• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nhữ ng thai đổ i tim mạ ch trong lú c mang thai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nhữ ng thai đổ i tim mạ ch trong lú c mang thai"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Phuø phoå i trong luù c mang thai

Pr. Philippe Montravers

Département d’Anesthésie-Réanimation CHU bichat Claude Bernard

Assistance Publique Hopitaux de Paris Université Paris VII

France

(2)

Nhữ ng thai đổ i tim mạ ch trong lú c mang thai

Thorne et al. Heart 2004;90:450-6 Clark SL et al. Am J Obstet Gynecol 1989;161:1439-42

(3)

Nhữ ng thai đổ i tim mạ ch giai đoạ n chu sinh

Hunter et al. Br Med J 1992;68:540-3 Fujitani S et al. Crit Care Med 2005;33S:S354-61

(4)
(5)

Guyton AC. Textbook of medical physiology. W Saunders. 2000

Aùp lực thuỷ tỉnh mao mạch 10 mm Hg

10 10 Aùp lực thẩm

thấu huyết tương

28 mm Hg

28

28 Aùp lực

thẩm thấu mô kẻ 8 mm Hg

8 8

Aùp lực thủy tỉnh mô kẻ -3 mm Hg

3

3

(6)

28 Các lực có khuynh hướng làm dịch vào lại

Aùp lực thẩm thấu của huyết tương = 28 mm Hg

10

8 3

Lực có khuynh hướng thoát dịch

Aùp lực thủy tỉnh mao mạch = 10 mm Hg Aùp lực thẩm thấu mao mạch = 8 mm Hg Aùp lực mô kẻ âm = 3 mm Hg

Cuối cùng lực hướng vào trong Aùp lực cuối của tái hấp thu

= 28 – (10 + 8 + 3) = 7 mm Hg

Guyton AC. Textbook of medical physiology. W Saunders. 2000

(7)

Nhữ ng nguyê n nhâ n gâ y phù phổ i trong lú c mang thai

10

28

8 3

Clark S et al. Handbook of Critical Care Obstetrics. Blackwell 1994 Guyton AC. Textbook of Medical Physiology. W Saunders. 2000 Darovic G. Hemodynamic Monitoring. WB Saunders 2002

Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch

Giãm áp lực thẩm thấu mao mạch

Tăng tính thấm mao mạch

Tắc nghẽm mạch bạch huyết phổi

(8)

Sciccione AC et al . Obstet Gynecol 2003;101:511-5

62917 trường hợp/10 năm

(9)

Phù phổ i và cá c thuố c tocolytiques ?????

Báo cáo trong 3‰ trường hợp sử dụng thuốc bắt chước 2 (ritodrine et salbutamol) Canadian PLIG. N Engl J Med 1992;327:308-12 - Perry KG. Am J Obstet Gynecol 1995;173: 1273-7 - Choi HS et al.

Circ J 2002;66:623-6 - Moutquin JM. Am J Obstet Gynecol 2000;182: 1191-9.

Nguy cơ tăng đáng kể trong trường hợp mang thai nhiều lần Vai trò quá tải dịch và tác dụng chống lợi niệu của các 2

Clark S et al. Handbook of Critical Care Obstetrics. Blackwell 1994

Observations lors de tocolyse par inhibiteurs calciques (nifedipine et nicardipine).

Gabriel R.Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol 1994;57:65-71 - Chapuis C. J Gynecol Obstet Biol Reprod (Paris) 2005;34:493-6 - Janower S. J Gynecol Obstet Biol Reprod (Paris) 2005;34:807-12 - Vaast P. Eur J Obstet Gynecol Reprod Biol 2004;113:98- 9.

(10)

Phù phổ i và Magnesium

150 bệnh nhân được điều trị bởi MgSO4 nhắm vào tocolytique ??????

50 trường hợp phù phổi so với 100 trường hợp tiến triển bình thường

Samol JM. Am J Obstet Gynecol. 2005;192:1430-2

Thời hạn trung bình Xuất hiện 1,96 ngày

Phù phổi Chứng

(11)

Gilbert WM et al. Am J Obstet Gynecol 2000;182:1397-1403

Cá c biể u hiệ n tim mạ ch củ a tiề n sả n giậ t

(12)

Nhữ ng biể u hiệ n hô hấ p củ a tiề n sả n giậ t

Tiền sản giật = 20% phù phổi lúc mang thai

Sciccione AC. Obstet Gynecol 2003;101:511-5

Tần suất phù phổi có triệu chứng khoảng 3% trong những năm 1980

Sibai BM. Am J Obstet Gynecol 1987:156:1174-9

5% các trường hợp trong một chuỗi 382 trường hợp sản giật ở Anh. Douglas

K.BMJ 1994;309:1395-400

•Tổn thương nội mạch lan tỏa

•Tăng tính thấm thành mao mạch

•Aùp lực keo giãm tương xứng với tình trạng nặng

•Phù mô kẻ tăng với sự tăng của áp lưc thủy tỉnh

•Vai trò liên quan với quá tải dịch vô căn

Brichant JF. Ann Fr Anesth Reanim 2010:29:e91-5

(13)

Điề u trị phù phổ i và tiề n sả n giậ t

Điều trị thuốc chống tăng HA

- Bắt đầu khi HA tối đa > 160mmHg hay đau đầu nhiều, hay bất thường thị lực

- Mục tiêu : HA tối đa giữa 140 và 150mmHg và HA tối thiểu giữa 85 và 105 mmHg Giãm HA dần trong thời hạn 30 – 60 phút

- Nicardipine bolus 0,5 - 1mg sau đó 4-7mg trong 30 phút hay 1-6 mg/g - Hay Labétalol 5-20 mg/g

Brichant JF. Ann Fr Anesth Reanim 2010:29:e91-5

Làm đầy mạch

n tranh luận mặc dù giãm lưu lượng hằng định

Dành cho những trường hợp giãm lưu lượng có triệu chứng (thiểu niệu…)

Phù phổi

Lợi tiểu, dãn mạch, thông khí xâm nhập hoặc không xâm nhập

(14)

Sciccione AC et al . Obstet Gynecol 2003;101:511-5

Phù phổ i và bệ nh tim mạ ch

(15)

Hẹp van 2 lá và có thai

 Lưu lượng

 Cung lượng tim

 Tần số tim

 Dung nạp kém

Nguy cơ phù phổi (tiên lượng mẹ và thai) Nguy cơ hầu hết 3 tháng cuối và chu sinh

Sự can thiệp đôi khi cần thiết

(16)

Điều trị nội khoa

ß bloquants+++, lợi tiểu

Phẫu thuật

– Mở rộng van tim kín chủ yếu (thai chết 2 – 10%)

– Phẫu thuật tim hở hay thay van hai lá : Nguy cơ cho thai liên quan với với tuần hoàn ngoài cơ thể

(tử vong 20 – 30% + suy thai cấp)

Mở rộng van 2 lá qua da (CMP) vấn đề dung nạp mẹ và thai

Hẹp van 2 lá và có thai

(17)

Mỡ rộ ng van 2 lá qua da

(18)

Mở rộ ng van 2 lá qua da trong lú c mang thai

Điều trị hiệu quả và dung nạp tốt – Cải thiện chức năng van

– Cho phép sinh bình thường

– Dung nạp tốt mẹ và thai, so với phẫu thuật

Nhằm vào trường hợp hẹp van 2 lá nặng không điều trị được bằng nội khoa

– Nhưng không theo quy trình

Điều trị dự phòng có thể được ưa chuộng (trước khi có thai nếu hẹp van 2 lá < 1.5 cm²)

(19)

Hẹ p van ĐMC và mang thai

• Nguyên nhân : bicuspidie, thấp khớp cấp, thấp khớp bẩm sinh (hẹp eo ĐMC) ?????

• Có thai dung nạp tốt nếu bề mặt > 1,0 cm² hoặc/và chênh lệch trung bình < 50 mmHg

• Khi chênh lệch trung bình > 50 mmHg : – Nguy cơ phần lớn lúc chuyển dạ

– Mất bù hiếm cuối thai kỳ

 Thảo luận nong qua da, đường RVA (nguy cơ thai liên quan tuần hoàn ngoài cơ thể)

• Điều trị dự phòng (trước khi mang thai)

(20)

Bệ nh lý hở van

• Làm nặng hơn tình trạng quá tải thể tích, nhưng giãm kháng lực mạch máu và nhanh nhịp tim

Hở van 2 lá

nguy cơ làm nặng thêm trong trường hợp rối loạn nhịp tim

Hở van ĐMC

Dãn ĐMC (Marfan ++)

Điều trị : - Lợi tiểu, Digital

- Ức chế men chuyển chống chỉ định lúc có thai - Không được phẫu thuật trong lúc có thai

(21)

Beä nh cô tim

(22)

Bệ nh cơ tim phì đạ i tắ c nghẽ n

• Dung nạ p tố t nế u ở phía trướ c ít triệ u chứ ng

• Nguy cơ loạ n nhịp tim

• Định lượ ng tắ c nghẽ n cơ họ c bằ ng siê u â m Doppler

• β-bloquants trá nh nhanh nhịp tim

• Trá nh thiế u lưu lượ ng tuầ n hoà n

• Sanh ngã â m đạ o, CCĐ β mimétiques & prostaglandines

• Nguy cơ di truyề n trong cá c dạ ng có tính chấ t gia đình

(23)

100 trườ ng hợ p mang thai ở nhữ ng phụ nữ CMH

• 2 độ t tử (2%)

– 1 Phì đại thấ trái nặng tắc nghẽn – 1 với tiền căn gia đình đột tử Những người đã có CCĐ trước đó

• Khó thở nặ ng (15-20%)

• Suy tim, khó thở nặ ng, hồ i hộ p < 10% (triệ u chứ ng có trướ c)

Bệ nh cơ tim phì đạ i tắ c nghẽ n

Autore et al. J Am Coll Cardiol 2002;40:1864-9

(24)

Bệ nh cơ tim dã n nở

− Hiếm khi có trước

− Dung nạp kém thường sớm (3 tháng giữa thai kỳ)

− Tiên lượng về sau xấu (mất chức năng thất trái kéo dài)

• Bệ nh cơ tim giai đoạ n chu sinh (HC Meadows)

– 1 / 3-4000 lần sinh

–  tần suất : Người gốc châu Phi, > 30 tuổi, mang thai nhiều lần, cao HA

– Bệnh cảnh không đặc hiệu bệnh cơ tim dãn nở

– Liên hệ với việc mang thai nhưng căn nguyên học chưa biết được

(25)

Bệ nh cơ tim giai đoạ n chu sinh

Chẩ n đoá n (khuyế n cá o củ a NHLBI)

• Suy tim trá i hay toà n thểtrong thá ng cuố i cù ng củ a thai kỳhay 5 tuầ n đầ u sau sinh

• Khô ng cónguyê n nhâ n khá c đượ c nhậ n biế t

• Khô ng cóbệ nh tim đượ c nhậ n biế t trướ c thá ng cuố i cù ng củ a thai kỳ

• Siê u â m nhậ n thấ y mấ t chứ c nă ng thấ t trá i

Pearson et al. JAMA 2000;283:1183-8

(26)

Điề u trị cá c bệ nh cơ tim giai đoạ n chu sinh

• Lợ i tiể u thích nghi vớ i cá c dấ u hiệ u sung huyế t

• Cá c thuố c dã n mạ ch

• Tù y HA ĐM

• Ưù c chếmen chuyể n chỉđượ c sửdụ ng sau khi cóthai

• Lú c mang thai : nitrés, dihydropyridines…

• Béta-bloquants (liề u thấ p vàtă ng dầ n sau khi ổ n định lâ m sà ng)

(27)

Tiê n lượ ng cá c bệ nh cơ tim giai đoạ n chu sinh

• Tỷ lệ tử vong 0,9 trong 100.000 lầ n sinh

• Tỷ lệ tử vong muộ n < 10% trong 5 nă m

Tiên lượng tốt nhất trong các bệnh cơ tim khác

• Phụ c hồ i chứ c nă ng tâ m thu bình thườ ng khoả ng ½ trườ ng hợ p : tiê n lượ ng tố t

• Tiế p diễ n hay nặ ng hơn : Tiê n lượ ng xấ u

• Nguy cơ tá i phá t lầ n mang thai sau

(28)

Suy mạ ch và nh

• Xơ vữ a mạ ch và nh

– Rất hiếm ở phụ nữ trẻ

– Tăng cholesterone gia đình, di truyền, đái tháo nhạt , …

• Nhồ i má u cơ tim hậ u sả n

– Thường ĐM vành bình thường (co thắt, thuyên tắc ?), thường tiên lượng tốt, nhưng nguy cơ thì không hiểu được

– Bóc tách ĐM vành : Hiếm nhưng rất nặng, tái phát, cần thiết chấm dứt thai kỳ

(29)

Suy mạ ch và nh

• Chẩ n đoá n

– Đau ngực

– ECG, nguy kịch nếu có thể – ECG gắng sức nếu có thể

– Chỉ chụp mạch vành khi không ổn định (với sự bảo vệ)

• Điề u trị

– β-bloquants, aspirine

– Chụp ĐM vành ± nong nếu không ổn định (bóc tách …) – Sanh : Hạn chế chuyển dạ hay mổ lấy thai

(30)

Nhồ i má u cơ tim và mang thai

Trước sinh Chu sinh Sau sinh

n= 46 22 35

Chụp mạch vành - Hẹp

- Thuyên tắc - Bóc tách - Bình thường

54 11 4 13

27 50 5 14

29 34 14 11

Tỷ lệ tử vong mẹ (%) 9 18 9

Tỷ lệ tử vong thai (%) 11 5 -

Tần suất ước lượng 1/16.000 lần sinh 72% ≥ 30 tuổi, 45% người hút thuốc

Roth et al. J Am Coll Cardiol 2008;52:171-80

(31)

Tă ng HA ĐMP nguyê n phá t

• Sỏ i ĐMP tá ch biệ t ?????

– Nguy cơ nặng nề, mẹ (tỷ lệ tử vong  40%) và thai hầu hết cuối thai kỳ và sau sinh

– Suy tim (3 tháng giữa và cuối), đột tử, biến chứng thuyên tắc mạch do cục máu đông

– Chống chỉ định mang thai hay chấm dứt thai kỳ sớm – Nếu không phẫu thuật Cesar với monitor HA ĐMP

• Ngay cả tiê n lượ ng củ a tim phổ i mã n tính sau khi bị thuyê n

tắ c

(32)

Tiê n lượ ng nhữ ng bệ nh lý tim mạ ch giai đoạ n chu sinh

Klein LL et al. Obstet Gynecol Clin North Am 2004;31:429-52

(33)

Modalités de l'Accouchement

Objectifs :

• Stabilité hémodynamique

• Contrôle de l’oxygénation et des voies aériennes

• Réduire la consommation d’oxygène

• Préserver la circulation placentaire

Monitorage

(selon la situation clinique et l’équipement local)

• Cathéter artériel/Hémodynamique invasive

• Echocardiographie

= Césarienne

(34)

Thuyê n tắ c ố i

1 trường hợp cho 8.ooo đến 1/83.000 lần sinh Tỷ lệ tử vong 61 – 86%

Moore J. Crit Care Med 2005; 33S:S279 –85

(35)

Thuyeâ n taé c oá i

Moore J. Crit Care Med 2005; 33S:S279 –85

(36)

Kế t luậ n

• Nhiễ m độ c thai vàquátả i lưu lượ ng lànhữ ng nguyê n nhâ n đầ u tiê n

• Vai tròcá c thuố c

(ß2 mimétiques, c chếcalci, Magnésium)

phó ng đạ i bở i quátả i lưu lượ ng vànhữ ng tá c nhâ n nguy cơ

• Ítbệ nh lýtim nguy cơcao gâ y phùphổ i

– Bệnh hẹp van tim nặng (phần lớn làvan 2 lá) – Bệnh cơtim với mất chức năng thất trái nặng – Tăng HA ĐMP

• Đượ c xá c định bằ ng siê u â m tim đá nh giátình trạ ng huyế t độ ng

• Phố i hợ p nhiề u chuyê n khoa trong tấ t cảcá c giai đoạ n

• Phẫ u thuậ t Cesar làgiả i phá p an toà n

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

It has been proven in theory and practice that organizational culture plays an important role in creating rapid and sustainable development for an organization

Bài báo đề cập đến nghiên cứu giải pháp chứng thực tập trung, qua đó xây d ựng hệ thống chứng thực tập trung thông qua Web API (Application Programming Interface) để

Thương mạ i trự c tuyế n: Ngày nay, tác động của cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư đã mở ra nhiều kênh tiêu thụ, người nông dân thế hệ mới không

Kết quả nghiên cứu sự hài lòng của khách du lịch với hoạt động DLĐS ở tuyến sông Hàn, TPĐN cho thấy 5 yếu tố mà nghiên cứu đưa ra đều ảnh hưởng đến sự hài lòng

Chúng tôi đã cài đặt thử nghiệm cho thuật toán IMBN_Detection được đề xuất ở trên, bởi ngôn Visual C++ 9.0, với cấu hình máy intel pentium dual core &gt; = 2.0.2GB RAM.

The definition of “ island ” , “ archipelago ” , “ archipelagic State ” and the relating legal definitions ( “ artificial island ” , “ offshore installation

Các vạt da tự do có nối mạch vi phẫu là những vạt da được thiết kế dựa trên những động mạch có nhánh xuyên ra da, vạt được bóc rời khỏi nơi lấy vạt và được chuyển

Những đặc điểm hình thái như đặc điểm thực vật học, thời gian sinh trưởng, đặc điểm của hoa được quan sát và mô tả ở các giai đoạn sinh trưởng.. Tổng thời gian