• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Đối với công ty

Thứnhất, kiến nghị đến các tổchức công đoàn đơn vị, giám đốc Chi nhánh công ty Cổ phần Trực tuyến GOSU-Thành phố Huế cần chủ động đi sâu nghiên cứu nắm bắt kịp thời, tâm tư, nguyện vọng và những bức xúc của người lao động. Cần giám sát có hiệu quảviệc thực hiện pháp luật và các chế độ chính sách chăm lo bảo vệ quyền lợi hợp pháp chính đáng của người lao động.

Thứ hai, tiến hành kiểm tra kiểm soát nội bộ để đánh giá chính xác chất lượng làm việc của nhân viên.

Thứba, cần phối hợp chặt chẽgiữa các bộ phận trong công ty để đạt được hiệu quả cao nhất. Chủ động đề xuất lên tổng công ty về các ý tưởng mới trong quá trình hoạt động kinh doanh. Thực hiện tốt, hiệu quảcủa công tác quảng bá thương hiệu, mở rộng thị trường trong và ngoài nước.

Thứ tư, khảo sát thường xuyên các nhân viên trong công ty về môi trường làm việc, đáp ứng nhu cầu cho nhân viên đúng cách. Tạo sự gắn bó giữa nhân viên với công ty, giữa nhân viên với ban lãnhđạo, và giữa các nhân viên với nhau, từ đó tạo ra

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thứ năm, đào tạo nghiệp vụcho toàn bộnhân viên, tạo cơ hội thi đua thăng tiến, nâng cao trìnhđộ chuyên môn, điều chỉnh công việc phù hợphơn.

Thứ sáu, để thực hiện chính sách đãi ngộ tài chính theo đúng quy định của pháp luật công ty cần cập nhập thường xuyên các quy định, thông tư, văn bản pháp quy của nhà nước vềvấn đề này đểnhân viên nắm rõ và thực hiện được tốt hơn.

Thứ bảy, nâng cao chất lượng công tác đãi ngộ bằng cách tăng cường trao đổi thông tin để người lao động dễnắm bắt và hiểu rõ nội dung cũng như cơ cấu đãi ngộ, gửi báo cáo hàng năm về kế hoạch, những thông tin liên quan đến lương, thưởng hay các khoản trợcấp, phụ cấp, phúc lợi đểhọnhận thức đúng đắn vềchính sách mà công ty dành cho họ.

Thứtám, tăng cường đào tạo và nâng cao kiến thức, trìnhđộ của nhân viên cũng như cán bộ quản lý để phục vụ tốt yêu cầu ngày càng khắt khe của thị trường và sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. Tài liệu

Lý ThịKim Bình - Học viện Hành chính / Tạp chí Tổchức Nhà nước Số11/2008 Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập 2, trang 30,31 năm 2018, NXB HồngĐức.

Trường Đại học Kinh tế quốc dân. 2004. Giáo trình Quản trị nhân lực. Hà Nội: NXB Lao động- Xã hội

Phân tích môi trường làm việc nơi công sở tác động đến kết quả làm việc của nhân viên tại Liên hiệp Các tổchức hữu nghị Việt Nam, Nguyễn Lê Thảo Vy, Tạp chí Công thương, 2020

Luận văn Thạc sĩ-Lê Thị Vân “Ảnh hưởng của môi trường làm việc đến kết quảcông việc của dược trình viên các công ty dược phẩm đa quốc gia tại thành phố Hồ Chí Minh”.

Luận văn tốt nghiệp- Lê Ngọc Dung “Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổphần cảng Vũng Áng Việt–Lào”

Trùng Dương (2013), “Môi trường làm việc lý tưởng: Chuyện của nhân viên và nhà quản lý” trang văn hóa EVN của Tập đoàn điện lực Việt Nam.

Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, (2009), Lý thuyết phân tích Cronbach Alpha trong SPSS.

