CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
2.2.2 Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần thép Trang Khanh
2.2.3.4 Ví dụ minh họa
Ví dụ 2.3: Ngày 10/12/2016 thanh toán tiền điện thoại bộ phận bán hàng tháng 11, tổng số tiền thanh toán 1.725.279(thuế GTGT 10%).
Căn cứ vào hóa đơn dịch vụ viễn thông GTGT2977018 (Biểu số 2.7) phiếu chi (Biểu số 2.8) và các chứng từ khác có liên quan, kế toán phản ánh vào sổ sách theo định khoản.
Nợ TK 642: 1.568.435 Nợ TK 133: 156.844
Có TK 111: 1.725.279
Từ bút toán trên kế toán phản ánh vào Sổ nhật ký chung (Biểu số 2.10) sau đó phản ánh vào sổ cái TK 642 (Biểu số 2.11), TK 111, TK 333
Cuối kỳ, từ sổ cái TK được sử dụng lập Bảng cân đối số phát sinh rồi từ đó lập báo cáo tài chính.
Biểu số 2.7: Hóa đơn dịch vụ viễn thông GTGT
HÓA ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT) TELECOMMUNICATION SERVICE INVOICE (VAT)
Liên 2: Giao cho người mua (Customer copy)
Mẫu số: 01GTKT2/001 VT01 Ký hiệu (Serial No): AA/12P Số (No): 2977018
16092612112012 Mã số thuế: 0200287977-022
Viễn thông(Telecommunication): Hải Phòng – TT Dịch vụ Khách hàng Địa chỉ: Số 4 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
Tên khách hàng (Customer’s name): Công ty Cổ phần thép Trang Khanh Địa chỉ (Address): 197, lô 22, Lê Hồng Phong, NQ, HP
Số điện thoại (Tel): Mã số (code):
Hình thức thanh toán (Kind of Pay ment): TM/CK MST:
STT
(NO) DỊCH VỤ SỬ DỤNG (KIND OF SERVICE) ĐVT
(UNIT)
SỐ LƢỢNG
(QUANTITY) ĐƠN GIÁ (PRICE) THÀNH TIỀN
(AMOUNT) VND
1 2 3 4 5 6
Kỳ cƣớc tháng:
a. Cước dịch vụ viễn thông
b. Cước dịch vụ viên thông không thuế c. Chiết khấu + Đa dịch vụ
d. Khuyến mại
e. Trừ đặt cọc + trích thưởng + nợ cũ
1.568.435 0 0 0 0
(a+b+c+d) Cộng tiền dịch vụ (Total) (1): 1.568.435
Thuế suất GTGT (VAT rate): 10%x(1) = Tiền thuế GTGT (VAT amount) (2): 156.844
(1+2+e) Tổng cộng tiền thanh toán (Grand total) (1+2): 1.725.279
Số tiền viết bằng chữ (In words): Một triệu bảy trăm hai mươinăm nghìn hai trăm bảy mươi chín đồng.
Ngày 10 tháng 12 năm 2016
Người nộp tiền ký Nhân viên giao dịch ký
(Signature of payer) (Signature of dealing staff)
Biểu số 2.8: Phiếu chi số 665
Ví dụ 2.4:Tính lương phải trả cho công nhân viên vào bộ phận Quản lý doanh nghiệp tháng 12/2016:
Nợ TK 642: 67.167.000
Có TK 334: 67.167.000
Ngày 10 tháng 12 năm 2016 Đơn vị: Công ty Cổ phần thép Trang Khanh
Địa chỉ: 197, lô 22, Lê Hồng Phong, NQ, HP
Số: 665 Nợ TK 642: 1.568.435 Nợ TK 133: 156.844 Có 111: 1.725.279 Mẫu số: 02 – TT
(Ban hành theo QĐ số 48/2006-QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởngBTC)
PHIẾU CHI
Ngày 10 tháng 12 năm 2016
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Linh Địa chỉ: Phòng KT-TC
Lý do chi: Nộp tiền điện thoại
Số tiền : 1.725.279 (Viết bằng chữ) : Một triệu bảy trăm hai mươinăm nghìn hai trăm bảy mươi chín đồng./.
Kèm theo: 01chứng từ gốc Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trƣởng (Ký, họ tên)
Ngƣời lập (Ký, họ tên)
Ngƣời nhận (Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Các khoản trích tính vào lương.
Nợ TK 334: 7.052.535 Có TK 3383: 5.373.360 Có TK 3384: 1.007.505 Có TK 3389: 671.670
Các khoản trích tính vào chi phí
Nợ TK 642: 14.776.740
Có TK 3383: 12.090.060 Có TK3384: 2.015.010
Có TK3389: 671.670
Từ bút toán trên kế toán phản ánh vào Sổ nhật ký chung (Biểu số 2.10) sau đó phản ánh vào sổ cái TK 642 (Biểu số 2.11), TK 334, TK 338
Cuối kỳ, từ sổ cái TK được sử dụng lập Bảng cân đối số phát sinh rồi từ đó lập báo cáo tài chính.
Biểu số 2.9: Bảng lƣơng tháng 12/2016
Đơn vị: VNĐ STT Họ và tên Chức vụ Lƣơng cố định Lƣơng bảo
hiểm Ngày lễ Ngày làm việc Phụ cấp chức vụ Phụ cấp tiền ăn
Tổng lƣơng thời
gian Thực lĩnh Ký tên
1 Trương Quốc Trí Giám đốc 6,000,000 4,000,000 4 27 450,000 200,000 8,076,923 8,727,000
2 Nguyễn Thị Kim Liên KT 5,500,000 3,800,000 4 27 300,000 200,000 7,403,846 7,904,000
3 Đỗ Thị Minh Thu CN 5,500,000 3,500,000 4 27 - 200,000 7,403,846 7,604,000
4 Trương Quốc Dũng CN 5,500,000 3,500,000 4 27 - 200,000 7,403,846 7,604,000
5 Trương Thị Dung CN 5,500,000 3,600,000 4 27 - 200,000 7,403,846 7,604,000
6 Nguyễn Xuân Nghĩa CN 5,000,000 3,600,000 4 27 - 200,000 6,730,769 6,931,000
7 Mai Văn Bảo CN 5,000,000 3,600,000 4 27 - 200,000 6,730,769 6,931,000
8 Phạm Nho Tăng CN 5,000,000 3,600,000 4 27 - 200,000 6,730,769 6,931,000
9 Lê Quang Nguyên CN 5,000,000 3,600,000 4 27 - 200,000 6,730,769 6,931,000
48,000,000
32,800,000 750,000 64,615,385 67,167,000
Người lập Ngày…….tháng…….năm…….
(Ký tên và đóng dấu)
642
16,631,000 622
50,536,000
BẢNG LƢƠNG
THÁNG 12 NĂM 2016
Tổng
Thủ trưởng đơn vị
Biểu số 2.10: Trích Sổ Nhật ký chung
Đơn vị: Công ty Cổ phần thép Trang Khanh Địa chỉ: 197, Lô 22, Lê Hồng Phong, NQ, HP
Mẫu số S03a-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2016
Đơn vị tính: đồng NT
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
SH TK ĐƢ
Số phát sinh Số
hiệu
Ngày
tháng Nợ Có
A B C D E F I
Số phát sinh
... ... ... ... ... ... ...
30/11
PXK960 HĐ0000719
PT511
30/11 Bán thép Ø6 cho anh Tùng thu tiền mặt
632 156 111 511 3331
1.350.000
2.475.000
1.350.000
2.250.000 225.000
... ... ... ... ... ... ...
10/12 PC665 10/12 Chi tiền điện thoại BPBH T11
642 133 111
1.568.435 156.844
1.725.279 ... ... ... ... ... ... ...
17/12 PXK971 HĐ0000730
PT522
17/12 Bán thép Ø8 cho anh Linh thu tiền mặt
632 156 111 511 3331
2.040.000
3.388.000
2.040.000
3.080.000 308.000 ... ... ... ... ... ... ...
30/12 PXK989
HĐ0000748 30/12
Bán thépØ12 cho Cty CP phát triển Hàng Hảichưa
thu tiền
632 156 131 511 3331
10.732.537
14.305.500
10.732.537
13.005.000 1.300.500
31/12 BLT12 31/12 Tiền lƣơng T12 của nhân viên
642 334
67.167.000
67.167.000
31/12 BPBLT12 31/12 Các khoản trích theo lƣơng T12
642 334 338
14.776.740 7.052.535
21.829.275 ... ... ... ... ... ... ...
Cộng phát sinh cả năm 30.011.907.935 30.011.907.935 Số ngày có.... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
Ngày mở sổ: 01/01/2016 Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 2.11: Trích Sổ cái TK 642
Đơn vị: Công ty Cổ phần thép Trang Khanh
Địa chỉ: 197, lô 22, Lê Hồng Phong NQ, HP Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2016
Tên TK: Chi phí quản lý kinh doanh Số hiệu: TK 642
Đơn vị tính: đồng Ngày
tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải SHTK
đối ứng
Số tiền Số hiệu Ngày
tháng Nợ Có
A B C D E F I
-Số phát sinh trong quý IV
.... .... .... .... .... .... ....
7/12 PC662 7/12 Thanh toán tiền Internet T11 111 350.000 10/12 PC665 10/12 Thanh toán tiền điện thoại
BPBH T11 111 1.725.279
.... .... .... .... .... .... ....
31/12 BLT12 31/12 Tiền lƣơng T12 của nhân viên 334 67.167.000 31/12 BPBL
T12 31/12 Trích BHXH, BHYT, BHTN 338 21.829.275 31/12 PKT44 31/12 Kết chuyển chi phí quản lý
kinh doanh quý IV 245.675.995 245.675.995
Cộng phát sinh quý IV 245.675.995 245.675.995
Cộng phát sinh lũy kế cả năm 925.367.1792 925.367.1792 Số ngày có.... trang, đánh số từ trang 01 đến trang...
Ngày mở sổ: 01/01/2016
Ngày 31 tháng 12năm 2016
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
2.2.4 Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính tại Công ty Cổ phần