Phương trình mặt cầu (S) dạng 1:
Để viết phương trình mặt cầu ( ),S ta cần tìm tâm I a b c( ; ; ) và bán kính R.
Khi đó: Tâm: ( ; ; ) 2 2 2 2
( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) .
Bán kín : h I a b c
S S x a y b z c R
R
Phương trình mặt cầu (S) dạng 2:
2 2 2
( ) :S x y z 2ax 2by2cz d 0 .
Với a2b2c2 d 0 là phương trình mặt cầu dạng 2 Tâm I a b c( ; ; ), bán kính: R a2b2 c2 d 0.
BÀI TẬP MẪU
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S có tâm là điểm I
0;0; 3
và đi qua điểm M
4; 0;0
. Phươngtrình của
S làA. x2y2
z3
2 25. B. x2y2
z3
2 5.C. x2y2
z3
225. D. x2y2
z3
25.Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán viết phương trình của mặt cầu.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Tâm: ( ; ; ) 2 2 2 2
( ) : ( ) : ( ) ( ) ( ) .
Bán kín : h I a b c
S S x a y b z c R
R
B2: RIM
4 0
2
0 0
2
0 3
2 5Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn A
Theo bài ta có bán kính của mặt cầu
S là RIM
4 0
2
0 0
2
0 3
2 5.Từ đó ta có phương trình mặt cầu
S :x2 y2
z3
2 25.VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Trang 356 Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 33.1: Viết phương trình mặt cầu có tâmI
1; 2;3
và đi qua giao điểm của đường thẳng 1: 2
3
x t
d y t
z t
với mặt phẳng
Oxy
.A. (x1)2(y2)2(z3)2 27 B. (x1)2(y2)2(z3)2 27
C. (x1)2(y2)2(z3)2 3 3 D. (x1)2(y2)2(z3)2 3 3 Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng Oxyzlà : z0
Gọi Ad(Oxyz) t 3 A( 2;5; 0)
Vì điểm A nằm trên mặt cầu nên bán kính của mặt cầu là RIA ( 3) 232 ( 3)2 3 3. Phương trình mặt cầu
S tâm I
1; 2;3
và bán kính R3 3
là
22 2
(x1) (y2) z3 27.
Câu 33.2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S có tâm là điểm I
1;2; 3
và tiếp xúc với trục Ox. Phương trình của
S là:A.
x1
2 y2
2 z3
2 13 B.
x1
2 y 2
2 z3
2 13C.
x1
2 y2
2 z 3
2 13 D.
x1
2 y2
2 z3
2 13Lời giải Chọn C
Gọi A là hình chiếu của I lên trục OxA(-1;0;0).
Vì điểm A nằm trên mặt cầu nên bán kính của mặt cầu là RIA 02 ( 2)2 ( 3)2 13. Phương trình mặt cầu
S tâm I
1;2; 3
và bán kính R 13 là
22 2
(x1) (y2) z3 13.
Câu 33.3: Mặt cầu
S tâm I
1; 2; 3
và tiếp xúc với mặt phẳng
P :x2y2z 1 0 có phương trình:A.
1
2
2
2
3
2 4. 9
x y z B.
1
2
2
2
3
2 4. 9
x y z
C.
1
2
2
2
3
2 2. 3
x y z D.
1
2
2
2
3
2 2. 3
x y z
Lời giải Chọn B
Bán kính mặt cầu là :
1 2.2 2.( 3) 12 2 2 2, 1 2 2 3
R d I P .
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2 4
( 1) ( 2) ( 3)
9
x y z .
Câu 33.4: Mặt cầu
S tâm I
2;1;5
và tiếp xúc với mặt cầu
S1 : (x1)2y2z23 có phương trình:A.
2 2 2
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 12
( 2) ( 1) ( 5) 48
x y z
x y z B.
2 2 2
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 2 3
( 2) ( 1) ( 5) 4 3
x y z
x y z
C.
2 2 2
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 12
( 2) ( 1) ( 5) 48
x y z
x y z D.
2 2 2
2 2 2
( 2) ( 1) ( 5) 2 3
( 2) ( 1) ( 5) 4 3
x y z
x y z
Lời giải Chọn A
Từ
S1 : (x1)2y2z2 3 Tâm I1(1; 0; 0)và bán kính r1 3Do II1 27 3r1 vậy điểm I(2;1;5) nằm ngoài mặt cầu
S1 : (x1)2y2z2 3Ta có pt đường thẳng II1 là 1
5
x t
y t
z t
Gọi AII1( )S1 A(1 t; t; 5 )t . Do A( )S1 nên
2 2 2 2
2 1 5
; ; 4 3
3 3 3
1 1
25 3
9 3 4 1 5
; ; 2 3
3 3 3
A AI
t t t t t
A AI
Bán kính mặt cầu là : R2 3.
Phương trình mặt cầu là: (x2)2(y1)2(z5)212.
Bán kính mặt cầu là : R4 3.
Phương trình mặt cầu là: (x2)2(y1)2(z5)2 48.
Câu 33.5: Mặt cầu
S tâm I
1; 2; 4
và tiếp xúc với mặt phẳng
S1 : (x1)2y2(z2)227 có phương trình:A.
x1
2
y2
2
z4
23. B.
x1
2
y2
2
z4
2 3.C.
x1
2
y2
2
z4
23. D.
x1
2
y2
2
z4
2 3.Trang 358 Lời giải
Chọn C
Từ
S1 : (x1)2y2(z2)2 27 Tâm I1( 1;0; 2) và bán kính R13 3. Do II12 33 3R1 vậy điểm I
1; 2; 4
nằm trong mặt cầu
S1 .
S và
S1 tiếp xúc 1 1 5 33 3 2 3
3 R R II R R
R
Bán kính mặt cầu là : R 3.
Phương trình mặt cầu là: (x1)2(y2)2(z4)2 3.
Câu 33.6: Mặt cầu
S tâm I
1; 2;3
và tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình:A.
x1
2
y2
2
z3
2 1
B.
x1
2
y2
2
z3
2 14
C.
x1
2
y2
2
z3
2 1
D.
x1
2
y2
2
z3
2 14
Lời giải ChọnC
PT mp
( Oyz x ) : 0
Bán kính mặt cầu là :
,
2 1 2 2 1( 1) 0 0
R d I Oyz
.
Phương trình mặt cầu là: (x1)2(y2)2(z3)21.
Câu 33.7: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;3; 2 ,
B
3;5;0
. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:A. (x2)2(y4)2(z1)23. B. (x2)2(y4)2(z1)212.
C. (x2)2(y4)2(z1)2 12. D. (x2)2(y4)2(z1)2 3.
Lời giải Chọn A
Trung điểm của đoạn thẳng AB là I
2; 4;1
, AB 2222 ( 2)2 2 3Mặt cầu đường kính AB có tâm I
2; 4;1
, bán kính 3 AB2 R
Vậy phương trình của mặt cầu là: (x2)2(y4)2(z1)23.
Câu 33.8: Trong không gian Oxyz, Viết phương trình mặt cầu (S) biết (S) có bán kính R=3 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm M(1;2;0)
A. x2y2z24x2y6z 5 0 B. x2y2z24x2y6z 5 0 C. x2y2z24x2y6z110 D. x2y2z24x2y6z110
Lời giải Chọn A
Giả sử mặt cầu (S) có tâm I a b c
; ;
,Do mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm M(1;2;0) nên M là hình chiếu của I a b c
; ;
lên mp (Oxy) suy ra I
2;1;c
Ta có mp(Oxy) có pt là z 0
Ta có ( , (Ox )) 3
1
d I y c c .
Với c3
Mặt cầu I
2;1;3
, bán kính R3 có phương trình là:2 2 2 2 2 2
(x2) (y1) (z3) 9 x y z 4x2y6z 5 0.
Với c 3
Mặt cầu I
2;1; 3
, bán kính R3 có phương trình là:2 2 2 2 2 2
(x2) (y1) (z3) 9 x y z 4x2y6z 5 0.
Câu 33.9: Phương trình mặt cầu ( )S đi qua A(1; 2;3), B(4; 6; 2) và có tâm I thuộc trục Ox là A. ( ) : (S x7)2y2z2 6. B. ( ) : (S x7)2y2z236.
C. ( ) : (S x7)2y2z2 6. D. ( ) : (S x7)2y2z249.
Lời giải Chọn D
Vì IOx nên gọi I x( ; 0; 0).
Do ( )S đi qua A B; nên IAIB (1x)2 4 9 (4x)236 4 x7.
Suy ra I(7;0; 0)RIA7.
Do đó ( ) : (S x7)2y2z249.
Câu 33.10: Phương trình mặt cầu ( )S đi qua A(2;0; 2), ( 1;1; 2) B và có tâm I thuộc trục Oy là A. ( ) :S x2y2z22y 8 0. B. ( ) :S x2y2z22y 8 0.
C. ( ) :S x2y2z22y 8 0. D. ( ) :S x2y2z22y 8 0.
Trang 360 Lời giải
Chọn A
Vì IOy nên gọi I(0; ; 0).y
Do ( )S đi qua A B; nên IAIB 4 ( y)24 1 (1 y)24 y 1.
Suy ra I(0; 1; 0) RIA3.
Do đó ( ) :S x2
y1
2z29 x2y2z22y 8 0.Câu 33.11: Phương trình mặt cầu ( )S đi qua A(1; 2; 4), (1; 3;1), (2; 2;3) B C và tâm I(Oxy) là.
A. (x2)2 (y1)2 z2 26. B.(x 2)2(y1)2z2 9.
C. (x2)2 (y1)2 z2 26. D.(x2)2(y1)2z2 9.
Lời giải Chọn A
Vì I (Oxy) nên gọi I x y( ; ;0). Ta có: IA IB IA IC
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
( 1) ( 2) 4 ( 1) ( 3) 1
( 1) ( 2) 4 ( 2) ( 2) 3
x y x y
x y x y
10 10 2
( 2;1;0) 26.
2 4 1
y x
I R IA
x y
2 2 2
(x 2) (y 1) z 26.
Câu 33.12: Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ và đi qua điểm M(2;1;1)
A.
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
( 3) ( 3) ( 3) 9
x y z
x y z . B.
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
( 3) ( 3) ( 3) 9
x y z
x y z .
C.
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 3
( 3) ( 3) ( 3) 1
x y z
x y z
. D.
2 2 2
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 3
( 3) ( 3) ( 3) 1
x y z
x y z
.
Lời giải Chọn B
Gỉa sử I a b c
; ;
là tâm mặt cầu ( )S tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ và đi qua điểm (2;1;1).M
Vì mặt cầu ( )S tiếp xúc với cả ba mặt phẳng tọa độ và đi qua điểm M(2;1;1) có các thành phần tọa độ đều dương nên abcr.
Phương trình mặt cầu ( )S là (xa)2 (y a)2 (z a)2 a2
Vì mặt cầu ( )S đi qua điểm M(2;1;1) nên
2 2 2 2 2
(2a) (1 a) (1 a) a 2a 8a 6 0
2 2 2
2 2 2
1 ( ) : ( 1) ( 1) ( 1) 1
3 ( ) : ( 3) ( 3) ( 3) 9
a S x y z
a S x y z
Câu 33.13: Cho mặt cầu
S có tâm I
1; 2; 4
và thể tích bằng 36 . Phương trình của
S làA.
x1
2
y2
2
z4
29. B.
x1
2
y2
2
z4
2 9.C.
x1
2
y2
2
z4
29. D.
x1
2
y2
2
z4
23.Lời giải Chọn A
Ta có: 4 3 4 3
36 3
3 3
V R R R .
Khi đó
Tâm: (1; 2; 4) : Bán kính: 3 S IR
S : x 1
2
y 2
2
z 4
2 9.
Câu 33.14: Cho mặt cầu
S có tâm I
1; 2;3
và diện tích bằng 32 . Phương trình của
S làA.
x1
2
y2
2
z3
2 16. B.
x1
2
y2
2
z3
216.C.
x1
2
y2
2
z3
28. D.
x1
2
y2
2
z3
28.Lời giải Chọn C
Ta có: S4R24R232 R 8. Khi đó
Tâm: 1; 2;3
:
Bán kính: 8
S I
R
S : x 1
2
y 2
2
z 3
2 8.
Câu 33.15: Cho mặt cầu
S có tâm I(1; 2;0). Một mặt phẳng ( )P cắt
S theo giao tuyến là một đường tròn
C Biết diện tích lớn nhất của
C bằng 3 . Phương trình của
S làA. x2
y2
2z2 3. B.
x1
2
y2
2z23.C.
x1
2
y2
2
z1
2 9. D.
x1
2
y2
2z2 9.Lời giải Chọn B
Nhận xét : Mặt phẳng ( )P cắt
S theo giao tuyến là một đường tròn
C và diện tích của
C lớn nhất khi ( )P qua tâm I của ( ).S Ta có: SR2 3R 3.Khi đó Tâm: 1; 2; 0
( ) :
Bán kính: 3 I
S
R
S : x 1
2
y 2
2 z2 3.
Câu 33.16: Cho mặt cầu
S có tâm I
1;1;1
. Một mặt phẳng ( )P cắt
S theo giao tuyến là một đường tròn
C . Biết chu vi lớn nhất của
C bằng 2 2. Phương trình của
S làA.
x1
2
y1
2
z1
24. B.
x1
2
y1
2
z1
22.C.
x1
2
y1
2
z1
2 4. D.
x1
2
y1
2
z1
2 2.Lời giải Chọn D
Đường tròn
C đạt chu vi lớn nhất khi
C đi qua tâm I của mặt cầu
S .Ta có: C2R2 2R 2. Khi đó Tâm: 1;1;1
( ) :
Bán kính: 2 I
S
R
S : x 1
2
y 1
2
z 1
2 2.
Câu 33.17: Cho I
1; 2;3
. Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho 2 3AB .
A.
(
x1) 2
(
y2) 2
(
z3) 2
16
. B.(
x1 ) 2
(
y2 ) 2
(
z3 ) 2
20
.C.
(
x1 ) 2
(
y2 ) 2
(
z3 ) 2
25
. D.(
x1 ) 2
(
y2 ) 2
(
z3 ) 2
9
. Lời giảiChọn A
Gọi M là hình chiếu vuông góc của I (1; -2;3) trên trục Ox
M (1;0;0) và M là trung điểm của AB
Ta có:
1 1
2
0 2
2
0 3
2 13, 32
IM AM AB .
IMA
vuông tại M IA IM2AM2 13 3 4R4 . Phương trình mặt cầu cần tìm là:
x1
2
y2
2
z3
2 16.Câu 33.18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Viết phương trình mặt cầu đi qua
2 ;3 ; 3 ,
2; 2 ; 2 ,
3 ;3 ; 4
A B C và có tâm nằm trên mặt phẳng
Oxy
.A. (x6)2(y1)2z2 29. B. (x6)2 (y1)2z2 29. C. (x6)2 (y 1)2z2 29. D.(x 6)2(y1)2z2 29.
Lời giải Chọn A
Giả sử I a b
; ;0
(Oxy) và r là tâm và bán kính của mặt cầu ( )S và đi qua
2 ;3 ; 3 ,
2; 2 ; 2 ,
3 ;3 ; 4
A B C
Phương trình mặt cầu ( )S là (xa)2(y b )2 z2 r2 Vì mặt cầu ñi qua A
2 ;3 ; 3 ,
B
2; 2 ; 2 ,
C
3 ;3 ; 4
nên2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
(2 ) (3 ) ( 3) 10 10 0 1
(2 ) ( 2 ) 2 2 12 0 6
(3 ) (3 ) 4 (3 ) (3 ) 4 29
a b r b b
a b r a a
a b r a b r r
Vậy phương trình mặt cầu ( )S là (x6)2 (y 1)2z2 29.
Câu 33.19: Trong không gian O xyz cho 4 điểm A
1; 2; 4 ,
B
1; 3;1 ,
C
2; 2;3 ,
D
1; 0; 4
. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCDA.
x2
2
y1
2z226. B.
x2
2
y1
2z226.Trang 364 C.
x2
2
y1
2z2 26. D.
x2
2
y1
2z2 26.Lời giải
Chọn A
Giả sử
S :x2y2z22ax2by2czd0
a2b2c2d0
là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Thay lần lượt tọa độ của A B C D, , , vào phương trình ta được2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 2 4 2 4 8 0 2
1 3 1 2 6 2 0 1
2 2 3 4 4 6 0 0
1 0 4 2 0 8 0 21
a b c d a
a b c d b
a b c d c
a c d d
Do đó: I
2;1; 0
và bán kính R a2b2c2d 26. Vậy (S) :
x2
2
y1
2z2 26.Câu 33.20:
Viết phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 0;3 và cắt
: 1 1 12 1 2
x y z
d
tại hai
điểm A, B sao cho tam giác
IABvuông tại
I A.
1
2 2
3
2 40 9
x y z . B.
1
2 2
3
2 40 9
x y z .
C.
1
2 2
3
2 2 10 3
x y z . D.
1
2 2
3
2 2 10 3
x y z .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u
2;1; 2
và P
1; 1;1
d .Ta có: IP
0; 1; 2
u IP,
0; 4; 2
. Suy ra: d
;
, 203
u IP
I d u .
IAB vuông tại I IAB vuông cân tại I 2d
,
40.IA I d 3 Vậy (S) :
1
2 2
3
2 40 9
x y z .