• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề khảo sát cuối năm Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Nam

N/A
N/A
Nguyễn Gia Hào

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề khảo sát cuối năm Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Nam"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: Trong không gian cho mặt cầu

 

S x: 2y2z24x2y2z 2 0. Tâm của

 

S có tọa độ là A.

2; 1;1

. B.

4; 2;2

. C.

4;2; 2

. D.

2;1; 1

.

Câu 2: Trên khoảng

0; 

, đạo hàm của hàm số yx2e

A. y 2x2 1e . B. y 2 .e x2e. C. y 2 .e x2 1e . D. y 2 .e xe1. Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 là đường thẳng có phương trình

2

y x

x

A. 1 . B. . C. . D. .

 2

y 1

 3

y y3 y2

Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P x: 2y3z 4 0 có một véc tơ pháp tuyến có tọa độ là

A.

1; 2;3

. B.

2;3; 4

. C.

1; 2;3

. D.

 1; 2;3

.

Câu 5: Nếu 3

 

và thì bằng

2

d 1

f x x

  3

 

2

d 5

g x x

3

   

2

d f x g x x

  

 

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 6: Trong không gianOxyz, cho đường thẳng 3 1 Điểm nào dưới đây thuộc

( ) : .

2 1 4

x y z

d    

 ( )?d

A. M

(

3; 1;0 .-

)

B. P

(

-3;1;0 .

)

C.Q

(

0; 1;3 .-

)

D. N

(

2; 1;4 .-

)

Câu 7: Cho cấp số cộng

( )

un với u1 = -3 và công sai d = -2. Giá trị u4 bằng

A. -9. B.-5. C. 4. D. 6.

Câu 8: Cho hàm số y ax3bx2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số hàm số đã cho có toạ độ là

A. (1;0). B.( 1; 2).- - C. (0;2). D. (1;2).

Câu 9: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng

 

P : 2x3y z  3 0?

A. D

2; 2; 1 .

B. A

2; 2; 1 . 

C. B

 2; 2;1 .

D. C

2; 2;1 .

Câu 10: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z  3 4i có toạ độ là

A.

3; 4 .

B.

 3; 4 .

C.

 

3; 4 . D.

4; 3 .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM

Đề thi gồm 04 trang

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 - 2023 | MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(2)

Câu 11: Số phức z 5 12i có môđun bằng

A. 13. B. 7. C. 17. D. 13.

Câu 12: Trên khoảng

3;

, đạo hàm của hàm số ylog5

x3

A. . B. . C. . D. .

3 ln 51

   y x

ln 5

  3 y

x

1

  3 y

x y 

x3 ln 53

Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 là đường thẳng có phương trình 3

 

y x

x

A. x1. B. x 1. C. x 3. D. x3.

Câu 14: Cho mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu S O R

;

theo giao tuyến là đường tròn tâm I

O

, bán kính . Khằng định nào dưới đây đúng?

r

A. OI2  r2 R2. B. r2R2OI2. C. R2  r2 OI2. D. R2  r2 OI2. Câu 15: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho

bằng

A. 15. B. 10. C. 22. D. 30.

Câu 16: Cho hai số phức z1 2 3i, z2  1 i. Phần thực của số phức z z1. 2 bằng

A. 5. B. 3. C. 5. D. 1.

Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

x y

2

O

A. y x44x22. B. y x43x22. C. y  x4 3x22. D. y x33x22. Câu 18: Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại , A BC3 2, SA vuông góc với đáy

SA4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. 12. B. 18. C. 6. D. 3.

Câu 19: Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy . Diện tích toàn phần của hình trụ bằngh r A. rh. B. 2r r h

. C. 2rh. D. r h2 . Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 9 là

A.

;3

. B.

;1

. C.

1;

. D.

3;

. Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3

e2x5ex7

1 bằng

A. e4. B. 4 .e C. ln 4. D. 4.

Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức zthỏa mãn z3iz 2là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó.

A. 6. B. 2 2. C. 3 2. D. 18.

(3)

Câu 23: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?

A. 24. B. 360. C. 68. D. 120.

Câu 24: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

3



x1

2 với mọi x. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x0. B. x 1. C. x1. D. x 3.

Câu 25: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

0;

thỏa mãn f x

 

  0, x 0 và Tính

     

1 , 0.

2

x f x f x x

x

   

f

 

2 f

 

1 .

A. 9 B. C. D.

ln .8

1 9

2ln .8

ln .4 3

1 4

2ln .3

Câu 26: Gọi x x1, 2 ( với x1<x2) là các nghiệm của phương trình 5 2 2 . Có

4 4 1

log 4 6 1

2

x x

x x

- + + = -x bao nhiêu số nguyên dương athỏa mãn a£4x1+x2?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 27: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 1 x2y=0 quanh trục Ox bằng

A. 16 . B. . C. . D. .

15

16

15

9 15

9

15

Câu 28: Cho hàm số bậc bay f x

 

có đồ thị là đường cong như hình bên.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình f x( )mcó ba nghiệm thực phân biệt?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.

Câu 29: Cho hàm số f x

 

liên tục trên tập

ò

f x dx( ) =F x( )+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. 3 . B. .

(2 3) d (2 3)

f xx 2F x C

 

f(2x3) dx12F x(2  3) C

C. 1 . D.

(2 3) d (2 3)

f xx3F x C

 

f(2x3) dx2 (2F x 3) C

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log2

x 3

3 là

A.

;6

B.

 

3;9 C.

;11

D.

3;11

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 . Đường thẳng đi qua điểm 2

x t

d y t

z t

 

  

  

d

A. K

1; 1;1

. B. E

1;1; 2

. C. F

0;1; 2

. D. H

1; 2;0

.

(4)

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 2;1

, B

0;1; 2

. Tọa độ trung điểm M của đoạn AB

A.

2; 3; 3 

. B. 1; 1 3; . C. . D. . 2 2

  

 

 

2;3;3

 

2; 1;3

Câu 33: Với , là các số thực dương và x y 0 a 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. loga

 

xyloga xloga y. B. loga

x y

loga xloga y.

C. loga x loga loga . D. .

x y

y

  

   loga xnnlogax n



Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x32x2

A. 3x24x C . B. 4 3 . C. . D. .

3 4

x x

 C 4 2 3

4 3

x x

 C x4 x3 C

Câu 35: Cho 1

 

và . Khi đó bằng

0

d 3

f x x

1

 

2

d 2

f x x

2

 

0

d f x x

A. 1. B. 5. C. 6. D. 1.

Câu 36: Cho hàm số f x

 

exsinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

f x x e

 

d xcosx C . B.

f x x e

 

d xcosx C .

C.

 

d 1 2 cos . D. .

2

f x xe xx C

 

f x x

 

d 12e2xcosx C

Câu 37: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

3; 

. B.

2;3

. C.

 ; 2

. D.

3;5

.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

1; 2; 5

N

5; 4;1

. Mặt phẳng trung trực của là

MN

A. 3x y 3z 3 0. B. 2x3y3z 3 0. C. x3y3z 3 0. D. 3x y 3z 6 0.

Câu 39: Nếu 2

 

thì bằng

1

d 3

f x x

2

 

1

1 2 d

3 f x x x

  

 

 

A. 3. B. 2. C. 1. D. 2.

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P

2;3; 1

Q

4; 1;7

. Đường thẳng PQ có phương trình là

(5)

A. B. C. D.

2 3 3 2 .

1 4

x t

y t

z t

  

  

   

3 2 2 3 . 4

x t

y t

z t

  

  

  

2 3 3 2 .

1 4

x t

y t

z t

  

  

   

2 3 3 2 . 1 4

x t

y t

z t

  

   

  

Câu 41: Trong không gian Oxyz, gọi T là tập tất cả các số nguyên m để phương trình là phương trình của một mặt cầu. Số phần tử

2 2 2 2( 2) 2( 1) 4 2 15 0

xyzmxmzm   của làT

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

Câu 42: Cho hàm số f x

 

liên tục trên [0;1] thỏa mãn f x

 

4x3k với 1 2 2 . Khi đó

0

( )d k

x f x x bằng

1

0

( )d f x x

A. 3. B. C. D.

2

5.

3 2. 2

3.

Câu 43: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 1 2z m ( là tham số thực). Gọi T là tập hợp tất m cả các giá trị của để phương trình trên có nghiệm thỏa mãn m z z 3. Tổng các phần tử của T bằng

A. 15. B. 20. C. 8. D. 12.

Câu 44: Xét các số phức thỏa mãn z 4

 

z z 15i i z z

 1

22z 1 i đạt giá trị nhỏ nhất.Tính .

8z5i

A. 8 3. B. 2 29. C. 12. D. 4 13.

Câu 45: Biết phương trình log2 2 1 2log3 1 có một nghiệm có dạng với

2 2

x x

x x

 

     x a b  2

là hai số nguyên. Tính . ,

a b a2b2

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

 2; 2;1

, B

1;2; 3

và đường thẳng . Gọi là đường thẳng đi qua , vuông góc với và khoảng cách từ

 

 

1 5

: 2 2 1

x y z

dA d B

đến ngắn nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ? 

A. u4

1;0;2

. B. u1

2;2; 1

. C. u3

2;1;6

. D. u2

5; 2;3

.

Câu 47: Cho khối chóp tứ giác S ABCD. có đáy là hình thang vuông tại AB, AB AD 2a, . Biết tam giác là tam giác vuông cân tại và . Gọi là trung 3

2

BCa SAB S

SAB

 

ABCD

I

điểm của AB. Tính thể tích khối chóp S ICD. .

A. . B. . C. . D. .

7 3

4

a 7 3 2

6

a 7 3 2

12

a 7 3

12 a

(6)

Câu 48: Cho mặt cầu

 

S có bán kính bằng . Mặt phẳng 5

 

P cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng . Xét tứ diện có đáy là tam giác đều nội tiếp đường tròn

 

C 6 ABCD ABC

còn di chuyển trên mặt cầu . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện bằng.

 

C D

 

S ABCD

A. 21 3. B. 81 3 . C. . D. .

4

41 3

2 20 3

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0), (3; 1; 4)B  và mặt phẳng ( ) :P x y z   1 0. Gọi M là điểm nằm trên ( )P sao cho |MA MB | đạt giá trị lớn nhất. Hoành độ của điềm M bằng

A. 3. B. C. D.

2

1.

2 3

4.

5. 4

Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 2] không vượt quá 15?

4 3 2

1 2 12 1

y 4xxxx m 

A. 19. B. 27. C. 17. D. 24.

--- HẾT ---

(7)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.C 4.C 5.B 6.A 7.A.D 8.D 9.D 10.A

11.D 12.A 13.C 14.C 15.D 16.C 17.B 18.C 19.B 20.D

21.C. 22.C. 23.D 24.D 25.B. 26.B 27.A 28.A 29.B 30.D

31.C 32.B 33.B 34.C 35.A 36.A 37.B 38.A 39.D 40.C

41.A 42.B 43.D 44.B 45.C 46.A 47.D 48.B 49.C 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong không gian cho mặt cầu

 

S x: 2y2z24x2y2z 2 0. Tâm của

 

S có tọa độ là A.

2; 1;1

. B.

4; 2;2

. C.

4;2; 2

. D.

2;1; 1

.

Lời giải Chọn A

Ta có tâm của mặt cầu

 

S có tọa độ là

2; 1;1

. Câu 2: Trên khoảng

0; 

, đạo hàm của hàm số yx2e

A. y 2x2 1e . B. y 2 .e x2e. C. y 2 .e x2 1e . D. y 2 .e xe1. Lời giải

Chọn C

Ta có y 

 

x2e 2 .e x2 1e .

Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 là đường thẳng có phương trình 2

y x

x

A. 1 . B. . C. . D. .

 2

y 1

 3

y y3 y2

Lời giải Chọn C

Ta có lim lim 3 1 3 và .

2

 

  

x x

y x

x

3 1

lim lim 3

2

 

  

x x

y x

x

Vậy y3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1. 2

y x

x

Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P x: 2y3z 4 0 có một véc tơ pháp tuyến có tọa độ là

A.

1; 2;3

. B.

2;3; 4

. C.

1; 2;3

. D.

 1; 2;3

. Lời giải

Chọn C

Ta có mặt phẳng

 

P x: 2y3z 4 0 có một véc tơ pháp tuyến có tọa độ là

1; 2;3

.

Câu 5: Nếu 3

 

và thì bằng

2

d 1

f x x  3

 

2

d 5

g x x3

   

2

d

 

 

f x g x x

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Lời giải Chọn B

(8)

Ta có 3

   

3

 

3

 

.

2 2 2

d d d 1 5 4

      

 

 

f x g x x

f x x

g x x

Câu 6: Trong không gianOxyz, cho đường thẳng 3 1 Điểm nào dưới đây thuộc

( ) : .

2 1 4

x y z

d    

 ( )?d

A. M

(

3; 1;0 .-

)

B. P

(

-3;1;0 .

)

C. Q

(

0; 1;3 .-

)

D. N

(

2; 1;4 .-

)

Lời giải Chọn A

Câu 7: Cho cấp số cộng

( )

un với u1 = -3 và công sai d = -2. Giá trị u4 bằng

A. -9. B. -5. C. 4. D. 6.

Lời giải Chọn A

Ta có u1 = -3 và công sai d = -2. Suy ra u4 = +u1 3d = - + - = -3 3. 2

( )

9.

Câu 8: Cho hàm số y ax3bx2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số hàm số đã cho có toạ độ là

A. (1;0). B. ( 1; 2).- - C. (0;2). D. (1;2).

Lời giải Chọn D

Câu 9: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng

 

P : 2x3y z  3 0?

A. D

2; 2; 1 .

B. A

2; 2; 1 . 

C. B

 2; 2;1 .

D. C

2; 2;1 .

Lời giải Chọn D

Thay D

2; 2; 1

vào

 

P , ta có VT 2.2 3.2    

 

1 3 14 0 , suy ra D

 

P .

Thay A

2; 2; 1 

vào

 

P , ta có VT 2.2 3. 2

   

     1 3 2 0, suy ra A

 

P .

Thay B

 2; 2;1

vào

 

P , ta có VT 2. 2

 

 3. 2

 

     1 3 8 0, suy ra B

 

P .

Thay C

2; 2;1

vào

 

P , ta có VT 2.2 3. 2

 

   1 3 0, suy ra C

 

P .

Vậy điểm C

2; 2;1

thuộc mặt phẳng

 

P .

Câu 10: Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z  3 4i có toạ độ là

A.

3; 4 .

B.

 3; 4 .

C.

 

3; 4 . D.

4; 3 .

Lời giải

(9)

Chọn A

Câu 11: Số phức z 5 12i có môđun bằng

A. 13. B. 7. C. 17. D. 13.

Lời giải Chọn D

Ta có z  5 12i 52 

12

2 13.

Câu 12: Trên khoảng

3;

, đạo hàm của hàm số ylog5

x3

A. . B. . C. . D. .

3 ln 51

   y x

ln 5

  3 y

x

1

  3 y

x y 

x3 ln 53

Lời giải Chọn A

Ta có .

3 ln 51

   y x

Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 là đường thẳng có phương trình 3

 

y x

x

A. x1. B. x 1. C. x 3. D. x3. Lời giải

Chọn C

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 là đường thẳng có phương trình . 3

 

y x

x x 3

Câu 14: Cho mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu S O R

;

theo giao tuyến là đường tròn tâm I

O

, bán kính . Khằng định nào dưới đây đúng?

r

A. OI2  r2 R2. B. r2R2OI2. C. R2  r2 OI2. D. R2  r2 OI2. Lời giải

Chọn C

Tam giác OIM vuông tại . Khi đó, I OM2IM2OI2R2r2OI2.

Câu 15: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 15. B. 10. C. 22. D. 30.

Lời giải Chọn D

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng VS h. 30

Câu 16: Cho hai số phức z1 2 3i, z2  1 i. Phần thực của số phức z z1. 2 bằng

A. 5. B. 3. C. 5. D. 1.

(10)

Lời giải Chọn C

Ta có: z z1. 2

2 3 . 1 i

  

  i 5 i nên số phức z z1. 2 có phần thực bằng .5 Câu 17: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

x y

2

O

A. y x44x22. B. y x43x22. C. y  x4 3x22. D. y x33x22. Lời giải

Chọn B

Đồ thị hàm số có dạng của hàm trùng phương y ax 4bx2c a

0

, nhánh cuối đi lên hệ số và có ba cực trị nên chọn đáp án B.

0 a

Câu 18: Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại , A BC3 2, SA vuông góc với đáy và SA4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. 12. B. 18. C. 6. D. 3.

Lời giải Chọn C

Ta có: 3 nên thể tích khối chóp là: .

2

ABACBCS ABC. 1 1. 2 . 1 1. .3 .4 62 3 2 AB SA3 2   Câu 19: Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy . Diện tích toàn phần của hình trụ bằngh r

A. rh. B. 2r r h

. C. 2rh. D. r h2 . Lời giải

Chọn B

Diện tích toàn phần của hình trụ là StpSdaySxq      2 r2 2 rh 2 r r h

. Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 9 là

A.

;3

. B.

;1

. C.

1;

. D.

3;

. Lời giải

Chọn D

Ta có: 3x1    9 x 1 log 93  x 3.

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S

3;

.

Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3

e2x5ex7

1 bằng

A. e4. B. 4 .e C. ln 4. D. 4.

(11)

Lời giải Chọn C

Ta có 3

2

2 2

1 0

log 5 7 1 5 7 3 5 4 0 .

4 ln 4

x

x x x x x x

x

e x

e e e e e e

e x

   

               Thay lần lượt vào phương trình ta nhận cả 2 nghiệm.

Khi đó 0 ln 4 ln 4. 

Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức zthỏa mãn z3iz 2là một đường tròn. Tìm bán kính của đường tròn đó.

A. 6. B. 2 2. C. 3 2. D. 18.

Lời giải Chọn C

Ta có z3i z 2x2

y3

2 2

x2y2

x2y26y 9 0.

Khi đó tâm I

 

0;3  R 02   32

 

9 3 2.

Câu 23: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?

A. 24. B. 360. C. 68. D. 120.

Lời giải Chọn D

Số cách lập được số có ba chữ số khác nhau đôi một là A36 120.

Câu 24: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

3



x1

2 với mọi x. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x0. B. x 1. C. x1. D. x 3.

Lời giải Chọn D

Ta có

    

2

0

0 3 1 0 1 .

3 x

f x x x x x

x

 

       

  

 Khi đó f    

 

3 48 0.

Câu 25: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên

0;

thỏa mãn f x

 

  0, x 0 và Tính

     

1 , 0.

2

x f x f x x

x

   

f

 

2f

 

1 .

A. 9 B. C. D.

ln .8

1 9

2ln .8

ln .4 3

1 4

2ln .3 Lời giải

Chọn B

Ta có

       

   

1

    

1



1 .

2 1 2 2 1 2

f x f x

x f x f x

x f x x x x x

 

      

    

Suy ra

        

2 2

1 1

1 1 9

d d 2 1 ln .

2 1 2 2 8

f x x x f f

x x

    

 

 

(12)

Câu 26: Gọi x x1, 2 ( với x1<x2) là các nghiệm của phương trình 5 2 2 . Có

4 4 1

log 4 6 1

2

x x

x x

- + + = -x bao nhiêu số nguyên dương athỏa mãn a£4x1+x2?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Lời giải Chọn B

Điều kiện:

1 2 0 x x ìïï ¹ ïíïï >

ïî

2

2 2 2

5 5 5

4 4 1

log 4 6 1 log (4 4 1) (4 4 1) log (2 ) (2 ) (1)

2

x x

x x x x x x x x

- + + = - Ûx - + + - + = + Xét hàm số đặc trưng: f t( )=log5t t t+ ( >0)

Có 1 . Hàm số đồng biến trên

'( ) 1 0 0

f t ln 5 t

=t + > " > y= f t( )

(

0;

)

Phương trình

( )

1 Þ f(4x2- + =4x 1) f(2 )x Û4x2- + = Û4x 1 2x 4x2- + =6x 1 0

1

2

3 5

4

3 5

4 x

x

é - ê =êê Û êê =êë +

Khi đó: 4 1 2 15 3 5

a£ x + Û £x a -4 Lại có nguyên dương nên a aÎ

{ }

1; 2

Câu 27: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 1 x2y=0 quanh trục Ox bằng

A. 16 . B. . C. . D. .

15

16

15

9 15

9

15 Lời giải

Chọn A

Xét phương trình: 2 1

1 0

1 x x

x é =ê - = Û ê =-ë

Ta có 1

2

2 1

4 2

5 3 1

1 0 1

2 16

1 d 2 1 d . .

5 3 15

x x

V x x x x x x

 

          

 

 

Câu 28: Cho hàm số bậc bay f x

 

có đồ thị là đường cong như hình bên.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể phương trình f x( )mcó ba nghiệm thực phân biệt?

(13)

A. 3. B. 1. C. 2. D. 5. Lời giải

Chọn A

Xét phương trình: f x( )m.

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số yf x( )và đường thẳng y m .

Dựa vào đồ thị ta có điều kiện để phương trình có ba nghiệm phân biệt là:

1 m 5. m; m

2;3; 4

Có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện.

Câu 29: Cho hàm số f x

 

liên tục trên tập

ò

f x dx( ) =F x( )+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. 3 . B. .

(2 3) d (2 3)

f xx 2F x C

 

f(2x3) dx12F x(2  3) C

C. 1 . D.

(2 3) d (2 3)

f xx3F x C

 

f(2x3) dx2 (2F x 3) C

Lời giải Chọn B

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log2

x 3

3 là

A.

;6

B.

 

3;9 C.

;11

D.

3;11

Lời giải Chọn D

ĐK: x3

 

log2 x      3 3 x 3 8 x 11

Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là 3 x 11 Vậy tập nghiệm của bất phương trình

3;11 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 . Đường thẳng đi qua điểm 2

x t

d y t

z t

 

  

  

d

A. K

1; 1;1

. B. E

1;1; 2

. C. F

0;1; 2

. D. H

1; 2;0

. Lời giải

Chọn C

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2; 2;1

, B

0;1; 2

. Tọa độ trung điểm M của đoạn AB

A.

2; 3; 3 

. B. 1; 1 3; . C. . D. . 2 2

  

 

 

2;3;3

 

2; 1;3

Lời giải Chọn B

Câu 33: Với , là các số thực dương và x y 0 a 1. Khẳng định nào sau đây sai?

(14)

A. loga

 

xyloga xloga y. B. loga

x y

loga xloga y.

C. loga x loga loga . D. .

x y

y

  

   loga xnnlogax n



Lời giải Chọn B

Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x32x2

A. 3x24x C . B. 4 3 . C. . D. .

3 4

x x

 C 4 2 3

4 3

x x

 C x4 x3 C

Lời giải Chọn C

Câu 35: Cho 1

 

và . Khi đó bằng

0

d 3

f x x

1

 

2

d 2

f x x

2

 

0

d f x x

A. 1. B. 5. C. 6. D. 1.

Lời giải Chọn A

Ta có 2

 

1

 

2

   

.

0 0 1

d d d 3 2 1

f x xf x xf x x   

  

Câu 36: Cho hàm số f x

 

exsinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

f x x e

 

d xcosx C . B.

f x x e

 

d xcosx C .

C.

 

d 1 2 cos . D. .

2

f x xe xx C

 

f x x

 

d 12e2xcosx C

Lời giải Chọn A

Ta có

f x x

 

d

exsinx x e

d xcosx C . Câu 37: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

3; 

. B.

2;3

. C.

 ; 2

. D.

3;5

. Lời giải

Chọn B

(15)

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số trên đồng biến trên khoảng

2;3

.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

1; 2; 5

N

5; 4;1

. Mặt phẳng trung trực của MN

A. 3x y 3z 3 0. B. 2x3y3z 3 0. C. x3y3z 3 0. D. 3x y 3z 6 0.

Lời giải Chọn A

Gọi

 

P là mặt phẳng trung trực của MN

Suy ra MN

6; 2;6

là một véc tơ pháp tuyến của

 

P

 

P đi qua trung điểm I

2;3; 2

của MN.

phương trình mặt phẳng là .

 

P 3x y 3z 3 0

Câu 39: Nếu 2

 

thì bằng

1

d 3

f x x

2

 

1

1 2 d

3 f x x x

  

 

 

A. 3. B. 2. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D

Ta có 2

 

2

 

2

1 1 1

1 1 1

2 d d 2 d .3 3 2.

3 f x x x 3 f x x x x 3

        

 

 

  

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm P

2;3; 1

Q

4; 1;7

. Đường thẳng PQ có phương trình là

A. B. C. D.

2 3 3 2 .

1 4

x t

y t

z t

  

  

   

3 2 2 3 . 4

x t

y t

z t

  

  

  

2 3 3 2 .

1 4

x t

y t

z t

  

  

   

2 3 3 2 . 1 4

x t

y t

z t

  

   

  

Lời giải

Chọn C

Một véctơ chỉ phương của đường thẳng PQ1. 1. 6; 4;8

  

3; 2; 4 .

2 2

u  PQ   

Mà đường thẳng PQ đi qua P

2;3; 1

nên có phương trình tham số là 3 2 .2 3 1 4

x t

y t

z t

  

  

   

Câu 41: Trong không gian Oxyz, gọi T là tập tất cả các số nguyên m để phương trình là phương trình của một mặt cầu. Số phần tử

2 2 2 2( 2) 2( 1) 4 2 15 0

xyzmxmzm   của làT

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

Lời giải Chọn A

là phương trình mặt cầu

2 2 2 2( 2) 2( 1) 4 2 15 0

xyzmxmzm  

(16)

2 2 2 2 1 41 1 41

( 2) ( 1) (4 15) 0 2 2 20 0

2 2

m m m m mm

              

. Tập có 6 phần tử.

2; 1;...;3

   T T

Câu 42: Cho hàm số f x

 

liên tục trên [0;1] thỏa mãn f x

 

4x3k với 1 2 2 . Khi đó

0

( )d k

x f x x bằng

1

0

( )d f x x

A. 3. B. C. D.

2

5.

3 2. 2

3.

Lời giải Chọn B

Ta có:

1 1 9 3 1

2 2 2 6

0 0 0

4 4 2

( )d (4 )d

9 3 9 3 3

x kx k

k x f x x x x k x   k

         

 

 

Do đó

1 1

3

0 0

2 5

( )d 4 d .

3 3

f x x  x   x

 

Câu 43: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 1 2z m ( là tham số thực). Gọi T là tập hợp tất m cả các giá trị của để phương trình trên có nghiệm thỏa mãn m z z 3. Tổng các phần tử của T bằng

A. 15. B. 20. C. 8. D. 12.

Lời giải Chọn D

2 1 2 2 2 1 0

z   z m zz m   ' m.

 

TH1: m0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt là hai số thực.

3 3

3 z z

z

 

     (t/m)

3 4

z  m

(t/m)

3 16

z   m TH2: m0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt là hai số phức liên hợp và z1z2 3.

Ta có 1 2 1 2 1 2 8

. 1 . . 9 1

10

z z m z z z z m m

m

  

           

Vậy 4 16 ( 8) 12    TH3: m0

Phương trình có nghiệm kép z1z2 1 (loại)

(17)

Vậy 4 16 ( 8) 12   

Câu 44: Xét các số phức thỏa mãn z 4

 

z z 15i i z z

 1

22z 1 i đạt giá trị nhỏ nhất.Tính .

8z5i

A. 8 3. B. 2 29. C. 12. D. 4 13.

Lời giải Chọn B

Gọi z x yi x y, ,

.

   

2

2

2.

4 z z 15i i z z  1 8yi15i i x 2 1 8y15 2x1

Suy ra 15 y 8

  

2

2

   

2 2 .

2 1 2 1 2 1 8 15 2 1 4 12 14

Tz  i x  y  y  y  yy Xét hàm số f y( ) 4 y212y14.

Lập bảng biến thiên

T min khi 15 1.

8 2

y  x

8z5i  4 10i 2 29

Câu 45: Biết phương trình log2 2 1 2log3 1 có một nghiệm có dạng với

2 2

x x

x x

 

     x a b  2

là hai số nguyên. Tính . ,

a b a2b2

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Lời giải Chọn C

Xét phương trình: 2 3

 

2 1 1

log 2log 1

2 2

x x

x x

 

    

Điều kiện: x1

 

1 log 22

x 1

2log 23

 

x log2

x  1 1

2log3

x1

, với là hàm số đồng biến trên khoảng

 

2

1

f x f x

   f t

 

log2

t 1

2log3t

0; 

.

Suy ra,

 

1 2 x x 1 x 2 x 1 0  x1x 3 2 2  a 3,b2.

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

 2; 2;1

, B

1;2; 3

và đường thẳng . Gọi là đường thẳng đi qua , vuông góc với và khoảng cách từ

 

 

1 5

: 2 2 1

x y z

dA d B

đến ngắn nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ? 

A. u4

1;0;2

. B. u1

2;2; 1

. C. u3

2;1;6

. D. u2

5; 2;3

. Lời giải

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A.. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm

Tích các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B, sao cho diện tích tam giác ABC bằng 7 là.. Tính thể tích V