• Không có kết quả nào được tìm thấy

Địa lí 5 - Tuần 29 - Châu đại dương và châu nam cực

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Địa lí 5 - Tuần 29 - Châu đại dương và châu nam cực"

Copied!
40
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

I. Châu Đại Dương

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

a. Vị trí địa lý, và giới hạn

(4)

Câu 1: Chỉ vị trí địa lý của lục địa Ô-xtrây-li-a.

Câu 2: Đọc tên và chỉ vị trí một số đảo, quần đảo thuộc châu Đại Dương?

I. Châu Đại Dương a. Vị trí, giới hạn:

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

Thảo luận nhóm đôi

các câu hỏi sau:

(5)

1. Châu Đại Dương

Hình 1 Lược đồ tự nhiên châu Đại dương

(6)

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

Châu Đại Dương nằm ở bán cầu Nam bao gồm lục địa Ô- xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ở vùng trung tâm và Tây Nam Thái Bình Dương.

Châu lục Diện tích (triệu km2)

Dân số năm 2004 (triệu người)

Châu Âu Châu Mỹ Châu Phi Châu Âu

Châu Đại Dương Châu Nam Cực

44 42 30 10 9 14

3875 876 884 728 33

I. Châu Đại Dương a. Vị trí, giới hạn:

(7)

b. Đặc điểm tự nhiên

* Đặc điểm tự nhiên của lục địa Ô-xtrây-li-a:

- Khí hậu:

- Địa hình:

- Thực vật, động vât:

Khô hạn

Phần lớn là hoang mạc và xa-van Nhiều loài độc đáo.

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

I. Châu Đại Dương a. Vị trí, giới hạn:

(8)

Hoang mạc

(9)

Sa mạc Simpson (sa mạc

cát đỏ)

(10)

Xa van.

(11)

Tuy ở hoang mạc nhưng thực vật ở

Ô-xtrây-li-a rất phong phú.

(12)

Bạch đàn

(13)

Cây keo

(14)

Gấu túi cô-a-la

(15)

Kang-gu-ru

(16)

“Quỷ Tasmanian” là mệnh danh của loài thú có túi ăn thịt lớn nhất sống tại Ô-xtrây-li-a. Loài động vật quý hiếm này đang đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng.

(17)

b. Đặc điểm tự nhiên

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

I. Châu Đại Dương a. Vị trí, giới hạn:

(18)

Rừng nhiệt đới

(19)

Quần đảo Whit-sun-day khi nhìn từ đảo Ha-mil-ton.

(20)

Đảo Ta-xma-ni-a

(21)

c. Dân cư và hoạt động kinh tế.

b. Đặc điểm tự nhiên

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

I. Châu Đại Dương a. Vị trí, giới hạn:

(22)

Nêu số dân của châu Đại Dương? So sánh số dân châu Đại Dương so với các châu lục khác?

Châu lục Diện tích (triệu km2) Dân số năm 2004 (triệu người)

Châu Âu Châu Mỹ Châu Phi Châu Âu

Châu Đại Dương Châu Nam Cực

44 42 30 10 9 14

3875 876 884 728 33

c. Dân cư và hoạt động kinh tế.

b. Đặc điểm tự nhiên

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

I. Châu Đại Dương a. Vị trí, giới hạn:

(23)

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

I. Châu Đại Dương

c. Người dân và hoạt động kinh tế.

Thành phần dân cư

Dân bản địa Dân nhập

(24)

Lông cừu, len

(25)

Bò sữa.

(26)

Công nghiệp: Khai khoáng, luyện kim, chế tạo

máy, chế biến thực phẩm

(27)

Luyện kim

(28)

Chế biến thực phẩm

(29)

c. Dân cư và hoạt động kinh tế.

b. Đặc điểm tự nhiên

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

I. Châu Đại Dương a. Vị trí, giới hạn:

(30)

II. Châu Nam Cực

a. Vị trí địa lí và giới hạn:

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

(31)

II. Châu Nam Cực

a. Vị trí địa lí và giới hạn:

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

(32)

Ảnh chụp từ vệ tinh: lục địa châu Nam Cực

(33)

II. Châu Nam Cực

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

Châu Nam Cực

Vị trí:

Nằm ở vùng địa cực

Khí hậu Lạnh nhất

thế gới

Không có dân cư sinh sống

Động vật Dân cư

(34)
(35)
(36)

II. Châu Nam Cực

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

Châu Nam Cực

Vị trí:

Nằm ở vùng địa cực

Khí hậu

Lạnh nhất

thế gới Tiêu biểu là chim cánh cụt

Không có dân cư sinh sống

Động vật Dân cư

(37)

II. Châu Nam Cực

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

(38)

Động vật tiêu biểu nhất châu Nam Cực là chim

cánh cụt.

(39)

II. Châu Nam Cực.

Ghi nhớ:

- Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a, các đảo và quần đảo ở trung tâm và tây nam Thái Bình Dương.

- Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn, thực vật và động vật độc đáo. Ô-xtrây-li-a là nước có nền kinh tế phát triển nhất châu lục này.

- Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới.

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

(40)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Đại bộ phận diện tích lục địa nằm trong phạm vi của vùng cực Nam. + Được bao bọc bởi ba đại dương: Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. - Ảnh hưởng của vị