PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Công ty TNHH sản xuất – thương mại – cơ khí – xây dựng Bảo Quyên
với nhu cầu thời nay.
Thực hiện chính sách gắn quyền lợi và trách nhiệm với mỗi bộ phận cá nhân, chính sách thưởng phạt minh bạch, phù hợp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Xem xét, bố trí lại cơ cấu lao động phù hợp, đúng người, đúng việc. Kiên quyết xửlý nghiêm khắc nhữn nhân viên thiếu ý thức và trách nhiệm, chuyên môn kém.
Nâng cao năng lực, trình độ thực tiễn của các trưởng ban, trưởng phòng, quản lý đáp ứng yêu cầu.
Thực hiện tốt những chính sách về khách hàng, thu hút những khác hàng mới, giữchân khách hàng cũ.Không ngừng nâng cao chất lượng để làm hài lòng khác hàng của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Võ Phan Nhật Phương (2018), Bài giảng Quản trị bán hàng, Trường Đại học Kinh tếHuế.
2. Nguyễn Như Phương Anh (2018), Bài giảng Quản trị thương mại, Trường Đại học Kinh tếHuế.
3. James M. Comer (2002), Người dịch Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên, Quản trịbán hàng, NXB TP HồChí Minh.
4. ThS Tôn Thất Hải –ThS Hà Thị Thùy Dương (2009), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại học mởTP HồChí Minh.
5. Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
6. Hoàng Trọng –Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
7. Lê Thị Lụa (2019),đề tài: “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của Công ty TNHH Quảng cáo và nội ngoại thất Mặt Trời Huế”.
8. Lê Thị Hương Trà (2019),đề tài: “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Công ty TNHH tôn Bảo Khánh”.
9. Hoàng Thị Tố Cảnh (2019), đề tài: “Một sốgiải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Côngty TNHH MTV K’EVENT Anh Khoa”.
10. https://giaiphapvieclam.com/muc-tieu-ban-hang-la-gi-tai-sao-can-hieu-ve-muc-tieu-ban-hang/
11. https://tailieuso.net/threads/167436-ket-qua-hoat-dong-kinh-doanh-va-hoat-dong-ban-hang-cua-xi-nghiep-ban-le-xang-dau.html
12. http://www.tai-lieu.com/tai-lieu/de-tai-quan-niem-ve-ban-hang-va-cac-bien-phap-day-manh-hoat-dong-ban-hang-30979/
13. https://voer.edu.vn/m/cac-nhan-to-anh-huong-den-hoat-dong-ban-hang-o-doanh-nghiep-thuong-mai/6bb300f3
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA
"Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng tại công ty TNHH sản xuất–thương mại– cơ khí –xây dựng Bảo Quyên"
Mã sốphiếu: …………
Kính chào quý khách hàng!
Tôi là sinh viên ngành Kinh doanh thương mại – Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế, hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty TNHH sản xuất–thương mại – cơ khí –xây dựng Bảo Quyên. Những ý kiến của quý vị sẽlà những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thànhđề tài trên.Tôi xin cam đoan những thông tin của quý vị sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụmục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa quý khách hàng!
Phần I: Thông tin đánh giá của khách hàng
Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mìnhđối với các phát biểu dưới đâytheo quy ước là:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý
3: Bình thường 4: Đồng ý
5: Hoàn toàn đồng ý
Nhận định 1 2 3 4 5
1. Sản phẩm
1.1. Sản phẩm có chủng loại đa dạng 1.2. Sản phẩm có chất lượng tốt
1.3. Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu cầu khách hàng 1.4. Sản phẩm có số lượng nhiều
2. Giá cả
2.1. Giá cảphù hợp với chất lượng 2.2. Giá cảphù hợp với thương hiệu 2.3. Giá cảphù hợp với thị trường 2.4. Giá cảcạnh tranh
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Hoạt động xúc tiến bán hàng
3.1. Mức chiết khấu ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn 3.2. Áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 3.3. Giá trịkhuyến mãi lớn
4. Nhân viên bán hàng (NVBH)
4.1. NVBH nhiệt tình, thân thiện, lịch sự 4.2. NVBH am hiểu rõ vềsản phẩm
4.3. NVBH có phong cách làm việc chuyên nghiệp 4.4. NVBH có khả năng tư vấn, thuyết phục
4.5. NVBH thấu hiểu và quan tâm đến nhu cầu khách hàng 4.6. NVBH giải thích rõ chính sách bán hàng, mức chiết khấu
5. Dịch vụbán hàng
5.1.Chính sách đổi trảhàng hóa
5.2. Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng
5.3. Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn 5.4.Giao hàng đủsố lượng
5.5.Phương thức thanh toán hợp lý, tiện lợi 6. Đánh giá chung vềhoạt động bán hàng
6.1. Quý khách hài lòng vềchất lượng sản phẩm của công ty 6.2. Quý khách hài lòng vềhoạt động bán hàng tại công ty 6.3. Quý khách sẽtiếp tục sửdụng sản phẩm của công ty 6.4. Quý khách sẽ giới thiệu bạn bè, người thân mua sản
phẩm của công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần II: Thông tin cá nhân khách hàng
Quý khách hàng vui lòngđánh dấu (X) vào phương án mà mình lựa chọn 1. Giới tính
Nam Nữ 2. Độtuổi
Dưới 25 tuổi 25-40 tuổi 41-55 tuổi Trên 55 tuổi
3. Thu nhập bình quân tháng Dưới 5 triệu
5-Dưới 10 triệu 10 - 15 triệu Trên 15 triệu
---Mọi ý kiến của quý khách hàngđều được giữbí mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT QUẢPHÂN TÍCH DỮLIỆU SPSS 1. Thống kê mô tả
1.1. Giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 137 91.3 91.3 91.3
Nữ 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2. Độtuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 tuổi 8 5.3 5.3 5.3
25-40 tuổi 53 35.3 35.3 40.7
41-55 tuổi 60 40.0 40.0 80.7
Trên 55 tuổi 29 19.3 19.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.3. Thu nhập
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 5 triệu 7 4.7 4.7 4.7
5 - Dưới 10 triệu 26 17.3 17.3 22.0
10-15 triệu 67 44.7 44.7 66.7
Trên 15 triệu 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Giá cả
Giá cả phù hợp với chất lượng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Không đồng ý 17 11.3 11.3 16.7
Bình thường 39 26.0 26.0 42.7
Đồng ý 53 35.3 35.3 78.0
Hoàn toàn đồng ý 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giá cả phù hợp với thương hiệu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 15 10.0 10.0 13.3
Bình thường 53 35.3 35.3 48.7
Đồng ý 45 30.0 30.0 78.7
Hoàn toàn đồng ý 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giá cả phù hợp với thị trường
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Không đồng ý 16 10.7 10.7 16.7
Bình thường 33 22.0 22.0 38.7
Đồng ý 56 37.3 37.3 76.0
Hoàn toàn đồng ý 36 24.0 24.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giá cả cạnh tranh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Không đồng ý 18 12.0 12.0 17.3
Bình thường 37 24.7 24.7 42.0
Đồng ý 56 37.3 37.3 79.3
Hoàn toàn đồng ý 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.5. Hoạt động xúc tiến bán hàng
Mức chiết khấu ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 28 18.7 18.7 18.7
Không đồng ý 27 18.0 18.0 36.7
Bình thường 62 41.3 41.3 78.0
Đồng ý 15 10.0 10.0 88.0
Hoàn toàn đồng ý 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 24 16.0 16.0 16.0
Không đồng ý 37 24.7 24.7 40.7
Bình thường 59 39.3 39.3 80.0
Đồng ý 12 8.0 8.0 88.0
Hoàn toàn đồng ý 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giá trị khuyến mãi lớn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 24 16.0 16.0 16.0
Không đồng ý 42 28.0 28.0 44.0
Bình thường 42 28.0 28.0 72.0
Đồng ý 24 16.0 16.0 88.0
Hoàn toàn đồng ý 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.6. Nhân viên bán hàng
NVBH nhiệt tình, thân thiện, lịch sự
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 19 12.7 12.7 12.7
Không đồng ý 31 20.7 20.7 33.3
Bình thường 42 28.0 28.0 61.3
Đồng ý 30 20.0 20.0 81.3
Hoàn toàn đồng ý 28 18.7 18.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
NVBH am hiểu rõ về sản phẩm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 21 14.0 14.0 14.0
Không đồng ý 31 20.7 20.7 34.7
Bình thường 40 26.7 26.7 61.3
Đồng ý 31 20.7 20.7 82.0
Hoàn toàn đồng ý 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NVBH có phong cách làm việc chuyên nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 20 13.3 13.3 13.3
Không đồng ý 33 22.0 22.0 35.3
Bình thường 39 26.0 26.0 61.3
Đồng ý 36 24.0 24.0 85.3
Hoàn toàn đồng ý 22 14.7 14.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
NVBH có khả năng tư vấn, thuyết phục
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 21 14.0 14.0 14.0
Không đồng ý 28 18.7 18.7 32.7
Bình thường 45 30.0 30.0 62.7
Đồng ý 29 19.3 19.3 82.0
Hoàn toàn đồng ý 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
NVBH thấu hiểu và quan tâm đến nhu cầu khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 23 15.3 15.3 15.3
Không đồng ý 31 20.7 20.7 36.0
Bình thường 46 30.7 30.7 66.7
Đồng ý 31 20.7 20.7 87.3
Hoàn toàn đồng ý 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NVBH giải thích rõ chính sách bán hàng, mức chiết khấu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 25 16.7 16.7 16.7
Không đồng ý 24 16.0 16.0 32.7
Bình thường 43 28.7 28.7 61.3
Đồng ý 35 23.3 23.3 84.7
Hoàn toàn đồng ý 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.7. Dịch vụbán hàng
Chính sách đổi trả hàng hóa
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 27 18.0 18.0 18.0
Không đồng ý 35 23.3 23.3 41.3
Bình thường 45 30.0 30.0 71.3
Đồng ý 20 13.3 13.3 84.7
Hoàn toàn đồng ý 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 22 14.7 14.7 14.7
Không đồng ý 37 24.7 24.7 39.3
Bình thường 53 35.3 35.3 74.7
Đồng ý 17 11.3 11.3 86.0
Hoàn toàn đồng ý 21 14.0 14.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 25 16.7 16.7 16.7
Không đồng ý 39 26.0 26.0 42.7
Bình thường 46 30.7 30.7 73.3
Đồng ý 22 14.7 14.7 88.0
Hoàn toàn đồng ý 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giao hàng đủ số lượng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 22 14.7 14.7 14.7
Không đồng ý 41 27.3 27.3 42.0
Bình thường 46 30.7 30.7 72.7
Đồng ý 19 12.7 12.7 85.3
Hoàn toàn đồng ý 22 14.7 14.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phương thức thanh toán hợp lý, tiện lợi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 18 12.0 12.0 12.0
Không đồng ý 41 27.3 27.3 39.3
Bình thường 47 31.3 31.3 70.7
Đồng ý 25 16.7 16.7 87.3
Hoàn toàn đồng ý 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Hệsố Cronbach’s Alpha 2.1. Sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.872 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Sản phẩm có chủng loại đa
dạng 8.9467 10.239 .709 .843
Sản phẩm có chất lượng tốt 8.8133 10.193 .708 .844
Sản phẩm luôn đáp ứng
được nhu cầu khách hàng 8.8800 10.079 .729 .835
Sản phẩm có số lượng nhiều 9.0400 9.797 .759 .823
2.2. Giá cả
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.827 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Giá cả phù hợp với chất
lượng 10.7467 7.560 .644 .785
Giá cả phù hợp với thương
hiệu 10.7600 8.157 .590 .808
Giá cả phù hợp với thị trường 10.6933 7.100 .716 .750
Giá cả cạnh tranh 10.7600 7.512 .659 .778
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3. Hoạt động xúc tiến bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.803 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Mức chiết khấu ưu đãi khi
mua hàng với số lượng lớn 5.5533 4.611 .649 .731
Áp dụng nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn 5.5867 4.848 .619 .762
Giá trị khuyến mãi lớn 5.5400 4.398 .681 .697
2.4. Nhân viên bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.909 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted NVBH nhiệt tình, thân thiện,
lịch sự 15.2067 28.944 .713 .897
NVBH am hiểu rõ về sản
phẩm 15.2400 27.902 .791 .886
NVBH có phong cách làm
việc chuyên nghiệp 15.2733 28.334 .787 .886
NVBH có khả năng tư vấn,
thuyết phục 15.2333 28.865 .719 .896
NVBH thấu hiểu và quan tâm
đến nhu cầu khách hàng 15.3733 29.081 .737 .894
NVBH giải thích rõ chính sách
bán hàng, mức chiết khấu 15.2733 28.656 .731 .895
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.5. Dịch vụbán hàng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.884 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Chính sách đổi trả hàng hóa 11.4067 16.592 .754 .851
Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng
11.4000 17.557 .703 .863
Giao hàng nhanh chóng,
đúng hẹn 11.4600 17.270 .728 .857
Giao hàng đủ số lượng 11.4000 17.329 .708 .862
Phương thức thanh toán hợp
lý, tiện lợi 11.3467 17.718 .707 .862
2.6. Đánh giá chung vềhoạt động bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.872 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Quý khách hài lòng về chất
lượng sản phẩm của công ty 9.6667 10.908 .698 .847
Quý khách hài lòng về hoạt
động bán hàng tại công ty 9.7267 10.549 .747 .828
Quý khách sẽ tiếp tục sử
dụng sản phẩm của công ty 9.6867 10.686 .718 .839
Quý khách sẽ giới thiệu bạn bè, người thân mua sản phẩm của công ty
9.7000 10.466 .740 .830
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tốEFA 3.1. Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .828
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1767.469
df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.987 27.214 27.214 5.987 27.214 27.214 4.229 19.222 19.222
2 3.539 16.088 43.301 3.539 16.088 43.301 3.468 15.764 34.986
3 2.775 12.614 55.915 2.775 12.614 55.915 2.915 13.251 48.236
4 1.906 8.662 64.577 1.906 8.662 64.577 2.693 12.239 60.476
5 1.246 5.665 70.242 1.246 5.665 70.242 2.149 9.766 70.242
6 .660 3.000 73.242
7 .638 2.901 76.143
8 .546 2.482 78.626
9 .503 2.286 80.912
10 .463 2.104 83.015
11 .433 1.969 84.984
12 .426 1.937 86.921
13 .408 1.853 88.774
14 .394 1.792 90.567
15 .336 1.526 92.093
16 .320 1.453 93.546
17 .304 1.383 94.929
18 .278 1.265 96.194
19 .263 1.193 97.388
20 .242 1.099 98.486
21 .173 .785 99.271
22 .160 .729 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrix
Component
1 2 3 4 5
NVBH có phong cách làm việc
chuyên nghiệp .850
NVBH thấu hiểu và quan tâm đến
nhu cầu khách hàng .832
NVBH am hiểu rõ về sản phẩm .827 NVBH giải thích rõ chính sách bán hàng, mức chiết khấu .796 NVBH nhiệt tình, thân thiện, lịch sự .777 NVBH có khả năng tư vấn, thuyết
phục .759
Chính sách đổi trả hàng hóa .850
Mọi khiếu nại của khách hàng đều
được giải quyết thỏa đáng .814
Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn .814
Giao hàng đủ số lượng .803
Phương thức thanh toán hợp lý, tiện
lợi .802
Sản phẩm có số lượng nhiều .841
Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu
cầu khách hàng .804
Sản phẩm có chất lượng tốt .782
Sản phẩm có chủng loại đa dạng .768
Giá cả phù hợp với thị trường .806
Giá cả phù hợp với thương hiệu .799
Giá cả cạnh tranh .775
Giá cả phù hợp với chất lượng .736
Áp dụng nhiều chương trình khuyến
mãi hấp dẫn .834
Mức chiết khấu ưu đãi khi mua hàng
với số lượng lớn .831
Giá trị khuyến mãi lớn .822
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2. Biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .812
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 289.920
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.890 72.252 72.252 2.890 72.252 72.252
2 .437 10.934 83.186
3 .393 9.832 93.018
4 .279 6.982 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
Quý khách hài lòng về hoạt động bán hàng tại công ty .864 Quý khách sẽ giới thiệu bạn bè, người thân mua sản phẩm của công ty
.860
Quý khách sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm của công ty .845 Quý khách hài lòng về chất lượng sản phẩm của công ty .830
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Phân tích hồi quy tuyến tính 4.1. Kiếm định tương quan
Đánh giá chung
Sản
phẩm Giá cả
Hoạt động xúc tiến bán hàng
Nhân viên bán hàng
Dịch vụ bán hàng Đánh giá chung Pearson
Correlation
1 .254** .613** .379** .347** .349**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
4.2. Phân tích hồi quy tuyến tính
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .775a .601 .587 .68459 1.283
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 101.650 5 20.330 43.379 .000b
Residual 67.487 144 .469
Total 169.137 149
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1.014 .302 3.353 .001
Sản phẩm .118 .066 .114 1.782 .077 .672 1.487
Giá cả .714 .072 .598 9.865 .000 .753 1.327
Hoạt động xúc tiến bán
hàng .342 .058 .329 5.894 .000 .887 1.127
Nhân viên bán hàng .301 .061 .300 4.929 .000 .749 1.336
Dịch vụ bán hàng .253 .058 .243 4.385 .000 .901 1.110
a. Dependent Variable: Đánh giá chung
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Kiểm định One Sample T Test 5.1. Giá cả
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Giá cả phù hợp với chất
lượng 150 3.5733 1.11335 .09090
Giá cả phù hợp với thương
hiệu 150 3.5600 1.03936 .08486
Giá cả phù hợp với thị trường 150 3.6267 1.13839 .09295
Giá cả cạnh tranh 150 3.5600 1.10812 .09048
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Giá cả phù hợp với chất
lượng -4.694 149 .000 -.42667 -.6063 -.2470
Giá cả phù hợp với
thương hiệu -5.185 149 .000 -.44000 -.6077 -.2723
Giá cả phù hợp với thị
trường -4.017 149 .000 -.37333 -.5570 -.1897
Giá cả cạnh tranh -4.863 149 .000 -.44000 -.6188 -.2612
5.2. Hoạt động xúc tiến bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Mức chiết khấu ưu đãi khi
mua hàng với số lượng lớn 150 2.7867 1.21283 .09903 Áp dụng nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn 150 2.7533 1.18115 .09644
Giá trị khuyến mãi lớn 150 2.8000 1.23701 .10100
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Mức chiết khấu ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn
-2.154 149 .033 -.21333 -.4090 -.0177
Áp dụng nhiều chương
trình khuyến mãi hấp dẫn -2.558 149 .012 -.24667 -.4372 -.0561
Giá trị khuyến mãi lớn -1.980 149 .050 -.20000 -.3996 -.0004
5.3. Nhân viên bán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean NVBH nhiệt tình, thân thiện,
lịch sự 150 3.1133 1.28772 .10514
NVBH am hiểu rõ về sản
phẩm 150 3.0800 1.30317 .10640
NVBH có phong cách làm
việc chuyên nghiệp 150 3.0467 1.26032 .10290
NVBH có khả năng tư vấn,
thuyết phục 150 3.0867 1.28980 .10531
NVBH thấu hiểu và quan tâm
đến nhu cầu khách hàng 150 2.9467 1.24127 .10135 NVBH giải thích rõ chính sách
bán hàng, mức chiết khấu 150 3.0467 1.29706 .10590
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NVBH nhiệt tình, thân
thiện, lịch sự 1.078 149 .283 .11333 -.0944 .3211
NVBH am hiểu rõ về sản
phẩm .752 149 .453 .08000 -.1303 .2903
NVBH có phong cách làm
việc chuyên nghiệp .453 149 .651 .04667 -.1567 .2500
NVBH có khả năng tư
vấn, thuyết phục .823 149 .412 .08667 -.1214 .2948
NVBH thấu hiểu và quan tâm đến nhu cầu khách hàng
-.526 149 .600 -.05333 -.2536 .1469
NVBH giải thích rõ chính sách bán hàng, mức chiết khấu
.441 149 .660 .04667 -.1626 .2559
5.4. Dịch vụbán hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Chính sách đổi trả hàng hóa 150 2.8467 1.29913 .10607
Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng
150 2.8533 1.22275 .09984
Giao hàng nhanh chóng,
đúng hẹn 150 2.7933 1.23319 .10069
Giao hàng đủ số lượng 150 2.8533 1.24989 .10205
Phương thức thanh toán hợp
lý, tiện lợi 150 2.9067 1.19477 .09755