• Không có kết quả nào được tìm thấy

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Dấu chấm hỏi đợc dùng ở đâu? Sau dấu chấm hỏi có viết hoa không?

- Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu?

Sau dấu phẩy ta có viết hoa không?

- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

-Nhận xét, đánh giá.

4. Củng cố, dặn dò: 3p

- Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung gì?

- Nhận xét tiết học.

- Lắng nghe, điều chỉnh.

- Bài tập yêu cầu chúng ta: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? cho những câu sau.

- Câu hỏi ở đâu ? dùng để hỏi về địa điểm, vị trí, nơi chốn.

-Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.

- Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu?

- Làm bài:

c) Tàu Phơng Đông buông neo ở đâu?

d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?

- Lắng nghe, điều chỉnh.

- Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào mỗi ô trống trong truyện vui sau?

- Dấu chấm hỏi dùng để đặt cuối câu hỏi. Sau dấu chấm hỏi ta phải viết hoa.

- Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau dấu phẩy ta không viết hoa vì phần trớc dấu phẩy thờng cha thành câu.

- Làm bài:

Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn:

- Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào?

Chiến đáp:

- Thế bố cậu là bác sĩ răng sao con bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào?

- Câu hỏi “ở đâu?” dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn, vị trí.

- Nhận xét, bổ sung.

- HS nêu.

- Lắng nghe, thực hiện.

---Buổi chiều

Thực hành Tiếng việt LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU

1. Kiến thức

- Viết đúng mẫu, viết đẹp chữ hoa A, M, N, Q, V kiểu 2 - Viết đúng ,đẹp cụm từ ứng dụng và phần chữ viết nghiêng.

- Biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.

- Rèn kĩ năng viết cho HS.

2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng vốn từ cho học sinh.

3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.Giỏo viờn: Bảng phụ 2. Học sinh: VBT

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Bài mới:

a) Giới thiệu bài:

- Nêu mục tiêu.

b) Hớng dẫn viết chữ hoa:

- Nêu tên các chữ hoa viết theo kiểu 2 đã đợc học.

- Gọi HS nêu lại quy trình viết của từng chữ.

- GV giảng lại quy trình viết.

- GV viết mẫu.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

c) Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.

- Gọi HS nêu tên cụm từ ứng dụng - Khi viết các cụm từ ứng dụng cần viết nh thế nào?

nào?

- GV viết mẫu.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

d) Hớng dẫn viết vở ( Phần luyện viết thêm)

- Nêu lại đầu bài.

- Quan sát.

- HS nêu.

- Quan sát GV viết.

- Viết bảng con.

- HS nêu: Việt Nam, Nguyễn Ai Quốc, Hồ Chí Minh.

- Viết hoa

- Quan sát GV viết.

- HS viết bảng con.

- Mỗi chữ cái viết một dòng cỡ nhỏ - Mỗi từ ứ dụng viêt một dòng cỡ nhỏ.

- GV giúp đỡ HS yếu.

2. Củng cố- Dặn dò:(2') - Nhận xét tiết học.

- HS viết bài.

Thực hành Tiếng việt LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU

1. Kiến thức

- Điền vào chỗ trống: tr/ch, vần ong/ụng, dấu hỏi/dấu ngó.

- Điền đỳng dấu chấm dấu phẩy vào ụ trống thớch hợp.

- Tỡm được từ ngữ chỉ đặc điểm, tớnh chất trong cỏc cõu văn sau.

2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng thực hành cho học sinh.

3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.Giỏo viờn: Bảng phụ 2. Học sinh: VBT

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Giới thiệu bài:

- Nờu MT của bài và ghi đầu bài lờn bảng.

- Nghe và nhắc lại tờn bài.

2. Hướng dẫn làm bài:

* Bài 1: (THTV& T – 114)

- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - HS nờu yc.

- YC HS tự làm bài 2 HS lờn bảng - HS tự làm bài 3 HS lờn bảng.

- Điền tr/ch - vần ong/ụng - dấu hỏi/dấu ngó

- chim – tre – chỳ.

- cong – bồng – trong.

- tuổi – kĩ – sĩ – diễn trở - kĩ – tử - trở - sĩ vẽ.

- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - HS nhận xét - Gv nhận xét và chốt kết quả đúng.

- Gọi HS đọc lại bài. - HS đọc.

* Bài 2: (THTV& T – 115)

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc yêu cầu của bài.

- Yêu cầu HS làm bài theo cặp. - HS làm bài – 1 nhóm làm bài vào bảng phụ.

Lời giải:

- Đỗ Con ngủ lâu quá rồi, dậy mau đi.

- Cứ dậy đi. Ông sẽ sưởi ấm cho.

Đỗ Con vươn vai, trồi lên mặt đất, thấy khắp nơi sáng bừng.

- Vì sao ô trống thứ nhất và thứ hai con lại dùng dấu chấm?

- Đây đã đầy đủ một câu và chữ đằng sau viết hoa.

- Ô trống thứ ba và thứ tư con lại điền dấu phẩy?

- Chưa đầy đủ một câu và chữ cái đằng sau không viết hoa.

- Gv nhận xét và chữa bài.

* Bài 3: (THTV& T – 116 )

- Gọi HS nêu yêu cầu - HS đọc yêu cầu của bài.

- Cho HS làm bài - HS làm bài, 4 HS lên bảng làm bài.

Nhận xét bài làm của HS 3. Củng cố - dặn dò:

- GV nhận xét tuyên dương.

- Về nhà chuẩn bị bài sau.

Lời giải:

a) Hạt Đỗ Con ngủ vùi trong lớp đất êm ái.

b) Những tia nắng ấm áp lay nó dậy.

c) Đỗ Con thấy khắp nơi sáng bừng.

d) Nó xòa cánh nhỏ xíu hướng về phía ông Mặt Trời rực rỡ.

---Thực hành Toán

LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số.

- Biết công, trừ ( không nhớ) các số có ba chữ số.

- Biết công, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.

- Biết xếp hình đơn giản.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán nhanh cho học sinh.

3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1.Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: VBT

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 Hướng dẫn luyện tập.

Bài 1:

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu cầu, chúng ta phải làm gì?

- Yêu cầu HS làm bài.

- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã xếp đúng thứ tự.

Bài 3:

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng về kết quả và cách đặt tính.

- HS đọc đề nêu yêu cầu.

- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào BC.

- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.

- Phải so sánh các số với nhau.

- HS TLN4, đại diện nhóm lên bảng làm bài

- Lớp nhận xét.

a) 599, 678, 857, 903, 1000 b) 1000, 903, 857, 678, 599 - HS đọc đề nêu yêu cầu.

- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính.

- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm BC.

- Lớp nhận xét bài bạn.

Củng cố – Dặn dũ - Nhận xột tiết học

- Tuyờn dương cỏc em học tốt

635 970 896 295 +241 + 29 -133 -105 876 999 763 190

Ngày soạn: 15/ 6 / 2020

Ngày giảng: Thứ năm 18/ 6 / 2020

Tập đọc ễN TẬP TIẾT 6,7,8 I. MỤC TIấU

1. Kiến thức

- Tiếp tục giúp HS có kĩ năng đọc - Rèn kĩ năng tìm từ trái nghĩa.

2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng luyện từ và cõu cho học sinh.

3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học Tiết 6: GBT1,BT2,3 ý c