• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đặc điểm chung các kích thước, góc và các tỷ lệ trên phim sọ mặt

Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

3.2. Đặc điểm chung các kích thước, góc và các tỷ lệ trên phim sọ mặt

Giới

TQX loại I TQX loại II TQX loại III

p

n % n % n %

Nam 160 47,6 143 42,6 33 9,8

0,347

Nữ 210 52,8 156 39,2 32 8,0

Tổng 370 50,4 299 40,7 65 8,9

*Kiểm định χ2 test

Nhận xét: Tỉ lệ tương quan xương lại I là cao nhất, tiếp đến là tương quan xương loại II và thấp nhất là tương quan xương loại III. Tuy nhiên, sự khác biệt giữa tương quan xương ở nam và nữ là không có ý nghĩa thống kê (p>0,05)

Bảng 3.4. Giá trị trung bình các kích thước, góc và các tỷ lệ trên phim sọ mặt nghiêng giữa nam và nữ (n=734)

TT Kí hiệu

Nam (n=336) Nữ (n=398) Chung (n=734)

p

X SD X SD X SD

Các khoảng cách (mm)

1 N-ANS 53,99 3,94 54,49 3,46 54,26 3,69 0,1475**

2 ANS-Me 61,10 5,61 57,56 5,33 59,18 5,74 <0,001*

3 N-Me 116,52 7,33 112,07 6,22 114,11 7,10 <0,001*

4 Gl-ANS 61,92 4,75 56,71 4,42 59,09 5,26 <0,001**

5 I-NA 5,43 2,45 5,25 2,32 5,33 2,38 0,5197**

6 i-NB 6,70 2,36 6,24 2,26 6,45 2,32 0,0079*

Các tỷ lệ

1 Gl-ANS/ANS-Me 1,02 0,12 0,99 0,11 1,01 0,12 <0,001**

2 N-ANS/N-Me 0,46 0,03 0,49 0,03 0,48 0,03 <0,001*

Khoảng cách từ môi đến các đường thẩm mỹ (mm)

1 Li-E 2,14 2,54 1,74 2,32 1,92 2,43 0,0386**

2 Ls-E 3,41 2,52 2,67 2,37 3,01 2,47 <0,001*

3 Li-S 0,38 2,54 0,09 2,23 0,22 2,38 0,0984*

4 Ls-S 2,42 2,54 2,04 2,10 2,21 2,32 0,033**

Các góc phản ánh tương quan giữa 2 xương hàm

1 SNA 83,84 4,22 83,56 4,04 83,69 4,12 0,3496**

2 SNB 80,52 4,36 80,35 4,08 80,43 4,21 0,7718**

3 ANB 3,32 2,57 3,21 2,43 3,26 2,49 0,2614**

4 N-Sn-Pg 162,06 5,86 165,90 5,42 164,14 5,94 <0,001*

5 F/N-Pg 88,05 3,97 89,53 3,87 88,85 3,98 <0,001**

6 FMIA 56,69 8,30 57,95 8,11 57,37 8,21 0,0378*

TT Kí hiệu

Nam (n=336) Nữ (n=398) Chung (n=734)

p

X SD X SD X SD

Các góc phản ánh tương quan răng - xương

1 i/MP 97,13 7,42 95,79 7,19 96,41 7,32 0,0135*

2 I/Pal 122,57 6,84 122,17 7,40 122,35 7,14 0,4579*

Góc phản ánh tương quan răng - răng

1 I/i 118,46 9,70 121,08 10,91 119,88 10,45 <0,001**

Các góc mô mềm (˚)

1 Sn-Ls/Li-Pg’ 139,42 12,31 139,99 12,37 139,73 12,33 0,5353*

2 Pn-N’-Pg’ 29,00 3,33 27,44 3,37 28,15 3,44 <0,001*

3 Li-B’-Pg’ 134,22 14,50 132,82 15,09 133,46 14,83 0,2029*

4 Cm-Sn-Ls 91,94 12,94 94,44 12,03 93,29 12,51 0,0016**

5 Pn- N’-Sn 19,86 2,64 20,35 2,72 20,13 2,69 0,0264**

6 N’-Pn-Pg 133,86 4,76 135,68 4,65 134,85 4,78 <0,001**

7 Góc Z 73,90 7,31 76,39 6,56 75,25 7,01 <0,001*

*t-test; ** Mann-Whitney test.

Nhận xét:

- Trong 06 khoảng cách, hầu hết có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa giá trị trung bình giữa nam và nữ (p<0,05), chỉ trừ N-ANS và I-NA.

- Giá trị trung bình của các tỷ lệ có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nam và nữ (p<0,001).

- Giá trị trung bình của khoảng cách từ môi đến các đường thẩm mỹ có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nam và nữ (p<0,001), chỉ trừ Li-S.

- Giá trị trung bình của các góc phản ánh tương quan giữa hai xương hàm có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nam và nữ ở chỉ số N-Sn-Pg, F/N-Pg và FMIA (p<0,001).

- Giá trị trung bình góc phản ánh tương quan răng – xương i/MP có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nam và nữ (p<0,05).

- Giá trị trung bình về tương quan răng-răng I/I có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nam và nữ (p<0,05).

- Hầu hết giá trị trung bình của các góc mô mềm có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nam và nữ (p<0,05), chỉ trừ Sn-Ls-Li-Pg’ và Li-B’-Pg.

Bảng 3.5. Giá trị trung bình các kích thước, góc và các tỷ lệ trên phim sọ mặt nghiêng của ba loại tương quan xương (n=734)

TT Kí hiệu

TQX loại I (n=370)

TQX loại II (n=299)

TQX loại III

(n=65) p

X SD X SD X SD

Các khoảng cách (mm)

1 N-ANS 54,59 3,45 54,24 3,87 52,42 3,72 0,0005**

2 ANS-Me 58,77 5,75 59,44 5,38 60,35 6,95 0,022*

3 N-Me 114,38 6,94 114,20 7,29 112,10 6,95 0,652*

4 Gl-ANS 59,15 5,43 59,25 5,11 58,05 4,86 0,2733**

5 I-NA 5,93 2,07 4,19 1,97 7,18 3,22 0,0001**

6 i-NB 6,10 2,17 7,36 2,13 4,33 2,00 0,0001**

Các tỷ lệ 1 Gl-ANS/

ANS-Me

1,01 0,12 1,00 0,11 0,97 0,12 0,0615**

2 N-ANS/N-Me 0,48 0,03 0,48 0,03 0,47 0,03 0,81*

Khoảng cách từ môi đến các đường thẩm mỹ (mm)

1 Li-E 1,54 2,21 2,63 2,48 0,81 2,58 0,0001**

2 Ls-E 2,76 2,27 3,57 2,49 1,80 2,76 0,0001**

3 Li-S -0,13 2,04 1,16 2,26 -2,06 2,63 0,0001**

4 Ls-S 2,06 2,11 2,85 2,27 0,17 2,35 0,0001**

Các góc phản ánh tương quan giữa 2 xương hàm

1 SNA 82,91 3,65 84,97 4,39 82,27 3,86 0,0001**

2 SNB 80,59 3,64 79,45 4,43 84,03 4,11 0,0001**

3 ANB 2,31 1,09 5,52 1,24 -1,76 1,50 0,0001**

4 N-Sn-Pg 165,13 5,52 161,97 5,56 168,52 6,10 0,0001**

5 F/N-Pg 89,24 3,58 87,75 3,80 91,71 5,08 0,0001**

6 FMIA 58,65 6,78 53,81 7,57 66,49 9,32 0,0001**

TT Kí hiệu

TQX loại I (n=370)

TQX loại II (n=299)

TQX loại III

(n=65) p

X SD X SD X SD

Các góc phản ánh tương quan răng - xương

1 i/MP 95,45 6,20 98,97 7,23 90,06 8,50 0,0001**

2 I/Pal 123,35 6,72 120,18 6,75 126,69 8,08 0,0001**

Các góc phản ánh tương quan răng - răng

1 I/i 120,30 10,31 118,21 10,06 125,18 11,13 0,0001**

Các góc mô mềm (˚)

1 Sn-Ls/Li-Pg’ 140,50 12,10 137,56 12,28 145,30 11,84 0,0001**

2 Pn-N’-Pg’ 27,88 3,39 28,81 3,43 26,64 3,12 0,0001**

3 Li-B’-Pg’ 133,68 14,90 132,72 15,00 135,64 13,54 0,578*

4 Cm-Sn-Ls 93,24 12,50 94,35 12,57 88,75 11,38 0,0016**

5 Pn- N’-Sn 20,13 2,63 20,11 2,73 20,19 2,93 0,8542**

6 N’-Pn-Pg 135,45 4,60 133,46 4,48 137,79 5,18 0,0001**

7 Góc Z 76,71 5,63 71,74 6,53 83,12 6,99 0,0001**

(*): Kiểm định ANOVA test; (**): Kiểm định Kruskal-Wallis test Nhận xét:

- Đa số giá trị trung bình của các khoảng cách có sự khác biệt ý nghĩa thống kê giữa giá trị trung bình giữa các loại tương quan xương (p<0,05), chỉ trừ Gl-ANS.

- Giá trị trung bình của các tỷ lệ không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các loại tương quan xương (p>0,05)

- Giá trị trung bình của khoảng cách từ môi đến các đường thẩm mỹ có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các loại tương quan xương (p<0,001).

- Giá trị trung bình của góc phản ánh tương quan giữa hai xương hàm có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các loại tương quan xương ở chỉ số N-Sn-Pg, F/N-Pg và FMIA (p<0,001).

- Giá trị trung bình góc phản ánh tương quan răng – xương i/MP có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các loại tương quan xương (p<0,05).

- Giá trị trung bình góc phản ánh tương quan răng-răng I/I có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các loại tương quan xương (p<0,05).

- Hầu hết giá trị trung bình của các góc mô mềm có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các loại tương quan xương (p<0,05), chỉ trừ Sn-Ls-Li-Pg’

và Li-B’-Pg.

Bảng 3.6. Các giá trị trung bình các kích thước đo trên phim sọ mặt thẳng ở nam và nữ (n=734)

TT Kí hiệu Đơn vị

Nam (n=336) Nữ (n=398) Chung (n=734)

p

X SD X SD X SD

Các kích thước ngang (mm)

1 O-O mm 58,92 4,34 56,24 4,08 57,46 4,40 <0,001**

2 Z-Z mm 88,78 6,51 85,08 6,47 86,78 6,74 <0,001**

3 Zy-Zy mm 147,43 7,67 142,95 7,16 145,00 7,72 <0,001*

4 Ag-Ag mm 81,75 5,42 77,93 5,20 79,68 5,63 <0,001**

5 Ma-Ma mm 97,54 5,23 94,10 5,86 95,67 5,84 <0,001*

6 Nc-Nc mm 32,32 2,90 31,15 2,84 31,69 2,93 <0,001**

Các kích thước dọc (mm)

7 A1-Cg mm 73,10 6,48 67,19 6,37 69,89 7,06 <0,001**

8 B1-Cg mm 85,82 7,05 79,68 7,02 82,49 7,67 <0,001*

9 Me-Cg mm 115,19 8,48 106,84 8,97 110,66 9,69 <0,001**

10 Agr-Cg mm 41,21 3,19 39,10 3,38 40,07 3,45 <0,001*

11 Agl-Cg mm 40,29 3,55 38,56 3,55 39,35 3,65 <0,001*

Tỷ lệ 1 Ag-Ag/

Zy-Zy

0,66 0,04 0,66 0,04, 65,99 4,35 0,9524**

*t-test; **Mann-Whitnet test;

Nhận xét:

- Các kích thước ở nam và nữ khác nhau có ý nghĩa thống kê trừ Ag-Ag/Zy-Zy.

- Giá trị trung bình các kích thước của nam thường lớn hơn nữ.

Bảng 3.7. Sự cân đối sọ mặt trên phim sọ mặt thẳng qua mặt phẳng dọc giữa

Chỉ số (mm)

Nam (n=336) Nữ (n=398)

Bên phải Bên trái p Bên phải Bên trái p Z - Cg 44,5±3,32 44,52±3,32 0,6658** 42,67±3,28 42,64±3,44 0,5773**

O - Cg 29,77±2,67 29,59±2,66 0,0882** 28,22±2,26 28,09±2,39 0,1768**

Zy - Cg 61,86±3,89 61,47±4,2 0,0101* 58,98±3,79 58,7±4,11 0,0494*

Nc - Cg 16,25±2,06 16±2,16 0,1087** 15,74±1,94 15,49±2,2 0,1858**

J - Cg 31,59±2,62 31,13±3 0,0026* 30,24±2,68 29,93±2,7 0,0300*

Ma - Cg 49,3±3,78 48,63±3,87 0,0022** 47,08±3,63 46,79±3,72 0,3870**

Ag - Cg 41,21±3,19 40,29±3,55 <0,001* 39,1±3,38 38,56±3,55 0,0125*

*t-test; ** Mann-Whitney test.

Nhận xét:

- Các kích thước ở nam bên phải và bên trái hầu hết khác biệt có ý nghĩa thống kê trừ Z-Cg, O-Cg và Nc-Cg.

- Các kích thước ở nữ bên phải và bên trái hầu hết khác biệt không có ý nghĩa thống kê trừ Zy-Cg, J-Cg và Ag-Cg.

3.3. Đặc điểm chung các kích thước, góc và tỷ lệ khuôn mặt trên ảnh