• Không có kết quả nào được tìm thấy

B. ( SAH ) ( ⊥ SBC )

Bài 1: 1 điểm)

Câu 30.Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng

(

ABCD

)

.

Chọn khẳng định đúng:

A. O là hình chiếu vuông góc của S lên mp

(

ABCD

)

.

B. A là chiếu vuông góc của C lên mp

(

SAB

)

.

C. Trung điểm của AD là hình chiếu vuông góc của C lên mp

(

SAD

)

.

D. O là hình chiếu vuông góc của B lên mp

(

SAC

)

.

Câu 31. Cho hình lập phươngABCD A BC D.   . Tính góc giữa mặt phẳng

(

ABCD

)

(

ACC A 

)

.

A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.

Câu 32. Cho hình chóp

S ABCD.

SA

vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (

ABCD

) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A.

(SAB).

B.

(SBD).

C.

(SCD).

D.

(SBC).

Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.    . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.

B. Hình hộp đã cho có 4 đường chéo bằng nhau.

C. 6 mặt của hình hộp chữ nhật là những hình chữ nhật.

D. Hai mặt

(

ACC A 

)

(

BDD B 

)

vuông góc nhau.

Câu 34. Cho hình chóp S ABC. có SA

(

ABC

)

và đáy ABC vuông ở A. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

(

SAB

) (

ABC

)

. B.

(

SBC

) (

SAC

)

. C.

(

SBC

)

⊥(ABC) D.

(

SBC

) (

SAB

)

Câu 35. Cho hình chóp S ABC. có hai mặt bên

(

SAB

)

(

SAC

)

vuông góc với đáy

(

ABC

)

, tam giác ABC vuông cân ở A và có đường cao AH, (HBC). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên

(

SBC

)

.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. SC

(

ABC

)

.

Bài 4: (0,5 điểm). Trong năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020), diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1200ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2020, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1600 ha?

……….. HẾT ………..

ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm

Bài 1

(1 điểm) a.Cho hàm số

6 4

3

6 4

x x

y = − + + b a

. Tìm đạo hàm của y. (a, b là hằng số).

Ta có :

y  = − x

5

x

3 0.25

0.25 b) Cho hàm số

2

2

1

x x

y x

= −

. Tìm đạo hàm của y.

Ta có :

( ) ( )

( )

2 2

2

2 '( 1) 2 ( 1)'

'

1

x x x x x x

y

x

− − − − −

= − ( )

2

2

2 2

1

x x

x

− +

= −

0.25 0.25 Bài 2

(1 điểm)

Tam giác SAC cân tại S nên SOAC hay ACSO Đáy là hình vuông nên có AC

(

SBD

)

Do đó AC

(

SBD

)

 (1)

Tam giác SAC cân tại S nên SOAC hay ACSO Đáy là hình vuông nên có AC

(

SBD

)

Do đó AC

(

SBD

)

 (1)

Ta có IK là đường trung bình của tam giác ABC nên IK/ /AC (2) Từ (1) và (2) ta có IK

(

SBD

)

.

0.25

0.25 0.25 0.25 Bài 3

(0,5 điểm)

- Ta có AD

(

SAD

)

, BC

(

SBC

)

, / /

AD BC (SAD)

(

SBC

)

=St/ /AD

- Vì

(

SAD

)

(

SAB

)

,

(

SBC

)

(

SAB

)

St

(

SAB

)

St SA, StSB

Vậy góc giữa 2 mặt phẳng

(

SAD

)

(

SBC

)

là gócASB .

Vì tam giác SAB đều nên ASB =60o

Vậy góc giữa 2 mặt phẳng

(

SAD

)

(

SBC

)

bằng60o .

0.25

0.25 Bài 4

(0,5 điểm) Diện tích rừng trồng mới của năm 2020 1+ là 1200 1 6%

(

+

)

1 .

Diện tích rừng trồng mới của năm 2020 2+ là 1200 1 6%

(

+

)

2 .

Diện tích rừng trồng mới của năm 2020+n1200 1 6%

(

+

)

n .

Ta có:

( ) ( )

1 6%

4 4

1200 1 6% 1600 1 6% log 4, 94

3 3

n n

n +

+   +    

Như vậy kể từ năm 2020 thì năm 2025 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên 1600 ha.

0.25

0.25

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

TT Nội dung kiến

thức Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1

Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất.

2 2

41 (13TN +

2TL) Phép tính lôgarit. Các tính

chất. 2 2

Hàm số mũ, hàm số

lôgarit. 1 TL5

(1,0) Phương trình, BPT mũ và

lôgarit 2 2 TL1

(0,5)

2 Đạo hàm

Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm.

2 1

29 (12TN+

1TL)

Các quy tắc tính đạo hàm. 8

Đạo hàm cấp hai 1 TL2

(0,5)

3

Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc

Góc giữa hai đường thẳng.

Hai đường thẳng vuông góc.

3

30 (10 TN +

2TL) Đường thẳng vuông góc

với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc.

4 TL3

(0,5)

Hai mặt phẳng vuông góc.

Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.

3 TL4

(0,5)

Tổng 20 0 15 0 0 4 0 1

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%

Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- Trong nội dung kiến thức: Giữa kỳ 2

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2

MÔN: TOÁN 11 - NĂM HỌC 2023-2024 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT

TT Nội dung

kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận

biết

Thông

hiểu Vận

dụng Vận dụng

cao

1

Hàm số mũ và hàm số lôgarit

1. Phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất.

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương.

Thông hiểu:

– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.

Vận dụng:

– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay.

– Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ:

bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,…).

2 (TN) Câu 1 Câu 2

2 (TN) Câu 3 Câu 4

2. Phép tính lôgarit.

Các tính chất.

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a  1) của một số thực dương.

Thông hiểu:

– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.

Vận dụng:

– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.

– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác

2 (TN) Câu 5 Câu 6

2 (TN) Câu 7 Câu 8

hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lôgarit (ví dụ:

bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,…).

3. Hàm số mũ, hàm số lôgarit

Nhận biết:

– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.

– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.

Thông hiểu:

– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.

– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.

Vận dụng:

- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so sánh giá trị biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”,

…), …

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,…).

1 (TN) Câu 9

TL4

4. Phương trình, BPT mũ và lôgarit

Nhận biết:

– Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản.

Thông hiểu:

– Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản

Vận dụng:

- Giải được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử dụng các công thức và quy tắc biến đổi.

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,…).

2 (TN) Câu 10 Câu 11

2 (TN) Câu 12 Câu 13

TL1

3

Đạo hàm

Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm

Nhận biết:

– Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ.

– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.

– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.

– Nhận biết được số e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất

2 (TN) Câu 14 Câu 15

1 (TN) Câu 16

ngân hàng.

Thông hiểu:

– Hiểu được công thức tính đạo hàm của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.

– Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị.

Các quy tắc tính đạo hàm

Thông hiểu:

– Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit).

Vận dụng:

– Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...).

8 (TN) Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24

Đạo hàm cấp hai

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số.

Vận dụng:

– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản.

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai (ví dụ:

xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,...)

1 (TN) Câu 25

TL2

3

Quan hệ vuông góc trong không gian. Phép chiếu vuông góc.

Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc

Nhận biết:

- Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không gian.

- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian.

Vận dụng:

- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không gian trong một số trường hợp đơn giản.

Vận dụng cao:

– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

3 (TN) Câu 26 Câu 27 Câu 28

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc.

Phép chiếu vuông góc.

Nhận biết:

- Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.

- Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp.

Thông hiểu:

– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

– Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác

– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.

– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.

Vận dụng:

– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp).

Vận dụng cao:

– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

4 (TN) Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32

TL 3

Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.

Nhận biết:

- Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian.

Thông hiểu:

- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.

- Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.

- Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.

Vận dụng:

– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

2 (TN) Câu 33 Câu 34 Câu 35

TL 4

Tổng 20 15 2 1

Trang 1/4 - Mã đề … NHÓM

THPT LÊ THỊ PHA-THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Đề thi gồm 04 trang

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN LỚP 11

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)

MÃ ĐỀ …

Họ và tên: ………. Lớp: …………

A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm): 7 điểm.

Câu 1. Với a0, b0, m n, là các số nguyên dương, đẳng thức nào sau đây sai?

A. na.nb=nab B.

n n n

a a

b = b C.

( )

n a m= nam D. n ma =m n+ a

Câu 2. Cho số thực dương avà số hữu tỉ r m

= n , trong đó m n,   ,n 0. Lũy thừa của a với số mũ r

, kí hiệu ar, được xác định bởi:

A. ar =am n =n am B. ar =an m =man C.

n m

r m n

a =a = a D.

m n

r n m

a =a = a

Câu 3. Với a0, b0,  , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?

A. a a a

 

= B. a a. =a + C. a b. =

( )

ab D. a a

b b

 

 

=    Câu 4. Cho a0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. a a2. 3 =a6 B. (a2 3) =a6 C.

5 3 2

a a

a = D. a a2. 3 =a5 Câu 5. Cho a0và a1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. log 1 0a = B. logaa=1 C. logaab=a D. alogab =b Câu 6. Cho các số thực dương a M N, , với a1,, ta có:

A. log (a MN) log= aM.logaN B. logaM =log ( .aM) C. loga M log (a )

M N

N = − D. log (a MN) log= aM+logaN

Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x y, ? A. loga x loga loga

x y

y = + B. loga loga

( )

x x y

y = −

C. loga x loga loga

x y

y = − D. log log

log

a a

a

x x

y = y Câu 8. Cho hai số dương a b a,

(

1 .

)

Mệnh đề nào dưới đây SAI?

Trang 2/4 - Mã đề … A. log 1 0a = B. logaa = C. logaa=2a D. alogab=b

Câu 9. Cho hàm số y= f x( ) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y= f x( )được xác định bởi:

A. y=3x B. y=2x C. y=4x D. y=5x

Câu 10. Cho phương trình 2x =8. Khi đó công thức nghiệm được xác định bởi:

A. x=32. B. x=23. C. 8

x=2. D. x=log 82 Câu 11. Phương trình logax b a= ( 0,a1) luôn có nghiệm duy nhất là:

A. x a

=b. B. x=ba. C. x=a b. . D. x=ab Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x1=27 là

A. 1 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 13. Nghiệm của phương trình là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 14. Tồn tại giới hạn hữu hạn nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y= f x( ) tại x0?

A. 0

0

( ) ( )

 →lim

+  −

x

f x x f x

x B. 0

0 0

( ) ( ) lim

x

f x f x x x

C. 0

0 0

( ) ( ) lim

x x

f x f x

x x D. 0

0

( ) ( )

 →lim

+  −

x

f x x f x x

Câu 15. Cho hàm số y= f x( ) có đồ thị là ( )C và điểm M0

(

x f0; (x0)

)

( )C . Phương trình tiếp tuyến với ( )C tại M0

A. y= f

( )(

x0 x x0

)

. B. y= f

( )(

x0 x x0

)

y0.. C. y+ =y0 f

( )

x0 (x x+ 0). D. y− =y0 f

( )(

x0 x x0

)

.

Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y x2 1 tại điểm M

(

2; 3

)

là:

A. y=4x5 B. y= − +4x 13. C. y= − −4x 13 D. y= − +4x 5

( )

log2 x− =1 3

Trang 3/4 - Mã đề … Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số f x

( )

=x2+2x tại điểm x=1.

A. f

( )

1 =3. B. f

( )

1 =2. C. f

( )

1 =0. D. f

( )

1 =4.

Câu 18. Đạo hàm của hàm số f x

( )

=2x3− +x2 5x1

A. f

( )

x =2x2− +x 5 B. f

( )

x =6x22x1

C. f

( )

x =3x22x+5 D. f

( )

x =6x22x+5

Câu 19. Đạo hàm của hàm số f x

( )

=2 x là?

A. '

( )

1

f x 2

= x B. f '

( )

x 4

= x C. '

( )

1

f x 4

= x D. f '

( )

x 1

= x Câu 20. Đạo hàm của hàm số f x

( )

=2sinx+3cosx là?

A. f '

( )

x = −2cosx+3sinx B. f '

( )

x =2cosx+3sinx

C. f '

( )

x = −2cosx3sinx D. f '

( )

x =2cosx3sinx

Câu 21. Đạo hàm của hàm số f x

( )

=2 tanx là?

A. '

( )

12

2 cos f x

x

= − B. '

( )

12

2 cos f x

= x C. '

( )

22

f x cos

x

= − D. '

( )

22

f x cos

= x Câu 22. Đạo hàm của hàm số f x

( )

=3cotx là?

A.

( )

2

' 1 f x 3sin

x

= − B.

( )

2

' 1 f x 3sin

= x C.

( )

2

' 3 f x sin

x

= − D.

( )

2

' 3 f x sin

= x Câu 23. Đạo hàm của hàm số f x

( )

=2x là?

A. f '

( )

x =2 lnx x B. f '

( )

x =2ln 2 C. f '

( )

x =2 ln 2x x D. f '

( )

x =2 ln 2x

Câu 24. Đạo hàm của hàm số f x

( )

=log3x là?

A. '

( )

3

f x ln

= x B. '

( )

ln 3

f x = x C. '

( )

1

f x 3ln

= x D. '

( )

1

f x ln 3

= x

Câu 25. Cho hàm của hàm số y= f x

( )

có đạo hàm y'= f x'( )tại mọi x( ; )a b . Nếu hàm số y'= f x'( ) lại có đạo hàm tại x thì đạo hàm cấp hai của hàm số y= f x

( )

được kí hiệu là:

A. y'= f x'( ') B. y'= f x'( ') C. y''= f x'( ') D. y''= f ''( )x

Câu 26. “Góc giữa hai đường thẳng a b, trong không gian, kí hiệu ( , )a b , là góc giữa hai đường thẳng '

ab' cùng đi qua một điểm và lần lượt …….hoặc …….. với ab”. Điền vào chỗ trống lần lượt là:

A. vuông góc, trùng B. vuông góc, chéo C. song song, chéo D. song song, trùng

Câu 27. Cho hình lập phươngABCD A BC D.   . Hai đường thẳng vuông góc với nhau là:

Trang 4/4 - Mã đề … A. BC A D, ' ' B. AB DC, C. AA BB', ' D. AB AA, '

Câu 28. Cho hình lập phươngABCD A BC D.   . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?

A. A C  ⊥BD. B. BB ⊥DD'. C. A B ⊥DC. D. BC⊥A D .

Câu 29. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâm O.Biết SA=SB=SC=SD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. SO

(

ABCD

)

. B. CD

(

SBD

)

. C. AB

(

SAC

)

. D. CDAC.

Câu 30. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông, biết SA⊥(ABCD). Đường thẳng nào sau đây là hình chiếu vuông góc của SD trên mặt phẳng (ABCD)

A. DC B. AD C. SC D. SB

Câu 31. Cho hình chóp S ABCD. có chiều cao từ đỉnh Sđến mặt phẳng đáy h và diện tích đáy ABCD là b. Thể tích của hình chóp là:

A. h b. B. 1 .

3h b C. 1 .

2h b D. 3 .h b

Câu 32. Cho hình lập phươngABCD A BC D.    cạnh a. Thể tích của hình lập phương đó là:

A. a2 B. 3a C. a3 D. 1 3

3a

Câu 33. Cho hình chóp S ABC. có SA

(

ABC

)

và đáy ABC vuông ở A. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.

(

SAB

) (

ABC

)

. B.

(

SBC

) (

SAC

)

. C.

(

SBC

)

(ABC) D.

(

SBC

) (

SAB

)

Câu 34. Cho hình chóp S ABC. có SA

(

ABC

)

, tam giác ABC vuông tại B, kết luận nào sau đây sai?

A.

(

SAC

) (

SBC

)

. B.

(

SAB

) (

ABC

)

. C.

(

SAC

) (

ABC

)

. D.

(

SAB

) (

SBC

)

.

Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.    . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.

B. Hình hộp đã cho có 4 đường chéo bằng nhau.

C. 6 mặt của hình hộp chữ nhật là những hình chữ nhật.

D. Hai mặt

(

ACC A 

)

(

BDD B 

)

vuông góc nhau.

B - PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm.

Bài 1 (0.5 điểm): Giải phương trình 3x23x =81.

Bài 2 (0.5 điểm): Cho hàm số f x

( )

=x3− +x2 1. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x=2. Bài 3 (0.5 điểm): Cho hình chópS ABCD. , đáy ABCD là hình vuông cạnh a,

SA ⊥ ( ABCD )

. Tính thể tích hình chóp S ABCD. .

Bài 4 (0.5 điểm): Một lồng đèn kéo quân được thiết kế theo hình lăng trụ đứng, có đáy là hình lục giác đều (như hình vẽ). Em hãy kể tên 10 mặt phẳng vuông góc với nhau trong cái lồng đèn.

Bài 5 (1.0 điểm): Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu?