PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
3.2.2. Đối với công ty
- Quan tâm hơn nữa đến chính sách nguồn nhân lực hơn nữa: Sự hấp dẫn trong công việc, môi trường làm việc, lương thưởng phúc lợi…
- Cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao tay nghề thường xuyên cho người lao động.
- Tập trung tiến hành thiết lập quy trình quản lý các bộ phận và thống nhất trong xí nghiệp, tiến hành bố trí sắp xếp lao động một cách hợp lý, căn cứ vào khả năng, trình độ của công nhân để bố trí.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT
- TS Trương Minh Đức (2011), “Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho người lao động công ty TNHH Erisson tại Việt Nam”, Tạp chí Khoa họcĐHQGHN kinh tếvà kinh doanh, Số 27.
- Nguyễn Khắc Hoàn (2010), “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế”,Tạp chí khoa học, Đại học Huế, Số 60, 2010
- Ken Blanchard, Ph.D (2006), Sức mạnh của sự khích lệ, NXB Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh
- Lưu Thị Bích Ngọc và các tác giả (2013), “Những nhân tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên trong khách sạn”,Tạp chí Khoa họcĐHSP TP HCM, số 49 năm 2013.
- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê Hà Nội.
- TS Nguyễn Quốc Tuấn, TS Đoàn Gia Dũng, ThS Đào Hữu Hoà, ThS Nguyễn Thị Vân, ThS. Nguyễn Thị Bích Thu, ThS Nguyễn Phúc Nguyên (2006), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê.
- TS Bùi Anh Tuấn (2004),Giáo trình Hành vi tổchức, Nxb Thống kê.
Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý (2005),Phương pháp và kỹnăng quản lý nhân sự, Nhà xuất bản lao động – xã hội.
- Th.s Bùi Văn Chiêm. 2008.Quản trị nhân lực, nhà xuất bản Đại học Huế.
Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008.Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS – tập 1, nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
- Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS– tập 2, nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
Lý thuyết kỳ vọng của Vroom – động lực khuyến khích làm việc 2011, xem 15.02.2012 (http://www.hrlink.vn/diendan/index.php?showtopic=49040).
- Động cơ làm việc 2010, xem 15.02.2012 (http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/dong-co-lam-viec-phan-2.265588.html)
Đại học kinh tế Huế
- Lời ngỏ, 2011, xem 1.02.2012
(http://thianco.com.vn/newsdetail.asp?no=NEW_102920000002&group=CUS_20220 0458)
- Suresh K. Tadisina. 2011. Xem 01.03.2012. Job satisfaction: Empirical evidence for alternatives to JDI
(http://ramayah.com/journalarticlespdf/jobsatisfaction.pdf).
TIẾNG ANH
+ Abby M. Brooks (2007), Factors that influence employee motivation in organizations, The University of Tennessee, Knoxville, USA
+ Boeve, W. D (2007), A National Study of Job factors among faculty in physician assistant education, Eastern Michigan University.
Bellingham, R. (2004),Job Satisfaction Survey, Wellness Council of America.
+ Maslow, A. H (1943), A Theory of Human Motivation, Psychological Review, 50, pp 370-396.
CÁC TRANG WEB
http://luanvan.net.vn/luan-van/de-tai-tim-hieu-cac-yeu-to-thuc-day-dong-co-lam-viec-cua-nhan-vien-o-cac-doanh-nghiep-trong-linh-vuc-kinh-doanh-tai-da-57313/
http://ikidoc.com/phan-biet-dong-co-voi-dong-luc.html
http://luanvan.co/luan-van/cac-nhan-to-anh-huong-den-viec-thuc-day-dong-co-lam-viec-va-quan-tri-nguon-nhan-luc-42029/
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1. Bảng hoạt động kinh doanh
LƯƠNG CƠ BẢN 5.027.131.688 9.742.910.351 8.509.122.434
LƯƠNG 1.5 1.107.297.845 2.719.784.365 1.970.279.600
LƯƠNG 2 123.147.000 118.602.000 167.498.566
LƯƠNG 3 0 0 0
LƯƠNG THỜI VỤ +NGHỈ VIỆC 230.826.731 354.741.000 108.043.500
TÁI CHẾ CÓ TÍNH LƯƠNG 9.679.589 25.785.053 21.269.816
TÁI CHẾ KHÔNG TÍNH LƯƠNG 13.857.324 11.379.700 11.404.250
LƯƠNG LỄ + PHÉP 168.115.000 349.053.500 313.708.500
CHÍNH SÁCH PHỤ NỮ MANG THAI 31.842.000 39.337.000 49.089.000 THƯỞNG NĂNG LỰC+ TRÁCH
NHIỆM+CHẤT LƯỢNG 171.295.252 231.035.346 635.457.231
THƯỞNG DOANH THU 82.742.859 38.100.000 305.846.154
THƯỞNG HOÀN THÀNH TRÁCH
NHIỆM 59.683.333 73.655.769 103.165.385
THƯỞNG QUẢN LÝ CẤP ĐỘ 58.366.667 72.142.308 91.115.384
THƯỞNG QUẢN LÝ 24.000.000 21.000.000 38.500.000
CHẾ ĐỘ CON NHỎ 36.287.800 53.481.538 79.710.000
THƯỞNG KHÁC 50.765.734 74.030.000 0
THƯỞNG KHÁC +CHÊNH LỆCH VÙNG 161.912.116 0 605.947.786
CHI PHÍ LƯƠNG TNV PHÂN BỔ 1.074.286.058 1.818.142.218 1.743.705.753 CHI PHÍ BẢO HIỂM TNV PHÂN BỔ 108.031.696 182.801.799 175.146.214
KPCĐ TNV PHÂN BỔ 9.751.161 16.497.792 15.810.097
TỔNG CHI PHÍ LƯƠNG XN TRONG
THÁNG 7.343.093.614 13.913.658.230 12.998.753.356
LƯƠNG CÔNG NHÂN BQ TẠI XN 3.618.766 4.053.868 3.859.436
CHI PHÍ ĐIỆN 707.927.304 749.279.066 852.790.777
CHI PHÍ TIỀN CỦI - 143.911.111
-CHI PHÍ NHÀ ĂN (ĂN TRƯA) 550.281.756 702.229.656 723.896.766
CHI PHÍ TĂNG CA 28.675.229 93.362.899 2.388.000
CHI PHÍ BẢO HIỂM 870.693.799 1.697.470.440 1.556.717.580
CHI PHÍ SXC 114.058.982 119.707.573 235.759.145
VĂN PHÒNG PHẨM 4.379.000 8.715.000 9.065.000
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 155.170.988 269.884.999 146.341.206 CHI PHÍ PTTT (TBVT+CCDC….) 26.480.050 88.057.848 236.672.800 CHI PHÍ XUẤT NHẬP KHẨU-VẬN
CHUYỂN 166.916.262 279.901.186 274.699.047
Đại học kinh tế Huế
CHI PHÍ XUẤT AIR - 1.165.775 53.078.313
CHI PHÍ TÁI CHẾ 4.092.142 6.588.674 8.153.382
TIỀN PHÉP NĂM 145.516.669 325.483.333 326.025.000
KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN (2% LƯƠNG CƠ
BẢN) 79.363.320 153.902.260 140.552.220
CỘNG LƯƠNG+CHI PHÍ 11.359.253.146 20.476.502.516 19.468.587.683 TỔNG DOANH THU THỰC HIỆN 16.576.371.900 26.218.526.840 28.873.144.300 DOANH THU XN SỬ DỤNG (70%) 11.603.460.330 18.352.968.788 20.211.201.010
DỰ THƯỞNG TẾT 1.160.346.033 1.835.296.879 2.021.120.101
LỢI NHUẬN - 916.138.849 - 3.958.830.607 - 1.278.506.774
CHỈ TIÊU DOANH THU TỪ T1 ĐẾN T12 996.787,49 1.727.350,03 1.616.308,56 DOANH THU XN ĐẠT ĐƯỢC (USD) 753.471,45 1.191.751,22 1.312.415,65
PHẦN TRĂM DOANH THU ĐẠT ĐƯỢC(%) 75,6% 69,0% 81,20%
BÌNH QUÂN CÔNG NHÂN NỢ (4.899.138) (12.541.174) (4.160.000) (Nguồn: Phòng kế toán)
Đại học kinh tế Huế
2. Phiếu khảo sát điều tra Mã số:...
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào anh (chị), tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị kinh Doanh, trường đại học Kinh tế, đại học Huế. Hiện tại, tôi đang trong thời gian thực tập tại công ty TNHH thương mại Tuấn Minh-Xí nghiệp may Ánh Sáng 2 với đề tài:“Nghiên cứu động lực làm việc của công nhân tại xí nghiệp may Ánh Sáng 2”.Những ý kiến đóng góp của quý anh (chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng cho để tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh(chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Nội dung khảo sát
1. Đối với mỗi phát biểu, anh/chị đánh giá các phát biểu sau đây theo các mức độ đồng ý của mình bằng cách đánh dấu (X) vào ô số thích hợp.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3 Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Môi trường làm việc 1 2 3 4 5
MTLV1 Anh/chị được trang bị đầy đủ những thiết bị cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả.
MTLV2 Anh/chị được bố trí thời gian làm việc hợp lý.
MTLV3 Môi trường làm việc của anh/chị, hòa đồng, an toàn, sạch sẽ.
MTLV4 Định mức công việc trong ngày của anh/chị được phân công hợp lý.
Lương thưởng và phúc lợi 1 2 3 4 5
LTPL1 Tiền lương của anh/chị có được thanh toán đúng thời hạn như cam kết.
LTPL2 Mức lương hiện nay của anh/chị nhận được tương xứng với kết quả công việc.
LTPL3 Anh/chị cảm thấy thu nhập của mình là công bằng so với đồng nghiệp.
LTPL4
Xí nghiệp có thực hiện tốt các chính sách liên quan đến lương thưởng và phúc lợi cho nhân viên.
Đại học kinh tế Huế
Mối quan hệ với cấp trên 1 2 3 4 5 CT1 Cấp trên dễ dàng giao tiếp
CT2 Cấp trên sẵn sàng giúp đỡ nhân viên CT3 Cấp trên đối xử công bằng
CT4 Cấp trên ghi nhận sự đóng góp của nhân Viên
Sự hấp dẫn của bản thân công việc 1 2 3 4 5
HDCV1 Công việc hiện tại của anh/chị thú vị và có nhiều thử thách.
HDCV2 Mức độ căng thẳng trong công việc của anh/chị là có thể chấp nhận được.
HDCV3 Anh/chị được chủ động và chịu trách nhiệm trong cách thức thực hiện công việc của mình HDVC4 Anh/chị được khuyến khích sáng tạo trong
công việc
Cơ hội phát triển nghề nghiệp và thăng tiến 1 2 3 4 5 TTPT1 Công việc hiện tại tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến
cho anh/chị.
TTPT2 Ban lãnh đạo luôn đánh giá đúng kết quả công việc của nhân viên.
TTPT3 Các tiêu chuẩn thăng tiến được thông báo rõ ràng
TTPT4 Chính sách đề bạt trong xí nghiệp được thực hiện công bằng.
2. Anh/chị cho biết mức độ đồng của mình về các phát biểu sau đây khi làm việc tại công ty TNHH thương mại Tuấn Minh-Xí nghiệp may Ánh Sáng 2, tương ứng:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3 Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Mã hóa Động lực làm việc 1 2 3 4 5
PT1 Anh/chi có thấy yêu thích, hứng thú công việc hiện tại của mình
PT2 Anh/chị có thỏa mãn những gì công việc đã đem lại cho mình
PT3 Anh/chị có muốn gắn bó lâu dài với xí nghiệp
Đại học kinh tế Huế
Phần 2 Thông tin cá nhân
(Xin anh chị vui lòng đánh dấu Xvào ô trốngthích hợp nhất)
1. Giới tính Nam Nữ
2. Độ tuổi từ 18 –<25 25-<35 35-<45 Trên 45 3. Trình độ học vấn
THCS THPT Trung cấp
Cao đẳng Đại học
4. Bộ phận chuyên môn
Tổ may Tổ cắt Tổ hoàn thành Tổ QLCL
Tổ kỹ thuật
5. Thời gian làm việc
≤ 1 năm từ 1- <3 năm 3-<5 năm Trên 5 năm 6. Thu nhập hàng tháng của anh/chị
Dưới 4 triệu đồng Từ 4-6 triệu đồng Trên 6 triệu đồng Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/chị!
Chúc quý Anh/chị thành công
Đại học kinh tế Huế
3. Thống kê mô tả
GT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 58 26.5 26.5 26.5
Nu 161 73.5 73.5 100.0
Total 219 100.0 100.0
DT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tu 18-<25 63 28.8 28.8 28.8
Tu 25-<35 125 57.1 57.1 85.8
Tu 35-<45 21 9.6 9.6 95.4
Tren 45 10 4.6 4.6 100.0
Total 219 100.0 100.0
TDHV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
THCS 47 21.5 21.5 21.5
THPT 98 44.7 44.7 66.2
Trung cap 36 16.4 16.4 82.6
Cao dang 20 9.1 9.1 91.8
Dai hoc 18 8.2 8.2 100.0
Total 219 100.0 100.0
BPCM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
To cat 18 8.2 8.2 8.2
To may 171 78.1 78.1 86.3
To hoan thanh 18 8.2 8.2 94.5
To ky thuat 4 1.8 1.8 96.3
To QLCL 8 3.7 3.7 100.0
Total 219 100.0 100.0
TGLV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<1 nam 31 14.2 14.2 14.2
Tu 1-< 3 nam 118 53.9 53.9 68.0
Tu 3-<5 nam 63 28.8 28.8 96.8
tren 5 nam 7 3.2 3.2 100.0
Total 219 100.0 100.0
Đại học kinh tế Huế
TNBQ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 4 trieu 39 17.8 17.8 17.8
Tu 4- 6 trieu 136 62.1 62.1 79.9
Tren 6 trieu 44 20.1 20.1 100.0
Total 219 100.0 100.0
4. Kiểm định độ tin cậy của thang đo 4.1 Thang đo yếu tố môi trường làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.801 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MTLV1 9.95 6.630 .654 .732
MTLV2 9.80 6.737 .663 .728
MTLV3 9.68 6.879 .599 .759
MTLV4 9.90 7.238 .544 .785
4.2. Thang đo yếu tố lương thưởng và phúc lợi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.729 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LTPL1 9.79 4.843 .659 .588
LTPL2 9.74 5.450 .513 .673
LTPL3 9.73 4.867 .618 .610
LTPL4 9.63 5.630 .330 .786
Đại học kinh tế Huế
4.3. Thang đo yếu tố mối quan hệ với cấp trên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.780 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CT1 9.70 5.771 .584 .727
CT2 9.74 5.670 .597 .720
CT3 9.60 5.893 .572 .733
CT4 9.61 5.276 .590 .726
4.4. Thang đo sự hấp dẫn của bản thân công việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.807 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HDCV1 10.34 6.252 .608 .765
HDCV2 10.34 6.612 .579 .778
HDCV3 10.48 6.242 .635 .751
HDCV4 10.42 6.163 .668 .735
4.5. Thang đo cơ hội phát triển nghề nghiệp và thăng tiến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.744 4
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TTPT1 9.66 5.290 .497 .708
TTPT2 9.71 5.022 .581 .661
TTPT3 9.61 5.074 .569 .668
TTPT4 9.68 5.136 .505 .704
5. Phân tích nhân tố khám phá EFA
5.1. Phân tích nhân tố khám phá các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .906
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1845.562
Df 190
Sig. .000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
LTPL4 .691
DHCV4 .681
CT4 .629
HDCV1 .618
HDCV2 .582
HDCV3 .576
CT2
TTPT2 .766
TTPT1 .679
TTPT4 .639
TTPT3 .610
CT3 .532
LTPL2 .790
LTPL1 .769
LTPL3 .685
CT1
MTLV1 .840
MTLV2 .720
MTLV4 .560
MTLV3 .523
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đại học kinh tế Huế
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1564.198
Df 153
Sig. .000
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
LTPL4 .710
DHCV4 .694
HDCV1 .618
CT4 .607
HDCV2 .569
HDCV3 .567
TTPT2 .778
TTPT1 .694
TTPT4 .646
TTPT3 .623
CT3 .512
MTLV1 .849
MTLV2 .736
MTLV4 .603
MTLV3 .503
LTPL2 .823
LTPL1 .773
LTPL3 .701
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
5.2. Kiểm định thang mới
Sự hấp dẫn của bản thân công việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.820 6
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LTPL4 17.14 15.605 .440 .823
DHCV4 17.04 14.421 .657 .776
HDCV1 16.95 14.424 .624 .783
CT4 17.20 14.574 .579 .793
HDCV2 16.95 14.805 .618 .785
HDCV3 17.10 14.693 .605 .787
Cơ hội phát triển nghề nghiệp và thăng tiến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.762 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TTPT2 13.00 7.711 .594 .697
TTPT1 12.94 8.010 .520 .723
TTPT4 12.96 7.861 .521 .723
TTPT3 12.89 7.869 .562 .708
CT3 12.89 8.404 .457 .744
Môi trường làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.801 4
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MTLV1 9.95 6.630 .654 .732
MTLV2 9.80 6.737 .663 .728
MTLV4 9.90 7.238 .544 .785
MTLV3 9.68 6.879 .599 .759
Lương thưởng phúc lợi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.786 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LTPL2 6.40 2.948 .589 .749
LTPL1 6.46 2.616 .693 .635
LTPL3 6.39 2.744 .599 .740
5.3. Phân tích nhân tố khám phá động lực làm việc
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LTPL2 6.40 2.948 .589 .749
LTPL1 6.46 2.616 .693 .635
LTPL3 6.39 2.744 .599 .740
Component Matrixa Component
1
PT2 .863
PT1 .857
PT3 .825
Đại học kinh tế Huế
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
5.4. Nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc đã hiệu chỉnh Kí hiệu Thang đo
LTPL4 Xí nghiệp có thực hiện tốt các chính sách liên quan đến lương thưởng và phúc lợi cho nhân viên.
HDCV4 Anh/chị được khuyến khích sáng tạo trong công việc.
HDCV1 Công việc hiện tại của anh/chị thú vị và có nhiều thử thách.
HDCV3 Anh/chị được chủ động và chịu trách nhiệm trong cách thức thực hiện công việc của mình.
HDCV2 Mức độ căng thẳng trong công việc của anh/chị là có thể chấp nhận được.
Kí hiệu Thang đo
TTPT2 Ban lãnh đạo luôn đánh giá đúng kết quả công việc của nhân viên.
TTPT1 Công việc hiện tại tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến cho anh/chị.
TTPT4 Chính sách đề bạt trong xí nghiệp được thực hiện công bằng.
TTPT3 Các tiêu chuẩn thăng tiến được thông báo rõ ràng.
CT3 Cấp trên đối xử công bằng.
Kí hiệu Thang đo
MTLV1 Anh/chị được trang bị đầy đủ những thiết bị cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả.
MTLV2 Anh/chị được bố trí thời gian làm việc hợp lý.
MTLV4 Định mức công việc trong ngày của anh/chị được phân công hợp lý.
MTLV3 Môi trường làm việc của anh/chị, hòa đồng, an toàn, sạch sẽ.
Kí hiệu Thang đo
LTPL2 Mức lương hiện nay của anh/chị nhận được tương xứng với kết quả công việc.
LTPL1 Tiền lương của anh/chị có được thanh toán đúng thời hạn như cam kết.
LTPL3 Anh/chị cảm thấy thu nhập của mình là công bằng so với đồng nghiệp.
Đại học kinh tế Huế
6. Hồi quy
6.1. Tương quan person
Correlations
Y X1 X2 X3 X4
Y
Pearson Correlation 1 .617** .667** .597** .500**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 219 219 219 219 219
X1
Pearson Correlation .617** 1 .597** .604** .510**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 219 219 219 219 219
X2
Pearson Correlation .667** .597** 1 .502** .381**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 219 219 219 219 219
X3
Pearson Correlation .597** .604** .502** 1 .557**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 219 219 219 219 219
X4
Pearson Correlation .500** .510** .381** .557** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 219 219 219 219 219
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
6.2. Hồi quy đa biến
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .757a .573 .565 .559 1.912
a. Predictors: (Constant), X4, X2, X3, X1 b. Dependent Variable: Y
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 89.884 4 22.471 71.793 .000b
Residual 66.981 214 .313
Total 156.866 218
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X4, X2, X3, X1
Đại học kinh tế Huế
Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) -.094 .211 -.448 .655
X1 .204 .071 .181 2.849 .005
X2 .496 .071 .401 7.019 .000
X3 .209 .062 .209 3.403 .001
X4 .148 .060 .138 2.482 .014
a. Dependent Variable: Y