• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI

2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XUÂN THỦY

2.2.1. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,

2.2.1.1. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

Phƣơng thức bán hàng của công ty:

Phương thức bán hàng trực tiếp.

Hình thức thanh toán:

- Tiền mặt.

- Chuyển khoản.

- Chưa thanh toán.

Tài khoản sử dụng:

TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

Chứng từ sử dụng:

- Hoá đơn GTGT (Mẫu 01GTKT – 3LL) - Phiếu thu, phiếu kế toán, giấy báo có...

Sổ sách sử dụng:

- Chứng từ ghi sổ.

- Sổ cái TK 511.

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 58 Sơ đồ 2.4. Quy trình hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Ghi chú:

Ghi hàng ngày Ghi định kỳ Ví dụ 2.1

Ngày 20 tháng 11 năm 2010 xuất kho bán cho doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Nhàn 15 tấn xi măng GAMA HP PC 30, đơn giá 1.792.727,27đồng/ tấn (giá chƣa thuế VAT 10%), đã thu bằng tiền mặt.

Quy trình hạch toán:

1. Kế toán viết Hóa đơn GTGT số 0085215, Phiếu thu 423.

2. Căn cứ vào Phiếu thu 423 vào Bảng kê chứng từ cùng loại (Ghi nợ TK 111).

3. Cuối tháng, căn cứ vào bảng kê chứng từ cùng loại ghi vào Chứng từ ghi sổ số 1/11.

4. Cuối tháng, căn cứ vào các Chứng từ ghi sổ số 1/11 kế toán ghi vào Sổ cái TK 511.

Hóa đơn GTGT, Phiếu thu….

Bảng kê chứng từ cùng loại CHỨNG TỪ GHI SỔ Sổ cái TK 511, 111,…

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối SPS

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 59 Biểu số 2.1.1

HÓA ĐƠN

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 3: (Nội bộ)

Ngày 20 tháng 11 năm 2010

Mẫu số 01 GTKT-3LL Ký hiệu: QE/2010B

Số: 0085215

Đơn vị bán hàng: ...

Địa chỉ: ...

Số tài khoản: ...

Điện thoại: ... MS: ...

Họ tên người mua hàng: ...

Tên đơn vị: DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THANH NHÀN ...

Địa chỉ:160 Nguyễn Ái Quốc, Thống Lĩnh, Hà Tĩnh ...

Số tài khoản: ...

Hình thức thanh toán: TM ... MS: 3000171518 ...

STT Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số

lƣợng Đơn giá Thành tiền

A B C 1 2 3=2x1

Xi măng trắng GAMA

HP PC 30 Tấn 15 1.792.727,27 26.890.909

Cộng tiền hàng: 26.890.909

Thuế suất: 10% Tiền thuế GTGT: 2.689.091

Tổng tiền: 29.580.000

Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi chín triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn./.

Ngƣời mua hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngƣời bán hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Cần kiểm tra đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

CÔNG TY CỔ PHẦN XUÂN THỦY Phi Liệt – Lại Xuân – Thủy Nguyên – HP MST: 0200673570

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 60 Biểu số 2.1.2:

Đơn vị : Công ty CP Xuân Thủy

Địa chỉ: Phi Liệt – Lại Xuân – Thủy Nguyên – Hải Phòng

Mẫu số 01 - TT

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

PHIẾU THU

Ngày 20/11/2010 Họ và tên người nộp tiền: Trần Quang Huy Địa chỉ: Doanh nghiệp Tư nhân Thanh Nhàn.

Lý do nộp: Thu tiền bán hàng.

Số tiền: 29.580.000 (Viết bằng chữ): Hai mươi chín triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng chẵn./.

Kèm theo 1 chứng từ kế toán.

Ngày 20 tháng 11 năm 2010

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp tiền Thủ quỹ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Quyển số:….

Số: 423 Ghi nợ: 111

Ghi có: 511, 3331

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 61 Biểu số 2.1.3:

Đơn vị: Công ty Cổ phần Xuân Thủy

Địa chỉ: Phi Liệt – Lại Xuân – Thủy Nguyên – Hải Phòng

BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CÙNG LOẠI

Tháng 11 năm 2010

Ghi Nợ TK 111 Chứng từ

Diễn giải

Tổng số tiền Ghi Nợ TK111

Có các TK đối ứng

NT SH 511 3331 112 131 515

……

15/11 PT 412 Bán hàng cho cty TNHH

Thuận Hưng 11.832.000 10.756.364 1.075.636 15/11 PT 413

Chiết khấu thanh toán được hưởng từ xí nghiệp Tân Phong

1.571.636 1.571.636

16/11 PT414 Bán hàng cho Cty TNHH

Trung Đức 29.580.000 26.890.909 2.689.091

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 62

……

18/11 PT 420 Rút TGNH về nhập quỹ 250.000.000 250.000.000

…..

20/11 PT423

Bán hàng cho Doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Nhàn

29.580.000 26.890.909 2.689.091 20/11 PT 424 Cty CP TM Yên Viên

thanh toán tiền hàng 30.00.000 30.000.000

……

27/11 PT 432

Doanh nghiệp tư nhân Thanh Nhàn thanh toán tiền hàng

37.000.000 37.00.000

……

Cộng 560.146.236 158.186.000 15.818.600 250.000.000 134.570.000 1.571.636 Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Ngƣời lập Ký,họ tên

Kế toán trƣởng Ký,họ tên

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 63 Biểu số 2.1.4:

Đơn vị : Công ty CP Xuân Thủy

Địa chỉ: Phi Liệt – Lại Xuân – Thủy Nguyên – Hải Phòng

Mẫu số S02a-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số : 1/11

Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Trích yếu SH TK

Số tiền Ghi chú

Nợ Có

Doanh thu bán hàng thu bằng tiền

mặt 111 511 158.186.000

Thuế GTGT đầu ra 111 3331 15.818.600

Rút TGNH về nhập quỹ 111 112 250.000.000

Thu tiền bán hàng 111 131 134.570.000

Chiết khấu thanh toán được hưởng 111 515 1.571.636

Cộng 560.146.236

Kèm theo:….. Chứng từ gốc

Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Người lập Ký,họ tên

Kế toán trưởng Ký,họ tên

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 64 Biểu số 2.1.5:

Đơn vị : Công ty CP Xuân Thủy

Địa chỉ: Phi Liệt – Lại Xuân – Thủy Nguyên – Hải Phòng

Mẫu số S02c1-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁI

Tháng 11 Năm 2010

Tên TK : Doanh thu BH và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511

NTGS

CTGS

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền

SH NT Nợ Có

Số dƣ đầu kỳ

30/11 1/11 30/11 Doanh thu bán hàng

thu bằng tiền mặt 111 158.186.000 30/11 3/11 30/11 Doanh thu bán hàng

thu bằng TGNH 112 100.000.000

30/11 5/11 30/11 Doanh thu bán hàng

chưa thu tiền 131 394.214.000

30/11 22/11 30/11 K/c chiết khấu TM

cho KH 521 2.400.000

30/11 24/11 30/11 K/c doanh thu thuần 911 650.000.000

Cộng số phát sinh 652.400.000 652.400.000 Số dƣ cuối kỳ

Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Người lập Ký,họ tên

Kế toán trưởng Ký,họ tên

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 65

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.

Tài khoản sử dụng:

TK 521: Chiết khấu thương mại Chứng từ sử dụng: Phiếu kế toán Sổ sách sử dụng:

+ Chứng từ ghi sổ.

+ Sổ cái TK 521.

Quy trình hạch toán

Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

Ghi chú:

Ghi định kỳ

Ví dụ 2.2

Trong tháng 11/2010 Doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Nhàn đã mua hàng với số lƣợng lớn tổng doanh thu từ bán hàng cho doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Nhàn tháng 11/ 2010 là 120.000.000. Giám đốc công ty quyết định cho doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Nhàn hƣởng khoản chiết khấu thƣơng mại 2%

Phiếu kế toán…

CHỨNG TỪ GHI SỔ Sổ cái TK 521…

BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối SPS

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 66 Khoản chiết khấu thương mại mà công ty dành cho doanh nghiệp tư nhân Thanh Nhàn là:

120.000.000 x 2% = 2.400.000 Quy trình hạch toán:

1. Kế toán lập phiếu kế toán số 7/11để phản ánh bút toán về chiết khấu thương mại.

2. Cuối tháng, căn cứ vào PKT 7/11 kế toán ghi vào Chứng từ ghi sổ số 6/11.

3. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ số 6/11 kế toán ghi vào Sổ cái TK 521.

Biểu số 2.2.1:

Đơn vị: Công ty Cổ phần Xuân Thủy

Địa chỉ: Phi Liệt – Lại Xuân – Thủy Nguyên – Hải Phòng

PHIẾU KẾ TOÁN

Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Nội dung Tài khoản Vụ

việc

PS nợ PS có Khoản chiết khấu thương mại cho

doanh nghiệp tư nhân Thanh Nhàn 521 2.400.000

131 2.400.000

Thuế GTGT phải nộp của khoản

chiết khấu thương mại 3331 240.000

131 240.000

Cộng 2.640.000 2.640.000

Bằng chữ: Hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn đồng chẵn./.

Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Người lập Ký,họ tên

Kế toán trưởng Ký,họ tên

Số 7/11

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 67 Biểu số 2.2.2:

Đơn vị : Công ty CP Xuân Thủy

Địa chỉ: Phi Liệt – Lại Xuân – Thủy Nguyên – Hải Phòng

Mẫu số S02a-DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số : 6/11

Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Trích yếu

SH TK

Số tiền Ghi Nợ Có chú

Chiết khấu TM cho DN TN Thanh Nhàn 521 131 2.400.000

Thuế GTGT 3331 131 240.000

Cộng 2.640.000

Kèm theo:….. Chứng từ gốc

Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Người lập Ký,họ tên

Kế toán trưởng Ký,họ tên

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 68 Biểu số 2.2.3:

Đơn vị : Công ty CP Xuân Thủy

Địa chỉ: Phi Liệt – Lại Xuân – Thủy Nguyên – Hải Phòng

Mẫu số S02c1-DNN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁI

Tháng 11 Năm 2010 Tên TK : Chiết khấu thƣơng mại

Số hiệu: 521

NTGS

CTGS

Diễn giải

SH TK ĐƯ

Số tiền

SH NT Nợ Có

Số dƣ đầu kỳ

30/11 6/11 30/11

Khoản chiết khấu thương mại dành cho Doanh nghiệp tư nhân Thanh Nhàn

131 2.400.000

30/11 22/11 30/11 K/c chiết khấu TM cho KH 511 2.400.000 Cộng số phát sinh 2.400.000 2.400.000 Số dƣ cuối kỳ

Ngày 30 tháng 11 năm 2010

Người lập Ký,họ tên

Kế toán trưởng Ký,họ tên

Sinh viên: Đào Thị Phƣơng - Lớp QT1104K 69