• Không có kết quả nào được tìm thấy

VEC-TƠ

1.2 Các ví dụ

Ví dụ mẫu 8

Cho hai điểm phân biệtA,B. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua AvàB; Có bao nhiêu véc-tơ có điểm đầu và điểm cuối làAhoặcB.

-Lời giải.

Có một đường thẳng đi qua AvàB.

Có2véc-tơ có điểm đầu và điểm cuối làAhoặcB:# »

ABvà # » B A.

1. VEC-TƠ

µVí dụ 1.

Cho tam giác ABC. GọiP,Q,R lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,AC. a) Nêu các véc-tơ có điểm đầu và điểm cuối là A,B,C.

b) Nêu các véc-tơ bằngPQ# ». c) Nêu các véc-tơ đối của# »

PQ.

bLời giải.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

µVí dụ 2.

Cho tam giác ABC. GọiM,N lần lược là trung điểm của các cạnhBC, AB. a) Các véc-tơ nào cùng hướng với# »

AC. b) Các véc-tơ nào ngược hướng với # »

BC. c) Nêu các các véc-tơ bằng nhau.

bLời giải.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

1. VEC-TƠ

µVí dụ 3.

Cho hình bình hành ABCDtâmO. Tìm các véc-tơ khác #»0 thỏa

a) Có điểm đầu và điểm cuối là A,B,C,D.

b) Các véc-tơ bằng nhau có điểm đầu hoặc điểm cuối làO.

bLời giải.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

uuu BÀI TẬP TỰ LUYỆNuuu

Bài 1. Cho hình bình hành ABCD. Hãy chỉ ra các véc-tơ khác #»0 có điểm đầu và điểm cuối là một trong bốn điểmA,B,C,D. Trong số các véc-tơ trên, hãy chỉ ra

a) Các véc-tơ cùng phương.

b) Các cặp véc-tơ cùng phương nhưng ngược hướng.

c) Các cặp véc-tơ bằng nhau.

Bài 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâmO.

a) Tìm các véc-tơ khác véc-tơ-không và cùng phương với # » AO. b) Tìm các véc-tơ bằng với các véc-tơ # »

ABvà # » CD. c) Tìm các véc-tơ bằng với các véc-tơ # »

ABvà có điểm đầu làO,D,C.

Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. GọiOlà giao điểm của hai đường chéo.

a) Tìm các véc-tơ bằng với # » AB.

b) Tìm các véc-tơ bằng với các véc-tơ # » O A. c) Vẽ các véc-tơ bằng với # »

O Acó điểm cuối là các điểm A,B,C,D.

Bài 4. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đó?

1. VEC-TƠ

Bài 5. Cho năm điểm A,B,C,D,E,D phân biệt. Có bao nhiêu véc-tơ khác véc-tơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đó?

Bài 6. Cho tam giác ABCcó A0,B0,C0 lần lượt là trung điểm củaBC,C A,AB.

a) Chứng minh rằng # » BC0=# »

C0A=# » A0B0. b) Tìm các véc-tơ bằng với # »

B0C0,# » C0A0. Bài 7. Cho véc-tơ # »

ABvà một điểmC. Hãy dựng điểmDsao cho # »

AB=# » CD.

Bài 8. Cho tứ giácABCD. GọiM,N,P,Qlần lượt là trung điểm của các cạnhAB,CD,AD,BC. Chứng minh rằng # »

MP=# » Q N,# »

MQ=# » P N.

ccc BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMccc

Câu 1. Véc-tơ là một đoạn thẳng

A Có hướng. B Có hướng dương và hướng âm.

C Có hai đầu mút. D Thỏa mãn ba tính chất trên.

Câu 2. Hai véc-tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là

A Hai véc-tơ bằng nhau. B Hai véc-tơ đối nhau.

C Hai véc-tơ cùng hướng. D Hai véc-tơ cùng phương.

Câu 3. Hai véc-tơ đối nhau khi và chỉ khi

A Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. B Song song và có độ dài bằng nhau.

C Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D Ngược hướng và có độ dài bằng nhau.

Câu 4. Hai véc-tơ bằng nhau khi và chỉ khi

A Cùng hướng và cùng độ dài. B Cùng phương.

C Cùng hướng. D Có cùng độ dài.

Câu 5. Cho3điểm phân biệt A,B,C. Khi đó khẳng định nào sau đâysai?

A A,B,Cthẳng hàng khi và chỉ khi # »

ABvà# »

ACcùng phương.

B A,B,Cthẳng hàng khi và chỉ khi # » ABvà# »

BC cùng phương.

C A,B,Cthẳng hàng khi và chỉ khi # » ACvà # »

BC cùng phương.

D A,B,Cthẳng hàng khi và chỉ khi AC=BC. Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A Có duy nhất một véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ.

B Có ít nhất hai véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ.

C Có vô số véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ.

D Không có véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?

A Hai véc-tơ #»a, #»

b bằng nhau, kí hiệu #»a=

b, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

B Hai véc-tơ #»a, #»

b bằng nhau, kí hiệu #»a=

b, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

C Hai véc-tơ # » AB,# »

CDbằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCDlà hình bình hành.

1. VEC-TƠ

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?

A Hai véc-tơ không bằng nhau thì độ dài cùng chúng không bằng nhau.

B Hai véc-tơ không bằng nhau thì độ dài cùng chúng không cùng phương.

C Hai véc-tơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.

D Hai véc-tơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.

Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?

A Hai véc-tơ cùng phương với một véc-tơ thử ba thì cùng phương.

B Hai véc-tơ cùng phương với một véc-tơ thử ba khác #»0 thì cùng phương.

C Véc-tơ không là véc-tơ không có giá.

D Điều kiện đủ để hai véc-tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Câu 10. Cho hai véc-tơ không cùng phương #»a và #»

b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A Không có véc-tơ nào cùng phương với cả hai véc-tơ #»a và#»b. B Có vô số véc-tơ nào cùng phương với cả hai véc-tơ #»a và #»b. C Có một véc-tơ nào cùng phương với cả hai véc-tơ #»a và #»

b. D Có hai véc-tơ nào cùng phương với cả hai véc-tơ #»a và#»

b. Câu 11. Cho vectơ #»a6=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A Có vô số vectơ #»u mà #»u=a. B Có duy nhất một #»u mà #»u=a.

C Có duy nhất một #»u mà #»u = −a. D Không có vectơ#»u nào mà #»u =a. Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác #»0 thì cùng phương.

C Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A Hai vectơ cùng phương thì bằng nhau.

B Hai vectơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.

C Hai vectơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.

D Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Câu 14. Cho hình bình hànhABCD, trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng địnhsai?

A # » AD=# »

CB. B

# » AD =

# » CB

. C # »

AB=# »

DC. D

# » AB =

# » CD . Câu 15. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A Vectơ là một đường thẳng có hướng.

B Vectơ là một đoạn thẳng.

C Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.

D Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.

Câu 16. Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Khẳng định nào dưới đâysai?

A Được gọi là vectơ suy biến. B Được gọi là vectơ có phương tùy ý.

C Được gọi là vectơ không, kí hiệu là #»0. D Là vectơ có độ dài không xác định.

Câu 17. Vectơ có điểm đầuDvà điểm cuốiE được kí hiệu như thế nào là đúng?

A DE. B ED. C

DE# »

. D DE# ».

1. VEC-TƠ

Câu 18. Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng?

A # »AC

=BD# ». B

# » AB

=

# » BC

. C # »

AB=# »

CD. D # »

ABvà # »

ACcùng hướng.

Câu 19. Cho tam giácABCcó thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A,B,C?

A 2. B 3. C 4. D 6.

Câu 20. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đâysai?

A # »AB

=BC# ». B # »AC

6=BC# ».

C

# » AB =

# » BC

. D # »

ACkhông cùng phương # »

BC. Câu 21. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

B Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.

C Hai vectơ cùng phương thì có giá song song nhau.

D Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song nhau.

Câu 22. Cho ba điểmA,B,Ckhông thẳng hàng,Mlà điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A M, # » M A=# »

MB. B M,# »

M A=# » MB=# »

MC. C M, # »

M A6=# » MB6=# »

MC. D M,# »

M A=# » MB.

Câu 23. Cho hai điểm phân biệt A,B. Số vectơ (khác #»0) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A,Blà

A 2. B 6. C 13. D 12.

Câu 24. Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A # »

AC=a. B

# » AC =# »

BC.

C

# » AB

=a. D # »

ABcùng hướng với # » BC.

Câu 25. GọiClà trung điểm của đoạnAB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A # » C A=# »

CB. B # »

ABvà # »

ACcùng hướng.

C # »

ABvà # »

CBngược hướng. D

# » AB =# »

CB. Câu 26. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A Hai vectơ #»a và #»

b gọi là bằng nhau, kí hiệu #»a=

b, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

B Hai vectơ # » AB, # »

CD gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giácABCDlà hình bình hành.

C Hai vectơ # » AB, # »

CD gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giácABCDlà hình vuông.

D Hai vectơ #»a và #»

b gọi là bằng nhau, kí hiệu #»a=

b, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 27. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác #»

0) có điểm đầu và điểm

cuối là các điểm A,B,C,D?

A 4. B 8. C 10. D 12.

ĐÁP ÁN

1. A 2. B 3. D 4. A 5. D 6. C 7. A 8. C 9. B 10. A

11. A 12. B 13. D 14. A 15. C 16. D 17. D 18. B 19. D 20. A

2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ

BÀI 2

BÀI 2