• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm B2;1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm B2;1"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019

Lớp: ... Ngày: ... Thời gian: 45 phút Đề 1

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

TL C D D D D C A D A B B B D C B A A B B B D D A B A

Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua điểm B

2;1; 3

, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

 

Q x y:  3z0,

 

R : 2x y z  0 là:

A. 2x y 3z14 0 . B. 4x5y3z12 0 . C. 4x5y3z22 0 . D. 4x5y3z22 0 .

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I

1; 4;3

và đi qua điểm

5; 3; 2

A  .

A.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18. B.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 16.

C.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 16. D.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vectơ ar

biểu diễn của các vectơ đơn vị là ar= + -2r ri k 3rj

. Tọa độ của vectơ ar

A.

1;2; 3

. B.

2;1; 3

. C.

1; 3; 2

. D.

2; 3;1

.

Câu 4. Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P x y z:    1 0

 

Q x y z:    1 0.

A. 2. B. 1. C.

1

3 . D.

2 3 .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1;0;3

, B

2;3; 4

, C

3;1; 2

. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. D

2;4; 5

. B. D

4;2;9

. C. D

6;2; 3

. D.

 4; 2;9

.
(2)

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

4;2;1

và điểm B

2;0;5

. Tọa độ vectơ AB

A.

 1; 1; 2

. B.

2; 2; 4

. C.

 2; 2;4

. D.

1;1; 2

.

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu

 

S tâm I

2;3; 6

và bán kính R4 có phương trình là

A.

x2

 

2y3

 

2z6

2 16. B.

x2

 

2y3

 

2z6

2 4. C.

x2

 

2 y3

 

2 z6

2 16. D.

x2

 

2 y3

 

2 z6

2 4.

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

:x2y3z 4 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của

 

?.

A. n

1; 2; 3 

. B. n   

1; 2;3

. C. n

1; 2;3

. D. n

1; 2;3

.

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M

2; 3;5

, N

4;7; 9

, E

3; 2;1

,

1; 8;12

F

. Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

A. M, N , F. B. M , E, F. C. N , E, F. D. M , N , E. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 2x2y2z 1 0

A. I

2; 2; 2

, R 11. B. I

1; 1;1

, R2.

C. I

1; 1;1

, R 2. D. I

2;2; 2

, R 13.

Câu 11. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz,cho A

2;1; 1 ;

 

B 1;0;1

và mặt phẳng

 

P x: 2y z  1 0. Viết

phương trình mặt phẳng

 

Q qua A B; và vuông góc với

 

P .

A.

 

Q :   x y z 0. B.

 

Q :3x y z   4 0.

C.

 

Q :2x y  3 0. D.

 

Q :3x y z  0.

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

đi qua M

2; 1;3

và song song với giá của hai vectơ a

2;1; 2

, b  

12;6;0

. Phương trình mặt phẳng

 

là:

A. x2y2z 6 0. B. x2y2z 6 0. C. x2y2z 6 0. D. x2y2z 6 0. Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

2;0;0

, B

0; 3;0

, C

0;0;6

và điểm D

1;1;2

. Viết

phương trình mặt phẳng

 

P qua điểm D và song song với mặt phẳng

ABC

.

A.

 

P : 2x3y z  3 0. B.

 

P : 3x2y z  3 0.
(3)

C.

 

P : 2x3y z  3 0. D.

 

P : 3x2y z  3 0.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x5

 

2 y1

 

2 z2

2 16. Tính bán kính của

 

S .

A. 5 . B. 16 . C. 4. D. 7 .

Câu 15. Cho hình lập phương ABCD EFGH. A

1; 2;5 ,

 

G 3; 2;1

. Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD EFGH. .

A.

1; 2; 2 

. B.

2;0;3

. C.

2; 4; 4 

. D. 1;0;32

 

 

 .

Câu 16. Tìm khoảng cách giữa hai điểm M

2;3;1 ,

 

N 1;2;3 .

A. 6. B. 14 . C. 2 . D. 2.

Câu 17. Tìm khoảng cách giữa hai điểm A

1;1;1

đến mặt phẳng

 

P : 2x2y z  2 0.

A. 1. B.

3

5 . C. 3. D.

1 3.

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A

1;0;3

, B

2; 1;1

, C

1;3; 4

, D

2;6;0

tạo

thành một hình tứ diện. Gọi M N, lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, CD. Tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN.

A. G

4;8;0

. B. G

1; 2;0

. C. G4 83 3; ;0

 

 . D. G

2;4;0

.

Câu 19. Cho các điểm A

0;0;2 ,

 

B 2;0;2 ,

 

C 2;0;0

. Có bao nhiêu điểm nằm ngoài mặt cầu

 

S : (x1)2(y4)2 (z 3)2 18?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Oyz

là:

A. nr

0; 1; 0

. B. nr

1; 0; 0

. C. nr

0; 0; 1

. D. nr

1; 0; 1

.

Câu 21. Tìm mặt phẳng

 

Q song song với mặt phẳng

 

P x: 2y3z 5 0.

A.

 

Q x: 2y3z 5 0. B.

 

Q x: 2y3z 5 0.

C.

 

Q x:2y3z 5 0. D.

 

Q : 2x4y6z 3 0.
(4)

Câu 22. Cho tứ diện ABCDA

2;0;1 ,

 

B 1;1;0 ,

 

C 0;0;2

. Tìm bán kính mặt cầu tâm D

0;0;0

tiếp xúc với

ABC

.

A.

2

7. B.

4

6. C. 4. D.

4 14. Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho A

1; 2; 1

, B

0; 2;3

. Tính diện tích tam giác OAB.

A.

29

2 . B.

29

6 . C.

7

2 . D.

78 2 .

Câu 24. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng

 

P x: 2y3z 5 0.

A.

 

Q : 3x2y z  5 0. B.

 

Q x y z:    1 0.

C.

 

Q x: 2y2z 5 0. D.

 

Q : 2x2y z  5 0.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy?

A. Q

0; 10;0

. B. M

10;0;10

. C. P

10;0;0

. D. N

0;0; 10

.

---Hết ---

(5)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019

Lớp: ... Ngày: ... Thời gian: 45 phút Đề 2

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

TL D A B D D D C D C C B B A B C D A B B C A C A A A

Câu 1. Trong không gian Oxyz,phương trình mặt phẳng qua M x y z

0; ;0 0

và có vectơ pháp tuyến n

A B; ;C

có dạng?

A. A x x

0

B y y

0

C z z

0

1

B. x x A0

y y B0

z z C0

0 C. A x x

0

2B y y

0

2C z z

0

2 0

D. A x x

0

B y y

0

C z z

0

0

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho 3 điểm không thẳng hàng M(3; 1;1) ,N( 1;0; 2)P(3;5; 2) .Tìm tọa độ của điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là một hình bình hành.

A. Q(7; 4; 3). B. Q(1; 6;3). C. Q(1;4; 5). D. Q( 7;6; 3). Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng

 

: 2x y z   6 0.Điểm nào dưới đây thuộc

 

?

A. Q

0; 2; 1

. B. P

1; 2;6

. C. N

1;1;0

. D. M

1; 1;1

.

Câu 4. Trong không gian Oxyz ,cho ba vectơ a

1; 1;3 ,

b

3;2;0

.Tính tọa độ x  2.a b  .

A. x  

5; 4;6

B. x 

1; 4; 6

C. x

5; 4;6

D. x

1; 4; 6

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng

 

P x: 2y z  1 0 và mặt phẳng

 

Q : 2 x

2m1

y2z 1 0. Tìm m để hai mặt phẳng ( )P( )Q song song nhau.

A. m 3 B.

5 m 2

C.

1 m 2

D.

3 m 2

(6)

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng ( ) : 2P x y 2z 6 0 và tọa độ điểm A(3;1; 1) .Tìm khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( )P .

A. d 2. B. d 1. C.

13 d  3

D. d 3

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M

1;1;2

N

5; 2;2 .

Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. MN 3 5. B. MN  5. C. MN5. D. MN 25.

Câu 8. Trong không gian Oxyz,viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A

2;0;0 ,

 

B 0;3;0 ,

 

C 0;0; 4

.

A. 0

2 3 4 x   y z

 . B. 0

2 3 4 x  y z

. C. 1

2 3 4 x  y z

. D. 1

2 3 4 x   y z

 .

Câu 9. Trong không gian,với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A

3;1;4

,B

5; 2; 3

C

4; 3; 2

.Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G

4; 2; 2 .

B. G

2;0; 1 .

C. G

2;0;1 .

D. G

2; 2;1 .

Câu 10. Trong không gian Oxyz,cho vectơ x4i2j3k.Tìm tọa độ vectơ x .

A. x   

4; 2; 3

B. x  

4; 2;3

C. x

4; 2; 3

D. x

4; 2;3

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu

 

S : x2y2z22x2y4z10 0. Tìm bán kính R của mặt cầu

 

S .

A. R 6. B. R4. C. R16. D. R6.

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độOxyz,cho điểm M

1; 1;2 ,

 

N 3;1; 4 .

Viết phương trình mặt cầu

 

S

đường kính MN.

A.

x2

2y2 

z 3

2 12 B.

x2

2y2 

z 3

2 3 C.

x1

 

2 y1

 

2 z 1

2 3 D.

x2

2y2 

z 3

2 12

Câu 13. Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng

 

P : 2x3y5z 1 0.Tìm một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P .

A. n1

2; 3;5

. B. n4

2;3; 5

. C. n3 

2;3;5

. D. n2

2;3;5

.

(7)

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểmA

3;5; 7 ,

 

B 1;1; 1 .

Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A. I

 2; 4;6 .

B. I

2;3; 4 .

C. I

4;6; 8 .

D. I

 1; 2;3 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz,cho điểmM

2; –5;7

.Tìm tọa độ điểm M đối xứng của M qua mặt phẳng

Oxy

.

A. M 

2;5;7

B. M  

2; 5;7

C. M

2; 5; 7 

D. M

2;5;7

Câu 16. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A

2;5;3 ,

 

B 3;7; 4 ,

 

C 5; ;6m

.Tìm m để A B C, , thẳng hàng.

A. m8. B. m1. C. m2. D. m11.

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho a

2; 1;4 ,

b

5;2;1

.Tính tích vô hướng .a b  A. a b.12

. B. a b.13

. C. a b. 15

. D. a b. 16 .

Câu 18. Trong không gian Oxyz,cho phương trình x2y2z22x2my4z 9 0 1

 

,mlà tham số thực.Tìm tất cả các giá trị m để cho phương trình

 

1 là phương trình mặt cầu.

A.

1 1

2 m 2

  

B.

2 2 m m

  

  C.

1 2 1 2 m m

  



  D.   2 m 2

Câu 19. Viết phương trình của mặt phẳng (P)đi qua A( 1; 4;0) và có vectơ pháp tuyến là n

3; 1, 2

.

A. 3x y 2z 1 0 B. 3x y 2z 7 0. C. 3x y 2z 1 0 D.

3x y 2z 6 0.

Câu 20. Trong không gian Oxyz,cho ABCA

1;3;0 ,

 

B 1;4;1 ,

 

C 3; 2; 2

.Tính diện tích ABC.

A. S  37. B. S 3 5. C.

3 5 S 2

. D.

37 S 2

.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,Viết phương trình mặt phẳng ( )P đi qua M

2;0; 1

và song song với mặt phẳng

 

Q : 2x3y2z 1 0.

A. ( ) :2P x3y2z 2 0 B. ( ) :2P x3y2z 2 0 C. ( ) :2P x3y2z0 D. ( ) :2P x3y2z 6 0

(8)

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu

 

S có tâm I

2;1;3

và bán kính R4. Viết phương trình của mặt cầu

 

S .

A.

x2

 

2 y1

 

2 z 3

2 16 B.

x2

 

2 y1

 

2 z 3

2 4.

C.

x2

 

2 y1

 

2 z 3

2 16. D.

x2

 

2 y1

 

2 z 3

2 4.

Câu 23. Trong không gian với hệ trục Oxyz,c ho mặt cầu (S):x2y2z24x2y6z 2 0.Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu.

A. I(2; 1;3). B. I(4; 2;6). C. I( 2;1; 3). D. I( 4; 2; 6).  Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểmP

1; 3;6 ,

 

Q 2;0;1

.Tìm tọa độ vectơ PQ.

A. PQ

1;3; 5

. B. PQ

3; 3;7

. C. PQ  

1; 3;5

. D. PQ

1; 3;7

.

Câu 25. Trong không gian Oxyz,viết phương trình mặt cầu có bán kính bằng R2,tiếp xúc với mặt phẳng

Oyz

và có tâm nằm trên Ox.

A.

x2

2y2z2 4 B.

x4

2y2z2 4 C.

x4

2y2z2 4 D.

x1

2y2z2 4

---Hết ---

(9)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019

Lớp: ... Ngày: ... Thời gian: 45 phút Đề 3

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

TL A C A A C D D A B D A A B C A D D A B B C B A C D

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho vectơ ar

biểu diễn của các vectơ đơn vị là ar= + -2r ri k 3rj

. Tọa độ của vectơ ar

A.

2; 3;1

. B.

2;1; 3

. C.

1;2; 3

. D.

1; 3;2

.

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

:x2y3z 4 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của

 

?.

A. n

1; 2; 3 

. B. n   

1; 2;3

. C. n

1; 2;3

. D. n

1; 2;3

.

Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu

 

S tâm I

2;3; 6

và bán kính R4 có phương trình là

A.

x2

 

2 y3

 

2 z6

2 16. B.

x2

 

2 y3

 

2 z6

2 16.

C.

x2

 

2 y3

 

2 z6

2 4. D.

x2

 

2 y3

 

2 z6

2 4.

Câu 4. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng

 

P x: 2y3z 5 0.

A.

 

Q x y z:    1 0. B.

 

Q : 3x2y z  5 0.

C.

 

Q : 2x2y z  5 0. D.

 

Q x: 2y2z 5 0.

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 2x2y2z 1 0

A. I

1; 1;1

, R 2. B. I

2;2; 2

, R 13.
(10)

C. I

1; 1;1

, R2. D. I

2; 2; 2

, R 11.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1;0;3

, B

2;3; 4

, C

3;1; 2

. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. D

4;2;9

. B. D

6;2; 3

. C. D

2;4; 5

. D.

 4; 2;9

.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua điểm B

2;1; 3

, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

 

Q x y:  3z0,

 

R : 2x y z  0 là:

A. 2x y 3z14 0 . B. 4x5y3z22 0 . C. 4x5y3z12 0 . D. 4x5y3z22 0 . Câu 8. Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy?

A. Q

0; 10;0

. B. N

0;0; 10

. C. M

10;0;10

. D. P

10;0;0

.

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M

2; 3;5

, N

4;7; 9

, E

3; 2;1

,

1; 8;12

F

. Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

A. M, N , E. B. M , N , F. C. N , E, F. D. M , E, F. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

đi qua M

2; 1;3

và song song với giá của hai vectơ a

2;1; 2

, b  

12;6;0

. Phương trình mặt phẳng

 

là:

A. x2y2z 6 0. B. x2y2z 6 0. C. x2y2z 6 0. D. x2y2z 6 0. Câu 11. Cho tứ diện ABCDA

2;0;1 ,

 

B 1;1;0 ,

 

C 0;0; 2

. Tìm bán kính mặt cầu tâm D

0;0;0

tiếp xúc với

ABC

.

A.

4

14. B. 4. C.

2

7 . D.

4 6.

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x5

 

2 y1

 

2 z2

2 16. Tính bán kính của

 

S .

A. 4. B. 7 . C. 16 . D. 5 .

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

2;0;0

, B

0; 3;0

, C

0;0;6

và điểm D

1;1;2

. Viết

phương trình mặt phẳng

 

P qua điểm D và song song với mặt phẳng

ABC

.

A.

 

P : 2x3y z  3 0. B.

 

P : 3x2y z  3 0.
(11)

C.

 

P : 2x3y z  3 0. D.

 

P : 3x2y z  3 0.

Câu 14. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz,cho A

2;1; 1 ;

 

B 1;0;1

và mặt phẳng

 

P x: 2y z  1 0. Viết

phương trình mặt phẳng

 

Q qua A B; và vuông góc với

 

P .

A.

 

Q :2x y  3 0. B.

 

Q :   x y z 0.

C.

 

Q :3x y z   4 0. D.

 

Q :3x y z  0.

Câu 15. Cho hình lập phương ABCD EFGH. A

1; 2;5 ,

 

G 3; 2;1

. Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD EFGH. .

A.

2;0;3

. B.

1; 2; 2 

. C.

2; 4; 4 

. D.

1;0;3 2

 

 

 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I

1; 4;3

và đi qua điểm

5; 3; 2

A  .

A.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18. B.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 16.

C.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 16. D.

x1

 

2 y4

 

2 z3

2 18.

Câu 17. Tìm khoảng cách giữa hai điểm A

1;1;1

đến mặt phẳng

 

P : 2x2y z  2 0.

A. 3. B.

1

3. C.

3

5 . D. 1.

Câu 18. Tìm khoảng cách giữa hai điểm M

2;3;1 ,

 

N 1;2;3 .

A. 6. B. 14 . C. 2 . D. 2.

Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Oyz

là:

A. nr

1; 0; 1

. B. nr

1; 0; 0

. C. nr

0; 1; 0

. D. nr

0; 0; 1

.

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho A

1; 2; 1

, B

0; 2;3

. Tính diện tích tam giác OAB. A.

7

2 . B.

29

2 . C.

78

2 . D.

29 6 . Câu 21. Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P x y z:    1 0

 

Q x y z:    1 0.

A.

1

3. B. 1. C.

2

3 . D. 2.

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

4;2;1

và điểm B

2;0;5

. Tọa độ vectơ AB
(12)

A.

 1; 1; 2

. B.

 2; 2;4

. C.

1;1; 2

. D.

2; 2; 4

.

Câu 23. Tìm mặt phẳng

 

Q song song với mặt phẳng

 

P x: 2y3z 5 0.

A.

 

Q : 2x4y6z 3 0. B.

 

Q x: 2y3z 5 0.

C.

 

Q x: 2y3z 5 0. D.

 

Q x: 2y3z 5 0.

Câu 24. Cho các điểm A

0;0;2 ,

 

B 2;0;2 ,

 

C 2;0;0

. Có bao nhiêu điểm nằm ngoài mặt cầu

 

S : (x1)2(y4)2 (z 3)2 18?

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A

1;0;3

, B

2; 1;1

, C

1;3; 4

, D

2;6;0

tạo

thành một hình tứ diện. Gọi M N, lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, CD. Tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN.

A. G

4;8;0

. B. G4 83 3; ;0

 

 . C. G

2; 4;0

. D. G

1; 2;0

.

---Hết ---

(13)

Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC 12 Họ tên: ... Năm học: 2018 - 2019

Lớp: ... Ngày: ... Thời gian: 45 phút Đề 4

Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

TL B C A B B D D A B B C D D C C C B B C A D B B D C

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng

 

: 2x y z   6 0.Điểm nào dưới đây thuộc

 

?

A. M

1; 1;1

. B. P

1; 2;6

. C. N

1;1;0

. D. Q

0;2; 1

.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho điểmP

1; 3;6 ,

 

Q 2;0;1

.Tìm tọa độ vectơ PQ.

A. PQ

3; 3;7

. B. PQ  

1; 3;5

. C. PQ

1;3; 5

. D. PQ

1; 3;7

.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng ( ) : 2P x y 2z 6 0 và tọa độ điểm A(3;1; 1) .Tìm khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( )P .

A. d 3 B. d 1. C.

13 d  3

D. d 2.

Câu 4. Trong không gian Oxyz,phương trình mặt phẳng qua M x y z

0; ;0 0

và có vectơ pháp tuyến n

A B; ;C

có dạng?

A. x x A0

y y B0

z z C0

0

B. A x x

0

B y y

0

C z z

0

0 C. A x x

0

2B y y

0

2C z z

0

2 0 D. A x x

0

B y y

0

C z z

0

1 Câu 5. Trong không gian Oxyz ,cho ba vectơ a

1; 1;3 ,

b

3;2;0

.Tính tọa độ x  2.a b 

.

A. x  

5; 4;6

B. x

1; 4; 6

C. x 

1;4; 6

D. x

5;4;6

(14)

Câu 6. Trong không gian Oxyz,viết phương trình mặt cầu có bán kính bằng R2,tiếp xúc với mặt phẳng

Oyz

và có tâm nằm trên Ox.

A.

x4

2y2z2 4 B.

x4

2y2z2 4 C.

x1

2y2z2 4 D.

x2

2y2z2 4

Câu 7. Viết phương trình của mặt phẳng (P)đi qua A( 1; 4;0) và có vectơ pháp tuyến là n

3; 1, 2

.

A. 3x y 2z 6 0. B. 3x y 2z 1 0 C. 3x y 2z 1 0 D.

3x y 2z 7 0.

Câu 8. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A

2;5;3 ,

 

B 3;7;4 ,

 

C 5; ;6m

.Tìm m để A B C, , thẳng hàng.

A. m11. B. m8. C. m2. D. m1.

Câu 9. Trong không gian Oxyz,cho ABCA

1;3;0 ,

 

B 1;4;1 ,

 

C 3;2; 2

.Tính diện tích ABC.

A. S  37. B.

3 5 S  2

. C.

37 S 2

. D. S3 5.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu

 

S có tâm I

2;1;3

và bán kính R4. Viết phương trình của mặt cầu

 

S .

A.

x2

 

2 y1

 

2  z 3

2 4. B.

x2

 

2 y1

 

2 z 3

2 16.

C.

x2

 

2 y1

 

2 z 3

2 16 D.

x2

 

2 y1

 

2 z 3

2 4.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz)A. Thể tích của khối cầu đã

KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG, KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG, KHOẢNG CÁCH GIỮA MỘT ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG TỚI MẶT PHẲNG.. KHOẢNG CÁCH

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm lên trục Ox là điểm nào dưới đâyA. Trong không gian tọa độ Oxyz, tọa độ điểm G’ đối xứng với điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox?. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A

 Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầuA. Trong không gian Oxyz, cho

Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì có duy nhất một điểm M thỏa yêu cầu