• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Vật lý THPT Đồng Đậu có đáp án | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi THPT quốc gia 2021 môn Vật lý THPT Đồng Đậu có đáp án | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
50
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

Câu 1:

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

A.

có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

B.

cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C.

luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D.

cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

Câu 2:

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là

q

0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A.

I0 =q0

.

B. I

0 = 

2 q

0.

C.

I0 = q20.

D. I

0 = 

q

0

Câu 3:

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức

A.

I E R r

= + .

B.

I ER

= r .

C.

I R r

E

= + .

D.

I E

R r

= − .

Câu 4:

Đặt điện áp u = U0cos(

ω

t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.

2 2

( ) R

R + L .

B.

ωL

R .

C.

2 2

( ) L

R L

+ .

D.

R

L

Câu 5:

Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i 4 2 cos 100 t A

3

 

=   +  . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A.

2 A.

B. 2 2

A.

C. 4 2

A.

D.

4 A.

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A.

hóa năng.

B.

điện năng.

C.

quang năng.

D.

nhiệt năng.

Câu 7:

Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A.

mạch biến điệu

B.

mạch chọn sóng

C.

mạch khuếch đại âm tần

D.

mạch tách sóng

Câu 8:

Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A.

là phương thẳng đứng.

B.

trùng với phương truyền sóng.

C.

vuông góc với phương truyền sóng.

D.

là phương ngang.

Câu 9:

Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm?

A.

Cường độ âm.

B.

Âm sắc.

C.

Độ to.

D.

Độ cao.

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A.

5cm.

B.

10cm.

C.

2,5cm.

D.

20cm

Câu 11:

Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

A.

1

2 f k

m

= .

B.

1 m

f = k .

C.

1 2 f m

k

= .

D.

2 k

f =  m.

Câu 12:

Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A.

cách kích thích cho nó dao động.

B.

khối lượng của con lắc.

C.

chiều dài con lắc.

D.

biên độ dao động.
(2)

Câu 13:

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A.

DCV.

B.

ACV.

C.

DCA.

D.

ACA.

Câu 14: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi

là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

A. v

=

f

B. v

=

f

. C. v

f

=

 . D.

f

v=

 .

Câu 15:

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A.

4 10 7 I

B=  R.

B.

2 10 7 I

B=  R

C.

2.107 I

B R

= .

D.

B=4 10 7IR.

Câu 16:

Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A.

Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

B.

Có cùng tần số.

C.

Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.

D.

Có cùng biên độ.

Câu 17:

Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là

A.

2cm.

B.

0,2dm.

C.

20cm.

D.

0,2cm.

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0

cos( 

t

)

(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.

sớm pha π/4.

B.

trễ pha π/4.

C.

trễ pha π/2.

D.

sớm pha π/2.

Câu 19:

Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm.

Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là

A.

30cm.

B.

0cm.

C.

12cm.

D.

20cm.

Câu 20:

Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình u=

4cos 50 ( 

t

0,125x ( )

mm

)

(x đo bằng cm, t đo bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng

A.

16cm.

B.

1,6cm.

C.

1,6πcm.

D.

16πcm.

Câu 21:

Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x=3cos2t cm( ). Lấy

2=10. Gia tốc cực đại của vật là

A.

1,2m s/ 2.

B.

18 m s/ 2.

C.

6 m s/ 2.

D.

3,6m s/ 2.

Câu 22:

Một điện tích điểm q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F= 6.10-3N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 18000 V m. B. 3000 V m. C. 12000 V m. D. 2000 V m.

Câu 23:

Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A.

phương truyền sóng và tần số sóng.

B.

tốc độ truyền sóng và bước sóng.

C.

phương dao động và phương truyền sóng.

D.

phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 24:

Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

A.

100m.

B.

1m.

C.

10m.

D.

1000m.

Câu 25:

Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là 0

( )

u a cos 2 t cm T

  

=   . Ở thời

điểm T

t= 6 một điểm M cách O khoảng 3

 (M ở sau O) có li độ sóng

u

M=

2 cm

. Biên độ sóng a là

A.

