CHƯƠNG 1: MỘT SỐ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC LẬP VÀ
1.4. Một vài điểm khác biệt cơ bản giữa thông tư 133/2016/TT-BTC và quyết
1.4.1. Sự giống nhau giữa TT số 133/2016/TT-BTC và QĐ 48/2006/QĐ-BTC.30
1.4. Một vài điểm khác biệt cơ bản giữa thông tư 133/2016/TT-BTC và
- Ghi sổ theo Đồng Việt Nam.
- Việc ghi nhân doanh thu từ các giao dịch nội bộ căn cứ vào các chứng từ xuất ra là Hóa đơn GTGT hoặc Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ.
- Quy định rõ biểu mẫu BCTC và doanh nghiệp phải áp dụng.
c. Điểm khác trong hệ thống tài khoản thông tư 133 với quyết định 48
Thông tư 133 Quyết định 48
Tài khoản đầu 1
Không có TK 1113, 1123: Vàng, bạc, kim
khí quý, đá quý TK 121: Chứng khoán kinh doanh TK 121: Đầu tư tài chính ngắn hạn TK128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
- TK 1281: Tiền gửi có kỳ hạn
- TK 1288: Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Không có
TK 136: Phải thu nội bộ
- TK 1361: Vốn kinh doanh ở đơn vị
trực thuộc
- TK 1368: Phải thu nội bộ khác
Không có
TK 138: Phải thu khác
- TK 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý - TK 1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ,
ký cược - TK 1388: Phải thu khác
TK 138: Phải thu khác
- TK 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý
- TK 1388: Phải thu khác
Không có TK142: Chi phí trả trước ngắn hạn
TK 151: Hàng mua đang đi đường Không có
Không có TK 171: Giao dịch mua bán lại
trái phiếu của Chính phủ
Tài khoản đầu 2
TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - TK 2281: Đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết
- TK 2288: Đầu tư khác
TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn - TK 2212: Vốn góp liên doanh - TK 2213: Đầu tư vào công ty
liên kết
- TK 2218: Đầu tư tài chính dài hạn khác
TK 229: Dự phòng tổn thất tài sản - TK 2291: Dự phòng giảm giá chứng
khoán kinh doanh
- TK 2292: Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
- TK 2293: Dự phòng phải thu khó đòi - TK 2294: Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho
TK 159: Các khoản dự phòng - TK 1591: Dự phòng giảm giá
đầu tư tài chính ngắn hạn - TK 1592: Dự phòng phải thu
khó đòi
- TK 1593: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 229: Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn TK 242: Chi phí trả trước TK 242: Chi phí trả trước dài hạn
Không có TK 244: Ký quỹ, ký cược dài hạn
Tài khoản đầu 3
Không có TK 311: Vay ngắn hạn
Không có TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả
- TK 3338: Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
TK 33381: Thuế bảo vệ môi trường
TK 33382: Các loại thuế khác
- TK 3338: Các loại thuế khác
TK 336: Phải trả nội bộ
- TK 3361: Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
- TK 3368: Phải trả nội bộ khác
Không có
TK 341: Vay và nợ thuê tài chính - TK 3411: Các khoản đi vay - TK 3412: Nợ thuê tài chính
TK 341: Vay, nợ dài hạn - TK 3411: Vay dài hạn - TK 3412: Nợ dài hạn
- TK 3413: Trái phiếu phát hành
TK 34131: Mệnh giá trái phiếu
TK 34132: Chiết khấu trái phiếu
TK 34133: Phụ trội trái phiếu - TK 3414: Nhận ký quỹ, ký cược
dài hạn
Không có TK 351: Quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm TK 352: Dự phòng phải trả
- TK 3521: Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
- TK 3522: Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
- TK 3524: Dự phòng phải trả khác
TK 352: Dự phòng phải trả (Không có tài khoản cấp 2)
Tài khoản đầu 4
TK 411: Vốn đầu tư của chủ sở hữu - TK 4111: Vốn góp của chủ sở hữu
TK 411: Nguồn vốn kinh doanh - TK 4111: Vốn đầu tư của chủ
sở hữu Tài khoản đầu 5
Không có
TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu
- TK 5211: Chiết khấu thương mại - TK5212: Hàng bán bị trả lại - TK 5213: Giảm giá hàng bán
Không có Tài khoản ngoài bảng
d. Điểm khác nhau về Bảng cân đối kế toán Thông tư 133
Mẫu số B01b - DNN
Quyết định 48 Mẫu số B01 - DNN TÀI SẢN NGẮN HẠN
Đầu tư tài chính ngắn hạn Đầu tư tài chính ngắn hạn Chứng khoán kinh doanh Đầu tư tài chính ngắn hạn Dự phòng giảm giá chứng khoán
kinh doanh (*)
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Phải thu ngắn hạn của khách hàng Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán ngắn hạn Trả trước cho người bán Phải thu ngắn hạn khác Các khoản phải thu khác Tài sản thiếu chờ xử lý
Tài sản ngắn hạn khác Tài sản ngắn hạn khác
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
TÀI SẢN DÀI HẠN Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng Trả trước cho người bán dài hạn Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
Tài sản cố định Tài sản cố định
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Xây dựng cơ bản dở dang
Đầu tư tài chính dài hạn Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Đầu tư tài chính dài hạn
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*)
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn
Tài sản dài hạn khác Tài sản dài hạn khác Phải thu dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán ngắn hạn Vay ngắn hạn
Người mua trả tiền trước ngắn hạn Phải trả cho người bán Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn Người mua trả tiền trước
Chi phí phải trả
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
Nợ dài hạn Nợ dài hạn
Phải trả người bán dài hạn Vay và nợ dài hạn
Người mua trả tiền trước dài hạn Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Doanh thu chưa thực hiện dài hạn Vay và nợ thuê tài chính dài hạn