PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Công ty TNHH Lộc Thịnh
- Tích cực tìm kiếm khách hàng, tìm kiếm các đối mới để mở rộng kinh doanh ngoài tỉnh.
- Đầu tư thời gian để tiếp xúc với các nhân viên ở các cơ sở kinh doanh đểlàm tăng thêm sự hài lòng của nhân viên cũng như động lực làm viêc.
- Cần liên kết với các trường Đại học, Cao đẳng... để ứng tuyển các nhân viên có tiềm năng phát triển.
- Tuyên truyền hìnhảnh Công ty rộng hơn nữa trong địa bàn Thành phố Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt
[1]. Lê Hương Thục Anh, 2014. Đánh giá sựhài lòng về công việc của nhân viên tại Khách sạn Xanh Huế. Luận văn tốt nghiệp trường đại học kinh tếHuế.
[2].Ths. Bùi Văn Chiêm. (2010).Giáo trình quản trị nhân sự.Trường đại học kinh tế, Đại học Huế.
[3]. Trần Kim Dung (2005),Đo lường mức độ thỏa mãn của nhân viên trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí khoa học và công nghệ12/2005
[4]. Trần Kim Dung, Giáo trình quản trị nguồn nhân lực. Nhà xuất bản tổng hợp thành phốHồChí Minh
[6]. GS. TS. Trần Minh Đạo (2012), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Kinh tếQuốc dân.
[5]. Lê Hữu Hùng, 2020. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhân viên trong công việc tại Công ty TNHH Tân Bảo Thành. Luận văn tốt nghiệp trường đại học kinh tếHuế
[6]. Phạm Lộc. (2017). Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, đềtài [7]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (tập 1&2). Nhà xuất bản HồngĐức.
Tài liệu tiếng Anh
[8]. Andrew E. Clark (1998). Measures of Job Satisfaction: What Makes a Good Job? Evidence from OECD Countries.
[9].Benkhoff (1997). Ignoring commitment is costly: New approaches establish the missing link between commitment and performance. Human Relations
[10].Gerbing & Anderson. (1988). Structural Equation Modeling in Practice:
A Review and Recommended Two-Step Approach. Psychological Bulletin.Hair, Anderson
[11].Tatham & Black (1998). Multivariate Data Analysis. Upper Saddle River, NJ: Prentice Hall.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[12].Kreitner và Kinicki (2007). Organizational Behavior. 7th ed. McGraw-Hill Inc.
New York.
[13].Tabachnick & Fidell. (1991). Behavior Research Methods, Instruments, &
Computers, Publisher Name Springer-Verlag
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1:
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh (chị)!
Tôi là Nguyễn Văn Đoàn, hiện đang thực hiện đề tài “đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhân viên trong công việc tại công ty TNHH Lộc Thịnh” đểtừ đó có thể đềxuất một sốgiải pháp giúp nâng cao sựhài lòng của nhân viên công ty trong thời gian tới. Với mục đích trên, tôi rất cần sự hợp tác của quý Anh (chị) trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Hãyđánh dấu“X”vào ô mà anh (chị) lựa chọn theo mức độ tương ứng,trong đó:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
BẢN CHẤT CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
1.Công việc phù hợp với năng lực và
chuyên môn
□ □ □ □ □
2. Công việc có nhiều thách thức
□ □ □ □ □
3. Có tính phát huy sáng tạo trong công
việc
□ □ □ □ □
4. Công việc có quyền hạn và trách
nhiệm rõ ràng, phù hợp
□ □ □ □ □
ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5
5.Được đào tạo các kĩ năng và chuyên
môn cần thiết
□ □ □ □ □
6. Chính sách đào tạo và thăng tiến rõ
ràng
□ □ □ □ □
7. Chương trìnhđào tạo phù hợp với khả
năng của nhân viên
□ □ □ □ □
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
8. Trang thiết bị đầy đủan toàn
□ □ □ □ □
Trường Đại học Kinh tế Huế
9. Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt,
ít hư hỏng trong quá trình làm việc
□ □ □ □ □
10. Nơi làm việcthoáng mát đảm bảo an
toàn vệ sinh lao động
□ □ □ □ □
TIỀN LƯƠNG 1 2 3 4 5
11. Tiền lương nhận được tương xứng
với kết quảlàm việc
□ □ □ □ □
12. Tiền lương được trả đầy đủvào các
tháng
□ □ □ □ □
13. Anh/chị được phổbiến rõ chính sách
tăng lương của công ty
□ □ □ □ □
PHÚC LỢI 1 2 3 4 5
14. Công ty hỗtrợ đi lại
□ □ □ □ □
15. Công ty có chế độbảo hiểm
□ □ □ □ □
16. Công ty hỗtrợvào các dịp lễ, tết..
□ □ □ □ □
ĐỒNG NGHIỆP
1 2 3 4 517. Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡlẫn
nhau
□ □ □ □ □
18. Đồng nghiệp hòađồng, thân thiện
□ □ □ □ □
19. Đồng nghiệp làm việc nhóm cùng
nhau hiệu quả
□ □ □ □ □
LÃNHĐẠO 1 2 3 4 5
20. Lãnhđạo quan tâm đến cấp dưới
□ □ □ □ □
21. Lãnhđạo là người có năng lực và
khả năng điều hành
□ □ □ □ □
22. Lãnhđạo biết ghi nhận ý kiến đóng
góp của nhân viên
□ □ □ □ □
SỰ HÀI LÒNG CHUNG 1 2 3 4 5
23. Anh/chịcảm thấy hài lòng khi làm
việcở đây
□ □ □ □ □
Trường Đại học Kinh tế Huế
24. Anh/chịsẽgắn bó lâu dài với công ty
□ □ □ □ □
25. Anh/chịtự hào khi được làm việcở
công ty
□ □ □ □ □
PHẦN2: THÔNG TIN CÁ NHÂN ( ĐƯỢC BẢO MẬT) (Anh (chị) vui lòngđánh dấu X vào ô thích hợp nhất)
Câu 1: Giới tính của Anh (chị)?
☐Nam ☐Nữ
Câu 2: Độtuổi của Anh (chị)?
☐Từ 18 đến 25 tuổi ☐Từ 36 đến 45 tuổi
☐Từ 26 đến 35 tuổi ☐Trên 45 tuổi
Câu 3: Trìnhđộhọc vấn của Anh (chị)?
☐Phổ thông, dưới phổthông ☐Cao đẳng, trung cấp
☐Đại học ☐Sau đại học
Câu 4: Vịtrí công việc hiện tại của anh/chị?
☐ Nhân viên văn phòng (bao gồm nhân viên nhân sự, kế toán và chăm sóc khách hàng)
☐Nhân viên bán hàng ☐Nhân viên kỹthuật
☐Nhân viên dịch vụ ☐Nhân viên phụtùng
☐Cửa hàng trưởng ☐Nhân viên tạp vụ
Câu 5: Thời gian Anh (chị) làm việc tại công ty?
☐Dưới 1 năm ☐Từ 1 đến 3 năm
☐Từ 3 đến 5 năm ☐Trên 5 năm
Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh (chị) là bao nhiêu?
☐Dưới 4 triệu đồng ☐Từ4-6 triệu đồng
☐Trên 6 triệu đồng
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU 1) Giới tính
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid NAM 70 56,0 56,0 56,0
NỮ 55 44,0 44,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
2) Độ tuổi
DOTUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid TỪ 18 ĐẾN 25 TUỔI 22 17,6 17,6 17,6
TỪ 26 ĐẾN 35 TUỔI 84 67,2 67,2 84,8
TỪ 36 ĐẾN 45 TUỔI 19 15,2 15,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
3) Học vấn
HOCVAN
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid PHỔ THÔNG, DƯỚI PHỔ
THÔNG
14 11,2 11,2 11,2
CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP 68 54,4 54,4 65,6
ĐẠI HỌC 43 34,4 34,4 100,0
Total 125 100,0 100,0
4) Vị trí công việc
VITRI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG 14 11,2 11,2 11,2
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG 18 14,4 14,4 25,6
NHÂN VIÊN KỸ THUẬT 49 39,2 39,2 64,8
NHÂN VIÊN DỊCH VỤ 19 15,2 15,2 80,0
NHÂN VIÊN PHỤ TÙNG 12 9,6 9,6 89,6
NHÂN VIÊN TẠP VỤ 7 5,6 5,6 95,2
Trường Đại học Kinh tế Huế
CỬA HÀNG TRƯỞNG 6 4,8 4,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
5) Thu nhập
THUNHAP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid DƯỚI 4 TRIỆU 7 5,6 5,6 5,6
TỪ 4 ĐẾN 6 TRIỆU 97 77,6 77,6 83,2
TRÊN 6 TRIỆU 21 16,8 16,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
6) Thời gian làm việc
THOIGIAN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid DƯỚI 1 NĂM 6 4,8 4,8 4,8
TỪ 1 ĐẾN 3 NĂM 51 40,8 40,8 45,6
TỪ 3 ĐẾN 5 NĂM 60 48,0 48,0 93,6
TRÊN 5 NĂM 8 6,4 6,4 100,0
Total 125 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3: MÃ HÓA THANGĐO
Nhân tố Mô tảbiến quan sát Mã hóa
thang đo Ký hiệu
Bản chất công việc
Công việc phù hợp với năng lực và chuyên
môn BCCV1 BCCV1
Công việc có nhiều thách thức BCCV2 BCCV2
Có tính phát huy sáng tạo trong công việc BCCV3 BCCV3 Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ
ràng, phù hợp BCCV4 BCCV4
Đào tạo và thăng tiến
Được đào tạo các kĩ năng và chuyên môn cần
thiết ĐTVTT1 ĐTVTT1
Chính sách đào tạo và thăng tiến rõ ràng ĐTVTT2 ĐTVTT2 Chương trìnhđào tạo phù hợp với khả năng
của nhân viên ĐTVTT3 ĐTVTT3
Điều kiện làm việc
Trang thiết bị đầy đủan toàn ĐKLV1 ĐKLV1
Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít hư
hỏng trong quá trình làm việc ĐKLV2 ĐKLV2
Nơi làm việc thoáng mát đảm bảo an toàn vệ
sinh lao động ĐKLV3 ĐKLV3
Tiềnlương
Tiền lương nhận được tương xứng với kết quả
làm việc TL1 TL1
Tiền lương được trả đầy đủvào các tháng TL2 TL2 Anh/chị được phổbiến rõ chính sách tăng
lương của công ty TL3 TL3
Phúc lợi
Công ty hỗtrợ đi lại PL1 PL1
Công ty có chế độbảo hiểm PL2 PL2
Công ty hỗtrợvào các dịp lễ, tết.. PL3 PL3
Đồng nghiệp
Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau ĐN1 ĐN1
Đồng nghiệp hòađồng, thân thiện ĐN2 ĐN2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đồng nghiệp làm việc nhóm cùng nhau hiệu
quả ĐN3 ĐN3
Lãnhđạo
Lãnhđạo quan tâm đến cấp dưới LĐ1 LĐ1
Lãnhđạo là người có năng lực và khả năng
điều hành LĐ2 LĐ2
Lãnhđạo biết ghi nhận ý kiến đóng góp của
nhân viên LĐ3 LĐ3
Sựhài lòng
Anh/chịcảm thấy hài lòng khi làm việcở đây SHL1 SHL1
Anh/chịsẽgắn bó lâu dài với công ty SHL2 SHL2
Anh/chịtự hào khi được làm việcởcông ty SHL3 SHL3
Bản chất
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: BCCV1, BCCV2, BCCV3, BCCV4
BC
Điều kiện
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: ĐKLV1, ĐKLV2, ĐKLV3
ĐK
Đào tạo
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: ĐTVTT1, ĐTVTT2, ĐTVTT3
ĐT
Tiền lương
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: TL1, TL2, TL3
TL
Phúc lợi
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: PL1, PL2, PL3
PL
Đồng nghiệp
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: ĐN1, ĐN2, ĐN3
ĐN
Lãnhđạo
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: LĐ1, LĐ2, LĐ3
LĐ
Sựhài lòng
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tốkhám phá EFA: SHL1, SHL2, SHL3
SHL
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3: KIỂM TRA ĐỘTIN CẬY.
1. Bản chất công việc:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,761 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BCCV1 11,328 2,867 ,574 ,697
BCCV2 11,640 2,587 ,630 ,663
BCCV3 11,672 2,771 ,560 ,703
BCCV4 11,752 3,043 ,475 ,747
2. Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,818 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
ĐKLV1 7,808 1,592 ,684 ,737
ĐKLV2 7,984 1,677 ,694 ,732
ĐKLV3 7,856 1,495 ,645 ,784
3. Đào tạo và thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,743 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
ĐTVTT1 7,456 1,750 ,580 ,660
ĐTVTT2 7,960 1,732 ,566 ,670
ĐTVTT3 8,216 1,138 ,617 ,637
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Tiền lương
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,779 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TL1 7,888 1,568 ,663 ,650
TL2 8,032 1,612 ,641 ,676
TL3 8,048 1,643 ,550 ,777
5. Phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,845 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PL1 7,536 3,299 ,688 ,807
PL2 7,392 2,918 ,739 ,758
PL3 7,488 3,058 ,711 ,785
6. Đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,834 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
ĐN1 8,176 1,566 ,690 ,786
ĐN2 8,320 1,881 ,716 ,757
ĐN3 8,384 1,803 ,696 ,770
7. Lãnhđạo
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,799 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LĐ1 7,544 2,992 ,632 ,739
LĐ2 7,568 2,941 ,673 ,693
LĐ3 7,560 3,297 ,627 ,743
8. Sựhài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,786 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SHL1 8,072 1,325 ,637 ,716
SHL2 8,376 1,075 ,628 ,709
SHL3 8,512 1,042 ,636 ,702
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐKHÁM PHÁ.
1. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test cho biến độc lập:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,742 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1095,837
df 231
Sig. ,000
2. Phân tích nhân tốkhám phá EFA cho biến độc lập:
Total Variance Explained
Comp onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Varian
ce
Cumulat ive %
Tota l
% of Varian
ce
Cumulati ve %
Total % of Varia nce
Cumul ative %
1 5,099 23,178 23,178 5,09
9
23,178 23,178 2,460 11,18 2
11,182
2 2,451 11,140 34,318 2,45
1
11,140 34,318 2,405 10,93 3
22,115
3 2,221 10,096 44,414 2,22
1
10,096 44,414 2,315 10,52 2
32,637
4 1,900 8,637 53,051 1,90
0
8,637 53,051 2,227 10,12 3
42,760
5 1,600 7,274 60,326 1,60
0
7,274 60,326 2,225 10,11 4
52,874
6 1,324 6,016 66,342 1,32
4
6,016 66,342 2,113 9,604 62,478
7 1,229 5,588 71,929 1,22
9
5,588 71,929 2,079 9,451 71,929
8 ,718 3,262 75,191
9 ,615 2,794 77,985
10 ,585 2,658 80,643
11 ,552 2,509 83,152
12 ,518 2,355 85,507
13 ,450 2,044 87,550
14 ,424 1,927 89,477
15 ,377 1,712 91,189
16 ,360 1,638 92,826
17 ,338 1,538 94,364
Trường Đại học Kinh tế Huế
18 ,299 1,361 95,725
19 ,277 1,259 96,984
20 ,246 1,120 98,104
21 ,230 1,047 99,152
22 ,187 ,848 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
ĐN3 ,862
ĐN2 ,854
ĐN1 ,749
ĐKLV1 ,854
ĐKLV2 ,851
ĐKLV3 ,810
PL2 ,884
PL3 ,861
PL1 ,843
TL2 ,839
TL1 ,801
TL3 ,770
LĐ2 ,853
LĐ3 ,830
LĐ1 ,828
BCCV4 ,853
BCCV1 ,695
BCCV2 ,627
BCCV3 ,523
ĐTVTT3 ,850
ĐTVTT1 ,798
ĐTVTT2 ,748
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test cho biến phụthuộc:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,709 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 109,085
Trường Đại học Kinh tế Huế
df 3
Sig. ,000
4. Phân tích nhân tốEFA cho biến phụthuộc:
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,121 70,706 70,706 2,121 70,706 70,706
2 ,446 14,877 85,583
3 ,432 14,417 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
SHL3 ,843
SHL1 ,842
SHL2 ,837
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 5:PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ PHÂN TÍCH HỒI QUY.
1. Phân tích tương quan Person:
Correlations
SHL LĐ ĐN PL TL ĐK BC ĐT
SHL Pearson Correlation 1 ,107 ,719** ,169 ,565** ,457** ,572** ,314**
Sig. (2-tailed) ,235 ,000 ,059 ,000 ,000 ,000 ,000
N 125 125 125 125 125 125 125 125
LĐ Pearson Correlation ,107 1 ,136 ,050 ,049 -,079 ,043 -,023
Sig. (2-tailed) ,235 ,131 ,582 ,585 ,380 ,637 ,803
N 125 125 125 125 125 125 125 125
ĐN Pearson Correlation ,719** ,136 1 ,194* ,328** ,268** ,488** ,201*
Sig. (2-tailed) ,000 ,131 ,030 ,000 ,003 ,000 ,025
N 125 125 125 125 125 125 125 125
PL Pearson Correlation ,169 ,050 ,194* 1 ,062 ,059 ,190* ,215*
Sig. (2-tailed) ,059 ,582 ,030 ,490 ,514 ,034 ,016
N 125 125 125 125 125 125 125 125
TL Pearson Correlation ,565** ,049 ,328** ,062 1 ,174 ,369** ,264**
Sig. (2-tailed) ,000 ,585 ,000 ,490 ,052 ,000 ,003
N 125 125 125 125 125 125 125 125
ĐK Pearson Correlation ,457** -,079 ,268** ,059 ,174 1 ,371** ,168
Sig. (2-tailed) ,000 ,380 ,003 ,514 ,052 ,000 ,062
N 125 125 125 125 125 125 125 125
BC Pearson Correlation ,572** ,043 ,488** ,190* ,369** ,371** 1 ,211*
Sig. (2-tailed) ,000 ,637 ,000 ,034 ,000 ,000 ,018
N 125 125 125 125 125 125 125 125
ĐT Pearson Correlation ,314** -,023 ,201* ,215* ,264** ,168 ,211* 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,803 ,025 ,016 ,003 ,062 ,018
N 125 125 125 125 125 125 125 125
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
2. Phân tích hồi quy:
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson
1 ,846a ,715 ,698 ,27975 1,776
a. Predictors: (Constant), ĐT, LĐ, ĐK, PL, TL, ĐN, BC b. Dependent Variable: SHL
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 22,977 7 3,282 41,941 ,000b
Residual 9,157 117 ,078
Total 32,133 124
a. Dependent Variable: SHL
b. Predictors: (Constant), ĐT, LĐ, ĐK, PL, TL, ĐN, BC
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) ,003 ,289 ,009 ,993
LĐ ,025 ,031 ,041 ,812 ,419 ,964 1,037
ĐN ,383 ,047 ,478 8,121 ,000 ,703 1,423
PL ,002 ,031 ,003 ,049 ,961 ,916 1,092
TL ,254 ,047 ,300 5,447 ,000 ,801 1,248
ĐK ,185 ,046 ,219 4,057 ,000 ,834 1,200
BC ,121 ,058 ,128 2,095 ,038 ,650 1,538
ĐT ,065 ,046 ,075 1,414 ,160 ,871 1,148
a. Dependent Variable: SHL
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 6: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE –T–TEST 1. Bản chất công việc:
BCCV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Trung lập 18 14,4 14,4 15,2
Đồng ý 69 55,2 55,2 70,4
Rất đồng ý 37 29,6 29,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
BCCV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,4 2,4 2,4
Trung lập 38 30,4 30,4 32,8
Đồng ý 62 49,6 49,6 82,4
Rất đồng ý 22 17,6 17,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
BCCV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 3,2 3,2 3,2
Trung lập 36 28,8 28,8 32,0
Đồng ý 67 53,6 53,6 85,6
Rất đồng ý 18 14,4 14,4 100,0
Total 125 100,0 100,0
BCCV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 6 4,8 4,8 4,8
Trung lập 34 27,2 27,2 32,0
Đồng ý 75 60,0 60,0 92,0
Rất đồng ý 10 8,0 8,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
BCCV1 125 4,136 ,6761 ,0605
BCCV2 125 3,824 ,7412 ,0663
BCCV3 125 3,792 ,7217 ,0646
Trường Đại học Kinh tế Huế
BCCV4 125 3,712 ,6817 ,0610
BC 125 3,8660 ,53839 ,04815
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
BCCV1 2,249 124 ,026 ,1360 ,016 ,256
BCCV2 -2,655 124 ,009 -,1760 -,307 -,045
BCCV3 -3,222 124 ,002 -,2080 -,336 -,080
BCCV4 -4,723 124 ,000 -,2880 -,409 -,167
BC -2,783 124 ,006 -,13400 -,2293 -,0387
2. Điều kiện làm việc
ĐKLV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 3,2 3,2 3,2
Trung lập 17 13,6 13,6 16,8
Đồng ý 77 61,6 61,6 78,4
Rất đồng ý 27 21,6 21,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
ĐKLV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 3,2 3,2 3,2
Trung lập 26 20,8 20,8 24,0
Đồng ý 81 64,8 64,8 88,8
Rất đồng ý 14 11,2 11,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
ĐKLV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Không đồng ý 4 3,2 3,2 4,0
Trung lập 20 16,0 16,0 20,0
Đồng ý 73 58,4 58,4 78,4
Rất đồng ý 27 21,6 21,6 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
ĐKLV1 125 4,016 ,6954 ,0622
ĐKLV2 125 3,840 ,6525 ,0584
ĐKLV3 125 3,968 ,7613 ,0681
ĐK 125 3,9413 ,60325 ,05396
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
ĐKLV1 ,257 124 ,797 ,0160 -,107 ,139
ĐKLV2 -2,741 124 ,007 -,1600 -,276 -,044
ĐKLV3 -,470 124 ,639 -,0320 -,167 ,103
ĐK -1,087 124 ,279 -,05867 -,1655 ,0481
3. Đào tạo và thăng tiến
ĐTVTT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 9 7,2 7,2 7,2
Đồng ý 62 49,6 49,6 56,8
Rất đồng ý 54 43,2 43,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
ĐTVTT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,4 2,4 2,4
Trung lập 26 20,8 20,8 23,2
Đồng ý 82 65,6 65,6 88,8
Rất đồng ý 14 11,2 11,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
ĐTVTT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 13 10,4 10,4 10,4
Trung lập 44 35,2 35,2 45,6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đồng ý 48 38,4 38,4 84,0
Rất đồng ý 20 16,0 16,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
ĐTVTT1 125 4,360 ,6143 ,0549
ĐTVTT2 125 3,856 ,6312 ,0565
ĐTVTT3 125 3,600 ,8799 ,0787
ĐT 125 3,9387 ,58411 ,05224
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
ĐTVTT1 6,552 124 ,000 ,3600 ,251 ,469
ĐTVTT2 -2,551 124 ,012 -,1440 -,256 -,032
ĐTVTT3 -5,083 124 ,000 -,4000 -,556 -,244
ĐT -1,174 124 ,243 -,06133 -,1647 ,0421
4. Tiền lương
TL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Trung lập 23 18,4 18,4 19,2
Đồng ý 64 51,2 51,2 70,4
Rất đồng ý 37 29,6 29,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
TL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,4 2,4 2,4
Trung lập 25 20,0 20,0 22,4
Đồng ý 72 57,6 57,6 80,0
Rất đồng ý 25 20,0 20,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 3,2 3,2 3,2
Trung lập 27 21,6 21,6 24,8
Đồng ý 67 53,6 53,6 78,4
Rất đồng ý 27 21,6 21,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TL1 125 4,096 ,7119 ,0637
TL2 125 3,952 ,7055 ,0631
TL3 125 3,936 ,7486 ,0670
TL 125 3,9947 ,60165 ,05381
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TL1 1,508 124 ,134 ,0960 -,030 ,222
TL2 -,761 124 ,448 -,0480 -,173 ,077
TL3 -,956 124 ,341 -,0640 -,197 ,069
TL -,099 124 ,921 -,00533 -,1118 ,1012
5. Phúc lợi
PL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 15 12,0 12,0 12,0
Trung lập 35 28,0 28,0 40,0
Đồng ý 51 40,8 40,8 80,8
Rất đồng ý 24 19,2 19,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
PL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Trường Đại học Kinh tế Huế
Valid Rất không đồng ý 3 2,4 2,4 2,4
Không đồng ý 13 10,4 10,4 12,8
Trung lập 19 15,2 15,2 28,0
Đồng ý 59 47,2 47,2 75,2
Rất đồng ý 31 24,8 24,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
PL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Không đồng ý 16 12,8 12,8 13,6
Trung lập 28 22,4 22,4 36,0
Đồng ý 52 41,6 41,6 77,6
Rất đồng ý 28 22,4 22,4 100,0
Total 125 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PL1 125 3,672 ,9226 ,0825
PL2 125 3,816 1,0031 ,0897
PL3 125 3,720 ,9805 ,0877
PL 125 3,7360 ,84698 ,07576
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PL1 -3,975 124 ,000 -,3280 -,491 -,165
PL2 -2,051 124 ,042 -,1840 -,362 -,006
PL3 -3,193 124 ,002 -,2800 -,454 -,106
PL -3,485 124 ,001 -,26400 -,4139 -,1141
6. Đồng nghiệp
ĐN1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 6 4,8 4,8 4,8
Trung lập 11 8,8 8,8 13,6
Đồng ý 52 41,6 41,6 55,2
Rất đồng ý 56 44,8 44,8 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 125 100,0 100,0
ĐN2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Trung lập 18 14,4 14,4 15,2
Đồng ý 71 56,8 56,8 72,0
Rất đồng ý 35 28,0 28,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
ĐN3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 3 2,4 2,4 2,4
Trung lập 19 15,2 15,2 17,6
Đồng ý 71 56,8 56,8 74,4
Rất đồng ý 32 25,6 25,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
ĐN1 125 4,264 ,8146 ,0729
ĐN2 125 4,120 ,6672 ,0597
ĐN3 125 4,056 ,7106 ,0636
ĐN 125 4,1467 ,63556 ,05685
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
ĐN1 3,623 124 ,000 ,2640 ,120 ,408
ĐN2 2,011 124 ,047 ,1200 ,002 ,238
ĐN3 ,881 124 ,380 ,0560 -,070 ,182
ĐN 2,580 124 ,011 ,14667 ,0342 ,2592
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Lãnhđạo
LĐ1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 5 4,0 4,0 4,0
Không đồng ý 8 6,4 6,4 10,4
Trung lập 27 21,6 21,6 32,0
Đồng ý 53 42,4 42,4 74,4
Rất đồng ý 32 25,6 25,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
LĐ2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 4 3,2 3,2 3,2
Không đồng ý 14 11,2 11,2 14,4
Trung lập 15 12,0 12,0 26,4
Đồng ý 66 52,8 52,8 79,2
Rất đồng ý 26 20,8 20,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
LĐ3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Rất không đồng ý 2 1,6 1,6 1,6
Không đồng ý 11 8,8 8,8 10,4
Trung lập 26 20,8 20,8 31,2
Đồng ý 60 48,0 48,0 79,2
Rất đồng ý 26 20,8 20,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LĐ1 125 3,792 1,0262 ,0918
LĐ2 125 3,768 1,0091 ,0903
LĐ3 125 3,776 ,9321 ,0834
LĐ 125 3,7787 ,83596 ,07477
One-Sample Test
Test Value = 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lower Upper
LĐ1 -2,266 124 ,025 -,2080 -,390 -,026
LĐ2 -2,570 124 ,011 -,2320 -,411 -,053
LĐ3 -2,687 124 ,008 -,2240 -,389 -,059
LĐ -2,960 124 ,004 -,22133 -,3693 -,0733
8. Sựhài lòng
SHL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lập 1 ,8 ,8 ,8
Đồng ý 72 57,6 57,6 58,4
Rất đồng ý 52 41,6 41,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
SHL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 1 ,8 ,8 ,8
Trung lập 17 13,6 13,6 14,4
Đồng ý 75 60,0 60,0 74,4
Rất đồng ý 32 25,6 25,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
SHL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Không đồng ý 4 3,2 3,2 3,2
Trung lập 17 13,6 13,6 16,8
Đồng ý 83 66,4 66,4 83,2
Rất đồng ý 21 16,8 16,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SHL1 125 4,408 ,5095 ,0456
SHL2 125 4,104 ,6454 ,0577
SHL3 125 3,968 ,6591 ,0590