II. Website

www.vi.wekipedia.org

http://www.molisa.gov.vn/Pages/tintuc/chitiet.aspx?tintucID=20884

https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/thuc-trang-nang-suat-lao-dong-cua-viet-nam-va-mot-so-giai-phap-tang-nang-suat-lao-dong-73305.htm

https://www.vietnamconsulate-luangprabang.org/cuoc-song/ti-le-chay-mau-chat-xam-Trường Đại học Kinh tế Huế

https://tcnn.vn/news/detail/4826/Moi_truong_lam_viec_la_dieu_kien_de_can_bo_con g_chuc_phat_huy_kha_nang_cong_tacall.html

http://tailieunhansu.com/diendan/f560/chinh-sach-dai-ngo-nhan-su-voi-su-thanh-cong-cua-doanh-nghiep

http://doanhnhan360.com

https://vietnambiz.vn/moi-truong-lam-viec-noi-cong-so-workplace-environment-la-gi-20200526102913964.htm

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CỦA NHÂN VIÊN VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY

PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào Anh/chị!

Tôi tên là: Phạm ThịQuỳnh Nhi, sinh viên thuộc Khoa Quản Trị Kinh Doanh, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp:

“Đánh giá của nhân viên về môi trường làm việc tại Chi nhánh Công ty Cổphần trực tuyến GOSU tại Thành phốHuế”. Rất mong Anh/Chịcó thểdành ít thời gian đểtrảlời các câu hỏi sau đây. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/Chịlà nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành khóa luận này. Tôi xin đảm bảo các thông tin sẽ được giữbí mật và chỉ sửdụng với mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sựhợp tác và giúp đỡ từphía Anh/Chị, xin chân thành cám ơn!

I. ĐÁNH GIÁ VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC

Anh/chịvui lòng đánh giá những phát biểu sau bằng cách đánh dấu (X) vào lựa chọn mà Anh/chị đồng ý nhất theo mức độ như sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Phân vân 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

CÁC PHÁT BIỂU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý

I. CƠ SỞVẬT CHẤT VÀ TINH THẦN 1 2 3 4 5

1 Công ty có cơ sởvật chất tốt, hiện đại 2 Nhân viên được trang bị đầy đủcác thiết bị

cần thiết đểhỗtrợ cho công việc hiệu quả

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 Không gian làm việc năng động và linh hoạt 4 Công ty bốtrí vịtrí các bộphận hợp lý 5 Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, môi

trường làm việc không bịô nhiễm 6 Thời gian làm việc tại Công ty hợp lý

II. MỐI QUAN HỆ ĐỒNG NGHIỆP 1 2 3 4 5

7 Cấp trên luôn thấu hiểu và thông cảm những khó khăn trong công việc của Anh/Chị 8 Cấp trên đối xửcông bằng với Anh/Chị và

các đồng nghiệp khác

9 Anh/Chịthoải mái khi trao đổi trực tiếp và giao tiếp với cấp trên

10 Đồng nghiệp của Anh/Chị gần gũi, thoải mái và hòađồng

11 Đồng nghiệp trong công ty sẵn sàng chia sẻ, hỗtrợ, giúp đỡnhau khi cần thiết

12 Anh/Chị và đồng nghiệp luôn hợp tác tốt với nhau trong công việc

III. BẢN CHẤT CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5

13 Công việc của Anh/Chịphù hợp với khả năng chuyên môn nghiệp vụ

14 Công việc tạo điều kiện cải thiện kỹ năng và

Trường Đại học Kinh tế Huế

kiến thức

15 Công việc có nhiều khó khăn và thửthách 16 Khối lượng công việc hợp lý

IV. CHÍNH SÁCH ĐÃI NGỘ 1 2 3 4 5

17 Chính sách đãi ngộrõ ràng vàđược thực hiện đầy đủ

18 Công ty luôn thực hiện đầy đủchế độbảo hiểm cho nhân viên (Chế độtrợcấpốm đau, thai sản, tửtuất, chế độ hưu trí)

19 Công ty có chính sách đãi ngộphù hợp với nhân viên

20 Chính sách đãi ngộhữu ích và hấp dẫn V. MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC TRỰC

TUYẾN

1 2 3 4 5

21 Anh/Chịthấy thuận tiện khi sửdụng các công cụtrực tuyến trong trao đổi công việc 22 Công ty sửdụng công cụ trao đổi tài liệu tối

ưu, hiệu quả,đảm bảo tính bảo mật cao 23 Các thông tin, sựkiện, chương trình thường

xuyên được cập nhật trên Website, Group Công ty

24 Việc trao đổi thống nhất công việc trong môi

Trường Đại học Kinh tế Huế

kiệm thời gian

VI. BẦU KHÔNG KHÍ LÀM VIỆC 1 2 3 4 5

25 Bầu không khí làm việc thoải mái, không căng thẳng và áp lực

26 Bầu không khí tập thể đoàn kết, mọi người luôn có tinh thần tích cực trong công việc 27 Công ty thường xuyên tổchức các phong

trào thi đua nội bộ

28 Công ty thường xuyên tổchức các hoạt động giải trí vào các dịp đặc biệt

29 Công ty thường xuyên tổchức các hoạt động tình nguyện xã hội, các chương trình ý nghĩa đểnhân viên cùng tham gia

VII. SỰHÀI LÒNG 1 2 3 4 5

30 Anh/Chịcảm thấy hài lòng khi làm việc tại Công ty

31 Anh/Chị có thái độtích cực và muốn gắn bó lâu dài với Công ty

32 Anh/Chịcảm thấy làm việc tại Công ty là một quyết định đúng đắn

II. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính của Anh/Chị?

□ Nam □ Nữ

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Độtuổi của Anh/Chị?

□ Dưới 25 tuổi □ Từ30 - 35 tuổi

□ Từ25–30 tuổi □ Trên 35 tuổi 3. Thời gian công tác tại Công ty của Anh/Chị?

□ Dưới 1 năm □ Trên 2 -3 năm

□ Từ1 -2 năm □ Trên 3 năm

4. Anh/Chị đang làm ởbộphận nào ?

□ Trung tâm Vận hành □ Kỹthuật phần mềm □ Kỹthuật phần cứng

□ Hành chính Nhân sự □ Kếtoán □Trung tâm IRC

□ Trung tâm Truyền thông Đa phương tiện

□Design □ID & Payment □ GAMO

5. Thu nhập trung bình hàng tháng của Anh/Chị?

□ Dưới 4 triệu đồng □ Từ6–8 triệu đồng

□ Từ4–6 triệu đồng □ Trên 8 triệu đồng 6. Trìnhđộ văn hóa của Anh/chị?

□ Sơ cấp/ Chứng chỉnghề □ Đại học/ Trên đại học

□ Cao đẳng/ Trung cấp □ Khác:………

Mt ln nữa xin cám ơn anh/chị đã nhit tình giúpđỡ ! Chúc anh/chsc khe và thành công

Trường Đại học Kinh tế Huế

THỐNG KÊ TẦN SỐ 1. Đối với đặc điểm giới tính

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 53 66,3 66,3 66,3

Nữ 27 33,8 33,8 100,0

Total 80 100,0 100,0

2. Đối với đặc điểm độtuổi

Dotuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 29 36,3 36,3 36,3

Từ25 –30

tuổi 34 42,5 42,5 78,8

Từ30 - 35

tuổi 14 17,5 17,5 96,3

Trên 35 tuổi 3 3,8 3,8 100,0

Total 80 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Đối với đặc điểm thời gian công tác Thoigian Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 22 27,5 27,5 27,5

Từ1 -2 năm 32 40,0 40,0 67,5

Từ2 -3 năm 16 20,0 20,0 87,5

Trên 3 năm 10 12,5 12,5 100,0

Total 80 100,0 100,0

4. Đối với đặc điểm bộphận công tác Bophan Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung tâm vận hành 16 20,0 20,0 20,0

Kỹthuật phần mềm 8 10,0 10,0 30,0

Kỹthuật phần cứng 2 2,5 2,5 32,5

Hành chính nhân sự 4 5,0 5,0 37,5

Kếtoán 4 5,0 5,0 42,5

Trung tâm IRC 8 10,0 10,0 52,5

Trung tâm Truyền thông

Đa phương tiện 12 15,0 15,0 67,5

Design 9 11,3 11,3 78,8

ID & Payment 4 5,0 5,0 83,8

GAMO 13 16,3 16,3 100,0

Total 80 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Đối với đặc điểm thu nhập trung bình Thunhap Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 4 triệu

đồng 6 7,5 7,5 7,5

Từ4 - 6 triệu

đồng 23 28,8 28,8 36,3

Từ6 - 8 triệu

đồng 31 38,8 38,8 75,0

Trên 8 triệu

đồng 20 25,0 25,0 100,0

Total 80 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ CROBACH’S ALPHA

1. Đối với nhân tố Cơ sởvật chất và tinh thần Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.691 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVC1 21.94 3.376 .437 .651

CSVC2 21.89 3.316 .397 .659

CSVC3 21.79 3.258 .332 .680

CSVC4 21.86 2.829 .433 .651

CSVC5 21.64 2.943 .531 .613

CSVC6 21.76 3.069 .431 .647

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Đối với nhân tốMối quan hệgiữa đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.888 6

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QHDN1 19.20 8.213 .703 .869

QHDN2 19.10 8.370 .686 .872

QHDN3 19.26 7.133 .810 .853

QHDN4 18.83 8.551 .774 .860

QHDN5 18.81 9.167 .657 .877

QHDN6 18.80 8.972 .644 .878

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Đối với nhân tốBản chất công việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.606 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BCCV1 11.75 2.215 .349 .573

BCCV2 11.70 2.061 .415 .531

BCCV3 11.86 1.715 .334 .588

BCCV4 12.24 1.297 .527 .411

4. Đối với nhân tốChính sáchđãi ngộ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.781 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSDN1 13.05 1.820 .552 .746

CSDN2 12.89 1.721 .564 .740

CSDN3 12.89 1.569 .657 .690

CSDN4 12.96 1.657 .577 .733

5. Đối với nhân tố Môi trường trực tuyến Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.733 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted MTTT

1 12.33 1.766 .464 .710

MTTT

2 12.39 1.506 .592 .632

MTTT

3 12.16 1.834 .590 .644

MTTT

4 12.10 1.889 .475 .700

6. Đối với nhân tốBầu không khí làm việc Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.804 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted BKK

1 16.19 4.028 .514 .800

BKK

2 15.77 4.075 .740 .722

BKK

3 15.86 4.728 .525 .786

BKK

4 15.69 4.876 .555 .782

BKK

5 16.14 3.639 .688 .734

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Đối với nhân tốSựhài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.867 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 8.46 .961 .731 .829

SHL2 8.44 .907 .709 .848

SHL3 8.43 .830 .805 .757

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3

THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÂN VIÊN VỀ CÁC NHÂN TỐ

1. Cơ sởvật chất và tinh thần

CSVC1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dong y 61 76.3 76.3 76.3

Rat dong

y 19 23.8 23.8 100.0

Total 80 100.0 100.0

CSVC2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 1 1.3 1.3 1.3

Dong y 55 68.8 68.8 70.0

Rat dong

y 24 30.0 30.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSVC3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 3 3.8 3.8 3.8

Dong y 43 53.8 53.8 57.5

Rat dong

y 34 42.5 42.5 100.0

Total 80 100.0 100.0

CSVC4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 1 1.3 1.3 1.3

Phân vân 6 7.5 7.5 8.8

Dong y 40 50.0 50.0 58.8

Rat dong y 33 41.3 41.3 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSVC5 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 2 2.5 2.5 2.5

Dong y 33 41.3 41.3 43.8

Rat dong

y 45 56.3 56.3 100.0

Total 80 100.0 100.0

CSVC6 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 3 3.8 3.8 3.8

Dong y 41 51.3 51.3 55.0

Rat dong

y 36 45.0 45.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Mối quan hệ đồng nghiệp

QHDN1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 5 6.3 6.3 6.3

Phân vân 30 37.5 37.5 43.8

Dong y 37 46.3 46.3 90.0

Rat dong y 8 10.0 10.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

QHDN2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 2 2.5 2.5 2.5

Phân vân 31 38.8 38.8 41.3

Dong y 36 45.0 45.0 86.3

Rat dong y 11 13.8 13.8 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QHDN3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 11 13.8 13.8 13.8

Phân vân 26 32.5 32.5 46.3

Dong y 32 40.0 40.0 86.3

Rat dong y 11 13.8 13.8 100.0

Total 80 100.0 100.0

QHDN4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 1 1.3 1.3 1.3

Phân vân 14 17.5 17.5 18.8

Dong y 51 63.8 63.8 82.5

Rat dong y 14 17.5 17.5 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QHDN5 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 1 1.3 1.3 1.3

Phân vân 11 13.8 13.8 15.0

Dong y 56 70.0 70.0 85.0

Rat dong y 12 15.0 15.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

QHDN6 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 1 1.3 1.3 1.3

Phân vân 13 16.3 16.3 17.5

Dong y 51 63.8 63.8 81.3

Rat dong y 15 18.8 18.8 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Bản chất công việc

BCCV1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 4 5.0 5.0 5.0

Dong y 64 80.0 80.0 85.0

Rat dong

y 12 15.0 15.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

BCCV2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 4 5.0 5.0 5.0

Dong y 60 75.0 75.0 80.0

Rat dong

y 16 20.0 20.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BCCV3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 2 2.5 2.5 2.5

Phân vân 15 18.8 18.8 21.3

Dong y 45 56.3 56.3 77.5

Rat dong y 18 22.5 22.5 100.0

Total 80 100.0 100.0

BCCV4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 5 6.3 6.3 6.3

Phân vân 31 38.8 38.8 45.0

Dong y 34 42.5 42.5 87.5

Rat dong y 10 12.5 12.5 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Chính sách đãi ngộ

CSDN1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 3 3.8 3.8 3.8

Dong y 57 71.3 71.3 75.0

Rat dong

y 20 25.0 25.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

CSDN2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 2 2.5 2.5 2.5

Dong y 46 57.5 57.5 60.0

Rat dong

y 32 40.0 40.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSDN3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 3 3.8 3.8 3.8

Dong y 44 55.0 55.0 58.8

Rat dong

y 33 41.3 41.3 100.0

Total 80 100.0 100.0

CSDN4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 4 5.0 5.0 5.0

Dong y 48 60.0 60.0 65.0

Rat dong

y 28 35.0 35.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Môi trường trực tuyến

MTTT1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 14 17.5 17.5 17.5

Dong y 52 65.0 65.0 82.5

Rat dong

y 14 17.5 17.5 100.0

Total 80 100.0 100.0

MTTT2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 19 23.8 23.8 23.8

Dong y 47 58.8 58.8 82.5

Rat dong

y 14 17.5 17.5 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

MTTT3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 4 5.0 5.0 5.0

Dong y 59 73.8 73.8 78.8

Rat dong

y 17 21.3 21.3 100.0

Total 80 100.0 100.0

MTTT4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 4 5.0 5.0 5.0

Dong y 54 67.5 67.5 72.5

Rat dong

y 22 27.5 27.5 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

6. Bầu không khí làm việc

BKK1 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 5 6.3 6.3 6.3

Phân vân 25 31.3 31.3 37.5

Dong y 37 46.3 46.3 83.8

Rat dong y 13 16.3 16.3 100.0

Total 80 100.0 100.0

BKK2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 1 1.3 1.3 1.3

Phân vân 8 10.0 10.0 11.3

Dong y 50 62.5 62.5 73.8

Rat dong y 21 26.3 26.3 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BKK3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 11 13.8 13.8 13.8

Dong y 54 67.5 67.5 81.3

Rat dong

y 15 18.8 18.8 100.0

Total 80 100.0 100.0

BKK4 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 3 3.8 3.8 3.8

Dong y 56 70.0 70.0 73.8

Rat dong

y 21 26.3 26.3 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BKK5 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong

dong y 2 2.5 2.5 2.5

Phân vân 30 37.5 37.5 40.0

Dong y 32 40.0 40.0 80.0

Rat dong y 16 20.0 20.0 100.0

Total 80 100.0 100.0

7. Sựhài lòng của nhân viên vềmôitrường làm việc tại Công ty SHL1

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 3 3.8 3.8 3.8

Dong y 58 72.5 72.5 76.3

Rat dong

y 19 23.8 23.8 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHL2 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 4 5.0 5.0 5.0

Dong y 54 67.5 67.5 72.5

Rat dong

y 22 27.5 27.5 100.0

Total 80 100.0 100.0

SHL3 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Phân vân 4 5.0 5.0 5.0

Dong y 53 66.3 66.3 71.3

Rat dong

y 23 28.8 28.8 100.0

Total 80 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4

INDEPENDENT SAMPLE T-TEST

Group Statistics

gioitinh N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean SU HAI

LONG

Nam 53 4.2642 .49510 .06801

Nu 27 4.1358 .37278 .07174

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

SU HAI LONG

Equal variances

assumed 5.228 .025 1.185 78 .239 .12835 .10828 -.08723 .34392

Equal variances

not assumed 1.298 66.765 .199 .12835 .09885 -.06898 .32567

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5

KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC GIỮA CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

1. Sựkhác biệt giữa các nhóm đối tượng phân theo độtuổi Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

CO SO VAT CHAT

VA TINH THAN 2.232 3 76 .211

QUAN HE DONG

NGHIEP .906 3 76 .442

BAN CHAT CONG

VIEC 1.198 3 76 .310

CHINH SACH DAI

NGO 2.152 3 76 .101

MOI TRUONG

TRUC TUYEN .843 3 76 .475

BAU KHONG KHI .754 3 76 .524

SU HAI LONG .832 3 76 .424

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

CO SO VAT CHAT VA TINH THAN

Between

Groups .148 3 .049 .410 .746

Within

Groups 9.172 76 .121

Total 9.321 79

QUAN HE DONG NGHIEP

Between

Groups 3.080 3 1.027 3.088 .051

Within

Groups 25.272 76 .333

Total 28.352 79

BAN CHAT CONG VIEC

Between

Groups .329 3 .110 .603 .615

Within

Groups 13.809 76 .182

Total 14.138 79

CHINH SACH DAI NGO

Between

Groups .182 3 .061 .338 .798

Trường Đại học Kinh tế Huế

Within

Groups 13.661 76 .180

Total 13.843 79

MOI TRUONG TRUC TUYEN

Between

Groups .855 3 .285 1.636 .188

Within

Groups 13.242 76 .174

Total 14.097 79

BAU KHONG KHI

Between

Groups .716 3 .239 .936 .427

Within

Groups 19.379 76 .255

Total 20.096 79

SU HAI LONG

Between

Groups .418 3 .139 .652 .584

Within

Groups 16.236 76 .214

Total 16.654 79

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Sựkhác biệt giữa các nhóm đối tượng phân theo thời gian công tác Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

CO SO VAT CHAT

VA TINH THAN 1.081 3 76 .362

QUAN HE DONG

NGHIEP 2.742 3 76 .051

BAN CHAT CONG

VIEC 1.796 3 76 .155

CHINH SACH DAI

NGO 2.505 3 76 .065

MOI TRUONG

TRUC TUYEN .679 3 76 .567

BAU KHONG KHI .933 3 76 .429

SU HAI LONG 1.464 3 76 .231

ANOVA Sum of Squares

df Mean

Square

F Sig.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan