GV đ c cho HS luy nừ ọ ệ vi t.ế

- L u ý các t ng : ư ừ ữ tháng 4 năm 1975, 30 tri n lãm, 5 gi i thể ưởng vi t b ngế ằ s và các tố ừ Sài Gòn, Lê Duy V n, Bác Hồ là danh t riêng c n ph i vi t hoaừ ầ ả ế

- 1 HS đ c- HS l p đ c th mọ ớ ọ ầ

+ Đo n văn vi t v ho sĩ Lê Duy V n. ạ ế ề + Vi t v Lê Duy V n đã vẽ b c chânế ề dung Bác H b ng máu ch y t đôiồ ằ m t b thắ ị ương c a anhủ .

- HS l ng ngheắ

- HS nêu t khó vi từ ế : chi n đ u, qu t ế máu ch y, chân dung, tri n lãm, trân ả tr ngọ

- Vi t t khó vào v nhápế ừ ở

2. Ho t đ ng Luy n t p, th c hành: ạ 20 phút - GV đ c bài cho HS vi tọ ế

- GV theo dõi và nh c nh , giúp đắ ở ỡ HS vi t ch a t t.ế ư ố

- Nh c nh cách c m bút và t thắ ở ầ ư ế ng i vi t.ồ ế

- HS nghe - vi t bài vào vế ở

Đánh giá và nh n xét bài: ậ (5p)

* M c tiêu: ụ Giúp HS t đánh giá đự ược bài vi t c a mình và c a b n. Nh n raế ủ ủ ạ ậ các l i sai và s a saiỗ ử

* Cách ti n hành: Cá nhân- C p đôiế - Cho h c sinh t soát l i bài c aọ ự ạ ủ mình theo.

- GV nh n xét, đánh giá 5 - 7 bàiậ - Nh n xét nhanh v bài vi t c a HSậ ề ế ủ

- H c sinh xem l i bài c a mình, dùngọ ạ ủ bút chì g ch chân l i vi t sai. S a l iạ ỗ ế ử ạ xu ng cu i v b ng bút m cố ố ở ằ ự

- Trao đ i bài (c p đôi) đ soát hổ ặ ể ộ nhau

- L ng nghe.ắ 3. Luy n t p: ệ (5p)

* M c tiêu: ụ Giúp HS phân bi t đệ ược ch/tr

* Cách ti n hành: Cá nhân-C p đôi- Chia s trế ặ ẻ ướ ớc l p Bài 2a: ch/tr?

- Giáo d c HS ngh l c và kiên trì ị ự

Cá nhân – Chia s c p đôi – L pẻ ặ L i gi i: ờ ả Trung Qu c, chín mươi tu i,ổ hai trái núi, chắn ngang, chê cười, chết, cháu, chắt, truy n nhau, chẳng th , ể trời, trái núi.

- 1 hs đ c to đo n văn đã đi n hoànọ ạ ề ch nh.ỉ

(11)

nh nhân v t Ngu Công trong câuư chuy n

4. Ho t đ ng v n d ng ạ (1p) - Vi t 5 ti ng, t ch a ch/trế ế ừ ứ - Tìm các t láy ch a ch/trừ ứ

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề

ĐI U CH NH – B SUNGỀ Ỉ Ổ

...

...

...

...

NƯỚC C N CHO S S NGẦ Ự Ố I. YÊU C U C N Đ T:Ầ

- Nêu được vai trò c a nủ ước trong đ i s ng, s n xu t và sinh ho t:ờ ố ả ấ ạ

+Nước giúp c th h p thu đơ ể ấ ược nh ng ch t dinh dữ ấ ưỡng hoà tan l y t th cấ ừ ứ ăn và t o thành các ch t c n cho s s ng c a sinh v t. Nạ ấ ầ ự ố ủ ậ ước giúp th i cácả ch t th a, ch t đ c h i.ấ ừ ấ ộ ạ

+ Nước đượ ử ục s d ng trong đ i s ng h ng ngày, trong s n xu t nông nghi p,ờ ố ằ ả ấ ệ công nghi p. ệ

- Xác đ nh đị ượ ầc t m quan tr ng c a nọ ủ ước và vai trò c a nủ ước.

- Có ý th c b o v ngu n nứ ả ệ ồ ước. NL gi i quy t v n đ và sáng t o, NL h p tác.ả ế ấ ề ạ ợ TKNL: HS bi t đế ược nước c n cho s s ng c a con ngầ ự ố ười, đ ng v t, th cộ v t nh th nào, t đó hình thành ý th c ti t ki m nậ ư ế ế ước.

II. Đ DÙNG D Y H CỒ Ạ Ọ  :

- GV: + HS chu n b cây tr ng t ti t 22.ẩ ị ồ ừ ế

+ Các hình minh ho SGK trang 50, 51 (phóng to n u có đi u ki n).ạ ế ề ệ + S đ vòng tu n hoàn c a nơ ồ ầ ủ ước trong t nhiên trang 49 / SGK.ự - HS: Chu n b gi y A4, bút màu.ẩ ị ấ

III. CÁC HO T Đ NG D Y- H C: Ạ Ộ Ạ Ọ 1. Ho t đ ng M đ u: ạ ộ ở ầ 5 phút

+ Hãy vẽ và trình bày vòng tu n hoànầ c a nủ ước.

- GV nh n xét, khen/ đ ng viên.ậ ộ

- TBHT đi u hành HS tr l i và nh n ề ả ờ ậ xét

- 2- 3 HS lên b ngả 2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:ạ ế 25 phút

HĐ1: Tìm hi u vai trò c a nể ước đ i v i đ i s ng c a con ngố ớ ờ ố ười ĐV và TV.

- GV yêu c u HS n p t li u và tranhầ ộ ư ệ nh đã s u t m.

ả ư ầ

- HS nh n nhi m v . ậ ệ ụ

+ HS th o lu n theo nhóm. (nghiênả ậ c u t li u và đ c m c B n c nứ ư ệ ọ ụ ạ ầ

(12)

- GV t ch c cho HS th o lu n theoổ ứ ả ậ nhóm.

+ Nhóm 1: Đi u gì sẽ x y ra n u ế cu c s ng c a con ngộ ố ười thi u nế ước?

+ Nhóm 2: Đi u gì sẽ x y ra n u cây ế c i thi u nố ế ước?

+ Nhóm 3: N u không có nế ước cu cộ s ng đ ng v t sẽ ra sao?ố

* K t lu n: (m c b n c n bi t)ế ậ ụ ạ ầ ế - G i 2 HS đ c m c B n c n bi t. ọ ọ ụ ạ ầ ế Ho t đ ng 2: Vai trò c a nạ ước trong m t s ho t đ ng c a conộ người.

+ Trong cu c s ng hàng ngày conộ người còn c n nầ ước vào nh ng vi cữ gì?

- GV ghi nhanh các ý ki n không trùngế l p lên b ng. ậ ả

+ Nước c n cho m i ho t đ ng c aầ con người. V y nhu c u s d ng nậ ầ ử ụ ước c a con ngủ ười chia ra làm 3 lo i đó làạ nh ng lo i nào?ữ

- Yêu c u HS s p x p các d n chv nầ ắ ế ẫ ậ s d ng nử ụ ước c a con ngủ ười vào cùng nhóm.

bi t). ế

- Đ i di n các nhóm lên trình bàyạ ệ trướ ớc l p.

+ Thi u nế ước con người sẽ không s ng n i. Con ngố ười sẽ ch t vì khát.ế C th con ngơ ười sẽ không h p thấ được các ch t dinh dấ ưỡng hòa tan l yấ t th c ăn. ừ ứ

+ N u thi u nế ế ước cây c i sẽ b héoố , ch t, cây không l n hay n y m mế được.

+ N u thi u nế ế ước đ ng v t sẽ ch tộ ế khát, m t s loài s ng môi trộ ố ường nước nh cá, tôm, cua sẽ b ti tư ch ng. ủ

- HS đ c. ọ

+ U ng, n u c m, n u canh. ố ơ + T m, lau nhà, gi t qu n áo. ắ + Đi b i, t m bi n. ơ ắ

+ Đi v sinh. ệ

+ T m cho súc v t, r a xe. ắ

+ Tr ng lúa, tồ ưới rau, tr ng cây non. ồ + Quay t . ơ

+ Ch y máy b m, ô tô. ạ ơ

+ Ch bi n hoa qu , cá h p, th t h p,ế ế bánh k o. ẹ

+ S n xu t xi măng, g ch men. ả + T o ra đi n. ạ

+ Con ngườ ầi c n nước đ sinh ho t,ể vui ch i, s n xu t nông nghi p, côngơ nghi p. ệ

- Báo cáo k t qu . Nh n xét, b sung. ế ả ậ ổ Nhóm 1: Vai trò c a n ước trong sinh ho t

U ng, n u c m, n u canh. ố ấ ơ ấ T m, lau nhà, gi t qu n áo. ắ ặ ầ Đi b i, đi v sinh. ơ ệ

T m cho súc v t, r a xe, …ắ ậ ử

Nhóm 2: Vai trò c a nủ ước trong SX

(13)

* K t lu n: ...ế ậ

3. Ho t đ ng Luy n t p, th cạ hành: 5 phút.

Bài 3-VBT. Vi t t hai đ n ba ví dế ừ ế ụ v :ề

a, Con ngườ ử ụi s d ng nước trong vui ch i, gi i trí.ơ ả

b, Con ngườ ử ụi s d ng nước trong s nả xu t nông nghi p.ấ ệ

c, Con ngườ ải s n xu t trong s n xu tấ ả ấ công nghi p.ệ

4. Ho t đ ng v n d ngạ (1p)

- Vẽ tranh tuyên truy n v ti t ki mề ề ế ệ nước.

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ Liên h giáo d c TKNL:ệ

Con ngườ ầi c n nước vào r t nhi uấ ề vi c. V y t t c chúng ta hãy gi gìnệ ậ ấ ả ữ và b o v ngu n nả ệ ồ ướ ởc ngay chính gia đình và đ a phị ương mình. Cũng c n có các bi n pháp ti t ki m nầ ệ ế ệ ước - D n dò v nhà.ặ ề

nông nghi p

Tr ng lúa, tồ ưới rau, tr ng cây non,ồ tưới hoa, tưới cây c nh, ả ươm cây gi ng, gieo m , …ố ạ

Nhóm 3: Vai trò c a n ước trong SXCNQuay t ch y máy b m nơ ạ ơ ước, ch y ôạ tô, ch bi n hoa qu , làm đá, chế ế ả ế bi n th t h p, cá h p, làm bánh k o,ế ị ộ ộ ẹ s n xu t xi măng, g ch men, t o raả ấ ạ ạ đi n, ệ

- HS nêu các bi n pháp ti t ki m ệ ế ệ nước.

- 1 HS đ c yêu c u.ọ ầ - HS làm v bài t p.ở ậ - Ch a bài.ữ

ĐI U CH NH-B SUNGỀ Ỉ Ổ

...

...

...

L CH S Ị CHÙA TH I LỜ Ý I. YÊU C U C N Đ T:Ầ

- Bi t đế ược nh ng bi u hi n v s phát tri n c a đ o Ph t th i Lý.ữ ể ệ ề ự ể ủ ạ ậ ờ + Nhi u vua nhà Lý theo đ o Ph t.ề ạ ậ

+ Th i Lý, chùa đờ ược xây d ng nhi u n i.ự ở ề ơ

+ Nhi u nhà s đề ư ược gi cữ ương v quan tr ng trong tri u đình.ị ọ ề

(14)

- Hs nh n bi t đậ ế ược m t s công trình ki n trúc th i Lý, nh t là chùa th i Lýộ ố ế ờ ấ ờ còn t n t i đ n ngày nay t i m t s đ a phồ ạ ế ạ ộ ố ị ương

- Hs có ph m ch t yêu quê hẩ ấ ương, đ t nấ ước, bi t quý tr ng nh ng công trìnhế ọ ữ ki n trúc l ch s .ế ị ử NL ngôn ng , ữ NL giao ti p và h p tác, NL gi i quy t v n đế ợ ả ế ấ ề và sáng t o.ạ

* GD BVMT: V đ p c a chùa, BVMT v ý th c trân tr ng di s n văn hóa c aẻ ẹ cha ông, có ph m ch t, hành vi gi gìn s s ch sẽ c a c nh quan môi trẩ ự ạ ường.

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ

- GV: + nh ch p phóng to chùa Dâu, chùa M t C t, tẢ ụ ộ ộ ượng ph t A- di –đà ậ + Phi u h c t p c a HS.ế ọ ậ ủ

- HS: SGK, tranh nh s u t m các công trình ki n trúc th i Lý.ả ư ầ ế ờ III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C: Ạ

Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u (ạ ộ ở ầ 5 phút)

+ Vì sao Lý Thái T ch n vùng đ t Đ i Laổ làm kinh đô?

+ Em bi t Thăng Long còn có nh ng tênế g i nào khác n a?ọ

- GV nh n xét, khen/ đ ng viên.ậ ộ

- TBHT đi u hành l p tr l i,ề ớ ả ờ nh n xét.ậ

+ Mu n cho con cháu đ i sauố đượ ấc m no h nh phúc. . . ạ

+ Long Đ , T ng Bình, Đôngỗ Kinh, Đông Đô, Đ i La, Hà N iạ . 2.Ho t đ ng Hình thành ki n th c m iạ ế : 15p

*HĐ1: . Đ o Ph t d ưới th i Lý. ờ

- GV cho HS đ c SGK t “Đ o ph tọ ừ ạ ậ

…. . ....r t th nh đ t. ”ấ ị ạ

+ Vì sao nói: “Đ n th i Lý, đ o Ph t tr nênế th nh đ t nh t?”ị

- GV: Đ o Ph t có ngu n g c t n Đ , ố ừ Ấ đ o ph t du nh p vào n ước ta t th i phong kién phương B c đô h . Vì giáo lí c a đ o Ph t có nhi u đi m phù h p v i cách nghĩ, l i s ng c a nhân dân ta ố ố nên s m đ ược nhân dân ti p nh n vàế tin theo.

Ho t đ ng 2: Vai trò c a chùa th i Lý. ạ - GV phát phi u h c t p cho HSế ọ ậ

- GV đ a ra m t s ý ph n ánh vai trò, tácư ộ ố ả d ng c a chùa dụ ủ ưới th i nhà Lý. Qua đ cờ ọ SGK và v n d ng hi u bi t c a b n thân,ậ ụ ể ế ủ ả HS đi n d u x vào ô tr ng sau nh ng ýề ấ ố ữ đúng:

a. Chùa là n i tu hành c a các nhà s ơ ủ ư 

- HS đ c. ọ

- D a vào n i dung SGK, HSự ộ th o lu n và đi đ n th ng nh t:ả ậ ế ố ấ Nhi u vua đã t ng theo đ oề ừ ạ Ph t. Nhân dân theo đ o Ph tậ ạ ậ r t đông. Kinh thành Thăngấ Long và các làng xã có r t nhi uấ ề chùa.

- HS các nhóm th o lu n và đi nả ậ ề d u X vào ô tr ng. ấ ố

- Đ i di n các nhóm báo cáo k tạ ệ ế qu . ả

- Các nhóm khác nh n xét, bậ ổ sung cho hoàn ch nh. ỉ

(15)

b. Chùa là n i t ch c t l c a đ o ph tơ ổ ứ ế ễ ủ ạ ậ

c. Chùa là trung tâm văn hóa c a làng xãủ

 d. Chùa là n i t ch c văn ngh ơ ổ ứ ệ 

- GV nh n xét, K t lu n: Đáp án: a, b, cậ ế ậ làđúng.

Ho t đ ng 3: Mô t ki n trúc m t sạ ộ ả ế ộ ố chùa

- GV đ a hình nh chùa Keo, chùa M t C t,ư ả ộ ộ tượng Ph t A- di- đà (có nh phóng to) vàậ ả kh ng đ nh chùa là m t công trình ki nẳ ị ộ ế trúc đ p. ẹ

- GV nh n xét và K t lu n. ậ ế ậ

3. Ho t đ ng Luy n t p, th c hành: 5 phútBài 1-VBT. Đánh d u x vào ô tr ng trấ ố ước nh ng ý đúng.ữ

a, Nh ng đi u gì c a đ o ph t dân ta th yữ ề ủ ạ ậ ấ phù h p và ti p thu?ợ ế

b, Nh ng ngữ ười đã tham gia đóng góp xây d ng chùa th i Lý là: …ự ử ờ

c, Th i Lý chù là n i…ờ ơ

4. Ho t đ ng v n d ng ạ (3p)

- YC h c sinhọ mô t b ng l i ho c b ngả ằ ờ ặ ằ tranh ngôi chùa mà em bi t (chùa làng emế ho c ngôi chùa mà em đã đ n tham quan).ặ ế Liên h ý th c gi gìn b o v đình chùa,ệ ứ ữ ả ệ các công trinh văn hoá

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề

- Vài HS mô t (k t h p quan sátả ế ợ tranh)

- HS khác nh n xét. ậ - HS đ c bài h c. ọ ọ

- 1 HS đ c yêu c u.ọ ầ - HS làm v bài t p.ở ậ - Ch a bài.ữ

- Chùa th i Lý là m t trongờ ộ nh ng đóng góp c a th i đ iữ ủ ờ ạ đ i v i n n văn hóa, ki n trúc,ố ớ ề ế điêu kh c c a dân t c Vi t Nam.ắ ủ ộ ệ Trình đ xây d ng chùa chi nộ ự ề đó ph n ánh s phát tri n c aả ự ể ủ dân t c v m i phộ ề ọ ương di n.ệ Chúng ta có quy n t hào về ự ề đi u đó. ề

ĐI U CH NH-B SUNGỀ Ỉ Ổ

...

...

...

Đ A LÍ Ị

NGƯỜI DÂN Đ NG B NG B C BỞ Ồ I. YÊU C U C N Đ T:Ầ

- Bi t đ ng b ng B c B là n i dân c t p trung đông đúc nh t c nế ồ ằ ắ ộ ơ ư ậ ấ ả ước, người dân s ng đ ng b ng B c B ch y u là ngố ở ồ ằ ắ ộ ủ ế ười Kinh.

(16)

- S d ng tranh nh mô t nhà , trang ph c truy n th ng c a ngử ụ ả ả ở ụ ề ố ủ ười dân ở đ ng b ng B c B :ồ ằ ắ ộ

+ Nhà thở ường được xây d ng ch c ch n, xung quanh có sân, vự ắ ắ ườn, ao,...

+ Trang ph c truy n th ng c a nam là qu n tr ng, áo dài the, đ u đ iụ ề ố ủ ầ ắ ầ ộ khăn x p; c a n là váy đen, áo dài t thân bên trong m c y m đ , l ng th tế ủ ữ ứ ặ ế ỏ ư ắ khăn l a dài, đ u v n tóc và chít khăn m qu .ụ ầ ấ ỏ ạ

* HS năng khi u: Nêu đế ược m i quan h gi a thiên nhiên và con ngố ệ ữ ười qua cách d ng nhà c a ngự ủ ười dân đ ng b ng B c B : đ tránh gió, bão, nhà đồ ằ ắ ộ ể ược d ng v ng ch c.ự ữ ắ

- HS có ý th c gi gìn truy n th ng, b n s c dân t c.ứ ữ ề ố ả ắ ộ NL t ch , NL gi i quy tự ủ ả ế v n đ , NL ngôn ng , NL th m mĩấ ề ữ ẩ

* GD SDNLTK &HQ: Nh ng ngh th công c truy n phát tri n m nh mẽ ề ủ đ ng b ng B c B , đ c bi t là các ngh : đúc đ ng, làm đ g m, th công mĩồ ộ ặ ồ ố ngh ... các ngh này s d ng năng lệ ử ụ ượng đ t o ra các s n ph m trên. V n để ạ c n quan tâm giáo d c đây là ý th c s d ng năng lầ ụ ở ứ ử ụ ượng khi t o ra các s nạ ph m th công nói trên, đ ng th i giáo d c ý th c b o v môi trẩ ường trong quá trình s n xu t đ th công.ả ấ ồ ủ

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ

- GV: Tranh, nh v nhà truy n th ng và nhà hi n nay, c nh làng quê, ả ề ở ề ố ở ệ ả trang ph c, l h i c a ngụ ễ ộ ủ ười dân ĐB B c B ở ắ ộ

- HS: SGK, tranh, nh ả

III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C: Ạ Ộ Ạ Ọ

Ho t đ ng c a giáo viênạ Ho t đ ng c a h c sinhạ 1. Ho t đ ng M đ u (ạ ở ầ 5 phút)

+ ĐB B c B do nh ng sông nào b i đ p nên. ắ

+ Trình bày đ c đi m đ a hình vàặ sông ngòi c a ĐB B c B ?ủ

- GV gi i thi u bài m iớ ệ ớ

- TBHT điêu hành l p tr l i, nh nớ ả ờ ậ xét

+ Do sông H ng và sông Thái Bình b iồ đ p nên. ắ

+ Đ ng b ng có đ a hình th p, b ngồ ph ng, sông ch y đ ng b ng u nẳ ả ở ồ lượn quanh co.

2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m iạ ế : 15p Ho t đ ng: Ch nhân c a đ ngạ

b ng: ằ

- GV cho HS d a vào SGK tr l i cácự ả ờ câu h i sau: ỏ

+ Đ ng b ng B c B là n i đông dânồ ơ hay th a dân?ư

+ Người dân s ng ĐB B c B chố y u là dân t c gì?ế

- GV nh n xét, k t lu n. ậ ế ậ

- GV cho các nhóm d a vào SGK,ự

+ ĐB B c B là n i dân c t p trungắ ơ ư ậ đông đúc nh t nấ ước ta.

+ Ch y u là ngủ ế ười Kinh.

- HS th o lu n nhóm 2- Chia s l pả ậ ẻ ớ

(17)

tranh, nh th o lu n theo các câuả ả ậ h i sau: ỏ

+ Làng c a ng òi Kinh ĐB B c Bủ ư có đ c đi m gì? (nhi u nhà hay ítặ nhà).

+ Nêu các đ c đi m v nhà c aặ ở ủ người Kinh? (nhà được làm b ngằ nh ng v t li u gì? Ch c ch n hayữ đ n s ?). Vì sao nhà có nh ng đ cơ ơ đi m đó?ể

+ Làng Vi t c có đ c đi m gì?ệ ổ

+ Ngày nay, nhà và làng xóm c aở người dân ĐB B c B có thay đ iắ nh th nào?ư ế

***GV giúp HS hi u và n m để ắ ược các ý chính v đ c đi m nhà và làngề ặ ể ở xóm c a ngủ ười Kinh ĐB B c B ,ở ắ ộ m t vài nguyên nhân d n đ n cácộ ẫ ế đ c đi m đó. ặ ể Ví dụ: Trong m t năm,ộ ĐB B c B có 2 mùa h và đôngắ ộ ạ khác nhau, th i kì chuy n ti p gi aờ ể ế ữ 2 mùa h , đông là mùa xuân và thu.ạ Mùa đông thường có gió mùa đông b c mang theo không khí l nh tắ ạ ừ phương b c th i v , tr i l nh và ítắ ổ ề ờ ạ n ng ; mùa h nóng,có gió mát tắ ạ ừ bi n th i vào. Vì v y, ngể ổ ậ ười dân thường làm nhà có c a chính quayử v hề ướng Nam đ tránh gió rét vàể đón ánh n ng mùa đông, đón gióắ bi n th i vào mùa h . Đây là n i hayể ổ ạ ơ có bão (gió r t m nh và m a r tấ ạ ư ấ l n) làm đ nhà c a, cây c i nênớ ổ ử ố người dân ph i làm nhà kiên c , cóả ố s c ch u đ ng đứ ị ự ược bão…

HĐ 2: Trang ph c và l h iụ ễ ộ

- GV cho HS d a vào hình 2, 3, 4 vàự kênh ch trong SGK và v n hi uữ ố ể bi t c a mình th o lu n theo g i ýế ủ ả ậ ợ sau:

+ Hãy mô t v trang ph c truy nả ề th ng c a ngố ười Kinh ĐB B c B . ở

+ Làng v i nhi u nhà quây qu n bênớ nhau.

+ Nhà được xây ch c ch n, xungắ quanh có sân, vườn, ao. . . .

+ Làng Vi t c thệ ổ ường có luỹ tre bao b c. M i làng thọ ường có. . .

+ Ngày nay, nhà và làng c a c aở người dân B c B có nhi u thayắ đ i.ổ . .

+ Nam m c qu n tr ng, áo dài the,ặ khăn x p màu đen. N m c váy đen,ế ữ ặ áo dài t thân bên trong m c y m đ ,ứ ặ ế l ng th t ru t tư ộ ượng (khăn l a dài)ụ chít khăn m qu . ỏ

+ Vào mùa xuân, đ c u cho m t nămể ầ m i đớ ược m nh kho , b i thu,. . ạ ẻ ộ

(18)

+ Người dân thường t ch c l h iổ ứ ễ ộ vào th i gian nào? Nh m m c đíchờ gì?

+ Trong l h i có nh ng ho t đ ngễ ộ gì?

+ K tên m t s l h i n i ti ng c aể ộ ố ễ ộ ổ ế người dân ĐB B c B ?ắ

- Nêu bài h cọ

3. Ho t đ ng Luy n t p, th c hành: 5 phút

Bài 3-VBT. Em hãy nêu đ c đi mặ ể nhà c a ngở ủ ười dân đ ng b ng B cồ ằ ắ B .ộ

4. Ho t đ ng v n d ng ạ (3p)

- S u t m và tri n lãm các tranhư ầ ể nh v ng i dân đ ng b ng B c

ả ề ườ ở ồ ằ ắ

B .ộ

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ

Liên h GD SDTKNL:ệ Nh ng nghữ ề th công c truy n phát tri n m nhủ ổ ề ể ạ mẽ đ ng b ng B c B , đ c bi t làở ồ ằ ắ ộ ặ ệ các ngh : đúc đ ng, làm đ g m,ề ồ ồ ố th công mĩ ngh ... các ngh này sủ ệ ề ử d ng năng lụ ượng đ t o ra các s nể ạ ả ph m trên. Vì v y c n có ý th c sẩ ậ ầ ứ ử d ng năng lụ ượng khi t o ra các s nạ ả ph m th công nói trên, đ ng th iẩ ủ ồ ờ b o v môi trả ệ ường trong quá trình s n xu t đ th công.ả ấ ồ ủ

- D n dò v nhà.ặ ề

? nêu các bi n pháp ti t ki m năngệ ế ệ lượng

+ Ho t đ ng t l ,vui ch i, gi i tríạ ế ễ ơ (đ u c ngấ ười, thi n u c m,. . .)ấ ơ

+ H i Lim, h i Chùa Hộ ương, H iộ Gióng,. .

- HS n i ti p đ c ghi nhố ế ọ ớ - 1 HS đ c yêu c u.ọ ầ

- HS làm v bài t p.ở ậ - Ch a bàiữ

- HS nêu các bi n pháp ti t ki mệ ế ệ năng lượng, BVMT nh :ư

+ Ti t ki m than, đi n... ế ệ ệ + Có h th ng x lí khói th i...ệ ố ử ả

ĐI U CH NH-B SUNGỀ Ỉ Ổ

...

...

...

Th ứtư ngày 17 tháng 11 năm 2021 TOÁN

(19)

Ti t 56ế : NHÂN M T S V I M T T NGỘ Ố Ớ I. YÊU C U C N Đ T:Ầ

- Bi t th c hi n phép nhân m t s v i m t t ng, nhân m t t ng v i m t s .ế ự ệ ộ ố ớ ộ ổ ộ ổ ớ ộ ố - V n d ng tính ch t đ gi i đậ ụ ấ ể ả ược các bài t p. ậ

- HS có ph m ch t h c t p tích c c.ẩ ấ ọ ậ ự Năng l c t h c, NL gi i quy t v n đ vàự ự ọ ả ế ấ ề sáng t o, NL t duy - l p lu n logic.ạ ư ậ ậ

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ

- GV: B ng ph k s n n i dung bài t p 1.ả ụ ẻ ẵ ộ ậ - HS: Sách, bút

III. CÁC HO T Đ NG D Y - H C;Ạ

Ho t đ ng c a giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a h c sinhạ ộ ủ ọ 1. Ho t đ ng M đ u (ạ ộ ở ầ 5 phút)

Trò ch i:ơ Xì đi nệ

- GV ph bi n lu t ch i, cách ch iổ ế ậ ơ ơ 1m2 = ......dm2

100dm2 = ...m2 400dm2 = ...m2 2110m2 = ...dm2 15m2 = ...cm2 10000cm2 =...m2 - GV gi i thi u vào bàiớ ệ

- HS tham gia ch iơ

- Nêu MQH gi a các đ n v đo di n ữ ơ ị ệ tích đã h cọ

2.Ho t đ ng Hình thành ki n th c m iạ ế : 15p

* Tính và so sánh giá tr c a hai bi uị ủ th cứ :

- GV vi t lên b ng 2 bi u th c: ế ả ể ứ 4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5

- Yêu c u HS tính giá tr c a 2 bi uầ ị ủ ể th c trên ứ

+ So sánh giá tr c a 2 bi u th c trên?ị ủ - V y ta có: ậ

4 x (3+ 5) = 4 x 3 + 4 x 5

+ Bi u th c: 4 x (3 + 5) có đ c đi mể gì?+ Bi u th c 4 x 3 + 4 x 5 có đ c đi mể gì?

GV: Nh v y bi u th c 4 x 3 + 4 x 5ư ậ chính là t ng c a các tích gi a s th nh t trong bi u th c v i các s h ng c a t ng. ủ ổ

+ V y khi th c hi n nhân m t s v iậ ộ ố ớ m t t ng, chúng ta có th làm thộ ổ ế

- HS làm cá nhân- Chia s l p ẻ ớ 4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32 4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32 + Giá tr c a 2 bt trên b ng nhau. ị ủ - HS nêu l iạ

+ là nhân m t s v i m t t ngộ ố ớ ộ ổ .

+ Tích 4 x 3 là tích c a s th nh tủ trong bi u th c nhân v i m t s h ngể ộ ố ạ c a t ng, tích th hai 4 x 5 là tích c aủ ổ s th nh t trong bi u th c nhân v iố s h ng còn l i c a t ng. ố ạ ạ ủ ổ

+ L y s đó nhân v i t ng s h ng c aấ ố ớ ừ ố ạ t ng r i c ng các k t qu l i v i nhau.ổ ồ ộ ế ả ạ ớ + a x (b + c) = a x b + a x c

(20)

nào?+ T cách th c hi n trên, em hãy nêuừ công th c tính, và qui t c?ứ

+ HS phát bi u quy t c. ể ắ

3. Ho t đ ng Luy n t p - th c hànhạ :(15p) Bài 1: Tính giá tr c a. . . ị ủ

- G i HS đ c yêu c u bài t p.ọ ọ ầ ậ

- GV đính b ng ph lên và hả ụ ướng d nẫ HS phân tích b ng, HD cách làm. ả - GV ch t đáp án.ố

Bài 2:

- G i HS đ c yêu c u bài t p.ọ ọ ầ ậ

+ Đ tính giá tr c a bi u th c theo 2ể ị ủ cách ta làm th nào?ế

- GV nh n xét, đánh giá bài làm trongậ v c a HSở ủ

- C ng c cách nhân m t s v i m tủ ố ộ ố ớ ộ t ng.ổ

Bài 3: Tính giá tr bi u th c. ị ể ứ - G i HS đ c yêu c u bài t p.ọ ọ ầ ậ

+ Giá tr c a 2 bi u th c nh th nàoị ủ ư ế v i nhau?ớ

+ Bi u th c th nh t có d ng nh thể ư ế nào?+ Bi u th c th hai có d ng nh thể ư ế nào?

+ V y khi th c hi n nhân m t t ngậ ộ ổ v i m t s , ta có th làm th nào?ớ ộ ố ế

- Hs nêu yêu c u c a bàiầ ủ

- HS th c hi n theo c p đôi- Chia sự ệ ặ ẻ trướ ớc l p

Đ/a:

a b c a x (b + c) a x b + a x c 4 5 2 4 x (

+ 2) = 28 4 x 5 + 4 x 2

= 28 3 4 5 3 x (4 + 5) =

27 3 x 4 + 3 x 5

= 27 6 2 3 6 x (2 + 3) =

30 6 x 2 + 6 x 3

= 30 - HS làm cá nhân – Chia s l pẻ ớ

+ Ta ph i áp d ng quy t c m t sả nhân v i m t t ng. ớ ộ ổ

Đ/a:a. 36 x (7 + 3) 36 x 7 + 36 x 3

= 36 x 10 = 252 + 108

= 360 = 360

b. 5 x 38 + 5 x 62 5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 5 x (38 + 62) = 500 = 5 x 100 = 500

- C l p làm bài vào v - Đ i chéoả ớ ở ổ ki m traể

Đ/a: (3 + 5) x 4 và 3 x 4 + 5 x 4

= 8 x 4 = 12 + 20

= 32 = 32 + Giá tr c a 2 bi u th c b ng nhau. ị ủ

+ Có d ng m t t ng nhân v i m t s . ạ ộ ổ ộ ố + Là t ng c a 2 tích. ổ

(21)

Bài 4:

+ V n d ng tính ch t gì đ gi i BT4?ậ ể ả 4. Ho t đ ng v n d ng ạ (3p)

BT PTNL: Tính giá tr c a bi u th cị ủ ể ứ sau b ng cách thu n ti n:ằ ậ ệ

a. 159 x 54 + 159 x 46 b. 12 x 5 + 3 x 12 + 12 x 2 c. 2 x 5 + 4 x 5 + 6 x 5 + 8 x 5

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề

+ Có th l y t ng s h ng c a t ng ể ấ ừ ố ạ ủ ổ nhân v i s đó r i c ng các k t qu l iớ ố ồ ộ ế ả ạ v i nhauớ

- HS làm bài vào v T h cở ự ọ VD: 26 x 11 = 26 x (10+1) = 26 x 10 + 26 x 1 = 260 + 26 = 286 + M t s nhân v i 1 t ngộ ố

- Ghi nh tính ch t 1 s nhân v i 1ớ ấ ố ớ t ng, 1 t ng nhân v i 1 sổ ổ ớ ố

ĐI U CH NH- B SUNGỀ Ỉ Ổ

...

...

...

...

Thi u khoa h cế ọ Đ O Đ CẠ Ứ

TH C HÀNH KĨ NĂNG GI A H C KÌ IỰ Ữ Ọ I.M C TIÊU: Ụ

- Ôn l i các ki n th c t bài 1 đ n bài 5ạ ế ứ ừ ế

- Giúp HS c ng c các kĩ năng giao ti p h ng ngày v i b n bè, th y cô. Bi tủ ố ế ằ ớ ạ ầ ế l ng nghe và bày t ý ki n v i ngắ ỏ ế ớ ười thân, th y cô các vi c x y ra đ i v iầ ệ ả ố ớ mình.

- Có ý th c th c hi n theo bài ứ ự ệ h c.ọ NL t h c, NL gi i quy t v n đ , NL h pự ọ ả ế ấ ề ợ tác, sáng t oạ

I. CHU N B :Ẩ

- GV: Phi u h c t p.ế ọ ậ

- HS: SGK, th bày t ý ki nẻ ỏ ế

III.CÁC HO T Đ NG D Y- H C: Ạ

Ho t đ ng c a GVạ Ho t đ ng c a HSạ

1. Ho t đ ng M đ u: ạ ở ầ 5 phút - TBVN đi u hành l p hát, v nề ớ ậ đ ng t i chộ ạ ỗ

(22)

2. Ho t đ ng Hình thành ki n th c m i:15 phútạ ộ ế ứ ớ HĐ1: V n d ng ki n th c ậ ụ ế ứ

+ Hãy nêu m t s vi c làm th hi nộ ố ệ ể ệ tính trung th c trong h c t p màự ọ ậ chính b n thân em đã th c hành?ả ự + Trong h c t p và cu c s ng em đãọ ậ ộ ố g p nh ng khó khăn gì và đã vặ ữ ươn lên nh th nào. Hãy k cho c l pư ế ể ả ớ cùng nghe.

+ Đ ti t ki m ti n c a em c n làmể ế ệ ề ủ ầ gì? Vì sao?

+ Tai sao em và m i ngọ ườ ầi c n ph iả ti t ki m th i gi ?ế ệ ờ ờ

+ Trong cu c s ng khi g p nh ngộ ố ặ ữ vi c có liên quan đ n mình mà khôngệ ế gi i quy t đả ế ược, em c n làm gì đầ ể m i ngọ ười giúp đ ?ỡ

HĐ2: K chuy n ể

-Yêu c u HS th o lu n theo nhóm,ầ ả ậ th c hi n các nhi m v sau:ự ệ ệ ụ

+ Em hãy k l i m t m u chuy nể ạ ộ ẫ ệ ho c t m gặ ấ ương v trung th c trongề ự h c t p mà em bi t?ọ ậ ế

+ Hãy k l i m t t m gể ạ ộ ấ ương vượt khó trong h c t p mà em c m ph c?ọ ậ ả ụ + Em hãy k v m t t m gể ề ộ ấ ương bi tế vươn lên vì hoàn c nh gia đình nghèoả mà v n h c gi i (trên báo, sách, ti vi)ẫ ọ ỏ mà em đã được đ c, xem? ọ

+ GV nh n xét và khen. ậ HĐ3: Th c hành ự

+ Hãy trình bày th i gian bi u c a emờ ể ủ trước l p và trao đ i v i các b nớ ổ ớ ạ trong l p mình v th i gian bi u c aớ ề ờ ể ủ em?

+ GV nh n xét và khen. ậ 3. HĐ ng d ngứ (1p)

- Nh c nh nh ng ngắ ở ữ ười xung quanh cùng th c hi n theo các hành vi đ o ự ệ ạ đ c chu n m cứ ẩ ự

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ

+ Khi ki m tra không nhìn bài c a ể ủ b n, không nhìn SGK,. . . ạ

+ Trong h c t p: G p m t s bài ọ ậ ặ ộ ố toán khó, hay bài văn khó em không làm được nh ng em đã c g ng t ư ố ắ ự n l c mình kh c ph c nh ng khó ỗ ự ắ ụ ữ khăn,.

+ Em c n gi gìn sách v s ch sẽ, ầ ữ ở ạ ti t ki m và gi gìn d ng c h c t p,ế ệ ữ ụ ụ ọ ậ không xé v , . . . . ở

+Th i gi là th quý nh t, vì khi nó ờ ờ ứ ấ dã trôi qua thì không bào gi . . . ờ + Em c n bi t bày t đ m i ngầ ế ỏ ể ọ ười bi t và giúp đ em. ế ỡ

- HS làm theo nhóm.

- HS có th t liên h trong và ngoài ể ự ệ l p ho c trong trớ ặ ường mà mình bi t). ế

- Câu chuy n k v chú bé Nguy n ệ ể ề ễ Hi n “ Ông tr ng th di u”ề ạ ả ề

- Câu chuy n “ Có ngày hôm nay” . kệ ể v b n Tr n Quang Thái Phan ề ạ ầ ở Thi t. . . . ế

- HS trình bày.

- C l p cùng th o lu n. ả ớ ả ậ - Nh n xét, b sung. ậ ổ - Th c hành theo bài h cự ọ

(23)

- Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề

Th ứnăm ngày 18 tháng 11 năm 2021 TOÁN

Ti t 57: ế NHÂN M T S V I M T HI UỘ Ố Ớ I. YÊU C U C N Đ T:Ầ

- Nh n bi t cách nhân m t s v i m t hi u, nhân m t hi u v i m t s .ậ ế ộ ố ớ ộ ệ ộ ệ ớ ộ ố

- Bi t gi i bài toán và tính giá tr c a bi u th c liên quan đ n phép nhân m tế ả ị ủ ể ứ ế ộ s v i m t hi u, nhân m t hi u v i m t s .ố ớ ộ ệ ộ ệ ớ ộ ố

- HS tích c c, chăm ch , sáng ự ỉ t o.ạ Năng l c t h c, NL gi i quy t v n đ vàự ự ọ ả ế ấ ề sáng t o, NL t duy - l p lu n logic.ạ ư ậ ậ

II. Đ DÙNG D Y H C:Ồ Ạ Ọ

- GV: B ng ph vi t s n n i dung bài t p 1, trang 67, SGK.ả ụ ế ẵ ộ ậ -HS: SGK,...

III. CÁC HO T Đ NG D Y - H CẠ

Ho t đ ng c a GVạ Ho t đ ng c a HSạ 1. Ho t đ ng M đ u (ạ ở ầ 5 phút)

- GV chuy n ý vào bài m iể ớ

- TBVN đi u hành l p hát, v n đ ngề ớ ậ ộ t i chạ ỗ

2. Ho t đ ng hạ ộ ình thành ki n th c m i (15p)ế ứ ớ a. Tính và so sánh giá tr c a 2ị ủ

bi u th c

+ GV ghi b ng 2 bi u th c: ả ể ứ 3 x (7 – 5) và 3 x 7 – 3 x 5

- Y/c tính giá tr c a 2 bi u th cị ủ ể ứ trên.

+ So sánh giá tr c a 2 bi u th cị ủ trên?

- V y 4 x (3+ 5) = 4 x 3 + 4 x 5ậ + Bi u th c: 4 x (3 - 5) có d ng gì? + Tích 3 x 7 và 3 x 5 có m i liên h gìố v i bi u th c ban đ u?ớ

GV: Nh v y bi u th c chính làư ậ hi u c a tích gi a s th nh t trong bi u th c v i s b tr c a ớ ố ị ừ ủ hi u tr đi tích c a s này v i s ớ ố tr c a hi u. ừ ủ

- HS c l p làm bài vào nháp- Chia sả ớ ẻ nhóm 2

3 x (7 – 5) và 3 x 7 – 3 x 5

= 3 x 2 = 21 – 15

= 6 = 6 + B ng nhau. ằ

+Là nhân m t s v i m t hi uộ ố ớ

+ Tích 3 x 7 chính là tích c a s thủ nh t trong bi u th c nhân v i s bấ ớ ố ị tr c a hi u. Tích th hai 3 x 5 cũng làừ ủ tích c a s th nh t trong bi u th củ nhân v i s tr c a hi u. ớ ố ừ ủ

+ Có th l n lể ầ ượt nhân s đó v i s bố ớ ố ị tr và s tr , r i tr 2 k t qu choừ ừ ồ ế nhau.

a x (b - c) = a x b - a x c

(24)

+ V y khi th c hi n nhân m t s v iậ ộ ố ớ m t t ng, chúng ta có th làm thộ ổ ế nào?

+ T cách th c hi n trên, em hãyừ nêu công th c tính, và qui t c nhânứ m t s v i m t hi u.ộ ố ớ

-HS phát bi u qui t c. ể ắ - L y VD minh hoấ ạ

3. Ho t đ ng Luy n t p - th c hànhạ :(15p) Bài 1:

- G i HS đ c yêu c u bài t p.ọ ọ ầ ậ

- GV đính b ng ph lên và hả ụ ướng d n HS phân tích b ng, HD cáchẫ ả làm.

- GV ch t đáp án.ố

+ Mu n nhân m t s v i 1 hi u taố ộ ố ớ làm th nào?ế

Bài 3:

- GV nh n xét, đánh giá m t s bàiậ ộ ố c a HSủ

Bài 4: Tính và so sánh. . . - G i HS đ c yêu c u bài t p.ọ ọ ầ ậ

- C ng c quy t c nhân m t hi uủ ố ắ ộ ệ v i m t s . ớ ộ ố

- Th c hi n theo YC c a GV.ự ệ ủ

-HS th c hi n c p đôi- Chia s l pự ệ ặ ẻ ớ Đ/a:

a b c a x (b – c) a x b – a x c 3 7 3 3 x (7 – 3)

= 12 3 x 7 – 3 x 3

= 12 6 9 5 6 x (9 – 5)

= 24 6 x 9 – 6 x 5

= 24 8 5 2 8 x (5 – 2)

= 24 8 x 5 – 8 x 2 = 24

- HS phát bi uể - 1 HS đ c đ bàiọ ề

- H i đáp nhóm 2 v bài toánỏ ề - Làm cá nhân vào v - Chia s l pở ẻ ớ Đ/a:

Bài gi iả

S giá đ trv n còn l i sau khi bánố ể ậ ạ là 40- 10 = 30 (giá)

S qu trv n còn l i là: ố ả ậ ạ 175 x 30 = 5250 (qu )ả Đáp s : 5 250 qu .ố ả - Th c hi n theo YC c a GV.ự ệ ủ

- HS làm cá nhân- Chia s nhóm 2-ẻ Chia s l pẻ ớ

Đ/a: (7 – 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3

= 2 x 3 = 21 – 15

= 6 = 6

- Phát hi n quy t c nhân 1 hi u v i 1 ệ ắ ệ ớ số

(25)

Bài 2

- Ch t cách nhân m t s v i 1 hi uố ộ ố ớ ệ 4. Ho t đ ng v n d ng ạ (3p)

- Ghi nh cách nhân 1 s v i 1 hi u, ớ ố ớ ệ 1 hi u v i 1 sệ ớ ố

- V n d ng gi i bài t p 3 theo cáchậ ụ ả ậ khác ng n g n h nắ ọ ơ

* C ng c , d n dò:ủ ố ặ - Nh n xét ti t h cậ ế ọ - D n dò v nhà.ặ ề

- HS làm vào v T h cở ự ọ VD: 26 x 9 = 26 x (10 – 1) = 26 x 10 – 26 x 1 = 260 - 26 = 234

ĐI U CH NH – B SUNGỀ Ỉ Ổ

...

..

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

&gt;&gt; Tác hại của ô nhiễm nguồn nước đến sức khỏe con người:Con người mặc các bệnh về da ngày càng nhiều. Dầu loang trên biển là một trong những thảm họa lớn nhất

&gt;&gt; Tác hại của ô nhiễm nguồn nước đến sức khỏe con người:Con người mặc các bệnh về da ngày càng nhiều. Dầu loang trên biển là một trong những thảm họa lớn nhất

Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm gây bệnh tật cho con người và động vật. - Trồng rừng có tác dụng trong việc bảo vệ tài nguyên nước hay không?

b) Vì chủ tàu chịu trách nhiệm đối với thiệt hại theo qui định tại Công ước trách nhiệm 1992 không có đủ khả năng tài chính đáp ứng đầy đủ nghĩa vụ của mình cũng

Nước bị ô nhiễm là nước có một trong các dấu hiệu sau : Nước có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh hoặc chứa các chất hòa tan có hại cho

- Nhiều người phải sử dụng nước bị ô nhiễm.. - Nhiều người mắc bệnh do sống trong môi trường bị ô nhiễm do sử dụng thực phẩm kém an toàn. - Diện tích rừng bị thu hẹp

Vì vậy, chúng ta cần phải sử dụng hợp lí, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm..4. Nước thải ở nhà máy và bệnh viện cần phải

 Nguồn nước bị nhiễm phân từ nhà vệ sinh, người sử dụng nước không sạch để ăn uống, sinh hoạt sẽ bị nhiễm giun..  Đất trồng rau bị ô nhiễm do các nhà vệ sinh