PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
3.2.2. Đối với công ty Cổ phần Viễn thông FPT Chi nhánh Huế
Thứnhất, kiến nghị đến các tổchức công đoàn đơn vị, giám đốc công ty Cổphần Viễn thông FPT Chi nhánh Huếcần chủ động đi sâu nghiên cứu nắm bắt kịp thời, tâm tư, nguyện vọng và những bức xúc của người lao động. Cần giám sát có hiệu quảviệc thực hiện pháp luật và các chế độ chính sách chăm lo bảo vệquyền lợi hợp pháp chính đáng của người lao động.
Thứhai, nên có những buổi lễ tổng kết tuyên dương trao tặng kỷ niệm chương cho những cán bộnhân viên làm việc lâu năm gắn bó với đơn vị. Qua buổi lễnày nhân viên sẽcảm thấy mìnhđược sựquan tâm và chia sẻcủa lãnhđạo.
Thứba, tăng cường nhân lực có năng lực cho phòng kinh doanhđể đảm bảo hoạt động kinh doanh đạt được hiệu quả.
Thứ tư,tiến hành kiểm tra kiểm soát nội bộ để đánh giá chính xác chất lượng làm việc của nhân viên, đặc biệt là các nhân viên hợp đồng thu cước là những người tiếp xúc trực tiếp và thường xuyên khách hàng của công ty.
Thứ năm, cần phối hợp chặt chẽgiữa các bộphận trong công ty để đạt được hiệu quả cao nhất. Chủ động đề xuất lên tổng công ty về các ý tưởng mới trong quá trình hoạt động kinh doanh. Thực hiện tốt, hiệu quả của công tác quảng bá thương hiệu, mở rộng thị trường trong và ngoài tỉnh.
Thứ sáu, khảo sát thường xuyên các nhân viên trong công ty về sự hài lòng về môi trường làm việc, đáp ứng nhu cầu cho nhân viên đúng cách. Tạo sự gắn bó giữa nhân viên với công ty, giữa nhân viên với ban lãnh đạo, và giữa các nhân viên với nhau, từ đó tạo ra môi trường làm việc thân thiện, gần gũi để nâng cao hiệu quả làm việc
Thứbảy, đào tạo nghiệp vụcho toàn bộnhân viên, tạo cơ hội thiđua thăng tiến, nâng cao trìnhđộ chuyên môn, điều chỉnh công việc phù hợphơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu Tiếng Việt:
1. Lý Thị Kim Bình (2008), Học viện Hành chính, tạp chí Tổchức Nhà nước Số 11/2008.
2. Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ hài lòng với công việc trong điều kiện Việt Nam, đăng trên tạp chí Phát triển khoa học công nghệ, Đại học Quốc gia TPHCM, tháng12 năm 2005.
3. Trùng Dương (2013), “Môi trường làm việc lý tưởng: Chuyện của nhân viên và nhà quản lý” trang văn hóa EVN của Tập đoàn điện lực Việt Nam..
4. Lê Hồng Lam (2009), Đo lường sự thỏa mãn của CBCNV đối với tổ chức tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Long Shin, luận văn Thạc sỹKinh tế.
5. Phan Thị Minh Lý (2011), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sựhài lòng về công việc của nhân viên các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên -Huế”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng.
6. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập 2, trang 30,31 năm 2018, NXBHồng Đức.
7. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, (2009), Lý thuyết phân tích Cronbach Alpha trong SPSS.
8. Nguyễn Liên Sơn (2008), Đo lường thõa mãn trong công việc của người lao động tại Công ty Cổ phần Cơ khí chế tạo máy Long An, Luận văn thạc sĩ , Đại học
Kinh tếthành phốHồChí Minh.
9. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh (2012), Nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại Eximbank Chi nhánh Đà Nẵng, Luận văn thạc sĩ kinh tế Trường Đại học kinh tế Đà Nẵng.
II.Tài liệu Tiếng Anh:
1. Luddy, N., Job Satisfaction amongst Employees at a Public Health Institution in the Western Cape, University of the Western Cape, 2005.
2. Nunnally &Burnstein “Pschy Chometric Theory” 3rdedition, McGraw Hill, 1994.
3. Scott 1960. Minnesota Studies in Vocational Rehabilation: A Definition of Work Adjustment. University of Minnesota, USA.
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Weiss et al 1967. Manual for the Minnesota Satisfaction Questionaire. The University of Minnesota Press.
5. Gerbing & Anderson, “An Update Paradigm for Scale Development Incorporing Unidimensionality and Its Assessments”, Journal of Marketing Research, Vol.25, 1998, 186–192.
III. Website:
1. https://fpt.vn/vi
2. http://ocd.vn/tin-tuc/tri-thuc-quan-ly/1604-tam-quan-trong-su-hai-long-trong-cong-viec.html
3. www.vi.wekipedia.org
4. http://hoangkim.net.vn/chi-tiet-tin/3688/cac-ly-thuyet-ve-tao-dong-co-lam-viec-trong-to-chuc-2.html
5. http://luanvan.net.vn/luan-van/luan-van-giai-phap-tao-dong-luc-thuc-day-lam-viec-cho-nhan-vien-tai-cong-ty-co-phan-dinco-49392/ .
6. https://123doc.org/document/1434306-cai-thien-su-hai-long-cua-nhan-vien- ve-danh-gia-hieu-qua-cong-viec-va-che-do-luong-thuong-dai-ngo-tai-cong-ty-tma.htm.
7. http://www.evn.com.vn/vanhoa/Home/Detail/tabid/87/ItemId/7118/View/2/Ca teId/196/language/vi-VN/Default.aspx.
8. http://doanhnhan360.com 9. http://www.iemh.edu.vn/Portals/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
Mã sốphiếu:……….
PHIẾU KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY
Kính chào quý Anh/chị!
Tôi là Huỳnh Thị Mỹ Diệu sinh viên chuyên ngành Kinh Doanh Thương Mại thuộc trường Đại học Kinh Tế- Đại Học Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài:“NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT CHI NHÁNH HUẾ” với mục đích nắm bắt được sự hài lòng trong công việc của nhân viên, và đềxuất các giải pháp nhằm cải thiện môi trường làm việc trong công ty, từ đó giúp nâng cao hiệu quảcông việc. Kính mong Anh/chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cảnhững thông tin khảo sát của Anh/ chị sẽ được giữkín và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa Anh/chị đểtôi có thểhoàn thành tốt nghiên cứu của mình.
Xin chân thành cảm ơn!
---
---PHẦN NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Anh/chị vui lòngđánh giá những phát biểu sau về mức độhài lòng đối với môi trường làm việc tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT Chi nhánh Huếbằng cách đánh dấu ( X) vào phương án mà Anh/chị đồng ý nhất theo thang điểm:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý3. Trung lập4. Đồng ý5. Rất đồng ý
STT CÁC PHÁT BIỂU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN 1 2 3 4 5
1 Anh/chị được làm việc tại nơi có cơ sở vật chất tốt, hiện đại
2 Anh/chị được trang bị đầy đủtrang thiết bị để thực hiện công việc hiệu quả
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 Không gian làm việc an toàn
4 Công ty bố trícác phòng ban phù hợp
5 Nơi làm việc sạch sẽ, thoáng mát, môi trường không ô nhiễm
6 Thời gian làm việc hợp lý
QUAN HỆ GIỮA CẤP TRÊN TRỰC TIẾP VỚI CẤP DƯỚI
1 2 3 4 5
7 Cấp trên luôn thấu hiểu những khó khăn trong công việc của anh/chị
8 Anh/chị không gặp khó khăn trong việc giao tiếp và trao đổi trực tiếp với cấp trên
9 Cấp trên luôn đối xử công bằng với anh/chị và các đồng nghiệp khác, không phân biệt đối xử 10 Cấp trên có tác phong lịch sự, hòa nhã
11 Cấp trên có năng lực điều hành tốt QUAN HỆ GIỮA NHÂN VIÊN VỚI NHÂN VIÊN
1 2 3 4 5
12 Đồng nghiệp của anh/chị thoải mái và hòa đồng, dễchịu
13 Anh/chị và các đồng nghiệp luôn hợp tác tích cực trong công việc
14 Anh/chị luôn được đồng nghiệp tôn trọng và tin cậy trong công việc
15 Đồng nghiệp thường chia sẽ, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc
BẢN CHẤT CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
16 Công việc thể hiện vị trí xã hội
17 Công việc cho phép các anh/chị thực hiện tốt năng lực cá nhân
Trường Đại học Kinh tế Huế
18 Công việc có nhiều thách thức, khó khăn 19 Công việc đảm bảo mức thu nhập hợp lý
BẦU KHÔNG KHÍ LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
20 Không khí làm việc rất thoải mái, không căng thẳngvà gò bó
21 Bầu không khí tập thể đoàn kết, mọi người có tinh thần tích cực trong công việc
22 Công ty thường tổ chức các hoạt động tình nguyện xã hội, các chương trình ý nghĩa để nhân viên được cùng tham gia.
23 Công ty thường xuyên tổ chức các phong trào thi đuanội bộ
24 Công ty thường xuyên tổ chức các hoạt động giải trí vào các dịp quan trọng
SỰ HÀI LÒNG CHUNG 1 2 3 4 5
25 Nhìn chung, anh/chị cảm thấy hài lòng khi làm việc tại đây
26 Anh/chị có thái độ tích cực, và sẽ gắn bó lâu dài cùng công ty
27 Khi công ty có nhu cầu tuyển dụng nhân sự mới, anh/chị sẽ chia sẻ thông tin đó với bạn bè, người thân để họ tự ứng tuyển vào
PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau. Vui lòng đánh dấu (X) vào ý kiến anh chị đồng ý nhất.
1. Giới tính của Anh/Chị?
Nam Nữ
2. Độtuổi của Anh/Chị?
Dưới 25 tuổi Từ35 - 45 tuổi
Từ25 - 35 tuổi Trên 45 tuổi
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Thời gian công tác tại công ty của Anh/Chị?
Dưới 1 năm Trên 2– 3 năm
Từ1 -2 năm Trên 3 năm
4. Anh/chị đang làm ởbộphận/phòng ban nào?
Phòng Hành chính–Tổng hợp Bộphận Kỹthuật
Phòng Kinh doanh Bộphận Dịch vụkhách hàng
5. Thu nhập trung bình hàng tháng của Anh/chị?
Dưới 4 triệu đồng Từ 6–8 triệu đồng
Từ4–6 triệu đồng Trên 8 triệu đồng
▬▬▬▬▬▬▬▬▬
Một lần nữa xin cảm ơn anh/chị đã nhiệt tình giúp đỡ ! Chúc anh/chị sức khỏe và thành công !
▬▬▬▬▬▬▬▬▬
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ TẦN SỐ
1. Đối với đặc điểm giới tính
GIOI TINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
NAM 70 58,3 58,3 58,3
NU 50 41,7 41,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
2. Đối với đặc điểm độtuổi
DO TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DUOI 25 TUOI 12 10,0 10,0 10,0
TU 25 - 35 TUOI 69 57,5 57,5 67,5
TU 35 - 45 TUOI 33 27,5 27,5 95,0
TREN 45 TUOI 6 5,0 5,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
3. Đối với đặc điểm thời gian công tác
THOI GIAN CONG TAC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DUOI 1 NAM 21 17,5 17,5 17,5
TU 1 - 2 NAM 36 30,0 30,0 47,5
TU 2 - 3 NAM 35 29,2 29,2 76,7
TREN 3 NAM 28 23,3 23,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Đối với đặc điểm bộphận công tác
BO PHAN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
PHONG HANH CHINH
-TONG HOP 11 9,2 9,2 9,2
PHONG KINH DOANH 53 44,2 44,2 53,3
BO PHAN KY THUAT 41 34,2 34,2 87,5
BO PHAN DICH VU KHACH
HANG 15 12,5 12,5 100,0
Total 120 100,0 100,0
5. Đặc điểm đối với thu nhập trung bình
THU NHAP TRUNG BINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
DUOI 4 TRIEU 3 2,5 2,5 2,5
TU 4 - 6 TRIEU 51 42,5 42,5 45,0
TU 6 - 8 TRIEU 59 49,2 49,2 94,2
TREN 8 TRIEU 7 5,8 5,8 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ CROBACH’S ALPHA
1. Đối với nhân tố Cơ sởvật chất và tinh thần
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,870 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
COSO1 19,05 6,569 ,603 ,859
COSO2 19,58 6,381 ,669 ,849
COSO3 19,97 5,293 ,817 ,819
COSO4 19,53 6,671 ,456 ,884
COSO5 19,58 6,381 ,694 ,846
COSO6 19,97 5,343 ,816 ,819
2. Đối với nhân tốQuan hệtrực tiếp cấp trên với nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,833 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QUANHETREN1 15,55 3,645 ,636 ,798
QUANHETREN2 15,81 3,518 ,654 ,794
QUANHETREN3 15,20 4,128 ,609 ,808
QUANHETREN4 16,13 3,797 ,627 ,800
QUANHETREN5 15,74 3,756 ,649 ,794
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Đối với nhân tốQuan hệgiữa nhân viên và nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,794 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QUANHENHANVIEN1 11,08 2,507 ,476 ,800
QUANHENHANVIEN2 11,60 2,074 ,713 ,690
QUANHENHANVIEN3 11,34 1,941 ,541 ,795
QUANHENHANVIEN4 11,73 2,096 ,745 ,679
4. Đối với nhân tốBản chất công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,841 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BANCHATCONGVIEC1 11,56 3,761 ,500 ,867
BANCHATCONGVIEC2 11,65 2,851 ,813 ,733
BANCHATCONGVIEC3 11,72 3,499 ,583 ,837
BANCHATCONGVIEC4 11,65 2,868 ,823 ,728
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Đối với nhân tốKhông khí làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,835 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KHONGKHI1 15,37 4,688 ,672 ,793
KHONGKHI2 15,79 4,082 ,807 ,749
KHONGKHI3 15,75 4,945 ,517 ,834
KHONGKHI4 15,90 5,267 ,413 ,859
KHONGKHI5 15,76 4,134 ,793 ,754
6. Đối với biến phụthuộc Sựhài lòng chung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,812 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HAILONGCHUNG1 8,06 1,551 ,666 ,766
HAILONGCHUNG2 8,39 1,131 ,699 ,704
HAILONGCHUNG3 8,52 1,143 ,666 ,745
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
1. Phân tích nhân tốkhám phá biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,823
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2294,833
df 276
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 8,870 36,958 36,958 8,870 36,958 36,958 3,115 12,978 12,978 2 2,311 9,631 46,589 2,311 9,631 46,589 3,077 12,822 25,800 3 1,944 8,099 54,689 1,944 8,099 54,689 2,963 12,347 38,147 4 1,502 6,257 60,945 1,502 6,257 60,945 2,905 12,105 50,252 5 1,256 5,234 66,180 1,256 5,234 66,180 2,660 11,083 61,335 6 1,057 4,404 70,584 1,057 4,404 70,584 2,220 9,249 70,584
7 ,941 3,921 74,505
8 ,854 3,557 78,062
9 ,760 3,168 81,230
10 ,663 2,762 83,992
11 ,586 2,443 86,434
12 ,561 2,338 88,772
13 ,469 1,952 90,725
14 ,433 1,806 92,530
15 ,365 1,519 94,049
16 ,363 1,513 95,563
17 ,310 1,290 96,853
18 ,247 1,031 97,884
19 ,234 ,975 98,859
20 ,127 ,528 99,387
21 ,059 ,247 99,634
22 ,038 ,158 99,792
Trường Đại học Kinh tế Huế
23 ,027 ,112 99,904
24 ,023 ,096 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
QUANHETREN5 ,772
QUANHETREN4 ,737
QUANHETREN1 ,681
QUANHETREN2 ,654
QUANHETREN3 ,626
KHONGKHI2 ,855
KHONGKHI5 ,840
KHONGKHI1 ,569
KHONGKHI3 ,552
KHONGKHI4 ,506
COSO6 ,863
COSO3 ,843
COSO4 ,611
COSO1 ,581
BANCHATCONGVIEC2 ,861
BANCHATCONGVIEC4 ,861
BANCHATCONGVIEC3 ,585
BANCHATCONGVIEC1 ,554
QUANHENHANVIEN2 ,843
QUANHENHANVIEN4 ,810
QUANHENHANVIEN3 ,642
QUANHENHANVIEN1 ,582
COSO5 ,847
COSO2 ,811
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
2. Phân tích nhân tốkhám phá với biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,718
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 126,687
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,215 73,823 73,823 2,215 73,823 73,823
2 ,425 14,158 87,981
3 ,361 12,019 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA
-Nhân tốmới: Cơ sởvật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,842 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
COSO1 11,13 3,310 ,574 ,841
COSO3 12,05 2,334 ,848 ,714
COSO4 11,62 3,280 ,468 ,882
COSO6 12,05 2,350 ,859 ,709
-Nhân tốmới: Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,971 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
COSO2 3,96 ,292 ,944 .
COSO5 3,96 ,309 ,944 .
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5
KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU THÔNG QUA PHÂN TÍCH HỒI QUY
1. Phân tích Tương quan Pearson
Correlations
HAILO NG
QUANHETR EN
KHONG KHI
COSOVATC HAT
BANCHATCON GVIEC
QUANHENHAN VIEN
DIEUKIENLA MVIEC
Pearson Correlation
HAILONG 1,000 ,488 ,677 ,512 ,624 ,594 ,522
QUANHETREN ,488 1,000 ,517 ,449 ,527 ,356 ,379
KHONGKHI ,677 ,517 1,000 ,529 ,483 ,534 ,453
COSOVATCHA
T ,512 ,449 ,529 1,000 ,362 ,471 ,560
BANCHATCON
GVIEC ,624 ,527 ,483 ,362 1,000 ,494 ,330
QUANHENHAN
VIEN ,594 ,356 ,534 ,471 ,494 1,000 ,343
DIEUKIENLAMV
IEC ,522 ,379 ,453 ,560 ,330 ,343 1,000
Sig. (1-tailed)
HAILONG . ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
QUANHETREN ,000 . ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
KHONGKHI ,000 ,000 . ,000 ,000 ,000 ,000
COSOVATCHA
T ,000 ,000 ,000 . ,000 ,000 ,000
BANCHATCON
GVIEC ,000 ,000 ,000 ,000 . ,000 ,000
QUANHENHAN
VIEN ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 . ,000
DIEUKIENLAMV
IEC ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 .
N
HAILONG 120 120 120 120 120 120 120
QUANHETREN 120 120 120 120 120 120 120
KHONGKHI 120 120 120 120 120 120 120
COSOVATCHA
T 120 120 120 120 120 120 120
BANCHATCON
GVIEC 120 120 120 120 120 120 120
QUANHENHAN
VIEN 120 120 120 120 120 120 120
DIEUKIENLAMV
IEC 120 120 120 120 120 120 120
Correlations
Trường Đại học Kinh tế Huế
HAILON G
QUANHET REN
KHONGK HI
COSOVAT CHAT
BANCHAT CONGVIEC
QUANHE NHANVIEN
DIEUKIEN LAMVIEC
HAILONG
Pearson
Correlation 1 ,488** ,677** ,512** ,624** ,594** ,522**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120 120
QUANHETREN
Pearson
Correlation ,488** 1 ,517** ,449** ,527** ,356** ,379**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120 120
KHONGKHI
Pearson
Correlation ,677** ,517** 1 ,529** ,483** ,534** ,453**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120 120
COSOVATCHAT Pearson
Correlation ,512** ,449** ,529** 1 ,362** ,471** ,560**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120 120
BANCHATCON GVIEC
Pearson
Correlation ,624** ,527** ,483** ,362** 1 ,494** ,330**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120 120
QUANHENHAN VIEN
Pearson
Correlation ,594** ,356** ,534** ,471** ,494** 1 ,343**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120 120
DIEUKIENLAMV IEC
Pearson
Correlation ,522** ,379** ,453** ,560** ,330** ,343** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed)
2. Phân tích Mô hình hồi quy
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std.
Error
Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) ,046 ,322 ,142 ,887
QUANHETREN ,013 ,083 ,012 ,160 ,873 ,488 ,015 ,009 ,601 1,664 KHONGKHI ,332 ,080 ,324 4,158 ,000 ,677 ,364 ,235 ,526 1,899 COSOVATCHAT ,032 ,076 ,032 ,421 ,674 ,512 ,040 ,024 ,544 1,838 BANCHATCONGVIEC ,270 ,067 ,292 4,000 ,000 ,624 ,352 ,226 ,600 1,666 QUANHENHANVIEN ,218 ,083 ,191 2,629 ,010 ,594 ,240 ,149 ,606 1,650 DIEUKIENLAMVIEC ,191 ,070 ,191 2,708 ,008 ,522 ,247 ,153 ,644 1,554
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Dependent Variable: HAILONG
3. Đánh giá độphù hợp của mô hình
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 ,799a ,638 ,619 ,33331 ,638 33,168 6 113 ,000 1,806
a. Predictors: (Constant), DIEUKIENLAMVIEC, BANCHATCONGVIEC, QUANHENHANVIEN, QUANHETREN, COSOVATCHAT, KHONGKHI
b. Dependent Variable: HAILONG
4. Đánh giá sựphù hợp của mô hình
NOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 22,109 6 3,685 33,168 ,000b
Residual 12,554 113 ,111
Total 34,663 119
a. Dependent Variable: HAILONG
b. Predictors: (Constant), DIEUKIENLAMVIEC, BANCHATCONGVIEC, QUANHENHANVIEN, QUANHETREN, COSOVATCHAT, KHONGKHI
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6
KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH (ONE SAMPLE T-TEST)
Kiểm định giá trịtrung bình One Sample T-Test (Giá trị kiểm định = 3)
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KHONGKHI 120 3,9283 ,52679 ,04809
BANCHATCONGVIEC 120 3,8813 ,58515 ,05342 QUANHENHANVIEN 120 3,8125 ,47329 ,04321 DIEUKIENLAMVIEC 120 3,9583 ,54071 ,04936
HAILONG 120 4,1611 ,53971 ,04927
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KHONGKHI 19,304 119 ,000 ,92833 ,8331 1,0236
BANCHATCONGVIEC 16,498 119 ,000 ,88125 ,7755 ,9870
QUANHENHANVIEN 18,806 119 ,000 ,81250 ,7269 ,8981
DIEUKIENLAMVIEC 19,415 119 ,000 ,95833 ,8606 1,0561
HAILONG 23,567 119 ,000 1,16111 1,0636 1,2587
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7
INDEPENDENT SAMPLE T-TEST
Group Statistics
GIOI
TINH N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean HAILONG NAM
70 4.1571 .59984 .07169
NU
50 4.1667 .44797 .06335
Independent Samples Test Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-tailed)
Mean Differenc
e
Std.
Error Differenc
e
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper HAIL
ONG
Equal variances
assumed 6.068 .015 -.095 118 .925 -.00952 .10035 -.20825 .18920 Equal variances
not assumed -.100 117.7
39 .921 -.00952 .09568 -.19899 .17994
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 8
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG GIỮA CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
1. Sựkhác biết giữa nhóm đối tượng phân theo Độtuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
KHONGKHI 1,482 3 116 ,223
BANCHATCONGVIEC ,716 3 116 ,544
QUANHENHANVIEN ,881 3 116 ,453
DIEUKIENLAMVIEC ,694 3 116 ,558
HAILONG ,620 3 116 ,603
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
KHONGKHI
Between Groups ,610 3 ,203 ,728 ,537
Within Groups 32,413 116 ,279
Total 33,024 119
BANCHATCONGVIEC
Between Groups ,787 3 ,262 ,762 ,518
Within Groups 39,958 116 ,344
Total 40,745 119
QUANHENHANVIEN
Between Groups ,655 3 ,218 ,975 ,407
Within Groups 26,001 116 ,224
Total 26,656 119
DIEUKIENLAMVIEC
Between Groups 1,475 3 ,492 1,712 ,168
Within Groups 33,317 116 ,287
Total 34,792 119
HAILONG
Between Groups ,575 3 ,192 ,653 ,583
Within Groups 34,088 116 ,294
Total 34,663 119
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Sựkhác biệt giữa nhóm đối tượng phân theo Thời gian công tác
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
KHONGKHI ,360 3 116 ,782
BANCHATCONGVIEC ,245 3 116 ,865
QUANHENHANVIEN 1,100 3 116 ,352
DIEUKIENLAMVIEC ,897 3 116 ,445
HAILONG ,122 3 116 ,947
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
KHONGKHI
Between Groups 1,539 3 ,513 1,890 ,135
Within Groups 31,484 116 ,271
Total 33,024 119
BANCHATCONGVIEC
Between Groups ,716 3 ,239 ,692 ,559
Within Groups 40,029 116 ,345
Total 40,745 119
QUANHENHANVIEN
Between Groups ,288 3 ,096 ,422 ,738
Within Groups 26,369 116 ,227
Total 26,656 119
DIEUKIENLAMVIEC
Between Groups 1,015 3 ,338 1,162 ,328
Within Groups 33,777 116 ,291
Total 34,792 119
HAILONG
Between Groups ,287 3 ,096 ,323 ,809
Within Groups 34,376 116 ,296
Total 34,663 119
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Sựkhác biệt giữa các nhóm đối tượng phân theo Bộphận/Phòng ban làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
KHONGKHI ,922 3 116 ,433
BANCHATCONGVIEC ,732 3 116 ,535
QUANHENHANVIEN ,034 3 116 ,992
DIEUKIENLAMVIEC ,741 3 116 ,530
HAILONG ,591 3 116 ,622
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
KHONGKHI
Between Groups ,794 3 ,265 ,952 ,418
Within Groups 32,230 116 ,278
Total 33,024 119
BANCHATCONGVIEC
Between Groups ,418 3 ,139 ,401 ,752
Within Groups 40,327 116 ,348
Total 40,745 119
QUANHENHANVIEN
Between Groups ,101 3 ,034 ,147 ,931
Within Groups 26,555 116 ,229
Total 26,656 119
DIEUKIENLAMVIEC
Between Groups ,385 3 ,128 ,432 ,730
Within Groups 34,407 116 ,297
Total 34,792 119
HAILONG
Between Groups ,083 3 ,028 ,092 ,964
Within Groups 34,580 116 ,298
Total 34,663 119