• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Đối với đại lý, điểm bán lẻ

- Các đại lý, điểm bán lẻ cần có thái độ tích cực, thực hiện tốt hoạt động phân phối sản phẩm dịch vụ của Trung tâm.

- Các đại lý, điểm bán nên cố gắng tham gia các lớp đào tạo mà Trung tâm Kinh doanh tổ chức để nâng cao kỹ năng nghiệp vụ của mình.

- Khi Trung tâm Kinh doanh có các chính sách chăm sóc khách hàng, chương trình khuyến mãi thì các đại lý, điểm bán nên phối hợp với Trung tâm truyền đạt thông tin đến khách hàng.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. PGS.TS Trương Đình Chiến – Quản trị kênh phân phối – Nhà Xuất bản thống kê.

[2]. Hoàng Trọng Chu, Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1,NXB Hồng Đức.

[3]. PGS. TS. Trần Minh Đạo, 2008, Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tế quốc dân.

[4]. Philip kotler – Giáo trình Marketing căn bản- Nhà xuất bản giao thông vận tải.

[5]. TS. Nguyễn Thị Minh Hòa, Giáo trình quản trị Marketing, Khoa Quản trị Kinh doanh, ĐH Kinh Tế Huế.

[6]. Nguyễn Hải Quang, 2007. Phát triển hoạt động dịch vụ thông tin di động tại tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam đến năm 2020. Luận án tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.

[7]. Luận văn thạc sĩ của tác giả Phan Văn Hoài: “Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sim, thẻ Mobifone Huế”, Đại học Kinh tế Huế.

[8]. Khóa luận tốt nghiệp của sinh viên Tôn Thất Nhật về đề tài: “ Đánh giá hệ thống kênh phân phối của công ty cổ phần kinh doanh gạch ốp lát Viglacera chi nhánh Đà Nẵng”

[9]. Luân văn thạc sĩ của tác giả Nguyễn An Khánh Phương: “Hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm dịch vụ Vinaphone trả trước tại Trung tâm Kinh Doanh VNPTT TT- Huế”, Đại học Kinh tế Huế.

[10]. Số liệu báo cáo từ Trung tâm Kinh doanh VNPT TT- Huế.

[11]. Luận văn thạc sĩ của tác giả Lê Thị Như Thủy: “Quản trị phân phối các sản phẩm dịch vụ Vinaphone tại công ty dịch vụ viễn thông Đà Nẵng”, Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội.

Đại học kinh tế Huế

[13]. Các trang web:

 Các nghiên cứu liên quan về hoạt động phân phối:

http://www.mbavn.org/view_news.php?id=2399

http://jos.hueuni.edu.vn/index.php/TCKHDHH/article/view/1420

Tổng quan thị trường viễn thông Việt Nam: http://dantri.com.vn/suc-manh-so/ket-thuc-nam-2017-viet-nam-co-gan-120-thue-bao-di-dong-20180101145232946.htm

Dr. Prashant Mehta (2009):

http://www.slideshare.net/prashantmehta371/distribution-logistics-channel-management

Tình hình thế giới di động: https://www.thegioididong.com/tin-tuc/the-gioi-di-dong-5-giai-thuong-lon-nhat-2017-vi-khach-hang-1035922

http://hiephoibanle.com.vn/unilever-viet-namtien-phong-trong-kinh-doanh-ben-vung/

Khái niệm về sự hài lòng

http://kqtkd.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/88/1349/dinh-nghia-ve-su-hai-long-cua-khach-hang

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Phiếu điều tra

PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin chào anh/chị, tôi là Hoàng Thị Minh Thư, sinh viên lớp K48A QTKD Tổng hợp – Trường ĐH KT Huế. Hiện, tôi đang thực hiện khóa luận cho bài tốt nghiệp của mình với đề tài “ Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm dịch vụ thuê bao Vinaphone trả trước tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huếnhằm mục đích phục vụ tốt quý khách hàng.

Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thiện phiếu điều tra.

Tôi xin cam đoan rằng, thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ phục vụ theo mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cám ơn!!!

Anh/chị xin vui lòng chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đấu dấu X vào ô tương ứng với mỗi câu hỏi.

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG

1. Anh/ chị trờ thành nhà bán lẻ của Trung tâm Kinh doanh VNPT TT- Huế bao lâu rồi?

Dưới 5 năm Từ 6 – 10 năm Trên 10 năm

2. Anh/chị kinh doanh bao nhiêu mặt hàng ngoài sản phẩm của TTKD VNPT Huế?

Không có Từ 1- 3 Trên 3

3. Anh/chị muốn khi khách hàng thực hiện hoạt động nào nhất khi đến cửa hàng của mình?

Phát triển thuê bao Thay đổi thông tin

Thu cước Thay sim Bán thẻ cào

4. Anh/chị đặt mua sim thẻ của TTKD VNPT Huế bằng cách nào?

Liên hệ trực tiếp với nhân viên TTKD VNPT đang phụ trách trên địa bàn của Mã phiếu

Đại học kinh tế Huế

Đợi khi có nhân viên TTKD phụ trách khu vực đến hỏi thăm tình trạng thì nhận mua sim

5. Doanh thu thuê bao Vinaphone trả trước tại điểm bán của anh/chị mỗi tháng là bao nhiêu?

Dưới 20 triệu Từ 20-40 triệu Trên 40 triệu

6. Lý dó khiến anh/chị kinh doanh sản phẩm dịch vụ Vinaphone của Trung tâm Kinh doanh VNPT TT- Huế?

Do lợi nhuận bán hàng tốt Do chính sách bán hàng

Do thương hiệu Vinaphone của TTKD

Do có mối quan hệ với TTKD VNPT TT – Huế ( qua nhân viên, …)

PHẦN II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN

Anh/chị đánh giá như thế nào về kênh phân phối dịch vụ thuê bao trả trước Vinaphone tại Trung tâm Kinh doanh VNPTT TT- Huế”

Xin anh/chị cho biết mức dộ đánh giá của anh/chị qua các nhận định sau đây.

Trong đó: 1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập

4: Đồng ý 5: Rất đồng ý

Tiêu chí Mức dộ đánh giá

1 2 3 4 5

I. Chính sách bán hàng

1. Tỷ lệ chiết khấu thẻ nạp tiền trả trước hợp lý 2. Chính sách thưởng cho đại lý, điểm bán lẻ hấp dẫn 3. Giá cả rõ ràng, ổn định

4. Chính sách quà tặng, KM hấp dẫn 5. Phương thức thanh toán tiện lợi II. Quan hệ cá nhân

6. Nhân viên TTKD VNPT TT- Huế luôn thăm hỏi, động viên,

Đại học kinh tế Huế

giữ mối quan hệ tốt với ĐL, ĐBL

7. Vào mỗi dịp lễ, TTKD VNPT TT- Huế thường tặng quà, thực hiện tốt các chương trình khen thưởng cho ĐL, ĐBL

8. ĐL, ĐBL cảm thấy thoái mái khi làm việc với nhân viên của TTKD VNPT TT- Huế

III. Nghiệp vụ bán hàng

Nhân viên TTKD VNPT TT- Huế chăm sóc tốt, thường xuyên ĐBL

Nhân viên TTKD VNPT TT- Huế giải quyết nhanh chóng, thắc mắc của ĐL, ĐBL

Nhân viên của TTKD VNPT TT- Huế có kiến thức tốt đễ hỗ trợ, tư vấn cho ĐL, ĐBL

Nhân viên TTKD VNPT TT- Huế có thái độ thân thiện khi chăm sóc ĐL. ĐBL

IV. Cơ sở vật chất, trang thiết bị Được hỗ trợ trang trí gian hàng

Được thường xuyên nhận tờ rơi, barol, pano

Được hỗ trợ hình ảnh bên ngoài, trang trí bảng hiệu V. Cung cấp hàng hóa

Thẻ nạp tiền và sim Vinaphone trả trước luôn được giao với chất lượng cao

Số lượng hàng giao đúng với đơn hàng đã đặt Thời gian giao hàng đúng hẹn

Các thủ tục đổi thẻ hỏng, sim hỏng dễ dàng

Cung cấp nhiều gói cước sim, thẻ khác nhau đáp ứng đầy đủ

Đại học kinh tế Huế

Anh/chị có những đề xuất gì để nâng cao chất lượng chăm sóc đại lý, nhà bán lẻ của Trung tâm Kinh doanh VNPT TT- Huế trong thời gian tới?

………

………

………

Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:

Họ và tên:………

Tên đại lý:………

Địa chỉ:………

Số điện thoại:………..

Xin chân thành cám ơn anh/chị!

9. Anh/chị thấy hài lòng với chính sách phân phối của TTKD VNPT- TT Huế

10. Anh/chị sẽ tiếp tục làm ĐL, ĐBL cho TTKD VNPT TT- Huế 11. Anh/chị sẽ giới thiệu sản phẩm dịch vụ Vinaphone của TTKD

TT- Huế cho các ĐL, ĐBL khác nếu có cơ hội

12. Anh/ chị thấy hài lòng với chất lượng sản phẩm dịch vụ Vinaphone mà TTKD đã cung cấp

Đại học kinh tế Huế

Phụ lục 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THÔNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS THÔNG TIN VỀ ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG

1. Thống kê tần số về thông tin mẫu điều tra, nghiên cứu

1.1 Thời gian kinh doanh sản phẩm dịch vụ của TTKD VNPT TT- Huế C1:thoi gian kinh doanh san pham dich vu Vinaphone cua TTKD

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 5 nam 39 32.5 32.5 32.5

tu 6 - 10

nam 60 50.0 50.0 82.5

tren 10 nam 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.2 Số lượng mặt hàng kinh doanh thêm ngoài sản phẩm dịch vụ của TTKD VNPT TT-Huế

C2:so luong mat hang kinh doanh them ngoai san pham dich vu cua TTKD Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong co 46 38.3 38.3 38.3

tu 1 -3 45 37.5 37.5 75.8

tren 3 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

1.3 Hoạt động thích nhất khi khách hàng đến sử dụng dịch vụ Vinaphone

C3:hoat dong thich nhat khi khach hang den su dung dich vu cua TTKD

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

phat trien thue bao 17 14.2 14.2 14.2

thay doi thong tin 4 3.3 3.3 17.5

thu cuoc 18 15.0 15.0 32.5

thay sim 45 37.5 37.5 70.0

mua the cao 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.4 Mua sim, thẻ Vinaphone của TTKD VNPT TT- Huế bằng hình thức nào?

C4:mua sim the cua TTKD duoi hinh thuc nao Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

lien he truc tiep voi nhan vien

TTKD 68 56.7 56.7 56.7

nhan tu nguon ben ngoai 4 3.3 3.3 60.0

doi khi co nhan vien TTKD phu trach khu vuc den hoi tham tinh trang

48 40.0 40.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.5 Doanh thu Vinaphone hàng tháng của ĐL, ĐBL

Đại học kinh tế Huế

C5:doanh thu Vinaphone hang thang tai diem ban Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 25 trieu 37 30.8 30.8 30.8

tu 25 - 45

trieu 44 36.7 36.7 67.5

tren 45 trieu 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.6 Lý do khiến anh/ chị quyết định kinh doanh sản phẩm, dịch vụ thuê bao Vinaphone của Trung tâm Kinh doanh?

c6:ly do khien kinh doanh sản pham, dich vụ Vinaphone của TTKD Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

do loi nhuan ban hang

tot 47 39.2 39.2 39.2

do chinh sach ban hang 20 16.7 16.7 55.8

do thuong hieu cua

TTKD 28 23.3 23.3 79.2

do co moi quan he voi TTKD (quen biet voi nhan vien,...)

25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Đánh giá độ tin cậy thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha 2.1 Nhóm nhân tố cung cấp hàng hóa

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.847 5

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CCHH1:sim, the Vinaphone tra truoc luon

duoc giao voi chat luong cao 11.69 7.644 .651 .817

CCHH2:so luong hang giao dung voi don

hang da dat 11.88 7.986 .610 .828

CCHH3:thoi gian giao hang dung hen 11.80 7.439 .669 .812

CCHH4:cac thu tuc doi sim hong, the hong

de dang 11.85 7.507 .658 .815

CCHH5:cung cap nhieu goi cuoc sim, the khac nhau dap ung day du nhu cau cua khach hang

11.64 7.459 .690 .807

2.2 Nhóm nhân tố cơ sở vật chất, trang thiết bị

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.740 3

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted CSVC1:duoc ho tro trang tri gian hang 4.81 2.039 .568 .650 CSVC2:duoc thuong xuyen nhan to

roi, banrol, pano 4.86 2.223 .526 .698

CSVC3:duoc ho tro hinh anh ben

ngoai, trang tri cac bang hieu 4.90 2.074 .600 .612

2.3 Nhóm nhân tố chính sách bán hàng

Đại học kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.833 5

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted CSBH1:ty le chiet khau the nap tra tien

hop ly 12.06 6.845 .676 .786

CSBH2:chinh sach thuong cho cac dai ly,

diem ban le hap dan 12.13 6.967 .644 .795

CSBH3:gia ca ro rang, on dinh 12.03 7.360 .589 .811

CSBH4:chinh sach qua tang, co nhieu

KM hap dan 12.03 6.722 .671 .788

CSBH5:phuong thuc thanh toan tien loi 12.05 7.359 .578 .814

2.4 Nhóm nhân tố nghiệp vụ bán hàng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.801 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted NVBH1:nhan vien TTKD cham soc tot

DBL 8.87 3.797 .641 .737

Đại học kinh tế Huế

NVBH3:nhan vien cua TTKD co kien

thuc tot de ho tro, tu van cho DL, DBL 8.78 3.768 .642 .737 NVBH4:nhan vien TTKD co thai do

than thien khi cham soc DL,DBL 9.02 4.201 .587 .764

2.5 Nhóm nhân tố quan hệ cá nhân Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.746 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted QHCN1:nhan vien TTKD luon tham hoi,

dong vien, giu moi quan he tot voi DL, DBL

5.13 2.234 .557 .679

QHCN2:vao moi dip le, TTKD VNPT TT- Hue thuong xuyen tang qua, thuc hien tot cac chuong trinh khen thuong cho DL, DBL

5.34 2.328 .472 .781

QHCN3:DL, DBLi thay thoai mai khi lam viec voi nhan vien của TTKD VNPT TT-Hue

5.19 2.139 .706 .514

2.6 Mức độ hài lòng chung của các ĐL, ĐBL Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.782 4

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted HL1:anh/chi thay hai long voi chinh

sach phan phoi cua TTKD VNPT TT-Hue

8.75 4.105 .602 .721

HL2:anh/chi se tiep tuc lam dl, dbl

cho TTKD 8.74 4.664 .537 .753

HL3:anh/chi se gioi thieu san pham,

dich vu VInaphone cho dl, dbl khac 8.64 4.501 .564 .740

HL4:anh/chi hai long voi chat luong san pham, dich vu ma TTKD cung cap

8.82 4.201 .648 .697

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

3.1 Kết quả phân tích nhân tố EFA các nhân tố tác động đến sự hài lòng của các đại lý, điểm bán lẻ

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .864

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1067.096

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulativ e %

1 7.304 36.522 36.522 7.304 36.522 36.522 3.238 16.191 16.191

Đại học kinh tế Huế

5 1.053 5.267 64.840 1.053 5.267 64.840 2.087 10.437 64.840

6 .942 4.712 69.552

7 .800 4.002 73.554

8 .673 3.365 76.919

9 .599 2.997 79.916

10 .564 2.821 82.736

11 .530 2.650 85.386

12 .442 2.208 87.595

13 .420 2.102 89.697

14 .387 1.933 91.630

15 .352 1.760 93.390

16 .348 1.738 95.128

17 .318 1.590 96.718

18 .242 1.208 97.926

19 .215 1.074 98.999

20 .200 1.001 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

CCHH5:cung cap nhieu goi cuoc sim, the khac nhau dap ung day du nhu cau cua khach hang

.783 CCHH3:thoi gian giao hang dung hen .755 CCHH2:so luong hang giao dung voi

don hang da dat .747

Đại học kinh tế Huế

CCHH4:cac thu tuc doi sim hong, the

hong de dang .735

CCHH1:sim, the Vinaphone tra truoc

luon duoc giao voi chat luong cao .666

CSBH3:gia ca ro rang, on dinh .789

CSBH1:ty le chiet khau the nap tra

tien hop ly .721

CSBH4:chinh sach qua tang, co nhieu

KM hap dan .680

CSBH5:phuong thuc thanh toan tien

loi .679

CSBH2:chinh sach thuong cho cac dai

ly, diem ban le hap dan .636

NVBH4:nhan vien TTKD co thai do

than thien khi cham soc DL,DBL .780

NVBH1:nhan vien TTKD cham soc

tot DBL .722

NVBH2:nhan vien TTKD giai quyet

nhanh chong, thac mac của DL,DBL .679

NVBH3:nhan vien cua TTKD co kien

thuc tot de ho tro, tu van cho DL, DBL .628 CSVC3:duoc ho tro hinh anh ben

ngoai, trang tri cac bang hieu .809

CSVC1:duoc ho tro trang tri gian hang .758

CSVC2:duoc thuong xuyen nhan to

roi, banrol, pano .617

QHCN3:DL, DBLi thay thoai mai khi lam viec voi nhan vien của TTKD VNPT TT- Hue

.835 QHCN1:nhan vien TTKD luon tham

hoi, dong vien, giu moi quan he tot voi DL, DBL

.785 QHCN2:vao moi dip le, TTKD VNPT

Đại học kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

3.2 Kết quả phân tích nhân tố EFA mức độ hài lòng chung của ĐL, ĐBL KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .704

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 136.018

df 6

Sig. .000

Total Variance Explained Componen

t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.420 60.492 60.492 2.420 60.492 60.492

2 .657 16.437 76.929

3 .591 14.764 91.694

4 .332 8.306 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Compone nt

1 HL4:anh/chi hai long voi

chat luong san pham, dich vu ma TTKD cung cap

.822 HL1:anh/chi thay hai long

voi chinh sach phan phoi cua TTKD VNPT TT- Hue

.791 HL3:anh/chi se gioi thieu

san pham, dich vu

VInaphone cho dl, dbl khac

.756

Đại học kinh tế Huế

HL2:anh/chi se tiep tuc lam

dl, dbl cho TTKD .739

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Kết quả phân tích hồi quy

4.1 Hệ số tương quan Person mô hình sự hài lòng của nhà bán lẻ Correlations

HL CCHH CSBH NVBH CSVC QHCN

HL

Pearson

Correlation 1 .610** .708** .623** .579** .577**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

CCHH

Pearson

Correlation .610** 1 .448** .519** .403** .407**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

CSBH

Pearson

Correlation .708** .448** 1 .496** .527** .480**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

NVB H

Pearson

Correlation .623** .519** .496** 1 .399** .539**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

CSVC

Pearson

Correlation .579** .403** .527** .399** 1 .409**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

QHC N

Pearson

Correlation .577** .407** .480** .539** .409** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

Đại học kinh tế Huế

4.2 Mô hình hồi quy giá trị hài lòng Model Summaryb Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .829a .687 .673 .385 1.785

a. Predictors: (Constant), QHCN, CCHH, CSVC, CSBH, NVBH b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 36.965 5 7.393 49.969 .000b

Residual 16.867 114 .148

Total 53.831 119

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), QHCN, CCHH, CSVC, CSBH, NVBH

5. Kiểm định One Sample T – test với các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của đại lý, nhà bán lẻ

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.197 .202 -.976 .331

CCHH .228 .064 .230 3.554 .001 .659 1.517

CSBH .370 .071 .358 5.211 .000 .583 1.715

NVBH .191 .073 .182 2.622 .010 .569 1.758

CSVC .163 .063 .165 2.574 .011 .666 1.501

QHCN .139 .063 .146 2.203 .030 .629 1.589

a. Dependent Variable: HL

Đại học kinh tế Huế