I R B A
Giáo viên: PHẠM VĂN LONG
Lớp Toán thầy Long_Thành phố Cần Thơ Số điện thoại: 0913.518.110
CHUYÊN ĐỀ :
MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
I- LÝ THUYẾT:
1/ Định nghĩa
2/ C{c dạng phương trình mặt cầu
Dạng 1 : Phương trình chính tắc
Mặt cầu (S) có tâm I a b c
; ;
, bán kính R0.
S : x a
2 y b
2 z c
2 R2Dạng 2 : Phương trình tổng qu{t
2 2 2
( ) : S x y z 2ax2by2cz d 0 (2) Điều kiện để phương trình (2) là phương trình mặt cầu: a2 b2 c2 d 0
S có tâm I a b c
; ;
.
S có bán kính: R a2 b2 c2 d. 3/ Vị trí tương đối giữa mặt cầu v| mặt phẳngCho mặt cầu S I R
; và mặt phẳng
P . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên
P d IH làkhoảng cách từ I đến mặt phẳng
P . Khi đó : + Nếu dR: Mặt cầu và mặtphẳng không có điểm chung.
+ Nếu dR: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. Khi đó (P) là mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu và H là
+ Nếu d R : Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo thiết diện là đường tròn có tâm I' và bán Cho điểm I cố định và một số thực dương R. Tập hợp tất cả
những điểm M trong không gian cách I một khoảng R được gọi là mặt cầu tâm I, bán kính R.
Kí hiệu: S I R
; S I R
; M IM/ R
tiếp điểm. kính r R2IH2
P
M2
M1
H R I
R I
P H
d r I' α
R I
Lưu ý: Khi mặt phẳng
P đi qua tâm I thì mặt phẳng
P được gọi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc đó được gọi là đường tròn lớn có diện tích lớn nhất.4/ Vị trí tương đối giữa mặt cầu v| đường thẳng
Cho mặt cầu S I R
; và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của I lên . Khi đó : + IHR: không cắt mặtcầu.
+ IHR: tiếp xúc với mặt cầu. là tiếp tuyến của (S) và H là tiếp điểm.
+ IHR: cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt.
R
I
H H
I R
H B A
I R
Δ
* Lưu ý: Trong trường hợp cắt
S tại 2 điểm A, B thì bán kính R của (S) được tính như sau:+ Xác định: d I
; IH.+ Lúc đó:
2
2 2 2
2 R IH AH IH AB
5/ Đường tròn trong không gian Oxyz
* Đường tròn
C trong không gian Oxyz, được xem là giao tuyến của
S và mặt phẳng
P .
2 2 2S : x y z 2ax2by2cz d 0
P : Ax By Cz D 0* Xác định tâm I’ và bán kính r của (C).
+ Tâm I' d
.Trong đó d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp
Pd r I' α
R I P
P
+ Bán kính r R2
II' 2 R2 d I P
;
25/ Điều kiện tiếp xúc : Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R.
+ Đường thẳng là tiếp tuyến của (S) d I
; R.+ Mặt phẳng
P là tiếp diện của (S) d I P
;
R.* Lưu ý: Tìm tiếp điểm M x y z0
0; 0; 0
.Sử dụng tính chất : 00
00 d PIM d IM a
IM P IM n
II. VÍ DỤ MINH HỌA :
Dạng 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Phương pháp:
* Thuật to{n 1: Bước 1: Xác định tâm I a b c
; ;
.Bước 2: Xác định bán kính R của (S).
Bước 3: Mặt cầu (S) có tâm I a b c
; ;
và bán kínhR. ( ) : S
x a
2 y b
2 z c
2 R2* Thuật to{n 2: Gọi phương trình ( ) : S x2y2z22ax2by2cz d 0
Phương trình (S) hoàn toàn xác định nếu biết được , , , .a b c d (a2 b2 c2 d 0) B|i tập 1 : Viết phương trình mặt cầu (S), trong các trường hợp sau:
a)
S có tâm I
2; 2; 3
và bán kính R3. b)
S có tâm I
1; 2; 0
và (S) qua P
2; 2;1
.c)
S có đường kính AB với A
1; 3;1 ,
B 2; 0;1
.Bài giải:
a) Mặt cầu tâm I
2; 2; 3
và bán kính R3, có phương trình:(S):
x2
2 y2
2 z 3
2 9b) Ta có: IP
1; 4;1
IP3 2.Mặt cầu tâm I
1; 2; 0
và bán kính R IP 3 2, có phương trình:(S):
x1
2 y2
2z2 18c) Ta có: AB
3; 3; 0
AB3 2.Gọi I là trung điểm AB 1 3 2 2; ;1
I
. Mặt cầu tâm 1 3
2 2; ;1 I
và bán kính 3 2
2 2
R AB , có phương trình:
(S): 1 2 3 2
1
2 92 2 2
x y z
.
B|i tập 2 : Viết phương trình mặt cầu (S) , trong các trường hợp sau:
a) (S) qua A
3;1; 0 ,
B 5; 5; 0
và tâm I thuộc trục Ox.b) (S) có tâm O và tiếp xúc mặt phẳng
: 16x15y12z75 0 .c) (S) có tâm I
1; 2; 0
và có một tiếp tuyến là đường thẳng : 1 1 .1 1 3
y
x z
Bài giải:
a) Gọi I a
; 0; 0
Ox. Ta có : IA
3a;1; 0 ,
IB
5a; 5; 0
.Do (S) đi qua A, BIA IB
3a
2 1
5a
2254a40 a 10
10; 0; 0
I và IA5 2.
Mặt cầu tâm I
10; 0; 0
và bán kính R5 2, có phương trình (S) :
x10
2 y2 z2 50b) Do (S) tiếp xúc với
d
,
75 3.O R R 25
Mặt cầu tâm O
0; 0; 0
và bán kính R3, có phương trình (S) : x2 y2z2 9 c) Chọn A
1;1; 0
IA
0; 1; 0
.Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u
1;1; 3
. Ta có: IA u ,
3; 0; 1
.
Do (S) tiếp xúc với d ,
, 1011 IA u
I R R
u
.
Mặt cầu tâm I
1; 2; 0
và bán kính 10R 11 , có phương trình (S) :
1
2 2
2 2 10 .x y z 121 B|i tập 3 : Viết phương trình mặt cầu (S) biết :
a) (S) qua bốn điểm A
1; 2; 4 ,
B 1; 3;1 ,
C 2; 2; 3 ,
D 1; 0; 4
.b) (S) qua A
0; 8; 0 ,
B 4; 6; 2 ,
C 0;12; 4
và có tâm I thuộc mặt phẳng (Oyz).Bài giải:
a) Cách 1: Gọi I x y z
; ;
là tâm mặt cầu (S) cần tìm.Theo giả thiết:
2 2
2 2
2 2
1 2
7 2 1
4 1 0
IA IB
IA IB y z x
IA IC IA IC x z y
IA ID IA ID y z z
.
Do đó: I
2;1; 0
và R IA 26. Vậy (S) :
x2
2 y1
2 z2 26.Cách 2: Gọi phương trình mặt cầu (S) : x2y2z22ax2by2cz d 0,
a2 b2 c2 d 0
.Do A
1; 2; 4
S 2a 4b8c d 21 (1)Tương tự: B
1; 3;1
S 2a 6b2c d 11 (2)C
2; 2; 3
S 4a 4b6c d 17 (3)D
1; 0; 4
S 2a 8c d 17 (4)Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có , , , a b c d, suy ra phương trình mặt cầu (S) :
x2
2 y1
2z2 26.b) Do tâm I của mặt cầu nằm trên mặt phẳng (Oyz)I
0; ;b c
.Ta có:
2 2
2 2
7 5
IA IB b
IA IB IC
IA IC c
.
Vậy I
0; 7; 5
và R 26. Vậy (S): x2
y7
2 z 5
2 26.B|i tập 4: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng : 1 x t y z t
và (S) tiếp xúc
với hai mặt phẳng
: x2y2z 3 0 và
: x2y2z 7 0.Bài giải:
Gọi I t
; 1; t
là tâm mặt cầu (S) cần tìm.Theo giả thiết: d I
,
d I
,
13t 53t 11 tt t5 5t t 3 .
Suy ra: I
3; 1; 3
và d ,
2R I 3. Vậy (S) :
3
2 1
2 3
2 4x y z 9.
B|i tập 5: Lập phương trình mặt cầu (S) qua 2 điểm A
2; 6; 0 ,
B 4; 0; 8
và có tâm thuộc d :1 5
1 2 1
x y z
.
Bài giải:
Ta có
1
: 2
5
x t
d y t
z t
. Gọi I
1t t; 2 ; 5 t
d là tâm của mặt cầu (S) cần tìm.Ta có: IA
1 t; 6 2 ; 5 t t
, IB
3 t; 2 ;13t t
.Theo giả thiết, do (S) đi qua A, BAIBI
1 t 2 6 2t
2 5 t
2
3 t
2 4t2
13 t
2
62 32 178 20 12 116 29
t t t t 3
32 58 44
; ;
3 3 3
I
và R IA 2 233. Vậy (S):
2 2 2
32 58 44
3 3 3 932
x y z
.
B|i tập 6: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I
2; 3; 1
và cắt đường thẳng : 1 11 4 1
x y z
tại hai điểm A, B với AB16.
Bài giải:
Chọn A
1;1; 0
IA
3; 2;1
. Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u
1; 4;1
.
Ta có: IA u,
2; 4;14
d ,
I IA u, 2 3u
.
Gọi R là bán kính mặt cầu (S). Theo giả thiết : d ,
2 2 2 19.4 R I AB
Vậy (S):
x2
2 y3
2 z 1
2 76.B|i tập 7: Cho hai mặt phẳng
P : 5x4y z 6 0,
Q : 2x y z 7 0 và đường thẳng1 1
: 7 3 2
x y z
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của (P) và sao cho (Q) cắt (S) theo một hình tròn có diện tích là 20 .
Bài giải:
Ta có
1 7
: 3
1 2
x t
y t
z t
. Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:
1 7 (1) 3 (2) 1 2 (3)
5 4 6 0 (4)
x t
y t
z t
x y z
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 5 1 7
t
4 3t 1 2t
6 0 t 0 I
1; 0;1
.Ta có :
,
5 6d I Q 3 .
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Q). Ta có: 20 r2 r 2 5.
R là bán kính mặt cầu (S) cần tìm.
Theo giả thiết:
,
2 2 330.R d I Q r 3 Vậy (S) :
1
2 2
1
2 110x y z 3 . B|i tập 8: Cho mặt phẳng ( ) : 2P x y 2z 2 0 và đường thẳng : 2 1
2 x t
d y t
z t
.
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d và I cách (P) một khoảng bằng 2 và (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
Bài giải:
Gọi I
t t; 2 1;t 2
d: là tâm của mặt cầu (S) và R là bán kính của (S).Theo giả thiết : R d I P
;
2 r2 4 9 13.Mặt khác:
1
2 2 1 2 4 2 6
; 2 2 6 5 6
4 1 4 11
6 t t t t
d I P t
t
* Với 1
t6: Tâm 1 1 2 13
; ;
6 3 6
I
, suy ra
1 2 2 21 2 13
: 13
6 3 6
S x y z
.
* Với 11
t 6 : Tâm 2 11 2 1
; ;
6 3 6
I
, suy ra
2 2 2 211 2 1
: 13
6 3 6
S x y z
.
B|i tập 9: Cho điểm I
1; 0; 3
và đường thẳng : 1 1 12 1 2
y
x z
d
. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho IAB vuông tại I.
Bài giải :
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u
2;1; 2
và P
1; 1;1
d.Ta có: IP
0; 1; 2
u IP,
0; 4; 2
. Suy ra: d ;
, 203 u IP
I d u
.
Gọi R là bán kính của (S). Theo giả thiết, IAB vuông tại I
2 2 2 2
1 1 1 2 40
2 2d ,
R IH I d 3
IH IA IB R
Vậy (S) :
1
2 2
3
2 40x y z 9 .
B|i tập 10: (Khối A- 2011) Cho mặt cầu (S): x2 y2 z24x4y4z0 và điểm A
4; 4; 0
. Viếtphương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.
Bài giải :
(S) có tâm I
2; 2; 2 ,
bán kính R2 3. Nhận xét: điểm O và A cùng thuộc (S).Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp / 4 2
3 3
R OA .
Khoảng cách :
;
2
/ 2 2d I P R R 3 .
Mặt phẳng (P) đi qua O có phương trình dạng : ax by cz 0
a2 b2 c2 0 *
Do (P) đi qua A, suy ra: 4a4b 0 b a.
Lúc đó: d ;
2
2 2
2 22 2 22 2 22 2 3
a b c c c
I P
a b c a c a c
2 2 2
2 3
1 c a
a c c
c
. Theo (*), suy ra
P x y z: 0 hoặc x y z 0.Chú ý: Kỹ năng xác định tâm và bán kính của đường tròn trong không gian.
Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).
Bước 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng (P).
Bước 2: Tâm H của đường tròn (C) là giao điểm của d và mặt phẳng (P).
Bước 3: Gọi r là bán kính của (C): r R2 d I P
;
2B|i tập 11: Chứng minh rằng: Mặt cầu ( ) : S x2y2z22x 3 0 cắt mặt phẳng (P): x 2 0 theo giao tuyến là một đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của (C).
Bài giải :
* Mặt cầu (S) có tâm I
1; 0; 0
và bán kính R2.Ta có : d ,
I P
1 2 R mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là 1 đường tròn. (đ.p.c.m)* Đường thẳng d qua I
1; 0; 0
và vuông góc với (P) nên nhận nP
1; 0; 0
làm 1 vectơ chỉ phương, có phương trình1
: 0
0
x t
d y z
.
+ Tọa độ tâm H đường tròn là nghiệm của hệ :
1 2
0 0 2; 0; 0
0 0
2 0
x t
y x
y H
z z
x
.
+ Ta có: d I P
,
1. Gọi r là bán kính của (C), ta có : r R2d I P
,
2 3.Dạng 2 : SỰ TƯƠNG GIAO V\ SỰ TIẾP XÚC
* C{c điều kiện tiếp xúc:
+ Đường thẳng là tiếp tuyến của (S) d I
; R.+ Mặt phẳng( ) là tiếp diện của (S) d I
;
R.* Lưu ý các dạng toán liên quan như tìm tiếp điểm, tương giao.
B|i tập 1: Cho đường thẳng
: 1 22 1 1
y
x z
và và mặt cầu
S : x2y2z22x4z 1 0.Số điểm chung của
và
S là :A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài giải:
Đường thẳng
đi qua M
0;1; 2
và có một vectơ chỉ phương là u
2;1; 1
Mặt cầu
S có tâm I
1; 0; 2
và bán kính R2.Ta có MI
1; 1; 4
và u MI ,
5;7; 3
, , 4986 u MI
d I
u
Vì d I
, R nên
không cắt mặt cầu
S .Lựa chọn đáp án A.
B|i tập 2: Cho điểm I
1; 2; 3
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:A.
x1
2 y2
2 z3
2 10. B.
x1
2 y2
2 z3
2 10.C.
x1
2 y2
2 z3
2 10. D.
x1
2 y2
2 z3
2 9.Bài giải:
Gọi M là hình chiếu của I
1; 2; 3
lên Oy, ta có : M
0; 2; 0
.
1; 0; 3
,
10IM R d I Oy IM
là bán kính mặt cầu cần tìm.
Phương trình mặt cầu là :
x1
2 y2
2 z3
2 10.Lựa chọn đáp án B.
B|i tập 3: Cho điểm I
1; 2; 3
và đường thẳng d có phương trình 1 2 32 1 1
y
x z
. Phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d là:
A.
x1
2 y2
2 z 3
2 50. B.
x1
2 y2
2 z 3
2 5 2.C.
x1
2 y2
2 z 3
2 5 2. D.
x1
2 y2
2 z 3
2 50.Bài giải:
Đường thẳng
d đi qua I
1; 2; 3
và có VTCP u
2;1; 1
d A d
, u AM, 5 2u
Phương trình mặt cầu là :
x1
2 y2
2 z3
2 50.Lựa chọn đáp án D.
B|i tập 4: Mặt cầu
S tâm I
2; 3; 1
cắt đường thẳng : 11 252 1 2
y
x z
d
tại 2 điểm A, B sao cho AB16 có phương trình là:
A.
x2
2 y3
2 z 1
2 17. B.
x2
2 y3
2 z 1
2 289.C.
x2
2 y3
2 z 1
2 289. D.
x2
2 y3
2 z 1
2 280.Bài giải:
Đường thẳng
d đi qua M
11; 0; 25
và có vectơ chỉ phương
2;1; 2
u .
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có:
,
u MI, 15IH d I AB
u
2
2 17
2 R IH AB
. Vậy
S :
x2
2 y3
2 z 1
2 289.Lựa chọn đáp án C.
I
A B d
R
H
B|i tập 5: Cho đường thẳng : 5 7
2 2 1
x y z
d
và điểm I(4;1; 6). Đường thẳng d cắt mặt cầu
S có tâm I, tại hai điểm A, B sao cho AB6. Phương trình của mặt cầu
S là:A.
x4
2 y1
2 z 6
2 18. B.
x4
2 y1
2 z 6
2 18.C.
x4
2 y1
2 z 6
2 9. D.
x4
2 y1
2 z 6
2 16.Bài giải :
Đường thẳngd đi qua M( 5;7; 0) và có vectơ chỉ phương (2; 2;1)
u
. Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :
,
u MI, 3IH d I AB
u
2
2 18
2 R IH AB
Vậy
S :
x4
2 y1
2 z 6
2 18.Lựa chọn đáp án A.
B|i tập 8: Cho điểm I
1; 0; 0
và đường thẳng : 1 1 21 2 1
x y z
d . Phương trình mặt cầu
S cótâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
A.
1
2 2 2 20.x y z 3 B.
1
2 2 2 20.x y z 3 C.
1
2 2 2 16.x y z 4 D.
1
2 2 2 5.x y z 3 Bài giải:
Đường thẳng
đi qua M
1;1; 2
và có vectơ chỉ phương
1; 2;1
u
Ta có MI
0; 1; 2
và u MI ,
5; 2; 1
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :
,
u MI, 5IH d I AB
u
.
Xét tam giác IAB, có 3 2 2 15
. 2 3 3
IHR R IH Vậy phương trình mặt cầu là:
1
2 2 2 20.x y z 3
I
B
A d
R
H
I
B
A d
R
H
Lựa chọn đáp án A.
B|i tập 9: Cho mặt cầu( ) :S x2y2z24x2y6z 5 0. Viết phương trình tiếp tuyến của mặt cầu (S) tại A
0; 0; 5
biết:a) Tiếp tuyến có một vectơ chỉ phương u
1; 2; 2
.b) Vuông góc với mặt phẳng (P) : 3x2y2z 3 0.
Bài giải:
a) Đường thẳng d qua A
0; 0; 5
và có một vectơ chỉ phương u
1; 2; 2
, có phương trình d:2 5 2 x t y t
z t
.
b) Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là nP
3; 2; 2
.
Đường thẳng d qua A
0; 0; 5
và vuông góc với mặt phẳng (P) nên có một vectơ chỉ phương
3; 2; 2
nP
, có phương trình d:
3 2
2 5
x t
y t
z t
.
B|i tập 10: Cho mặt cầu ( ) : S x2 y2 z26x6y2z 3 0 và hai đường thẳng 1
1 3
: 1 2
1 2
x t
y t
z t
2
1 2
:2 2 1
y
x z
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1 và 2 đồng thời tiếp xúc với (S).
Bài giải:
Mặt cầu (S) có tâm I
3; 3; 1 ,
R4.Ta có: 1 có một vectơ chỉ phương là u1
3; 2; 2
. 2 có một vectơ chỉ phương là u2
2; 2;1
. Gọi n
là một vectơ pháp của mặt phẳng (P).
Do: 1 1
2 2
( ) / / ( ) / /
P n u
P n u
chọn
Lúc đó, mặt phẳng (P) có dạng : 2 x y 2z m 0.
Để mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S)
;( )
5 43 d I P R m
5 12 7
17 m m
m
.
Kết luận: Vậy tồn tại 2 mặt phẳng (P) là : 2x y 2z 7 0; 2x y 2z17 0 .
B|i tập 11: Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
S x: 2y2z22x4y6z 5 0, biết:a) qua M
1;1;1
.b) song song với mặt phẳng (P) : x2y2z 1 0. b) vuông góc với đường thẳng : 3 1 2
2 1 2
y
x z
d
. Bài giải:
Mặt cầu (S) có tâm I
1; 2; 3
, bán kính R3.a) Để ý rằng, M
S . Tiếp diện tại M có một vectơ pháp tuyến là IM
2; 1; 2
, có phương trình :
: 2 x 1
y 1
2 z 1
0 2x y 2z 1 0.b) Do mặt phẳng
/ / P nên có dạng : x2y2z m 0.Do
tiếp xúc với (S) d ,
3 3 3 9 612 3
m m
I R m
m
.
* Với m 6 suy ra mặt phẳng có phương trình : x2y2z 6 0.
* Với suy ra mặt phẳng có phương trình : x2y2z12 0. c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là .
Do mặt phẳng
d nên
nhận ud
2;1; 2
làm một vectơ pháp tuyến.
Suy ra mặt phẳng
có dạng : 2x y 2z m 0.Do
tiếp xúc với (S)d I
,
R m36 3 m 6 9 mm153 .
* Với m 3 suy ra mặt phẳng có phương trình : x2y2z 3 0.
* Với m15 suy ra mặt phẳng có phương trình : x2y2z15 0.
III. B\I TẬP TRẮC NGHIỆM :
NHẬN BIẾT_THÔNG HIỂU Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ?
A. x2 y2 z2 2x y 1 0. B. x2 y2 z22x0.
C. 2x22y2
x y
2z22x1. D.
x y
2 2xy z 21.Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ? A. 2x22y2
x y
2z22x1. B. x2 y2 z22x0.C. x2y2z22x2y 1 0. D.
x y
2 2xy z 2 1 4 .xCâu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?
A.
x y
2 2xy z 2 3 6 .x B.
x1
2 y1
2 z 1
2 6.C.
2x1
2 2y1
2 2z1
2 6. D.
x1
2 2y1
2 z 1
2 6.Câu 4. Cho các phương trình sau:
x1
2y2z2 1 x2
2y1
2z2 42 2 2
1 0
x y z
2x1
2 2y1
2 4z2 16.Số phương trình là phương trình mặt cầu là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5. Mặt cầu
S : x1
2 y2
2z2 9 có tâm là:A. I
1; 2; 0 .
B. I
1; 2; 0 .
C. I
1; 2; 0 .
D. I
1; 2; 0 .
Câu 6. Mặt cầu
S x: 2y2z28x2y 1 0 có tâm là:A. I
4;1; 0 .
B. I
4; 1; 0 .
C. I
8; 2; 0 .
D. I
8; 2; 0 .
Câu 7. Mặt cầu
S x: 2y2z24x 1 0 có tọa độ tâm và bán kính R là:A. I
2; 0; 0 ,
R 3. B. I
2; 0; 0 ,
R3.C. I
0; 2; 0 ,
R 3. D. I
2; 0; 0 ,
R 3.Câu 8. Phương trình mặt cầu có tâm I
1; 2; 3
, bán kính R3 là:A.
x1
2 y2
2 z 3
2 3. B.
x1
2 y2
2 z 3
2 9.C.
x1
2 y2
2 z 3
2 9. D.
x1
2 y2
2 z 3
2 9.Câu 9. Mặt cầu
S : x y
2 2xy z 2 1 4x có tâm là:A. I
2; 0; 0 .
B. I
4; 0; 0 .
C. I
4; 0; 0 .
D. I
2; 0; 0 .
Câu 10. Đường kính của mặt cầu
S x: 2y2
z 1
2 4 bằng:A. 4. B. 2. D. 8. D. 16.
Câu 11. Mặt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là I
1;1;0 ?
A.
x y
2 2xy z 2 1 4 .x B. x2 y2 z22x2y0.C. x2y2z22x2y 1 0. D. 2x22y2
x y
2z22x 1 2xy.Câu 12. Mặt cầu
S : 3x2 3y23z2 6x12y 2 0 có bán kính bằng:A. 2 7
3 . B. 13
3 . C. 21
3 . D. 7
3 .
Câu 13. Gọi I là tâm mặt cầu
S x: 2y2
z 2
2 4. Độ dài OI (O là gốc tọa độ ) bằng:A. 2. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14. Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ ? A. x2y2z26x0. B. x2 y2 z26y0.
C. x2y2z26z0. D. x2 y2 z2 9.
Câu 15. Mặt cầu
S : x2y2z2 2x10y3z 1 0 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? A.
2;1;9 .
B.
3; 2; 4 .
C.
4; 1;0 .
D.
1;3; 1 .
Câu 16. Mặt cầu tâm I
1; 2; 3
và đi qua điểm A
2; 0; 0
có phương trình:A.
x1
2 y2
2 z 3
2 11. B.
x1
2 y2
2 z 3
2 22.C.
x1
2 y2
2 z 3
2 22. D.
x1
2 y2
2 z 3
2 22.Câu 17. Cho hai điểm A
1; 0; 3
và B
3; 2;1
. Phương trình mặt cầu đường kính AB là:A. x2 y2 z22x y z 6 0. B. x2 y2 z24x2y2z0.
C. x2y2z24x2y2z0. D. x2y2z24x2y2z 6 0.
Câu 18. Nếu mặt cầu
S đi qua bốn điểm M
2; 2; 2 ,
N 4;0; 2 ,
P 4; 2;0
và Q
4; 2; 2
thì tâm Icủa
S có toạ độ là:A.
1; 1; 0 .
B.
3;1;1 .
C.
1;1;1 .
D.
1; 2;1 .
Câu 19. Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm M
1; 0;1 ,
N 1; 0; 0 ,
P 2;1; 0
và Q
1;1;1
bằng:A. 3. B. 3
2 . C. 1. D. 3.
2
Câu 20. Cho mặt cầu
S <