• Không có kết quả nào được tìm thấy

BGĐT - Địa lí 5 - Tuần 7

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "BGĐT - Địa lí 5 - Tuần 7"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Bản đồ khu vực Đông Nam Á

Câu hỏi : Em hãy xác định trên bản đồ : a. Phần đất liền của nước ta?

b. Các quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa?

c. Các đảo Côn Đảo , Phú Quốc ?

(3)

Bản đồ khu vực Đông Nam Á

(4)

Câu hỏi : Em hãy xác định trên bản đồ :

a. Dãy núi Hoàng Liên Sơn?

b. Dãy núi Trường Sơn?

(5)
(6)

ĐỒNG BẰNG BẮC BÔ

ĐỒNG BẰNG NAM BÔ

(7)

Sông Tiền Trị An Thác Bà

Sông Đ

Sông M

S. H ồng

S. Cả

S. Đ à Rằng

S. Hậu

S. Đồng nai

Y-a-ly

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Sông Hồng

S.Thái Bình Sông Mã

S.Đà Rằng Sông Tiền

Sông Hậu S.Đồng Nai Các sông lớn ở nước ta

S.Tiền

S.Thái Bình

(8)

Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính Địa hình

3/4 diện tích là đồi núi 1/4 diện tích là đồng bằng.

Khí hậu Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Sông ngòi Mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn.

Đất Có nhiều loại đất, chiếm diện tích lớn hơn cả là đất Fe-ra-lit

Rừng Chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới và

rừng ngập mặn.

(9)

MÔN: ĐỊA LY TIẾT 7 : ÔN TẬP

TRƯỜNG :TIỂU HỌC SƠN TRƯỜNG TRƯỜNG :TIỂU HỌC SƠN TRƯỜNG

GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ HỒNG SÂM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ HỒNG SÂM

TỔ : NĂM TỔ : NĂM

(10)

Bản đồ khu vực Đông Nam Á

Câu hỏi : Em hãy xác định trên bản đồ : a. Phần đất liền của nước ta?

b. Các quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa?

c. Các đảo Côn Đảo , Phú Quốc ?

(11)

Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012 Địa lý:

1/ Kể tên và nêu đặc điểm các loại đất chính ở nước ta?

Nước ta có nhiều loại đất nhưng diện tích lớn hơn cả là

đất phe-ra-lit màu đỏ hoặc đỏ vàng ở vùng đồi núi và đất phù

sa ở vùng đồng bằng.

2/Nước ta có những loại rừng nào đáng chú ý? Chúng phân bố ở đâu?

Những loại rừng nào đáng chú ý ở nước ta là: Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi và rừng ngập mặn thường thấy ở ven biển.

Để bảo vệ rừng chúng ta không khai thác rừng bừa bãi, không đốt rừng làm rẫy... ,trồng thêm rừng và chăm sóc rừng.

3/Để bảo vệ rừng chúng ta cần phải làm gì?

(12)

Bản đồ thế giới

Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012 Địa lý:

Ôn tập

(13)

Bản đồ khu vực Đông Nam Á

Câu hỏi : Em hãy xác định trên bản đồ : a. Phần đất liền của nước ta?

b. Các quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa?

c. Các đảo Côn Đảo , Phú Quốc ?

(14)

Bản đồ khu vực Đông Nam Á

(15)

Câu hỏi : Em hãy xác định trên bản đồ :

a. Dãy núi Hoàng Liên Sơn?

b. Dãy núi Trường Sơn?

(16)
(17)

Sông Tiền Trị An Thác Bà

Sông Đ

Sông M

S. H ồng

S. Cả

S. Đ à Rằng

S. Hậu

S. Đồng nai

Y-a-ly

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Sông Hồng

S.Thái Bình Sông Mã

S.Đà Rằng Sông Tiền

Sông Hậu S.Đồng Nai Các sông lớn ở nước ta

S.Tiền

S.Thái Bình

(18)

 Daõy Hoaøng Lieân Sôn

(19)

Câu hỏi : Em hãy xác định trên bản đồ :

a. Đồng bằng Bắc Bộ?

b. Đồng bằng Nam Bộ?

(20)

ĐỒNG BẰNG BẮC BÔ

ĐỒNG BẰNG NAM BÔ

(21)

®ång b»ng s«ng hång

(22)

Đồng bằng sông Hồng

(23)

Câu hỏi :

Nêu và chỉ trên lược đồ các sông lớn:

- sông Hồng

- sông Thái Bình - sông Mã

- sông Đà Rằng - sông Tiền

- sông Hậu

(24)

Sông Tiền Trị An Thác Bà

Sông Đ

Sông M

S. H ồng

S. Cả

S. Đ à Rằng

S. Hậu

S. Đồng nai

Y-a-ly

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Sông Hồng

S.Thái Bình Sông Mã

S.Đà Rằng Sông Tiền

Sông Hậu S.Đồng Nai Các sông lớn ở nước ta

S.Tiền

S.Thái Bình

(25)

Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính Địa hình

3/4 diện tích là đồi núi 1/4 diện tích là đồng bằng.

Khí hậu Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Sông ngòi Mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn.

Đất Có nhiều loại đất, chiếm diện tích lớn hơn cả là đất Fe-ra-lit

Rừng Chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới và

rừng ngập mặn.

(26)

Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính

Địa hình Khí hậu Sông ngòi Đất

Rừng

Các em hãy hoàn thành bài tập sau đây vào vở:

(27)
(28)

** Địa hình: 3/4 diện tích là đồi núi.

1/4 diện tích là đồng bằng

.

(29)

Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính Địa hình

3/4 diện tích là đồi núi 1/4 diện tích là đồng bằng.

Khí hậu Sông ngòi Đất

Rừng

(30)

** Khí hậu: Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa

.

Chèn Flash

(31)

Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính Địa hình

3/4 diện tích là đồi núi 1/4 diện tích là đồng bằng.

Khí hậu Khí hậu nhiệt đới gió mùa Sông ngòi

Đất Rừng

(32)

** Sông ngòi: Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày

đặc nhưng ít sông lớn.

(33)

Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính Địa hình

3/4 diện tích là đồi núi 1/4 diện tích là đồng bằng.

Khí hậu Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Sông ngòi Mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn.

Đất Rừng

(34)

** Đất: Có nhiều loại đất, chiếm diện tích lớn hơn cả là đất Fe-ra-lit.

Hình ảnh

(35)

Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính Địa hình

3/4 diện tích là đồi núi 1/4 diện tích là đồng bằng.

Khí hậu Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Sông ngòi Mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn.

Đất Có nhiều loại đất, chiếm diện tích lớn hơn cả là đất Fe-ra-lit

Rừng

(36)

** Rừng: Chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn..

Chèn phim

(37)

Các yếu tố tự nhiên Đặc điểm chính Địa hình

3/4 diện tích là đồi núi 1/4 diện tích là đồng bằng.

Khí hậu Khí hậu nhiệt đới gió mùa

Sông ngòi Mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn.

Đất Có nhiều loại đất, chiếm diện tích lớn hơn cả là đất Fe-ra-lit

Rừng Chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới và

rừng ngập mặn.

(38)

Ôn lại các kiến thức của tiết 7:

- Vi tri của Vi t Nam trên ban đô thế giơiê - Đia hinh,khi h u, sông ngoi, đât va rưng.â Chuẩn bi bai mơi, tiết 8 : Dân số nươc ta

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Bộ phận lục địa: phía tây là hệ thống núi, cao nguyên hiểm trở xen kẽ bồn địa, hoang mạc; phía đông là vùng đồi, núi thấp và những đồng bằng rộng, bằng phẳng.. +

Hoạt động trồng rừng và cây