• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề mặt cầu trong không gian Oxyz – Phạm Văn Long - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề mặt cầu trong không gian Oxyz – Phạm Văn Long - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I R B A

Giáo viên: PHẠM VĂN LONG

Lớp Toán thầy Long_Thành phố Cần Thơ Số điện thoại: 0913.518.110

CHUYÊN ĐỀ :

MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN OXYZ

I- LÝ THUYẾT:

1/ Định nghĩa

2/ C{c dạng phương trình mặt cầu

Dạng 1 : Phương trình chính tắc

Mặt cầu (S) có tâm I a b c

; ;

, bán kính R0.

  

S : x a

 

2 y b

 

2 z c

2 R2

Dạng 2 : Phương trình tổng qu{t

2 2 2

( ) : S xyz 2ax2by2cz d 0 (2)  Điều kiện để phương trình (2) là phương trình mặt cầu: a2    b2 c2 d 0

 

S có tâm I a b c

; ;

.

 

S có bán kính: Ra2  b2 c2 d. 3/ Vị trí tương đối giữa mặt cầu v| mặt phẳng

Cho mặt cầu S I R

 

; và mặt phẳng

 

P . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên

 

P  d IH

khoảng cách từ I đến mặt phẳng

 

P . Khi đó : + Nếu dR: Mặt cầu và mặt

phẳng không có điểm chung.

+ Nếu dR: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. Khi đó (P) là mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu và H là

+ Nếu d R : Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo thiết diện là đường tròn có tâm I' và bán Cho điểm I cố định và một số thực dương R. Tập hợp tất cả

những điểm M trong không gian cách I một khoảng R được gọi là mặt cầu tâm I, bán kính R.

Kí hiệu: S I R

 

; S I R

  

; M IM/ R

(2)

tiếp điểm. kính rR2IH2

P

M2

M1

H R I

R I

P H

d r I' α

R I

Lưu ý: Khi mặt phẳng

 

P đi qua tâm I thì mặt phẳng

 

P được gọi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc đó được gọi là đường tròn lớn có diện tích lớn nhất.

4/ Vị trí tương đối giữa mặt cầu v| đường thẳng

Cho mặt cầu S I R

 

; và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của I lên . Khi đó : + IHR:  không cắt mặt

cầu.

+ IHR:  tiếp xúc với mặt cầu.  là tiếp tuyến của (S) và H là tiếp điểm.

+ IHR:  cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt.

R

I

H H

I R

H B A

I R

Δ

* Lưu ý: Trong trường hợp  cắt

 

S tại 2 điểm A, B thì bán kính R của (S) được tính như sau:

+ Xác định: d I

 

; IH.

+ Lúc đó:

2

2 2 2

2 RIHAHIH  AB

  5/ Đường tròn trong không gian Oxyz

* Đường tròn

 

C trong không gian Oxyz, được xem là giao tuyến của

 

S và mặt phẳng

 

P .

 

2 2 2

S : xyz 2ax2by2cz d 0

 

P : Ax By Cz D  0

* Xác định tâm I’ và bán kính r của (C).

+ Tâm I' d

 

.

Trong đó d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp

 

P

d r I' α

R I P

P

(3)

+ Bán kính r R2

 

II' 2 R2 d I P

;

  

2

5/ Điều kiện tiếp xúc : Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R.

+ Đường thẳng  là tiếp tuyến của (S) d I

 

; R.

+ Mặt phẳng

 

P là tiếp diện của (S)  d I P

;

  

R.

* Lưu ý: Tìm tiếp điểm M x y z0

0; 0; 0

.

Sử dụng tính chất : 00

 

00 d P

IM d IM a

IM P IM n

   

    

 

 

 

II. VÍ DỤ MINH HỌA :

Dạng 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Phương pháp:

* Thuật to{n 1: Bước 1: Xác định tâm I a b c

; ;

.

Bước 2: Xác định bán kính R của (S).

Bước 3: Mặt cầu (S) có tâm I a b c

; ;

và bán kínhR. ( ) : S

x a

 

2y b

 

2 z c

2R2

* Thuật to{n 2: Gọi phương trình ( ) : S x2y2z22ax2by2cz d 0

Phương trình (S) hoàn toàn xác định nếu biết được , , , .a b c d (a2   b2 c2 d 0) B|i tập 1 : Viết phương trình mặt cầu (S), trong các trường hợp sau:

a)

 

S có tâm I

2; 2; 3

và bán kính R3. b)

 

S có tâm I

1; 2; 0

và (S) qua P

2; 2;1

.

c)

 

S có đường kính AB với A

1; 3;1 ,

 

B 2; 0;1

.

Bài giải:

a) Mặt cầu tâm I

2; 2; 3

và bán kính R3, có phương trình:

(S):

x2

 

2 y2

 

2 z 3

2 9

b) Ta có: IP

1; 4;1

IP3 2.

Mặt cầu tâm I

1; 2; 0

và bán kính R IP 3 2, có phương trình:

(S):

x1

 

2 y2

2z2 18
(4)

c) Ta có: AB  

3; 3; 0

AB3 2.

Gọi I là trung điểm AB 1 3 2 2; ;1

I 

  

 . Mặt cầu tâm 1 3

2 2; ;1 I 

  và bán kính 3 2

2 2

RAB , có phương trình:

(S): 1 2 3 2

1

2 9

2 2 2

x y z

        

   

    .

B|i tập 2 : Viết phương trình mặt cầu (S) , trong các trường hợp sau:

a) (S) qua A

3;1; 0 ,

 

B 5; 5; 0

và tâm I thuộc trục Ox.

b) (S) có tâm O và tiếp xúc mặt phẳng

 

: 16x15y12z75 0 .

c) (S) có tâm I

1; 2; 0

và có một tiếp tuyến là đường thẳng : 1 1 .

1 1 3

y

x  z

  

 

Bài giải:

a) Gọi I a

; 0; 0

Ox. Ta có : IA

3a;1; 0 ,

IB

5a; 5; 0

.

Do (S) đi qua A, BIA IB

3a

2 1

5a

2254a40 a 10

10; 0; 0

IIA5 2.

Mặt cầu tâm I

10; 0; 0

và bán kính R5 2, có phương trình (S) :

x10

2 y2 z2 50

b) Do (S) tiếp xúc với

 

d

,

  

75 3.

OR R 25

    

Mặt cầu tâm O

0; 0; 0

và bán kính R3, có phương trình (S) : x2y2z2 9 c) Chọn A

1;1; 0

 IA

0; 1; 0

.

Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u 

1;1; 3

. Ta có: IA u ,  

3; 0; 1

.

Do (S) tiếp xúc với d ,

 

, 10

11 IA u

I R R

u

 

 

      

 

 .

Mặt cầu tâm I

1; 2; 0

và bán kính 10

R 11 , có phương trình (S) :

1

 

2 2

2 2 10 .

x  y z 121 B|i tập 3 : Viết phương trình mặt cầu (S) biết :

a) (S) qua bốn điểm A

1; 2; 4 , 

 

B 1; 3;1 , 

 

C 2; 2; 3 ,

 

D 1; 0; 4

.

b) (S) qua A

0; 8; 0 ,

 

B 4; 6; 2 ,

 

C 0;12; 4

và có tâm I thuộc mặt phẳng (Oyz).
(5)

Bài giải:

a) Cách 1: Gọi I x y z

; ;

là tâm mặt cầu (S) cần tìm.

Theo giả thiết:

2 2

2 2

2 2

1 2

7 2 1

4 1 0

IA IB

IA IB y z x

IA IC IA IC x z y

IA ID IA ID y z z

 

        

         

   

        

   

.

Do đó: I

2;1; 0

R IA 26. Vậy (S) :

x2

 

2 y1

2 z2 26.

Cách 2: Gọi phương trình mặt cầu (S) : x2y2z22ax2by2cz d 0,

a2   b2 c2 d 0

.

Do A

1; 2; 4 

  

S  2a 4b8c d  21 (1)

Tương tự: B

1; 3;1

  

S   2a 6b2c d  11 (2)

C

2; 2; 3

  

S  4a 4b6c d  17 (3)

D

1; 0; 4

  

S   2a 8c d  17 (4)

Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có , , , a b c d, suy ra phương trình mặt cầu (S) :

x2

 

2 y1

2z2 26.

b) Do tâm I của mặt cầu nằm trên mặt phẳng (Oyz)I

0; ;b c

.

Ta có:

2 2

2 2

7 5

IA IB b

IA IB IC

IA IC c

   

      .

Vậy I

0; 7; 5

R 26. Vậy (S): x2

y7

 

2  z 5

2 26.

B|i tập 4: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng : 1 x t y z t

 

   

  

và (S) tiếp xúc

với hai mặt phẳng

 

: x2y2z 3 0

 

: x2y2z 7 0.

Bài giải:

Gọi I t

; 1;  t

là tâm mặt cầu (S) cần tìm.

Theo giả thiết: d I

,

 

d I

,

 

13t 53t       11 tt t5 5t t 3

 .

Suy ra: I

3; 1; 3 

d ,

   

2

RI   3. Vậy (S) :

3

 

2 1

 

2 3

2 4

x  y  z 9.

(6)

B|i tập 5: Lập phương trình mặt cầu (S) qua 2 điểm A

2; 6; 0 ,

 

B 4; 0; 8

và có tâm thuộc d :

1 5

1 2 1

x  y z

 .

Bài giải:

Ta có

1

: 2

5

x t

d y t

z t

  

 

   

. Gọi I

1t t; 2 ; 5  t

d là tâm của mặt cầu (S) cần tìm.

Ta có: IA 

1 t; 6 2 ; 5 t t

, IB

3 t; 2 ;13t t

.

Theo giả thiết, do (S) đi qua A, BAIBI

  

1 t 2 6 2t

 

2 5 t

2

3 t

2 4t2

13 t

2

          

62 32 178 20 12 116 29

t t t t 3

         

32 58 44

; ;

3 3 3

I 

    

  và R IA 2 233. Vậy (S):

2 2 2

32 58 44

3 3 3 932

x y z

         

     

      .

B|i tập 6: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I

2; 3; 1

và cắt đường thẳng : 1 1

1 4 1

xyz

  

 tại hai điểm A, B với AB16.

Bài giải:

Chọn A

1;1; 0

 IA  

3; 2;1

. Đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u

1; 4;1

.

Ta có: IA u,

2; 4;14

d ,

 

I IA u, 2 3

u

 

 

      

 

 

 

 .

Gọi R là bán kính mặt cầu (S). Theo giả thiết : d ,

 

2 2 2 19.

4 R  I    AB

Vậy (S):

x2

 

2 y3

 

2 z 1

2 76.

B|i tập 7: Cho hai mặt phẳng

 

P : 5x4y z  6 0,

 

Q : 2x y z   7 0 và đường thẳng

1 1

: 7 3 2

xy z

  

 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của (P) và  sao cho (Q) cắt (S) theo một hình tròn có diện tích là 20 .

Bài giải:

(7)

Ta có

1 7

: 3

1 2

x t

y t

z t

  

  

  

. Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:

1 7 (1) 3 (2) 1 2 (3)

5 4 6 0 (4)

x t

y t

z t

x y z

  

 

  

    

Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 5 1 7

t

   

4 3t  1 2t

    6 0 t 0 I

1; 0;1

.

Ta có :

,

  

5 6

d I Q  3 .

Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Q). Ta có: 20  r2  r 2 5.

R là bán kính mặt cầu (S) cần tìm.

Theo giả thiết:

,

  

2 2 330.

R d I Q  r  3 Vậy (S) :

1

2 2

1

2 110

x y  z  3 . B|i tập 8: Cho mặt phẳng ( ) : 2P x y 2z 2 0 và đường thẳng : 2 1

2 x t

d y t

z t

  

  

  

.

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc dI cách (P) một khoảng bằng 2 và (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.

Bài giải:

Gọi I

t t; 2 1;t 2

d: là tâm của mặt cầu (S) và R là bán kính của (S).

Theo giả thiết : R d I P

;

  

2 r2 4 9  13.

Mặt khác:

   

1

2 2 1 2 4 2 6

; 2 2 6 5 6

4 1 4 11

6 t t t t

d I P t

t

 

      

       

    



* Với 1

t6: Tâm 1 1 2 13

; ;

6 3 6

I  

 

 

 , suy ra

 

1 2 2 2

1 2 13

: 13

6 3 6

Sx  y  z

     

     

      .

* Với 11

t  6 : Tâm 2 11 2 1

; ;

6 3 6

I   

 , suy ra

 

2 2 2 2

11 2 1

: 13

6 3 6

S x  y  z  

      .

B|i tập 9: Cho điểm I

1; 0; 3

và đường thẳng : 1 1 1

2 1 2

y

x z

d   

  . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho IAB vuông tại I.

Bài giải :

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u

2;1; 2

P

1; 1;1

d.
(8)

Ta có: IP

0; 1; 2 

u IP,

0; 4; 2 

. Suy ra: d ;

 

, 20

3 u IP

I d u

 

 

 

 

 .

Gọi R là bán kính của (S). Theo giả thiết, IAB vuông tại I

2 2 2 2

 

1 1 1 2 40

2 2d ,

R IH I d 3

IH IA IB R

       

Vậy (S) :

1

2 2

3

2 40

x y  z  9 .

B|i tập 10: (Khối A- 2011) Cho mặt cầu (S): x2y2z24x4y4z0 và điểm A

4; 4; 0

. Viết

phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.

Bài giải :

(S) có tâm I

2; 2; 2 ,

bán kính R2 3. Nhận xét: điểm O và A cùng thuộc (S).

Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp / 4 2

3 3

ROA .

Khoảng cách :

;

  

2

 

/ 2 2

d I PRR  3 .

Mặt phẳng (P) đi qua O có phương trình dạng : ax by cz 0

a2 b2 c2 0 *

  

Do (P) đi qua A, suy ra: 4a4b   0 b a.

Lúc đó: d ;

   

2

2 2

2 22 2 22 2 2

2 2 3

a b c c c

I P

a b c a c a c

     

   

2 2 2

2 3

1 c a

a c c

c

        . Theo (*), suy ra

 

P x y z:   0 hoặc x y z  0.

Chú ý: Kỹ năng xác định tâm và bán kính của đường tròn trong không gian.

Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).

Bước 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng (P).

Bước 2: Tâm H của đường tròn (C) là giao điểm của d và mặt phẳng (P).

Bước 3: Gọi r là bán kính của (C): r R2 d I P

;

  

2

B|i tập 11: Chứng minh rằng: Mặt cầu ( ) : S x2y2z22x 3 0 cắt mặt phẳng (P): x 2 0 theo giao tuyến là một đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của (C).

Bài giải :

* Mặt cầu (S) có tâm I

1; 0; 0

và bán kính R2.
(9)

Ta có : d ,

I P

  

   1 2 R mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là 1 đường tròn. (đ.p.c.m)

* Đường thẳng d qua I

1; 0; 0

và vuông góc với (P) nên nhận nP

1; 0; 0

làm 1 vectơ chỉ phương, có phương trình

1

: 0

0

x t

d y z

  

 

  .

+ Tọa độ tâm H đường tròn là nghiệm của hệ :

 

1 2

0 0 2; 0; 0

0 0

2 0

x t

y x

y H

z z

x

  

   

   

  

  

  

.

+ Ta có: d I P

,

  

1. Gọi r là bán kính của (C), ta có : r R2d I P

,

  

2 3.

Dạng 2 : SỰ TƯƠNG GIAO V\ SỰ TIẾP XÚC

* C{c điều kiện tiếp xúc:

+ Đường thẳng là tiếp tuyến của (S) d I

 

; R.

+ Mặt phẳng( ) là tiếp diện của (S)  d I

;

 

R.

* Lưu ý các dạng toán liên quan như tìm tiếp điểm, tương giao.

B|i tập 1: Cho đường thẳng

 

: 1 2

2 1 1

y

xz

  

 và và mặt cầu

 

S : x2y2z22x4z 1 0.

Số điểm chung của

 

 

S là :

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Bài giải:

Đường thẳng

 

đi qua M

0;1; 2

và có một vectơ chỉ phương là u

2;1; 1

Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 0; 2

và bán kính R2.

Ta có MI

1; 1; 4 

u MI ,   

5;7; 3

  

, , 498

6 u MI

d I

u

 

 

   

 

d I

 

, R nên

 

không cắt mặt cầu

 

S .

Lựa chọn đáp án A.

B|i tập 2: Cho điểm I

1; 2; 3

. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:

A.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 10. B.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 10.
(10)

C.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 10. D.

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 9.

Bài giải:

Gọi M là hình chiếu của I

1; 2; 3

lên Oy, ta có : M

0; 2; 0

.

1; 0; 3

 

,

10

IM    R d I OyIM



là bán kính mặt cầu cần tìm.

Phương trình mặt cầu là :

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 10.

Lựa chọn đáp án B.

B|i tập 3: Cho điểm I

1; 2; 3

và đường thẳng d có phương trình 1 2 3

2 1 1

y

x    z

 . Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d là:

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 50. B.

x1

 

2 y2

 

2  z 3

2 5 2.

C.

x1

 

2 y2

 

2  z 3

2 5 2. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 50.

Bài giải:

Đường thẳng

 

d đi qua I

1; 2; 3

và có VTCP u

2;1; 1

d A d

 

, u AM, 5 2

u

 

 

  

 

Phương trình mặt cầu là :

x1

 

2 y2

 

2 z3

2 50.

Lựa chọn đáp án D.

B|i tập 4: Mặt cầu

 

S tâm I

2; 3; 1

cắt đường thẳng : 11 25

2 1 2

y

x z

d    

 tại 2 điểm A, B sao cho AB16 có phương trình là:

A.

x2

 

2 y3

 

2 z 1

2 17. B.

x2

 

2 y3

 

2 z 1

2 289.

C.

x2

 

2 y3

 

2 z 1

2 289. D.

x2

 

2 y3

 

2 z 1

2 280.

Bài giải:

Đường thẳng

 

d đi qua M

11; 0; 25

và có vectơ chỉ phương

2;1; 2

u  .

Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có:

,

u MI, 15

IH d I AB

u

 

 

  

 

2

2 17

2 R IHAB

    

  . Vậy

 

S :

x2

 

2 y3

 

2 z 1

2 289.

Lựa chọn đáp án C.

I

A B d

R

H

(11)

B|i tập 5: Cho đường thẳng : 5 7

2 2 1

x y z

d    

 và điểm I(4;1; 6). Đường thẳng d cắt mặt cầu

 

S có tâm I, tại hai điểm A, B sao cho AB6. Phương trình của mặt cầu

 

S là:

A.

x4

 

2 y1

 

2 z 6

2 18. B.

x4

 

2 y1

 

2 z 6

2 18.

C.

x4

 

2 y1

 

2 z 6

2 9. D.

x4

 

2 y1

 

2 z 6

2 16.

Bài giải :

Đường thẳngd đi qua M( 5;7; 0) và có vectơ chỉ phương (2; 2;1)

u 

. Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :

,

u MI, 3

IH d I AB

u

 

 

  

 

2

2 18

2 R IHAB

    

  Vậy

 

S :

x4

 

2 y1

 

2 z 6

2 18.

Lựa chọn đáp án A.

B|i tập 8: Cho điểm I

1; 0; 0

và đường thẳng : 1 1 2

1 2 1

x y z

d      . Phương trình mặt cầu

 

S

tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:

A.

1

2 2 2 20.

x yz  3 B.

1

2 2 2 20.

x yz  3 C.

1

2 2 2 16.

x yz  4 D.

1

2 2 2 5.

x yz  3 Bài giải:

Đường thẳng

 

đi qua M

1;1; 2

và có vectơ chỉ phương

1; 2;1

u

Ta có MI

0; 1; 2

u MI ,  

5; 2; 1 

Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :

,

u MI, 5

IH d I AB

u

 

 

  

 

 .

Xét tam giác IAB, có 3 2 2 15

. 2 3 3

IHR  R IH  Vậy phương trình mặt cầu là:

1

2 2 2 20.

x yz  3

I

B

A d

R

H

I

B

A d

R

H

(12)

Lựa chọn đáp án A.

B|i tập 9: Cho mặt cầu( ) :S x2y2z24x2y6z 5 0. Viết phương trình tiếp tuyến của mặt cầu (S) tại A

0; 0; 5

biết:

a) Tiếp tuyến có một vectơ chỉ phương u

1; 2; 2

.

b) Vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x2y2z 3 0.

Bài giải:

a) Đường thẳng d qua A

0; 0; 5

và có một vectơ chỉ phương u

1; 2; 2

, có phương trình d:

2 5 2 x t y t

z t

  

  

.

b) Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là nP

3; 2; 2

.

Đường thẳng d qua A

0; 0; 5

và vuông góc với mặt phẳng (P) nên có một vectơ chỉ phương

3; 2; 2

nP  

, có phương trình d:

3 2

2 5

x t

y t

z t

   

  

.

B|i tập 10: Cho mặt cầu ( ) : S x2y2z26x6y2z 3 0 và hai đường thẳng 1

1 3

: 1 2

1 2

x t

y t

z t

   

    

  

2

1 2

:2 2 1

y

xz

   . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1 và 2 đồng thời tiếp xúc với (S).

Bài giải:

Mặt cầu (S) có tâm I

3; 3; 1 , 

R4.

Ta có: 1 có một vectơ chỉ phương là u1

3; 2; 2

. 2 có một vectơ chỉ phương là u2

2; 2;1

. Gọi n

là một vectơ pháp của mặt phẳng (P).

Do: 1 1

2 2

( ) / / ( ) / /

P n u

P n u

   

 

   

 

 

  chọn

Lúc đó, mặt phẳng (P) có dạng : 2  x y 2z m 0.

(13)

Để mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S)

;( )

5 4

3 d I P Rm

   

5 12 7

17 m m

m

        .

Kết luận: Vậy tồn tại 2 mặt phẳng (P) là :   2x y 2z  7 0; 2x y 2z17 0 .

B|i tập 11: Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu

 

S x: 2y2z22x4y6z 5 0, biết:

a) qua M

1;1;1

.

b) song song với mặt phẳng (P) : x2y2z 1 0. b) vuông góc với đường thẳng : 3 1 2

2 1 2

y

x z

d   

 

 . Bài giải:

Mặt cầu (S) có tâm I

1; 2; 3

, bán kính R3.

a) Để ý rằng, M

 

S . Tiếp diện tại M có một vectơ pháp tuyến là IM

2; 1; 2 

, có phương trình :

  

: 2 x 1

 

y 1

 

2 z  1

0 2x y 2z 1 0.

b) Do mặt phẳng

   

/ / P nên có dạng : x2y2z m 0.

Do

 

tiếp xúc với (S) d ,

   

3 3 3 9 6

12 3

m m

I R m

  m

          .

* Với m 6 suy ra mặt phẳng có phương trình : x2y2z 6 0.

* Với suy ra mặt phẳng có phương trình : x2y2z12 0. c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là .

Do mặt phẳng

 

d nên

 

nhận ud

2;1; 2

làm một vectơ pháp tuyến.

Suy ra mặt phẳng

 

có dạng : 2x y 2z m 0.

Do

 

tiếp xúc với (S)d I

,

 

 R m36  3 m   6 9   mm153

 .

* Với m 3 suy ra mặt phẳng có phương trình : x2y2z 3 0.

* Với m15 suy ra mặt phẳng có phương trình : x2y2z15 0.

(14)

III. B\I TẬP TRẮC NGHIỆM :

NHẬN BIẾT_THÔNG HIỂU Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ?

A. x2y2  z2 2x y  1 0. B. x2y2z22x0.

C. 2x22y2

x y

2z22x1. D.

x y

2 2xy z 21.

Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ? A. 2x22y2

x y

2z22x1. B. x2 y2 z22x0.

C. x2y2z22x2y 1 0. D.

x y

2 2xy z 2 1 4 .x

Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?

A.

x y

2 2xy z 2 3 6 .x B.

x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 6.

C.

2x1

 

2 2y1

 

2 2z1

2 6. D.

x1

 

2 2y1

 

2 z 1

2 6.

Câu 4. Cho các phương trình sau:

x1

2y2z2 1 x2

2y1

2z2 4

2 2 2

1 0

xyz  

2x1

 

2 2y1

2 4z2 16.

Số phương trình là phương trình mặt cầu là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 5. Mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

2z2 9 có tâm là:

A. I

1; 2; 0 .

B. I

1; 2; 0 .

C. I

1; 2; 0 .

D. I

 1; 2; 0 .

Câu 6. Mặt cầu

 

S x: 2y2z28x2y 1 0 có tâm là:

A. I

4;1; 0 .

B. I

4; 1; 0 .

C. I

8; 2; 0 .

D. I

8; 2; 0 .

Câu 7. Mặt cầu

 

S x: 2y2z24x 1 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:

A. I

2; 0; 0 ,

R 3. B. I

2; 0; 0 ,

R3.

C. I

0; 2; 0 ,

R 3. D. I

2; 0; 0 ,

R 3.

Câu 8. Phương trình mặt cầu có tâm I

1; 2; 3

, bán kính R3 là:

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 3. B.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 9.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 9. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 9.

Câu 9. Mặt cầu

  

S : x y

2 2xy z 2 1 4x có tâm là:
(15)

A. I

2; 0; 0 .

B. I

4; 0; 0 .

C. I

4; 0; 0 .

D. I

2; 0; 0 .

Câu 10. Đường kính của mặt cầu

 

S x: 2y2 

z 1

2 4 bằng:

A. 4. B. 2. D. 8. D. 16.

Câu 11. Mặt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là I

1;1;0 ?

A.

x y

2 2xy z 2 1 4 .x B. x2 y2 z22x2y0.

C. x2y2z22x2y 1 0. D. 2x22y2

x y

2z22x 1 2xy.

Câu 12. Mặt cầu

 

S : 3x2 3y23z2 6x12y 2 0 có bán kính bằng:

A. 2 7

3 . B. 13

3 . C. 21

3 . D. 7

3 .

Câu 13. Gọi I là tâm mặt cầu

 

S x: 2y2 

z 2

2 4. Độ dài OI (O là gốc tọa độ ) bằng:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 14. Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ ? A. x2y2z26x0. B. x2y2z26y0.

C. x2y2z26z0. D. x2y2z2 9.

Câu 15. Mặt cầu

 

S : x2y2z2 2x10y3z 1 0 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? A.

2;1;9 .

B.

3; 2; 4 . 

C.

4; 1;0 .

D.

1;3; 1 .

Câu 16. Mặt cầu tâm I

1; 2; 3

và đi qua điểm A

2; 0; 0

có phương trình:

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 11. B.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 22.

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 22. D.

x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 22.

Câu 17. Cho hai điểm A

1; 0; 3

B

3; 2;1

. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A. x2y2z22x y z   6 0. B. x2y2z24x2y2z0.

C. x2y2z24x2y2z0. D. x2y2z24x2y2z 6 0.

Câu 18. Nếu mặt cầu

 

S đi qua bốn điểm M

2; 2; 2 ,

 

N 4;0; 2 ,

 

P 4; 2;0

Q

4; 2; 2

thì tâm I

của

 

S có toạ độ là:

A.

 1; 1; 0 .

B.

3;1;1 .

C.

1;1;1 .

D.

1; 2;1 .

Câu 19. Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm M

1; 0;1 ,

 

N 1; 0; 0 ,

 

P 2;1; 0

Q

1;1;1

bằng:
(16)

A. 3. B. 3

2 . C. 1. D. 3.

2

Câu 20. Cho mặt cầu

 

S <

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó. 4) Phép dời hình và sự bằng nhau giữa các khối đa diện. a) Trong không gian quy tắc đặt tương

 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính

Vì thế các em hãy kiên trì, quyết tâm cho tới khi thực hiện được ước mơ của mình nhé. Chúc tất cả

đường kính AB.. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA MẶT CẦU.. Xác định tâm và bán kính mặt cầu cho trước. Khi đó để tìm tâm và bán kính mặt cầu ta

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm tâm và bán kính mặt cầu có tâm thuộc một mặt phẳng và đi qua hai điểm cho trước và thỏa mãn thêm điều kiện

Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN ... KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẰM ... CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM ... KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU ... KIẾN THỨC

A. Không có mặt cầu ngoại tiếp S.ABC. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trọng tâm tam giác ABC. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có tâm là trực tâm tam