2 cm.

B.

2 3cm.

C.

4 cm.

D. 4

cm

3

.
(3)

Câu 26:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độA. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0

3 thì nó ở li độ

A.

x 2A.

=  3

B. 2

x A.

3

= 

C.

x= A.

D.

x 2 2A.

=  3

Câu 27:

Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A.

0,02J

B.

0,08J

C.

0,1J

D.

1,5J

Câu 28:

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là

A.

30.

B.

14.

C.

15.

D.

28.

Câu 29:

Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A.

100.

B.

50.

C.

500.

D.

200.

Câu 30:

Đặt điện áp u U cos 100 t0 V 3

 

=   +  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L= H

. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   + 

  .

B.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   − 

  .

C.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   −  .

D.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   + 

Câu 31:

Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là

A.

180 m

B.

170 m

C.

150 m

D.

160 m

Câu 32:

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

A.

 =

500cos 100 t Wb (

) B.

 =

500sin 100 t Wb (

)

C.

 =

0, 05sin 100 t Wb (

) D.

 =

0, 05cos 100 t Wb (

)

Câu 33:

Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:

Số kWh tiêu thụ

Từ 0 đến 50

Tử 51 đến 100

Từ 101 đến 200

Từ 201 đến 300

Từ 300 trở lên

Đơn giá mỗi kWh

1500 đồng

1600 đồng 1800 đồng 2100 đồng 2500 đồng

A.

295000 đồng.

B.

895000 đồng

C.

495000 đồng.

D.

695000 đồng.

Câu 34:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A.

x = 10cos(πt -

6

) cm

B.

x = 5cos(2πt - 5

6

 ) cm

(4)

C.

x = 10cos(πt +

6

) cm

D.

x = 5cos(2πt -

3

) cm

Câu 35:

Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là

A.

(330± 11) (m/s).

B.

(330±12) (cm/s)

C.

(330±12)(m/s)

D.

(330± 11) (cm/s).

Câu 36:

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy

2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

A.

i 12 cos 2.10 t4 2

 

=  −  A

B.

i 6 cos 2.10 t4

2

 

=  +  A

C.

i 6 cos 2.10 t6 2

 

=  −  A

D.

i 12 cos 2.10 t4 2

 

=  +  A

Câu 37:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số

f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.

25 Ω.

B.

40 Ω.

C.

50 Ω.

D.

36 Ω.

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều 200 cos(100 )( ) u= t−3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện

có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200

2

V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có biểu thức là

A.

200 cos(100 )( )

u= t+2 V .

B.

200 3 cos(100 )( )

RL 2

u = t+ V .

C.

200 cos(100 )( )

RL 6

u = t+ V .

D.

200 3 cos(100 )( )

RL 6

u = t+ V .

Câu 39:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến thiên theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lò xo có độ cứng 100 N/m. Biết trong nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với phương trình là

A. 3

6cos( )( ).

2 2

x=

t+

cm

B. 6 cos( )( ).

2 2

x

t

cm

= −

C. 6 cos( )( ).

2 2

x=

t+

cm

D. 3

5 cos( )( ).

2 2

x=

t

cm

Câu 40:

Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?

A. 18 5cm

2

B. 18 3cm

2

C.

6 3cm2

D.

9 5cm2

ZL (Ω) ULR

cosφ ULR(V)

cosφ

49

1

(5)

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 202 Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

Câu 1:

Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để

A.

biến đổi điện áp xoay chiều.

B.

biến đổi tần số dòng điện.

C.

biến đổi điện áp một chiều.

D.

biến đổi công suất dòng điện.

Câu 2:

Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là

A. 1

2

W

=

2

L i.

B. 1

2

W

=

2

Li .

C. W

=Li.

D.

2

W 2

i

= L.

Câu 3:

Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A.

đường kính con ngươi lớn nhất.

B.

mắt không điều tiết.

C.

đường kính con ngươi nhỏ nhất.

D.

mắt điều tiết cực đại.

Câu 4:

Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2 2 cos100t A

( )

. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.

2 A.

B.

4 A.

C.

2 2A.

D.

2A.

Câu 5:

Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A.

tự cảm.

B.

cảm ứng điện từ.

C.

cộng hưởng điện từ.

D.

tự cảm và cảm ứng điện từ.

Câu 6:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là

A. 2

m

k

B. 1

2

k

m

C.

1 2

m

k

D. 2

k

m

Câu 7:

Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A.

mạch biến điệu

B.

mạch chọn sóng

C.

mạch khuếch đại âm tần

D.

mạch tách sóng

Câu 8:

Sóng ngang truyền được trong môi trường

A.

chất lỏng và chất khí.

B.

cả trong chất rắn, lỏng và khí.

C.

chỉ trong chất rắn.

D.

chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 9:

Một sóng cơ có bước sóng . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha nhau là

A.

2.

B.

/4.

C.

.

D.

/2.

Câu 10:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.

biên độ và gia tốc.

B.

biên độ và tốc độ.

C.

li độ và tốc độ.

D.

biên độ và năng lượng.

Câu 11:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A.

F = 1/2kx2.

B.

F = –kx.

C.

F = –0,5kx.

D.

F = kx.

Câu 12:

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình

x = Acos ωt + φ , ( )

pha của dao động là

A.

φ.

B. ωt. C.

ωt + φ.

D.

ω.

Câu 13:

Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây?

A.

Pin Vônta.

B.

Ắc quy.
(6)

C.

Nguồn điện xoay chiều.

D.

Nguồn điện một chiều.

Câu 14:

Đơn vị đo cường độ âm là

A.

W/m2.

B.

J/s.

C.

J/m2.

D.

Wm2.

Câu 15:

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A. 2.10

7 I

B R

= .

B. 2 10

7 I

B=

R

C. 4 10

7 I

B=

R.

D.

B=

4 10 

7IR.

Câu 16:

Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng

A.

k4

với k nguyên dương.

B. (

2 1

)

k+ 2

với k nguyên dương.

C. (

2 1

)

k+ 4

với k nguyên dương.

D.

k2

với k nguyên dương.

Câu 17:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt làx1=3cos

( )( )

t cm ,

( )( )

x2 =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.

6 cm

( ) B.

2 cm

( ) C. 34 cm ( ) D.

8 cm

( )

Câu 18:

Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100

t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi giây, số lần cường độ dòng điện bằng không là

A.

100 lần.

B.

50 lần.

C.

400 lần.

D.

200 lần.

Câu 19:

Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm.

Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là

A.

30cm.

B.

0cm.

C.

12cm.

D.

20cm.

Câu 20:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật là

A.

200π cm/s2.

B.

20 cm/s2.

C.

2 m/s2.

D.

200 m/s2.

Câu 21:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos 2

(

t

)

cm. Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì dao động là

A.

10 cm.

B.

20 cm.

C.

40 cm.

D.

5 cm.

Câu 22:

Một điện tích điểm q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F= 6.10-3N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 18000 V m. B. 3000 V m. C. 12000 V m. D. 2000 V m.

Câu 23:

Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước sóng của sóng này bằng

A.

0,2cm.

B.

0,2 m.

C.

0,8 cm.

D.

0,8 m.

Câu 24:

Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω,

2.10

4

C F

=

 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

u 100cos 100 t V

4

 

=   − 

  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.

2A.

B.

1A.

C. 2 2A

.

D. 2A

.

Câu 25:

Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là 0

( )

u a cos 2 t cm T

  

=   . Ở thời

điểm

T

t

=

6

một điểm M cách O khoảng

3

 (M ở sau O) có li độ sóng

u

M=

2 cm

. Biên độ sóng a là
(7)

Câu 26:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độA. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0

3 thì nó ở li độ

A.

x 2A.

=  3

B.

x 2 A.

3

= 

C.

x= A.

D.

x 2 2A.

=  3

Câu 27:

Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A.

0,08J

B.

0,02J

C.

0,1J

D.

1,5J

Câu 28:

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là

A.

15.

B.

14.

C.

30.

D.

28.

Câu 29:

Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A.

100.

B.

200.

C.

500.

D.

50.

Câu 30:

Đặt điện áp u U cos 100 t0 V 3

 

=   +  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

L

=

H

. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   + 

  .

B.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   − 

  .

C.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   −  .

D.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   + 

Câu 31:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm

10

3

L H

= và một tụ điện có điện

dung 1

C nF

= . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng

A.

60 m.

B.

6 m.

C.

6000 m.

D.

600 m.

Câu 32:

Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.

110V.

B.

330V.

C.

147V.

D.

220V.

Câu 33:

Đặt điện áp u=U 2 cos(100t V)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần

R 100

= , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha

4

 so với điện áp u. Giá trị của L là

A. 2

H B. 3

H C. 1

H D. 4

H Câu 34:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A.

x = 10cos(πt -

6

) cm

B.

x = 5cos(2πt -

5

6

) cm

C.

x = 10cos(πt +

6

) cm

D.

x = 5cos(2πt -

3

) cm
(8)

Câu 35:

Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là

A.

(330± 11) (m/s).

B.

(330±12) (cm/s)

C.

(330±12)(m/s)

D.

(330± 11) (cm/s).

Câu 36:

Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2

1

q q

A.

16

9

B.

9

16

C.

4

3

D.

3

4

Câu 37:

Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?

A.

9 5cm2

B. 18 3cm

2

C.

6 3cm2

D. 18 5cm

2.

Câu 38:

Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều

( ) ( )

250 2 cos 100

u=

t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3

so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

A. 300 3W B.

300W.

C. 200 2W D.

200W

Câu 39:

Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1, x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là

12 1 2

x x x 6 cos t cm;

6

 

= + =  +  23 2 3

x x x 6 cos t 2 cm

3

 

= + =  +  ;

13 1 3

x x x 6 2 cos t cm

4

 

= + =  + 

  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1

A.

3 6cm

B. 3 2cm C.

0 cm.

D.

3 cm.

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN =100 cos(100 t)V và

u

MB

100 3 cos(100 t )V

2

=  − .

Biểu thức điện áp hai đầu NB là

A.

uNB 150 2 cos(100 t 5 ) V.

6

=  − 

B.

uNB 150 cos(100 t 2 ) V.

3

=  − 

C.

uNB 150 cos(100 t 5 ) V.

6

=  − 

D.

uNB 150 2 cos(100 t 2 ) V.

3

=  − 

---

--- HẾT ---

(9)

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 203 Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

Câu 1:

Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một điện trở thuần R. Cường độ dòng điện trong mạch xác định bởi biểu thức

A.

I E R

= r .

B.

I E

R r

= + .

C.

I R r

E

= + .

D.

I E

R r

= − .

Câu 2:

Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A.

Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

B.

Có cùng biên độ.

C.

Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.

D.

Có cùng tần số.

Câu 3:

Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i 4 2 cos 100 t A 3

 

=   +  . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. 4 2

A.

B.

4 A.

C. 2 2

A.

D.

2 A.

Câu 4:

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.

A.

cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B.

luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C.

có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.

D.

cùng tần số với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

Câu 5:

Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A.

mạch biến điệu

B.

mạch chọn sóng

C.

mạch khuếch đại âm tần

D.

mạch tách sóng

Câu 6:

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là

q

0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức

A.

I0 =q0

.

B. I

0 = 

2 q

0.

C.

I0 = q20.

D. I

0 = 

q

0

Câu 7:

Đặt điện áp u = U0cos(

ω

t + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.

2 2

( ) R

R + L .

B.

R

L

C.

ωL

R .

D.

2 2

( ) L

R L

+ .

Câu 8:

Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm?

A.

Cường độ âm.

B.

Âm sắc.

C.

Độ to.

D.

Độ cao.

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

A.

5cm.

B.

10cm.

C.

2,5cm.

D.

20cm

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành

A.

quang năng.

B.

hóa năng.

C.

điện năng.

D.

nhiệt năng.

Câu 11:

Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

A.

cách kích thích cho nó dao động.

B.

khối lượng của con lắc.

C.

chiều dài con lắc.

D.

biên độ dao động.
(10)

Câu 12:

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A.

DCV.

B.

ACA.

C.

DCA.

D.

ACV.

Câu 13: Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi

là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là

A. v

=

f

B. v

=

f

. C. v

f

=

 . D.

f

v=

 .

Câu 14:

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A.

4 10 7 I

B=  R.

B.

2 10 7 I

B=  R

C.

2.107 I

B R

= .

D.

B=4 10 7IR.

Câu 15:

Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A.

là phương thẳng đứng.

B.

trùng với phương truyền sóng.

C.

vuông góc với phương truyền sóng.

D.

là phương ngang.

Câu 16:

Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

A.

1

2 f k

m

= .

B.

1

2 f m

k

= .

C.

2 k

f =  m.

D.

1 m f = k .

Câu 17:

Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm.

Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là

A.

30cm.

B.

20cm.

C.

0cm.

D.

12cm.

Câu 18:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0

cos( 

t

)

(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.

sớm pha π/2.

B.

trễ pha π/4.

C.

trễ pha π/2.

D.

sớm pha π/4.

Câu 19:

Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình u=

4cos 50 ( 

t

0,125x ( )

mm

)

(x đo bằng cm, t đo bằng giây) bước sóng của sóng cơ này bằng

A.

16cm.

B.

1,6cm.

C.

1,6πcm.

D.

16πcm.

Câu 20:

Một sóng điện từ có tần số 30 MHz, truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là

A.

100m.

B.

1m.

C.

10m.

D.

1000m.

Câu 21:

Một điện tích điểm q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F= 6.10-3N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 12000 V m. B. 3000 V m. C. 2000 V m. D. 18000 V m.

Câu 22:

Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad, biên độ dài của con lắc là

A.

2cm.

B.

0,2dm.

C.

20cm.

D.

0,2cm.

Câu 23:

Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x=3cos2t cm( ). Lấy

2=10. Gia tốc cực đại của vật là

A.

18 m s/ 2.

B.

3,6m s/ 2.

C.

6 m s/ 2.

D.

1,2m s/ 2.

Câu 24:

Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A.

tốc độ truyền sóng và bước sóng.

B.

phương truyền sóng và tần số sóng.

C.

phương dao động và phương truyền sóng.

D.

phương dao động và tốc độ truyền sóng.

Câu 25:

Một hộ gia đình sử dụng các thiết bị điện, với tổng công suất của các thiết bị điện sử dụng là 1200 W. Hỏi với công suất như trên thì trong một tháng (30 ngày) hộ gia đình này phải trả khoảng bao nhiêu tiền điện. Bởi rằng trung bình mỗi ngày hộ gia đình này sử dụng các thiết bị với tổng công suất như trên) liên tục trong 10 giờ và đơn giá mỗi kWh điện được tính lũy tiến như sau:

Số kWh tiêu thụ

Từ 0 đến 50

Tử 51 đến 100

Từ 101 đến 200

Từ 201 đến 300

Từ 300 trở lên

(11)

A.

295000 đồng.

B.

895000 đồng

C.

495000 đồng.

D.

695000 đồng.

Câu 26:

Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là

A.

(330± 11) (m/s).

B.

(330±12) (cm/s)

C.

(330±12)(m/s)

D.

(330± 11) (cm/s).

Câu 27:

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy

2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 = 6.10‒4 C. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

A.

i 12 cos 2.10 t4 2

 

=  −  A

B.

i 12 cos 2.10 t4 2

 

=  +  A

C.

i 6 cos 2.10 t4 2

 

=  + 

  A

D.

i 6 cos 2.10 t6

2

 

=  − 

  A

Câu 28:

Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A.

0,08J

B.

0,02J

C.

0,1J

D.

1,5J

Câu 29:

Đặt điện áp u U cos 100 t0 V 3

 

=   + 

  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L= H

. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   +  .

B.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   −  .

C.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   −  .

D.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   + 

Câu 30:

Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là 0

( )

u a cos 2 t cm T

  

=   . Ở thời

điểm T

t= 6 một điểm M cách O khoảng 3

 (M ở sau O) có li độ sóng

u

M=

2 cm

. Biên độ sóng a là

A.

2 cm.

B.

2 3cm.

C.

4 cm.

D. 4

3 cm

.

Câu 31:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A.

x = 10cos(πt -

6

) cm

B.

x = 5cos(2πt -

3

) cm

C.

x = 10cos(πt +

6

) cm

D.

x = 5cos(2πt - 5

6

 ) cm

Câu 32:

Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A.

50.

B.

200.

C.

500.

D.

100.

Câu 33:

Mạch dao động LC lí tưởng có L và C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng điện từ có λ = 60 m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là

A.

150 m

B.

160 m

C.

180 m

D.

170 m

Câu 34:

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là

A.

28.

B.

14.

C.

30.

D.

15.
(12)

Câu 35:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độA. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0

3 thì nó ở li độ

A. 2

x A.

3

= 

B.

x 2 2A.

=  3

C.

x 2A.

=  3

D.

x= A.

Câu 36:

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là

A.

 =

500cos 100 t Wb (

) B.

 =

500sin 100 t Wb (

)

C.

 =

0, 05sin 100 t Wb (

) D.

 =

0, 05cos 100 t Wb (

)

Câu 37:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa, động năng của con lắc biến thiên theo thời gian được biểu thị như hình vẽ, lò xo có độ cứng 100 N/m.

Biết trong nửa chu kì đầu kể từ thời điểm t = 0s con lắc có li độ âm. Con lắc dao động với phương trình là

A. 3

6cos( )( ).

2 2

x=

t+

cm

B. 6 cos( )( ).

2 2

x=

t

cm

C. 6 cos( )( ).

2 2

x=

t+

cm

D. 3

5 cos( )( ).

2 2

x=

t

cm

Câu 38:

Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sauđây?

A. 18 5cm

2

B. 18 3cm

2

C.

6 3cm2

D.

9 5cm2

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều 200 cos(100 )( )

u= t−3 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200

2

V. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có biểu thức là

A.

200 cos(100 )( )

u= t+2 V .

B.

200 cos(100 )( )

RL 6

u = t+ V .

C.

200 3 cos(100 )( )

RL 6

u = t+ V .

D.

200 3 cos(100 )( )

RL 2

u = t+ V .

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi, điện trở thuần và tụ điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.

50 Ω.

B.

36 Ω.

C.

25 Ω.

D.

40 Ω.

---

--- HẾT ---

ZL (Ω)

ULR

cosφ ULR(V)

cosφ

49

1

(13)

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 204 Họ, tên thí sinh:...

Số báo danh:...

Câu 1:

Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A.

mắt không điều tiết.

B.

đường kính con ngươi lớn nhất.

C.

đường kính con ngươi nhỏ nhất.

D.

mắt điều tiết cực đại.

Câu 2:

Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng

A.

k4

với k nguyên dương.

B.

k2

với k nguyên dương.

C. (

2 1

)

k+ 4

với k nguyên dương.

D. (

2 1

)

k+ 2

với k nguyên dương.

Câu 3:

Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A.

cộng hưởng điện từ.

B.

tự cảm và cảm ứng điện từ.

C.

cảm ứng điện từ.

D.

tự cảm.

Câu 4:

Máy biến áp lí tưởng là thiết bị dùng để

A.

biến đổi tần số dòng điện.

B.

biến đổi điện áp một chiều.

C.

biến đổi điện áp xoay chiều.

D.

biến đổi công suất dòng điện.

Câu 5:

Trong máy thu sóng điện từ không có bộ phận nào trong các bộ phận sau

A.

mạch biến điệu

B.

mạch chọn sóng

C.

mạch khuếch đại âm tần

D.

mạch tách sóng

Câu 6:

Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là

A. 1

2

W

=

2

L i.

B. 1

2

W

=

2

Li .

C. W

=Li.

D.

2

W 2

i

= L.

Câu 7:

Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2 2 cos100t A

( )

. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.

2 A.

B.

2A.

C.

4 A.

D.

2 2A.

Câu 8:

Một sóng cơ có bước sóng . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, dao động ngược pha nhau là

A.

2.

B.

/4.

C.

.

D.

/2.

Câu 9:

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A.

biên độ và gia tốc.

B.

biên độ và tốc độ.

C.

li độ và tốc độ.

D.

biên độ và năng lượng.

Câu 10:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là

A. 1 2

m

k

B. 2

m

k

C. 1

2

k

m

D. 2

k

m

Câu 11:

Chất điểm dao động điều hòa với phương trình

x = Acos ωt + φ , ( )

pha của dao động là

A.

φ.

B. ωt. C.

ωt + φ.

D.

ω.

Câu 12:

Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây?

A.

Pin Vônta.

B.

Ắc quy.
(14)

C.

Nguồn điện một chiều.

D.

Nguồn điện xoay chiều.

Câu 13:

Đơn vị đo cường độ âm là

A.

W/m2.

B.

J/s.

C.

J/m2.

D.

Wm2.

Câu 14:

Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trên gây ra tại điểm M cách đây một đoạn R được tính theo biểu thức

A. 2.10

7 I

B R

= .

B. 2 10

7 I

B=

R

C. 4 10

7 I

B=

R.

D.

B=

4 10 

7IR.

Câu 15:

Sóng ngang truyền được trong môi trường

A.

chất lỏng và chất khí.

B.

cả trong chất rắn, lỏng và khí.

C.

chỉ trong chất rắn.

D.

chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 16:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A.

F = 1/2kx2.

B.

F = –0,5kx.

C.

F = kx.

D.

F = –kx.

Câu 17:

Một vật nhỏ đặt trước một thấu kính phân kì (có tiêu cự 20cm) cách thấu kính một khoảng 30cm.

Ảnh của vật cách thấu kính một đoạn là

A.

30cm.

B.

20cm.

C.

0cm.

D.

12cm.

Câu 18:

Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100

t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi giây, số lần cường độ dòng điện bằng không là

A.

200 lần.

B.

50 lần.

C.

400 lần.

D.

100 lần.

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t) cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật là

A.

200π cm/s2.

B.

20 cm/s2.

C.

2 m/s2.

D.

200 m/s2.

Câu 20:

Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω,

2.10

4

C F

=

 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

u 100cos 100 t V

4

 

=   − 

  . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A.

2A.

B.

1A.

C. 2 2A

.

D. 2A

.

Câu 21:

Một điện tích điểm q= 2.10-6C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F= 6.10-3N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là

A. 3000 V m. B. 12000 V m. C. 2000 V m. D. 18000 V m.

Câu 22:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt làx1=3cos

( )( )

t cm ,

( )( )

x2 =5 cos t cm . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A.

6 cm

( ) B.

2 cm

( ) C. 34 cm ( ) D.

8 cm

( )

Câu 23:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos 2

(

t

)

cm. Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì dao động là

A.

20 cm.

B.

10 cm.

C.

40 cm.

D.

5 cm.

Câu 24:

Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,4m/s, chu kỳ sóng 2s. Bước sóng của sóng này bằng

A.

0,2 m.

B.

0,2cm.

C.

0,8 cm.

D.

0,8 m.

Câu 25:

Đặt điện áp u=U 2 cos(100t V)( ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần

R 100

= , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng

200

và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha

4

 so với điện áp u. Giá trị của L là

A. 2

H B. 3

H C. 1

H D. 4

H

(15)

Câu 26:

Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là

A.

(330± 11) (m/s).

B.

(330±12) (cm/s)

C.

(330±12)(m/s)

D.

(330± 11) (cm/s).

Câu 27:

Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 = 4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2

1

q q

A.

16

9

B.

3

4

C.

9

16

D.

4

3

Câu 28:

Một con lắc lò xo m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo lo = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là

A.

0,08J

B.

0,02J

C.

0,1J

D.

1,5J

Câu 29:

Đặt điện áp u U cos 100 t0 V 3

 

=   +  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

L

=

H

. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

100 2

V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là

A.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   − 

  .

B.

i 6 cos 100 t A.

6

 

=   + 

  .

C.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   −  .

D.

i 3 cos 100 t A.

6

 

=   + 

Câu 30:

Một sóng cơ lan truyền trên trục Ox với phương trình sóng tại O là 0

( )

u a cos 2 t cm T

  

=  

  . Ở thời

điểm

T

t

=

6

một điểm M cách O khoảng

3

 (M ở sau O) có li độ sóng

u

M=

2 cm

. Biên độ sóng a là

A.

2 cm.

B.

2 3cm.

C.

4 cm.

D. 4

3 cm

.

Câu 31:

Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A.

x = 10cos(πt -

6

) cm

B.

x = 5cos(2πt -

5

6

) cm

C.

x = 10cos(πt +

6

) cm

D.

x = 5cos(2πt -

3

) cm

Câu 32:

Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A.

200.

B.

50.

C.

500.

D.

100.

Câu 33:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm

10

3

L H

= và một tụ điện có điện

dung 1

C nF

= . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng

A.

6000 m.

B.

600 m.

C.

60 m.

D.

6 m.

Câu 34:

Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là

A.

28.

B.

14.

C.

15.

D.

30.
(16)

Câu 35:

Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độA. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0

3 thì nó ở li độ

A.

x 2 2A.

=  3

B.

x 2 A.

3

= 

C.

x 2A.

=  3

D.

x= A.

Câu 36:

Một máy biến áp lý tưởng với cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 1500 vòng dây. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A.

110V.

B.

330V.

C.

147V.

D.

220V.

Câu 37:

Một vật thực hiện đổng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1, x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là

12 1 2

x x x 6 cos t cm;

6

 

= + =  +  23 2 3

x x x 6 cos t 2 cm

3

 

= + =  +  ;

13 1 3

x x x 6 2 cos t cm

4

 

= + =  +  . Khi li độ của dao động x3 đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1

A.

3 6cm

B. 3 2cm C.

0 cm.

D.

3 cm.

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở R và tụ điện như hình vẽ thì thấy điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN =100 cos(100 t)V và

u

MB

100 3 cos(100 t )V

2

=  − .

Biểu thức điện áp hai đầu NB là

A.

uNB 150 2 cos(100 t 5 ) V.

6

=  − 

B.

uNB 150 cos(100 t 2 ) V.

3

=  − 

C.

uNB 150 cos(100 t 5 ) V.

6

=  − 

D.

uNB 150 2 cos(100 t 2 ) V.

3

=  − 

Câu 39:

Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều

( ) ( )

250 2 cos 100

u=

t V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha

3

so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X (chỉ chứa hai trong 3 phần tử R, L, C) để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

A. 300 3W B. 200 2W C.

200W

D.

300W.

Câu 40:

Ở mặt nước, tại hai điểm Avà B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?

A.

6 3cm2

B. 18 5cm

2.

C.

9 5cm2

D. 18 3cm

2

---

--- HẾT ---

(17)

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

KỲ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 - 2021 BÀI THI: KHTN - MÔN THI: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 205 Họ, tên thí sinh:...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

Đặt điện áp xoay chiều có giả trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , biến trở R và tụ

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L  3R và tụ điện có điện

Câu 129 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện