PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Công ty TNHH Nội Thất Song Nguyễn
- Công ty cần tổ chức và lên kế hoạch cụ thể cho các hoạt động liên quan đến hoạt động bán hàng, cần đưa ra các giải pháp và thực hiện nhằm nâng cao hoạt động bán hàng, đặc biệt là công tác nâng cao hoạt động xúc tiến bán hàng.
-Để nâng cao hiệu quả công tác bán hàng, giảm lượng hàng tồn, đẩy mạnh tiêu thụ công ty cần đầu tư thêm vào các chương trình khuyến mãi có tính cạnh tranh cao so với các đối thủ cạnh tranh như: chương trìnhưu đãi cho khách hàng doanh nghiệp, chương trình tri ân, ưu đãi bạn mới,… một cách đồng bộ từ trên xuống tạo hiệu ứng cộng hưởng nhằm đạt được hiệu quả tốt nhất.
Trường Đại học Kinh tế Huế
-Công ty nên thường xuyên có những khóa đào tạo kỹ năng bán hàng và trìnhđộ kỹ thuật cho nhân viên.
-Tăng cường công tác Marketing bằng cách hình thành một bộ phận Marketing cho công ty.
-Có chính sách khen thưởng hợp lý đối với những nhân viên có thành tích xuất sắc để khuyến khích, tạo động lực cho nhân viên làm viên tốt hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC THAM KHẢO
I.Tài liệu
1.Bùi Văn Chiêm, Bùi Thị Thanh Nga (2013),Bài giảng quản trị thương mại, Đại Học Kinh Tế -Đại học Huế.
2. Bùi Tuyết Linh (2019), “Đánh giá hoạt động bán hàng tại Công ty TNHH MTV Phan Thái Sơn”, đềtài tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh TếHuế.
3. Đặng Văn Vĩnh (2011), “Tăng Cường khả năng tiêu thụ sản phẩm gạch Tuynel của công ty TNHH Coxano – Trường Sơn”, luận văn thạc sĩ, Đại học Kinh Tế -Đại học Huế.
4. GS.TS Phạm Quang Phan – PGS.TS Tô Đức Hạnh (2008), Khai lược kinh tế chính trị Mác –Lê nin, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
5. Hồ Sỹ Minh (2011),Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.
6. Hoàng Trọng –Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.
7. Lê Đức Phúc (2017). “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng các sản phẩm của Massan Food tại Công ty TNHH TMDV Tổng Hợp Trần Trương chi nhánh Huế”, đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
8. Lê Thị Thúy Hằng (2018). “Đánh giá hiệu quảhoạt động bán hàng gạch men tại công ty TNHH Anh Dũng”, đềtài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh TếHuế.
9. Nguyễn Thị Hoàng (2017), “Phân tích hoạt động bán hàng tại Công ty cổ phần thương mại I – Hà Tĩnh”, đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế.
11. Philip Kotler (2001),Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống Kê, Hà Nội.
12. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice–Hall International, Inc.
II. Trang web
1.Các trang website: Google, Tailieu.vn, Luanvan.com, vnexpress…
2. http://thegioibantin.com.
3. https://www.mrbachkhoa.com 4. htpps://www.phamlocblog.com 5. hocvien.haravan.com
6. https://www.gso.gov.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: Phiếu khảo sátPhiếu khảo sát về chất lượng hoạt động bán hàng của công ty TNHH nội thất Song Nguyễn
Xin chào Anh (chị). Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu: "Đánh giá hoạt động bán hàng của Công ty TNHH nội thất Song Nguyễn" . Rất mong anh (chị) dành ít thời gian trả lời một số câu hỏi trong cuộc nghiên cứu này. Tất cả ý kiến của Anh (Chị) đều có ý nghĩa đối với sự thành công của cuộc nghiên cứu. Mọi ý kiến của Anh (Chị) sẽ được bảo mật. Xin chân thành cảm ơn.
1. Anh/chị đã từng mua nội thất tại Công ty TNHH nội thất Song nguyễn? (nếu đã từng thì tiếp tục)
o
Đã từngo
Chưa2. Anh (chị) biết đến các sản phẩmcủa công ty từ nguồn nào? (có thể chọn nhiều câu trả lời)
o
Từ bạn bè, người thâno
Websiteo
Fanpageo
Từ băng rôn, bảng hiệu, tờ rơio
Nhân viên công tyo
Khác3. Số lần mua hàng nội thất tại công ty TNHH nội thất Song Nguyễn trong một năm là:
o o o
dưới 3 lần/năm từ 3- 6 lần/năm trên 6 lần/năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN I: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình đối với nhóm các yếu tố dưới đây. Xin vui lòngđánh dấu (X) vào những ô tương ứng với mức độ hài lòng của khách hàng theo thang điểm:
Hoàn toàn không Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý đồng ý
1 2 3 4 5
Tiêu chí Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
Chất lượng sản phẩm
1.Sản phẩm tại công ty có chất lượng bền 2.Sản phẩm tại công ty có nhiều mẫu mãđẹp
3.Sản phẩm tại công ty có nguồn gốcxuất xứ rõ ràng
4. Sản phẩm tại công ty rất đa dạng và có nhiều chủng loại
Giá cả
1. Sản phẩm tại công ty có giá bán không cao hơn các sản phẩm cùng loại trên thị trường
2. Sản phẩm tại công ty có gía bán đúng với giá niêm yết trên kệ, cũng như trên các trang web bán hàng
3. Sản phẩm tại công ty có giá bán phù hợp với chất lượng
Chất lượng dịch vụ
1. Dịch vụ của công ty về việc giải quyết thỏa đáng
các khiếu nại của khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Dịch vụ bảo hành uy tín
3. Hình thức thanh toán thuận tiện, nhanh chóng Khả năng chăm sóc khách hàng
1. Nhân viên lịch sự, tôn trọng khách hàng 2. Nhân viên cởi mở, thân thiện, sẳn sàng lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc cho khách hàng
3.Nhân viên am hiểu về sản phẩm, dịch vụ của công ty
Dịch vụ giao hàng
1.Sản phẩm được giao hàng tại nhà, đúng hẹn, nhanh chóng
2.Hàng hóa được giao không bị hư hỏng, đóng gói cẩn thận
3.Công ty đáp ứng tốt các đơn hàng không đặt trước
4.Công ty giao hàng đúng như thỏa thuận.
5.Đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Cơ sở vật chất
1.Không gian trưng bày thoáng mát, sạch sẽ 2. Bãiđổ xe rộng rãi, thuận tiện và có mái che 3. Công ty có cách trưng bày các sản phẩm giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm và chọn mua
PHẦN II: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG 4. Anh (chị) thuộc nhóm độ tuổi nào dưới đây:
o o
20 tuổi –29 tuổi 30 tuổi –39 tuổi
Trường Đại học Kinh tế Huế
o
40 tuổi – 49 tuổio
Trên 50 tuổi5. Anh (chị) thuộc giới tính nào?
o
Namo
Nữ6. Nghề nghiệp của anh (chị) là:
o
Nhân viên văn phòngo
Kinh doanho
Nghề nghiệp chuyên môn (bác sĩ, kỹ sư...)o
Khác 7. Thu nhập của anh (chị) nằm trong khoảng nào sau đây:o
dưới 5 triệuo
5 triệu - 10 triệuo
10 triệu- 15 triệuo
trên 15 triệuXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH (CHỊ)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 20
Phụ lục 2.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu 1.1. Độ tuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
20 tuổi – 29 tuổi 20 16.7 16.7 16.7
30 tuổi – 39 tuổi 67 55.8 55.8 72.5
Valid 40 tuổi – 49 tuổi 26 21.7 21.7 94.2
o Trên 50
7 5.8 5.8 100.0
tuổi
Total 120 100.0 100.0
1.2. Giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Nam 77 64.2 64.2 64.2
Valid Nữ 43 35.8 35.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.3. Thu nhập
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
dưới 5 triệu 15 12.5 12.5 12.5
5 triệu - 10 triệu 35 29.2 29.2 41.7
Valid 10 triệu - 15 triệu 41 34.2 34.2 75.8
trên 15 triệu 29 24.2 24.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent
Nhân viên văn phòng 26 21.7 21.7 21.7
Kinh doanh 39 32.5 32.5 54.2
Nghề nghiệp chuyên
Valid 38 31.7 31.7 85.8
môn (bác sĩ, kỹ sư...)
Khác 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.5. Kênh thông tin khách hàng biết đến công ty
Kênh khách hàng biết đến công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Từ bạn bè, người thân 32 26.7 26.7 26.7
Website 26 21.7 21.7 48.3
Fanpage 24 20.0 20.0 68.3
Từ băng rôn, bảng hiệu, tờ
Valid 19 15.8 15.8 84.2
rơi
Nhân viên công ty 14 11.7 11.7 95.8
khác 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.6. Tần suất mua của khách hàng
Tần suất mua của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
dưới 3 lần/năm 56 46.7 46.7 46.7
từ 3 - 6 lần/năm 38 31.7 31.7 78.3
Valid
trên 6 lần/năm 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.2: Kết quả kiểm tra độ tin cậy của thang đo
Chất lượng sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's N of Items
Alpha
.617 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
CLSP1 12.83 2.465 .315 .601
CLSP2 12.67 1.986 .521 .453
CLSP3 12.67 2.087 .377 .564
CLSP4 12.67 2.070 .386 .556
Giá cả sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's N of Items
Alpha
.635 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
GC1 8.42 1.304 .489 .472
GC2 8.37 1.495 .387 .611
GC3 8.50 1.277 .459 .515
SVTH: Nguyễn Thị Thủy Thu 87
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chất lượng dịch vụ
Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha
.625 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
CLDV1 8.40 1.267 .475 .467
CLDV2 8.36 1.476 .379 .599
CLDV3 8.48 1.226 .452 .501
Chăm sóc khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items Alpha
.623 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
CSKH1 8.39 1.333 .481 .454
CSKH2 8.33 1.499 .388 .583
CSKH3 8.47 1.310 .430 .529
Dịch vụ giao hàng
Reliability Statistics Cronbach's N of Items
Alpha
.760 5
SVTH: Nguyễn Thị Thủy Thu 88
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
DVGH1 17.06 4.560 .354 .770
DVGH2 16.91 3.445 .772 .625
DVGH3 16.87 4.127 .389 .768
DVGH4 16.92 4.111 .410 .760
DVGH5 16.91 3.445 .772 .625
Cơ sở vật chất
Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha
.610 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
CSVC1 8.54 1.326 .473 .437
CSVC2 8.51 1.328 .384 .563
CSVC3 8.55 1.325 .404 .532
Phụ lục 2.3. Kiểm định One Simple T- Test
Chất lượng sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CLSP1 120 4.13 .588 .054
CLSP2 120 4.28 .661 .060
CLSP3 120 4.28 .721 .066
CLSP4 120 4.28 .721 .066
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CLSP1 2.329 119 .022 .125 .02 .23
CLSP2 4.560 119 .000 .275 .16 .39
CLSP3 4.176 119 .000 .275 .14 .41
CLSP4 4.176 119 .000 .275 .14 .41
Giá cả sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GC1 120 4.23 .704 .064
GC2 120 4.28 .673 .061
GC3 120 4.14 .737 .067
One-Sample Test Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC1 3.503 119 .001 .225 .10 .35
GC2 4.475 119 .000 .275 .15 .40
GC3 2.106 119 .037 .142 .01 .27
Chất lượng dịch vụ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CLDV1 120 4.22 .700 .064
CLDV2 120 4.26 .655 .060
CLDV3 120 4.14 .737 .067
SVTH: Nguyễn Thị Thủy Thu 90
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CLDV1 3.389 119 .001 .217 .09 .34
CLDV2 4.323 119 .000 .258 .14 .38
CLDV3 2.106 119 .037 .142 .01 .27
Chăm sóc khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CSKH1 120 4.20 .705 .064
CSKH2 120 4.27 .683 .062
CSKH3 120 4.13 .751 .069
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CSKH1 3.106 119 .002 .200 .07 .33
CSKH2 4.279 119 .000 .267 .14 .39
CSKH3 1.823 119 .071 .125 -.01 .26
Dịch vụ giao hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DVGH1 120 4.11 .591 .054
DVGH2 120 4.26 .667 .061
DVGH3 120 4.29 .726 .066
DVGH4 120 4.25 .713 .065
DVGH5 120 4.26 .667 .061
SVTH: Nguyễn Thị Thủy Thu 91