• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với Công ty Cổ phần Phân phối và Dịch vụ Nguyễn Đạt - CN Huế

vào ngân sách của nhà nước.

Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về giá cả thị trường, các chương trìnhổn giá của Nhà nước.

Cần có chính sách đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực quản lý cho đội ngũ cán bộ nhân viên của Công ty.

Đẩy mạnh hiệu quả trong việc chăm sóc khách hàng, tạo nên sự khác biệt giữa Yến sào của Công ty Nguyễn Đạt và các thương hiệu Yến sào khác, tạo nên tâm lý thoải mái, sự hài lòng.

Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong kênh phân phối, đẩy mạnh công tác tìm kiếm thành viên mới và tuyển chọn những đại lý, nhà bán lẻ có năng lực trong công việc bán sản phẩm của Công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. Tài liệu tiếng Việt

1. Công ty Cổ phần Phân phối và Dịch vụ Nguyễn Đạt, Giới thiệu, lịch sử hình thành của Công ty.

2. Đề tài “ Đánh giá của nhà bán lẻ về chính sách phân phối các sảnphẩm nước giải khát thương hiệu Suntory PepsiCo của nhà phân phối Thúy Vân trên địa bàn Thừa Thiên Huế”, Ngô Thị Bảo Trâm, khóa 49 –Kinh doanh thương mại, Trường Đại học Kinh Tế Huế -Đại học Huế.

3. Đề tài “ Đánh giá của nhà bán lẻ với chính sách phân phốicác sản phẩm của P&G tại Công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt trên địa bàn thành phối Huế”, Hoàng Hữu Hoát, khóa 46, Trường Đại học Kinh Tế Huế -Đại học Huế.

4. Đề tài “ Đánh giá sự hài lòng của nhà bán lẻ đối với chính sách phân phối sản phẩm bia của Công ty TNHH TM Carlsberg Việt Nam trên địa bàn thành phố Huế, Phan Thị Mỹ Hằng, khóa 48C – Kinh doanh thương mại, Trường Đại học Kinh Tế Huế- Đại học Huế.

5. Đề tài “Hoàn thiện hệ thống phân phối sản phẩm phân hữu cơ sinh học của Công ty Sông Gianhở khuvực miền Trung”, Cao Ngọc Anh, khóa 45, Trường Đại học Kinh Tế Huế- Đại học Huế.

6. Trần Hoàng Trọngvà Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS tập 1-2, Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM, NXB Hồng Đức.

7. Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí Kỳ 1, tháng 6/2011. Xây dựng mô hìnhđánh giá sự hài lòng của các nhà bán lẻ dịch vụ viễn thông trên thị trường Việt Nam. Tạp chí Công nghệ và Truyền Thông.

8. Philip Kotler (2007), Marketing căn bản, NXB Lao động Hà Nội

9. Th.s Lê Huy Kim Phương Thảo(2017), Luận văn thạc sĩ “ Quản trị kênh phân phối sản phẩm Yến Sào Cao cấp Thiên Việt công ty Cổ phần Phân

Trường Đại học Kinh tế Huế

phối và Dịch vụ Nguyễn Đạt khu vực Miền Trung – Tây Nguyên”, Đại học Kinh Tế Đà Nẵng.

10. Thư viện Mở Việt Nam (VOER)

11. Trần Minh Đạo (chủ biên) 2007,Marketing căn bản, Đại học Kinh Tế Quốc Dân, NXB Thống kê.

12. Trương Đình Chiến (2010), Quản trị kênh phân phối, Đại học Kinh Tế Quốc Dân, NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội.

13. Các trang liên kết

http://mekongsaigon.com/tin-tuc/yen-sao-viet-nam-thuc-trang-va-tiem-nang.

https://vjst.vn/vn/tin-tuc/1418/mot-so-dinh-huong-gop-phan-dua-yen-sao-tro-thanh-san-pham-quoc-gia-co-uy-tin.aspx.

II. Tài liệu tiếng Anh

1. Louis W. Stern, and Adel I. El–Ansary (1996) of Marketing Channels.

2. Bert Rosenbloom (1991), Marketing channels: A management view. The Dryden Press. Fourth Edition.

3. Đề tài “ Economic and Social Satisfaction:Measurement and Relevance to Marketing ChannelRelationship” Geynskens; Steenkamp & Kumar (1999).

4. Geyskens, Inge, Jan –Benedict E.M Steenkamp and Nirmalya Kumar (1999). “A Meta –analysis of Satisfaction in Marketing Channel Relationships”, Journal of Marketing Research, pp.223-238.

5. Kolter, P. and Leny, S.I (1996), Broadening the concept of Marketing, Journal of Marketing.

6. Philip Kolter & Gary Armstrong (2011), Principles of Marketing

7. Schellhase, R; Hardock, P; Ohlwein, M (2000): Customer satisfaction in Business – to business marketing: The case of retail organization and their suppliers, in: Journal of Marketing & Industrial Marketing, p.p 106-121.

8. Skinner, S.J: Gassenheimer, J.B; Kelley, S.W (1992): Cooperation in Supplier–Dealer Relation, in: Journal of Retailing.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

A- KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS 1. Phụ lục A.1 –Thống kê mô tả

Phụ lục A.1.1 –Thống kê mô tả số năm hợp tác giữa Công ty và nhà bán lẻ.

So nam hop tac

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 29 19.3 19.3 19.3

Tu 1 den duoi 3 nam 79 52.7 52.7 72.0

Tu 3 nam den duoi 5 nam 27 18.0 18.0 90.0

Tren 5 nam 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phụ lục A1.2 –Thống kê mô tả các sản phẩm nước yến sào của Công ty Cổ phần Phân phối và Dịch vụ Nguyễn Đạt –CN Huế.

JustNest

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 32 21.3 21.3 21.3

Co 118 78.7 78.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Thien Viet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 19 12.7 12.7 12.7

Co 131 87.3 87.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DailyNest

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 34 22.7 22.7 22.7

Co 116 77.3 77.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Kid's Nest

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 64 42.7 42.7 42.7

Co 86 57.3 57.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Vital Gin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 109 72.7 72.7 72.7

Co 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Vital Life

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 119 79.3 79.3 79.3

Co 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phụ lục A.1.3 –Thống kê mô tả doanh thu nhập hàng tháng

Doanh thu hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Duoi 3 trieu 25 16.7 16.7 16.7

Tu 3 trieu den duoi 6 trieu 74 49.3 49.3 66.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tu 6 trieu den duoi 10 trieu 38 25.3 25.3 91.3

Tren 10 trieu 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phụ lục A1.4 –Thống kê mô tả tần suất ghé thăm của nhân viên bán hàng

Tan suat ghe tham

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lan/tuan 72 48.0 48.0 48.0

2 lan/ tuan 61 40.7 40.7 88.7

3 lan/ tuan 13 8.7 8.7 97.3

4 lan/ tuan 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phụ lục A1.5 –Thống kê mô tả tần suất nhập hàng

Tan suat nhap hang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lan/tuan 117 78.0 78.0 78.0

2 lan/ tuan 26 17.3 17.3 95.3

3 lan/ tuan 7 4.7 4.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC A.2 – PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA SCALE CUNG CẤP HÀNG HÓA

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.791 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CCHH1 11.84 3.410 .625 .727

CCHH2 12.29 3.588 .558 .759

CCHH3 12.59 3.424 .508 .790

CCHH4 12.16 3.196 .726 .676

SCALE CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.852 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSBH1 15.97 8.274 .681 .817

CSBH2 16.14 8.269 .588 .842

CSBH3 16.22 8.039 .674 .818

CSBH4 15.98 8.100 .678 .817

CSBH5 15.91 8.246 .702 .812

Trường Đại học Kinh tế Huế

SCALE HỖ TRỢ CƠ SỞ VẬT CHẤT –TRANG THIẾT BỊ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.854 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CSVC1 7.77 2.462 .783 .742

CSVC2 7.74 2.422 .750 .773

CSVC3 7.68 2.702 .649 .866

SCALE THÔNG TIN BÁN HÀNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.771 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TTBH1 7.85 1.258 .631 .668

TTBH2 7.87 1.225 .567 .733

TTBH3 7.80 1.101 .624 .671

SCALE NHÂN VIÊN BÁN HÀNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.756 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NVBH1 15.81 5.593 .576 .692

NVBH2 16.19 6.287 .486 .726

NVBH3 15.91 5.763 .542 .706

NVBH4 15.94 5.466 .550 .703

NVBH5 16.03 6.348 .464 .732

SCALE QUAN HỆ CÁ NHÂN

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.716 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QHCN1 11.47 3.378 .444 .693

QHCN2 11.86 3.114 .569 .611

QHCN3 12.36 3.735 .443 .688

QHCN4 11.73 3.351 .568 .616

SCALE HÀI LÒNG CỦA NHÀ BÁN LẺ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.879 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1 19.61 4.722 .657 .867

SHL2 19.82 5.008 .714 .853

SHL3 19.69 5.087 .667 .861

SHL4 19.69 4.928 .710 .854

SHL5 19.71 5.172 .660 .862

SHL6 19.74 5.214 .744 .852

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LUC A.3 –PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁBIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .739

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1366.420

df 276

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

CCHH1 1.000 .663

CCHH2 1.000 .583

CCHH3 1.000 .506

CCHH4 1.000 .779

CSBH1 1.000 .662

CSBH2 1.000 .526

CSBH3 1.000 .658

CSBH4 1.000 .680

CSBH5 1.000 .678

CSVC1 1.000 .827

CSVC2 1.000 .794

CSVC3 1.000 .697

TTBH1 1.000 .710

TTBH2 1.000 .668

TTBH3 1.000 .700

NVBH1 1.000 .583

NVBH2 1.000 .519

NVBH3 1.000 .555

NVBH4 1.000 .603

NVBH5 1.000 .449

QHCN1 1.000 .466

QHCN2 1.000 .678

QHCN3 1.000 .491

QHCN4 1.000 .627

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Co

mp one nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumula tive %

1 5.114 21.310 21.310 5.114 21.310 21.310 3.210 13.376 13.376

2 2.606 10.858 32.168 2.606 10.858 32.168 2.607 10.861 24.236

3 2.346 9.774 41.942 2.346 9.774 41.942 2.524 10.516 34.752

4 1.924 8.016 49.958 1.924 8.016 49.958 2.403 10.011 44.763

5 1.767 7.364 57.322 1.767 7.364 57.322 2.215 9.228 53.991

6 1.344 5.598 62.920 1.344 5.598 62.920 2.143 8.929 62.920

7 .922 3.843 66.763

8 .868 3.616 70.379

9 .819 3.412 73.792

10 .722 3.009 76.800

11 .633 2.636 79.436

12 .579 2.412 81.848

13 .558 2.325 84.173

14 .513 2.139 86.312

15 .491 2.048 88.360

16 .483 2.012 90.372

17 .413 1.720 92.092

18 .360 1.499 93.591

19 .329 1.372 94.963

20 .298 1.243 96.206

21 .296 1.235 97.441

22 .246 1.024 98.465

23 .220 .917 99.382

24 .148 .618 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

CCHH1 .644

CSBH5 .601 -.510

QHCN4 .590

CSBH4 .583 -.557

CSBH1 .581 -.520

CSBH3 .560

NVBH1 .538

NVBH4 .530

CSBH2 .519

CCHH2 .516

CCHH3 NVBH5 NVBH3 QHCN1 QHCN3 NVBH2

CSVC2 .750

CSVC1 .747

CSVC3 .679

TTBH1 .654

TTBH3 .624

TTBH2 .517 .529

CCHH4 .535 .648

QHCN2 -.598

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 6 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

CSBH5 .802

CSBH4 .796

CSBH3 .792

CSBH1 .790

CSBH2 .706

NVBH3 .732

NVBH1 .701

NVBH4 .699

Trường Đại học Kinh tế Huế

NVBH2 .698

NVBH5 .581

CCHH4 .866

CCHH1 .742

CCHH2 .740

CCHH3 .664

CSVC1 .904

CSVC2 .882

CSVC3 .827

QHCN2 .808

QHCN4 .675

QHCN3 .667

QHCN1 .621

TTBH1 .831

TTBH3 .831

TTBH2 .793

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5 6

1 .570 .493 .483 .068 .424 -.117

2 .163 -.176 -.148 .797 .167 .507

3 -.750 .335 .139 .354 .330 -.267

4 -.237 .271 .004 -.441 .282 .772

5 -.156 -.599 .774 -.041 .062 .112

6 -.072 .426 .356 .196 -.774 .221

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

PHỤ LỤC A.4 –PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .845

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 452.527

df 15

Sig. .000

Communalities Initial Extraction

SHL1 1.000 .577

SHL2 1.000 .662

SHL3 1.000 .584

Trường Đại học Kinh tế Huế

SHL4 1.000 .654

SHL5 1.000 .605

SHL6 1.000 .707

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.790 63.162 63.162 3.790 63.162 63.162

2 .699 11.651 74.814

3 .487 8.123 82.936

4 .468 7.792 90.729

5 .327 5.458 96.187

6 .229 3.813 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

SHL6 .841

SHL2 .813

SHL4 .809

SHL5 .778

SHL3 .765

SHL1 .759

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC A.5 –KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN BIẾN

Correlations CCH

H

CSB H

CSVC TTB

H

NVB H

QHCN SHL

CCHH

Pearson Correlation 1 .306*

* .006 -.132 .317*

* .368** .447**

Sig. (2-tailed) .000 .942 .108 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

CSBH

Pearson Correlation .306*

* 1 .044 -.026 .266*

* .254** .367**

Sig. (2-tailed) .000 .591 .753 .001 .002 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

CSVC

Pearson Correlation .006 .044 1 .076 -.017 .150 .173*

Sig. (2-tailed) .942 .591 .357 .838 .066 .034

N 150 150 150 150 150 150 150

TTBH

Pearson Correlation -.132 -.026 .076 1 -.151 -.026 .050

Sig. (2-tailed) .108 .753 .357 .064 .755 .546

N 150 150 150 150 150 150 150

NVBH

Pearson Correlation .317*

*

.266*

* -.017 -.151 1 .378** .582**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .838 .064 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

QHCN

Pearson Correlation .368*

*

.254*

* .150 -.026 .378*

* 1 .607**

Sig. (2-tailed) .000 .002 .066 .755 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

SHL

Pearson Correlation .447*

*

.367*

* .173* .050 .582*

* .607** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .034 .546 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC A.6 –PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .765a .586 .568 .29102 1.947

a. Predictors: (Constant), QHCN, TTBH, CSVC, CSBH, NVBH, CCHH b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 17.103 6 2.851 33.638 .000b

Residual 12.118 143 .085

Total 29.221 149

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), QHCN, TTBH, CSVC, CSBH, NVBH, CCHH Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. 95.0% Confidence Interval for B

Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Lower

Bound

Upper Bound

Toler ance

VIF

1

(Constant

) .207 .323 .640 .523 -.432 .846

CCHH .131 .045 .176 2.891 .004 .041 .221 .782 1.278

CSBH .075 .037 .119 2.049 .042 .003 .147 .862 1.160

CSVC .063 .032 .110 2.007 .047 .001 .126 .965 1.037

TTBH .115 .047 .134 2.448 .016 .022 .208 .960 1.041

NVBH .288 .046 .383 6.295 .000 .197 .378 .785 1.274

QHCN .267 .047 .354 5.714 .000 .175 .360 .755 1.324

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC A.7 –KIỂM ĐỊNH ONE –SAMPLE T–TEST ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ BÁN LẺ VỚI CÁC YẾU TỐ TRONG THANG ĐO.

Phụ lục A.7.1. Đánh giá của nhà bán lẻ đối với nhóm Cung cấp hàng hóa

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CCHH1 150 4.45 .738 .060

CCHH2 150 4.01 .728 .059

CCHH3 150 3.70 .825 .067

CCHH4 150 4.13 .739 .060

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CCHH1 7.522 149 .000 .453 .33 .57

CCHH2 .112 149 .911 .007 -.11 .12

CCHH3 -4.452 149 .000 -.300 -.43 -.17

CCHH4 2.210 149 .029 .133 .01 .25

Phụ luc A.7.2. Đánh giá của nhà bán lẻ đối với nhómChính sách bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSBH1 150 4.09 .851 .069

CSBH2 150 3.91 .941 .077

CSBH3 150 3.83 .908 .074

CSBH4 150 4.07 .891 .073

CSBH5 150 4.15 .839 .068

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSBH1 1.247 149 .214 .087 -.05 .22

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSBH2 -1.128 149 .261 -.087 -.24 .07

CSBH3 -2.248 149 .026 -.167 -.31 -.02

CSBH4 1.008 149 .315 .073 -.07 .22

CSBH5 2.142 149 .034 .147 .01 .28

Phụ lục A.7.3. Đánh giá của nhà bán lẻ đối với nhóm Hỗ trợ cơ sở vật chất -trang thiết bị

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSVC1 150 3.83 .857 .070

CSVC2 150 3.85 .893 .073

CSVC3 150 3.91 .867 .071

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSVC1 -2.476 149 .014 -.173 -.31 -.04

CSVC2 -2.012 149 .046 -.147 -.29 .00

CSVC3 -1.225 149 .223 -.087 -.23 .05

Phụlục A.7.4. Đánh giá của nhà bán lẻ đối với nhóm Thông tin bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TTBH1 150 3.91 .579 .047

TTBH2 150 3.89 .630 .051

TTBH3 150 3.96 .664 .054

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TTBH1 -1.835 149 .069 -.087 -.18 .01

Trường Đại học Kinh tế Huế

TTBH2 -2.204 149 .029 -.113 -.21 -.01

TTBH3 -.737 149 .462 -.040 -.15 .07

Phụ lục A.7.5. Đánh giá của nhà bán lẻ đối với nhómNhân viên bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NVBH1 150 4.16 .860 .070

NVBH2 150 3.78 .750 .061

NVBH3 150 4.06 .845 .069

NVBH4 150 4.03 .919 .075

NVBH5 150 3.94 .753 .061

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NVBH1 2.279 149 .024 .160 .02 .30

NVBH2 -3.594 149 .000 -.220 -.34 -.10

NVBH3 .869 149 .386 .060 -.08 .20

NVBH4 .355 149 .723 .027 -.12 .17

NVBH5 -.976 149 .331 -.060 -.18 .06

Phụ lục A.7.6. Đánh giá của nhà bán lẻ đối với nhóm Quan hệ cá nhân

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

QHCN1 150 4.34 .858 .070

QHCN2 150 3.35 .842 .069

QHCN3 150 3.45 .728 .059

QHCN4 150 4.07 .761 .062

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lower Upper

QHCN1 4.854 149 .000 .340 .20 .48

QHCN2 -.776 149 .000 -.053 -.19 .08

QHCN3 -9.303 149 .000 -.553 -.67 -.44

QHCN4 1.181 149 .240 .073 -.05 .20

Phụ lục A.7.7 Đánh giá của nhà bán lẻ đối với nhóm Hài lòng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SHL1 150 4.04 .664 .054

SHL2 150 3.83 .549 .045

SHL3 150 3.96 .554 .045

SHL4 150 3.97 .572 .047

SHL5 150 3.94 .534 .044

SHL6 150 3.91 .477 .039

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SHL1 .737 149 .462 .040 -.07 .15

SHL2 -3.721 149 .000 -.167 -.26 -.08

SHL3 -.884 149 .378 -.040 -.13 .05

SHL4 -.713 149 .477 -.033 -.13 .06

SHL5 -1.377 149 .171 -.060 -.15 .03

SHL6 -2.226 149 .028 -.087 -.16 -.01

PHỤ LỤC A.8–THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC YẾU TỐ TRONG THANG ĐO

CCHH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 2 1.3 1.3 2.7

Trung lap 4 2.7 2.7 5.3

Dong y 60 40.0 40.0 45.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rat dong y 82 54.7 54.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

CCHH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 3 2.0 2.0 3.3

Trung lap 18 12.0 12.0 15.3

Dong y 96 64.0 64.0 79.3

Rat dong y 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

CCHH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 3 2.0 2.0 4.7

Trung lap 47 31.3 31.3 36.0

Dong y 76 50.7 50.7 86.7

Rat dong y 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

CCHH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 2 1.3 1.3 3.3

Trung lap 8 5.3 5.3 8.7

Dong y 96 64.0 64.0 72.7

Rat dong y 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSBH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 4 2.7 2.7 4.7

Trung lap 18 12.0 12.0 16.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dong y 77 51.3 51.3 68.0

Rat dong y 48 32.0 32.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSBH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 6 4.0 4.0 7.3

Trung lap 25 16.7 16.7 24.0

Dong y 75 50.0 50.0 74.0

Rat dong y 39 26.0 26.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSBH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 6 4.0 4.0 8.0

Trung lap 22 14.7 14.7 22.7

Dong y 89 59.3 59.3 82.0

Rat dong y 27 18.0 18.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSBH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 2 1.3 1.3 5.3

Trung lap 12 8.0 8.0 13.3

Dong y 85 56.7 56.7 70.0

Rat dong y 45 30.0 30.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSBH5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khong dong y 5 3.3 3.3 4.7

Trung lap 16 10.7 10.7 15.3

Dong y 73 48.7 48.7 64.0

Rat dong y 54 36.0 36.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSVC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 6 4.0 4.0 5.3

Trung lap 40 26.7 26.7 32.0

Dong y 70 46.7 46.7 78.7

Rat dong y 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSVC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 9 6.0 6.0 7.3

Trung lap 33 22.0 22.0 29.3

Dong y 71 47.3 47.3 76.7

Rat dong y 35 23.3 23.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

CSVC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 3 2.0 2.0 3.3

Trung lap 42 28.0 28.0 31.3

Dong y 62 41.3 41.3 72.7

Rat dong y 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

TTBH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Trung lap 17 11.3 11.3 14.7

Dong y 114 76.0 76.0 90.7

Rat dong y 14 9.3 9.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

TTBH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 7 4.7 4.7 4.7

Trung lap 18 12.0 12.0 16.7

Dong y 110 73.3 73.3 90.0

Rat dong y 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

TTBH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Trung lap 21 14.0 14.0 17.3

Dong y 99 66.0 66.0 83.3

Rat dong y 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

NVBH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 2 1.3 1.3 3.3

Trung lap 21 14.0 14.0 17.3

Dong y 66 44.0 44.0 61.3

Rat dong y 58 38.7 38.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

NVBH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 4 2.7 2.7 4.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trung lap 38 25.3 25.3 29.3

Dong y 87 58.0 58.0 87.3

Rat dong y 19 12.7 12.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

NVBH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 1 .7 .7 3.3

Trung lap 22 14.7 14.7 18.0

Dong y 78 52.0 52.0 70.0

Rat dong y 45 30.0 30.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

NVBH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 3 2.0 2.0 5.3

Trung lap 22 14.7 14.7 20.0

Dong y 73 48.7 48.7 68.7

Rat dong y 47 31.3 31.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

NVBH5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

Khong dong y 1 .7 .7 2.0

Trung lap 32 21.3 21.3 23.3

Dong y 84 56.0 56.0 79.3

Rat dong y 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QHCN1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 2 1.3 1.3 4.0

Trung lap 8 5.3 5.3 9.3

Dong y 61 40.7 40.7 50.0

Rat dong y 75 50.0 50.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

QHCN2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 2 1.3 1.3 4.7

Trung lap 81 54.0 14.0 18.7

Dong y 45 30.0 60.0 78.7

Rat dong y 17 11.4 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

QHCN3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

Khong dong y 5 3.3 3.3 6.0

Trung lap 65 43.3 43.3 49.3

Dong y 72 48.0 48.0 97.3

Rat dong y 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

QHCN4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

Khong dong y 2 1.3 1.3 3.3

Trung lap 14 9.3 9.3 12.7

Dong y 93 62.0 62.0 74.7

Rat dong y 38 25.3 25.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC A.9 –KIỂM ĐỊNH SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU VỀ HÀI LÒNG CỦA GIỮA CÁC NHÀ BÁN LẺ THEO SỐ NĂM HỢP TÁC.

Test of Homogeneity of Variances SHL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.738 3 146 .046

Robust Tests of Equality of Means SHL

Statistica df1 df2 Sig.

Welch 1.094 3 42.779 .362

a. Asymptotically F distributed.

PHỤ LỤC A.10 –KIỂM ĐỊNH SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU VỀ HÀI LÒNG CỦA GIỮA CÁC NHÀ BÁN LẺ THEO DOANH THU MUA VÀO HÀNG THÁNG.

Test of Homogeneity of Variances SHL

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.113 3 146 .346

ANOVA SHL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .859 3 .286 1.474 .224

Within Groups 28.362 146 .194

Total 29.221 149

Trường Đại học Kinh tế Huế

B. PHIẾU KHẢO SÂT

PHIẾU KHẢO SÂT.

Xin chăo quý Ông/ Bă!

Tôi tín lă Trần Thị Kim Hòa, sinh viín năm 4 chuyín ngănh Kinh Doanh Thương Mại, khoa Quản trị Kinh doanh trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang nghiín cứu đề tăi“ Đânh giâ sự hăi lòng của câc nhă bân lẻ đối với chính sâch phđn phối sản phẩm Yến Săo của côngty Cổ phần Phđn Phối vă Dịch vụ Nguyễn Đạt- CN Huế ”,nghiín cứu năy nhằm mục đích đânh giâ vă nđng cao sự hăi lòng của câc nhă bân lẻ. Để thực hiện nghiín cứu năy, tôi cần Ông/Bă dănh ít phút để cung cấp một văi thông tin cần thiết, tôi xin cam đoan mọithông tin mă Ông/Bă cung cấp chỉ nhằm mục đích nghiín cứu.

Rất mong nhận được sự hợp tâc của Ông/Bă.

Xin chđn thănh cảm ơn!

---� ---Phần I: THÔNG TIN CHUNG

Cđu 1: Ông/Bă đê bân câc sản phẩm liín quan đến nước yến từ Công ty Cổ Phđn phối vă Dịch vụ Nguyễn Đạt được bao lđu? ( Chọn 1 cđu trả lời).

1. Dưới 1 năm. 3. Từ 3 năm đến 5 năm.

2. Từ 1 năm đến 3 năm. 4. Trín 5 năm.

Cđu 2: Ông/ bă đê văđang bân những sản phẩm năo của từ Công ty Cổ Phđn phối vă Dịch vụ Nguyễn Đạt ? (Có thểchọn nhiều đâp ân)

1. Nước yến thật JustNest 4. Nước yến Kid’s Nest Plus

2. Yến săo Cao cấp Thiín Việt 5. Nước hồng sđm Hăn Quốc Vital Gin 3. Nước yến hạt thật DailyNest 6. Nước uống Collagen Vital Life

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Doanh số 1 tháng từ việc bán các sảnphẩm từ Nguyễn Đạt là bao nhiêu?

1. Dưới 3 triệu 3. Từ 6 triệu đến dưới 10 triệu.

2. Từ 3 triệu đến dưới 6 triệu 4. Trên 10 triệu.

Câu 4: Nhân viên công ty Cổ phần Phân phối và Dịch vụ Nguyễn Đạt đến cửa hàng của Ông/bà bao nhiêu lần?

1. 1 lần/ tuần 3. 3 lần/ tuần

2. 2 lần/ tuần 4. 4 lần/ tuần

Câu 5: Tần suất nhập hàng các sản phẩm từ Nguyễn Đạt của cửa hàng Ông/Bà ở mức độ nào?

1. 1 lần/ tuần 3. 3 lần/ tuần.

2. 2 lần/ tuần 4. 4 lần/ tuần

Phần II: CÂU HỎI KHẢO SÁT.

Câu 1 Xin Ông/Bà cho điểm về mức độ đồngý với những phát biểu sau (từ 1 đến 30) về chính sách phân phối sản phẩm Yến Sào của Công ty bằng cách khoanh tròn vàođáp án mà Ông/Bà thấy hợp lý nhất.

1. Rất không đồng ý.

2. Không đồng ý.

3. Trung lập.

4. Đồng ý 5. Rất đồng ý.

CUNG CẤP HÀNG HÓA

1 Công ty giao hàngđúng thời hạn 1 2 3 4 5

2 Công ty giao hàng đảm bảo về số lượng 1 2 3 4 5

3 Công ty giao hàngđảm bảo chất lượng và theo đơn 1 2 3 4 5

4 Công ty đổi trả hàng hợp lý. 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế