• Không có kết quả nào được tìm thấy

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 212

A.

cả trong chất rắn, lỏng và khí.

B.

chất lỏng và chất khí.

C.

chỉ trong chất rắn.

D.

chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 13:

Đơn vị đo cường độ âm là

A.

W/m2.

B.

Wm2.

C.

J/s.

D.

J/m2.

Câu 14:

Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A.

đường kính con ngươi lớn nhất.

B.

đường kính con ngươi nhỏ nhất.

C.

mắt không điều tiết.

D.

mắt điều tiết cực đại.

Câu 15:

Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A.

mạch khuếch đại âm tần

B.

mạch biến điệu

C.

mạch chọn sóng

D.

mạch tách sóng

Câu 16:

Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là

A. 1

2

W

=

2

L i.

B. W

=Li.

C.

2

W 2

i

= L.

D. 1

2

W

=

2

Li .

Câu 17:

Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100

t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi giây, số lần cường độ dòng điện bằng không là

A.

100 lần.

B.

200 lần.

C.

400 lần.

D.

50 lần.

Câu 18:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật là

A.

200π cm/s2.

B.

20 cm/s2.

C.

2 m/s2.

D.

200 m/s2.

Câu 19:

Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm.

Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là

A.

0cm.

B.

30cm.

C.

12cm.

D.

20cm.

Câu 20:

Một điện tích điểm q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F= 6.10-3N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 12000 V m. B. 18000 V m. C. 2000 V m. D. 3000 V m.

Câu 21:

Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước sóng của sóng này bằng

A.

0,8 cm.

B.

0,8 m.

C.

0,2cm.

D.

0,2 m.

Câu 22:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos 2

(

t

)

cm. Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì dao động là

A.

40 cm.

B.

10 cm.

C.

5 cm.

D.

20 cm.

Câu 23:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt làx1=3cos

( )( )

t cm ,

( )( )

x2 =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.

8 cm

( ) B.

6 cm

( ) C.

2 cm

( ) D. 34 cm ( )

Câu 24:

Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω,

2.10

4

C F

=

 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

u 100cos 100 t V

4

 

=   − 

  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.

1A.

B. 2 2A

.

C.

2A.

D. 2A

.

Câu 25:

Đặt điện áp u U cos 100 t0 V 3

 

=   +  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

L

=

H

. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   +  .

B.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   + 

C.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   − 

  .

D.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   − 

  .

Câu 26:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm

10

3

L H

= và một tụ điện có điện

dung 1

C nF

= . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng

A.

6000 m.

B.

60 m.

C.

600 m.

D.

6 m.

Câu 27:

Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là

A.

(330±12) (cm/s)

B.

(330± 11) (m/s).

C.

(330± 11) (cm/s).

D.

(330±12)(m/s)

Câu 28:

Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A.

0,02J

B.

1,5J

C.

0,1J

D.

0,08J

Câu 29:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A.

x = 10cos(πt

-6

) cm

B.

x = 5cos(2πt -

5

6

) cm

C.

x = 10cos(πt +

6

) cm

D.

x = 5cos(2πt

-3

) cm

Câu 30:

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là

A.

14.

B.

15.

C.

28.

D.

30.

Câu 31:

Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.

110V.

B.

330V.

C.

147V.

D.

220V.

Câu 32:

Đặt điện áp u=U 2 cos(100t V)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần

R 100

= , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha

4

 so với điện áp u. Giá trị của L là

A. 3

H B. 4

H C. 1

H D. 2

H

Câu 33:

Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A.

100.

B.

50.

C.

500.

D.

200.

Câu 34:

Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là 0

( )

u a cos 2 t cm T

  

=   . Ở thời

điểm

T

t

=

6

một điểm M cách O khoảng

3

 (M ở sau O) có li độ sóng

u

M=

2 cm

. Biên độ sóng a là

A.

2 cm.

B.

4 cm.

C. 4

cm

3

.

D.

2 3cm.

Câu 35:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độA. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0

3 thì nó ở li độ

A.

x 2 A.

3

= 

B.

x 2 2A.

=  3

C.

x= A.

D.

x 2A.

=  3

Câu 36:

Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2

1

q q

A.

4

3

B.

3

4

C.

16

9

D.

9

16

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN=100 cos(100 t)V và

u

MB

100 3 cos(100 t )V 2

=  − . Biểu thức điện áp hai đầu NB là

A.

uNB 150 cos(100 t 2 ) V.

3

=  − 

B.

uNB 150 cos(100 t 5 ) V.

6

=  − 

C.

uNB 150 2 cos(100 t 2 ) V.

3

=  − 

D.

uNB 150 2 cos(100 t 5 ) V.

6

=  − 

Câu 38:

Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1, x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là

12 1 2

x x x 6 cos t cm;

6

 

= + =  +  23 2 3

x x x 6 cos t 2 cm

3

 

= + =  + 

  ;

13 1 3

x x x 6 2 cos t cm

4

 

= + =  +  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1

A.

3 6cm

B.

3 cm.

C. 3 2cm D.

0 cm.

Câu 39:

Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?

A. 18 5cm

2.

B.

9 5cm2

C.

6 3cm2

D. 18 3cm

2

Câu 40:

Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều

( ) ( )

250 2 cos 100

u=

t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3

so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

A.

200W

B. 300 3W C. 200 2W D.

300W.

---

--- HẾT ---

Câu 201 202 203 204 205 206 207 208

1 B A B A B C A D

2 D B A B B B C A

3 A B B C A C D D

4 A A A C D B C C

5 D B A A A D C D

6 D A D B A C B A

7 A A A A C A C C

8 B D A D B A D C

9 A D A D D B B D

10 A D D B B B D C

11 A B C C D D B D

12 C C D D B A A C

13 B C B A C D D D

14 B A C A A D A D

15 C A B D A D A A

16 A D A D C A A C

17 C D D D D C A A

18 B A B D C D B A

19 C C D C C A C D

20 D C C B B C C D

21 A C B A C B D C

22 B B C D C C B B

23 C D D C B C B C

24 C B C D A C B A

25 C C D C A A A B

26 D D C C B D A B

27 B A B D D C B C

28 C A A A C A C A

29 B D B A D D C B

30 B B C C A B B A

31 A D D B A A D C

32 D B A B D C C B

33 D C C B D B D B

34 B B D C B A D B

35 C C B A D B C B

36 D C D B B B D B

37 D D C C C B B B

38 D A A B C D A D

39 C C C A D D A A

40 A B B B A A D A