CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THÔNG
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3 Đối với chi nhánh thông tin di động Quảng Bình
Đểnâng cao chất lượng phục vụkhách hàng sửdụng dịch vụ thông tin di động của Mobifone chi nhánh nên có những giải pháp phù hợp để
Trường Đại học Kinh tế Huế
không ngừng phát huynhững thế mạnh của mình, cũng như những hạn chế của mình theo cảm nhận của người tiêu dùng.
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp trong việc ứng dụng công nghệ nhằm tăng chất lượng dịch vụ.
Thực hiện chuyên môn hóa, xây dựng tác phong nhân viên phải “ Làm đúng ngay từ đầu” và cung cách phục vụ khách hàng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp và gia tăng số lượng khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Tài liệu Tiếng việt:
Giáo trình Quản trịChiến lược -GS.TS. Đoàn ThịHồng Vân -ĐH Kinh tếTP. HCM Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005)
Phạm Đức Kỳ, Bùi Nguyên Hùng. (2007), “Nghiên cứu mô hình sự trung thành của khách hàng trong lĩnh vực dịch vụ TTDĐ tại Việt Nam”
Quản trị Marketing, bản tiếng Việt NXB Thống kê.
Tạp chí Bưu chính viễn thông & công nghệthông tin, 02/2007.
2. Tài liệu Tiếng Anh
Bitner, M.J. (1990), “Evaluating service encounters: The effects of physical surroundings and employee responses”, Journal of Marketing, Vol. 54, April, pp. 69-82.
Ghobadian, Speller & Jones, 1993; Zeithaml et al,1990, dẫn theo Thongsamak,2001 Parasuraman & ctg (1988, 1991).
Parasuraman, Zeithaml và Berry (1985)
Parasuraman, A., Zeithaml, V.A., and Berry, L.L.(1985), “A conceptual model of service quality and its implications for future reseach”, Journal of Marketing
3. Trang Web
http://trungtamchatluongquocte.blogspot.com/2014/11/iso-9000-2000.html
https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%C3%A1nh_gi%C3%A1_ch%E1%BA%A5t_l
%C6%B0%E1%BB%A3ng
https://luanvanaz.com/dac-diem-cua-dich-vu-thong-tin-di-dong.html
https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BB%95ng_c%C3%B4ng_ty_Vi%E1%BB%85n_
Th%C3%B4ng_MobiFone
http://zone8.vn/2018/03/mobifone-chang-duong-25-nam-hinh-thanh-va-phat-trien https://ictnews.vn/vien-thong/viettel-vnpt-mobifone-chiem-toi-95-thi-phan-dich-vu-vien-thong-di-dong-158814.ict
https://dichvumobile.vn/mobifone https://www.mobifone.pro.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
Phụlục 1: Phiếu khảo sát khách hàng PHIẾU KHẢO SÁT
Sốphiếu:….
Xin chào các Anh/Chị!
Tôi là sinh viên đến từ Trường Đại học Kinh tế Huế- Đại học Huế.Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài “Nâng cao chất lượng dịch vụ thông tin di động tại Mobifone Quảng bình ”. Đây là bảng câu hỏi hoàn toàn với tính thu thập thông tin một cách khách quan.
Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị là nguồn thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đềtài này. Tôi xin cam kết sẽ đảm bảo những thông tin và sốliệu Anh/Chị đã cung cấp và chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu, học tập
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa Anh/Chị!
Phần 1: Nội dung khảo sát
1. Anh/Chịcho biết loại mạng di động quý khách đang sửdụng?
a.Mobifone b. Vinaphone c. Viettel d. Mạng khác 2. Anh/Chị đã sửdụng mạng Mobifone trước đây chưa?
a. Chưa sửdụng b. Đã từng sửdụng c. Đang sửdụng
3. Anh/Chịbiết đến mạng Mobifone qua những nguồn thông tin nào?
a. Internet, báo chí
b. Bạn bè người thân giới thiệu c. Quảng cáo
d. Mạng xã hội( facebook, zalo…)
4. Loại hình thuê bao quý kháchđang sửdụng?
a. Trả trước b. Trảsau
5.Quý khách dùng mạng Mobifone là do:
a. Cước rẻ
Trường Đại học Kinh tế Huế
b. Nhiều chương trình khuyến mãi c. Chất lượng mạng di động tốt d. Vịtrí thuận lợi
e. Bạn bè người thân đều sửdụng
6. Đánh giá vềchất lượng dịch vụ thông tin di động Mobifone Quảng Bình.
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/Chị đồng ý. (Theo thang điểm 5 mức độ đồng ý được quy định như sau):
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không ý kiến 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Các phát biểu
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
I. Chất lượng cuộc gọi của mạng di động Mobifone Quảng bình
1 Không xảy ra tình trạng nghẽn mạng khi thực hiện cuộc gọi
2 Không có tình trạng rớt mạng 3 Chất lượng đàm thoại rõ ràng 4 Phạm vi phủsóng mạng mạnh
5 Tin nhắn bạn gửi và nhận được lưu lại và không bịthất lạc
II. Các dịch vụ gia tăng của mạng Mobifone 6 Mạng có nhiều loại hình dịch vụgiá trị gia tăng 7 Các dịch vụgiá trị gia tăng hấp dẫn và hữu ích 8 Cách đăng kí các dịch vụgiá trị gia tăng dễdàng
9 Có thể
Trường Đại học Kinh tế Huế
cập nhật các dịch vụ gia tăng mới dễdàng10 Thời gian khắc phục sựcốnhanh chóng III. Cấu trúc giá của nhà mạng mobifone
11 Mạng có nhiều gói cước phù hợp với nhu cầu của bạn
12 Giá cước thực hiện các cuộc gọi hợp lí 13 Cách tính cước cuộc gọi hợp lý
14 Giá cước tin nhắn SMS phải chăng
15 Giá cước các dịch vụgiá trị gia tăng khác hợp lý.
IV. Sự thuận tiện khi khách hàng sử dụng mạng mobifone
16 Việc thực hiện yêu cầu chuyển đổi các gói cước dễdàng
17 Việc chuyển đổi các gói cước dịch vụdễdàng 18 Các thủtục hòa mạng đơn giản và dểhiểu
19 Thời gian làm việc của các cửa hàng đúng giờ và nghiêm túc
20 Hệ thống các cửa hàng giao dịch nằm ở những địa điểm thuận tiện
V. Dịch vụkhách hàng của Mobifone 21 Liên hệvới tổng đài dễdàng
22 Những thắc mắc của khách hàng được giải quyết nhanh chóng
23 Nhân viên hướng dẫn vui vẻ, chu đáo 24 Thái độlàm việc của nhân viên rất tốt
25 Nghiệp vụ
Trường Đại học Kinh tế Huế
chuyên môn của nhân viên thành thạo.7. Nhìn chung, anh (chị) có cảm thấy hài lòng với chất lượng thông tin di động Mobifone Quảng Bình không?
1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Bình thường 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng
8. Trong tương lai, anh (chị) có tiếp tục sử dụng sản phẩm dịch vụ của Mobifone không?
1. Có 2. Không 3. Chưa biết II. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính:
a. Nam b. Nữ
2. Độtuổi:
a. Dưới 24 b. Từ 24 đến 35 tuổi c. Từ 35 đến 50 tuổi d. Trên 50 tuổi 3. Nghềnghiệp:
a. Học sinh, sinh viên b. Kinh doanh
c. Cán bộcông chức d.Khác
4. Thu nhập:
a. Dưới 1.5 triệu đồng b. Từ 1.5 đến 3 triệu đồng c. Từ3 triệu đến 5 triệu đồng d. Trên 5 triệu đồng
“Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị đã cung cấp thông tin”
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Mã hóa các biến trong thang đo
STT Mã hóa Diễn giải
I. Chất lượng cuộc gọi của mạng di động Mobifone Quảng bình 1 CL1 Không xảy ra tình trạng nghẽn mạng khi thực hiện cuộc gọi 2 CL2 Không có tình trạng rớt mạng
3 CL3 Chất lượng đàm thoại rõ ràng 4 CL4 Phạm vi phủsóng mạng mạnh
5 CL5 Tin nhắn bạn gửi và nhận được lưu lại và không bịthất lạc II. Các dịch vụ gia tăng của mạng Mobifone
6 DVGT1 Mạng có nhiều loại hình dịch vụgiá trịgiatăng 7 DVGT2 Các dịch vụgiá trị gia tăng hấp dẫn và hữu ích 8 DVGT3 Cách đăng kí các dịch vụgiá trị gia tăng dễdàng 9 DVGT4 Có thểcập nhật các dịch vụ gia tăng mới dễdàng 10 DVGT5 Thời gian khắc phục sựcốnhanh chóng
III. Cấu trúc giá của nhà mạng mobifone
11 CTG1 Mạng có nhiều gói cước phù hợp với nhu cầu của bạn 12 CTG2 Giá cước thực hiện các cuộc gọi hợp lí
13 CTG3 Cách tính cước cuộc gọi hợp lý 14 CTG4 Giá cước tin nhắn SMS phải chăng
15 CTG5 Giá cước các dịch vụgiá trị gia tăngkhác hợp lý.
IV. Sựthuận tiện khi khách hàng sửdụng mạng mobifone 16 STT1 Việc thực hiện yêu cầu chuyển đổi các gói cước dễdàng
17 STT2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Việc chuyển đổi các gói cước dịch vụdễdàng18 STT3 Các thủtục hòa mạng đơn giản và dểhiểu
19 STT4 Thời gian làm việc của các cửa hàng đúng giờ và nghiêm túc 20 STT5 Hệthống các cửa hàng giao dịch nằmởnhững địa điểm thuận tiện V. Dịch vụkhách hàng của Mobifone
21 DVKH1 Liên hệvới tổng đài dễ dàng
22 DVKH2 Những thắc mắc của khách hàng được giải quyết nhanh chóng 23 DVKH3 Nhân viên hướng dẫn vui vẻ, chu đáo
24 DVKH4 Thái độlàm việc của nhân viên rất tốt
25 DVKH5 Nghiệp vụchuyên môn của nhân viên thành thạo.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 3: Kết quảphân tích SPSS
1. Đặc điểm mẫu điều tra
Mạng di động quý khách đangsửdụng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
mobifone 58 44.6 44.6 44.6
vinaphone 31 23.8 23.8 68.5
viettel 21 16.2 16.2 84.6
mang khac 20 15.4 15.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nguồn thông tin đểquý khách biết đến mạng Mobifone Internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 77 59.2 59.2 59.2
khong 53 40.8 40.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Bạn bè
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 67 51.5 51.5 51.5
khong 63 48.5 48.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Quảng cáo
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 74 56.9 56.9 56.9
khong 56 43.1 43.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mạng xã hội
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 69 53.1 53.1 53.1
khong 61 46.9 46.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Loại hình thuê bao quý kháchđang sửdụng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
tra truoc 64 49.2 49.2 49.2
tra sau 66 50.8 50.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Lý do quý khách biết đến mạng Mobifone Cước rẻ
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 73 56.2 56.2 56.2
khong 57 43.8 43.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nhiều khuyến mãi Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 72 55.4 55.4 55.4
khong 58 44.6 44.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Chất lượng mạng tốt Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 67 51.5 51.5 51.5
khong 63 48.5 48.5 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
130 100.0 100.0Vị trí thuận lợi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 67 51.5 51.5 51.5
khong 63 48.5 48.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Bạn bè người thân đều sửdụng Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 65 50.0 50.0 50.0
khong 65 50.0 50.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Giới tính
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 75 57.7 57.7 57.7
nu 55 42.3 42.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nghềnghiệp
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
hoc sinh, sinh
vien 8 6.2 6.2 6.2
kinh doanh 45 34.6 34.6 40.8
can bo cong chuc 52 40.0 40.0 80.8
khac 25 19.2 19.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Độtuổi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 24 12 9.2 9.2 9.2
24-35 59 45.4 45.4 54.6
35-50 45 34.6 34.6 89.2
tren 50 14 10.8 10.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Thu nhập
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 1,5
trieu 8 6.2 6.2 6.2
1,5-3 trieu 48 36.9 36.9 43.1
3-5 trieu 49 37.7 37.7 80.8
tren 5 trieu 25 19.2 19.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
2. Độtin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.777 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CL1 15.6846 4.869 .606 .716
CL2 16.1077 5.570 .441 .769
CL3 15.7692 4.815 .657 .699
CL4 15.7615 4.648 .636 .704
CL5
Trường Đại học Kinh tế Huế
15.9692 5.580 .417 .777Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.797 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted DVGT
1 14.8000 5.867 .539 .771
DVGT
2 14.8077 5.614 .616 .747
DVGT
3 14.7462 5.788 .591 .755
DVGT
4 14.7692 5.807 .600 .752
DVGT
5 14.7846 5.814 .548 .769
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.791 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CTG1 16.0385
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.952 .649 .725CTG2 16.0538 4.811 .647 .725
CTG3 16.1615 5.392 .547 .759
CTG4 16.1000 5.564 .472 .781
CTG5 16.0154 5.302 .535 .763
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.815 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
STT1 15.1077 4.919 .617 .774
STT2 14.7385 5.078 .651 .766
STT3 15.2231 4.857 .643 .766
STT4 14.9385 4.957 .627 .771
STT5 15.1308 5.262 .490 .813
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of
Items
.841 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted DVKH
1 15.8308 5.987 .674 .801
DVKH
2 15.7923 5.887 .681 .799
DVKH
3 15.7923 6.228 .636 .812
DVKH
4 15.7769 6.330 .589 .824
DVKH
5 15.7000 5.747 .651 .808
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .772
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1270.277
df 300
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
SV: Nguyễn Thị Sương 88 Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.556 22.223 22.223 5.556 22.223 22.223 3.200 12.799 12.799
2 2.871 11.485 33.709 2.871 11.485 33.709 2.982 11.929 24.729
3 2.457 9.829 43.537 2.457 9.829 43.537 2.940 11.760 36.488
4 2.077 8.308 51.846 2.077 8.308 51.846 2.799 11.196 47.684
5 1.723 6.894 58.739 1.723 6.894 58.739 2.764 11.055 58.739
6 .963 3.853 62.592
7 .946 3.786 66.377
8 .902 3.607 69.984
9 .786 3.144 73.129
10 .746 2.984 76.113
11 .663 2.653 78.766
12 .592 2.367 81.132
13 .557 2.227 83.360
14 .541 2.163 85.523
15 .497 1.989 87.512
16 .449 1.798 89.310
17 .418 1.672 90.982
18 .363 1.452 92.434
19 .337 1.349 93.783
20 .332 1.326 95.109
21 .295 1.182 96.291
22 .280 1.119 97.410
23 .242 .969 98.379
24 .208 .830 99.209
25 .198 .791 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
DVKH2 .805
DVKH1 .801
DVKH3 .766
DVKH5 .751
DVKH4 .666
STT3 .771
STT4 .755
STT2 .753
STT1 .731
STT5 .687
DVGT4 .765
DVGT2 .762
DVGT3 .753
DVGT5 .690
DVGT1 .650
CL3 .803
CL4 .798
CL1 .744
CL2 .589
CL5 .526
CTG2 .796
CTG1 .771
CTG3 .730
CTG5 .651
CTG4 .597
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Rotation converged in 6 iterations.
3. Kiểm định hệsố tương quan Pearson
Correlations
HL dvkh stt dvgt cl ctg
Pearson Correlation
HL 1.000 .240 .138 .520 .278 .313
dvkh .240 1.000 .000 .000 .000 .000
stt .138 .000 1.000 .000 .000 .000
dvgt .520 .000 .000 1.000 .000 .000
cl .278 .000 .000 .000 1.000 .000
ctg .313 .000 .000 .000 .000 1.000
Sig. (1-tailed)
HL . .003 .059 .000 .001 .000
dvkh .003 . .500 .500 .500 .500
stt .059 .500 . .500 .500 .500
dvgt .000 .500 .500 . .500 .500
cl .001 .500 .500 .500 . .500
ctg .000 .500 .500 .500 .500 .
N
HL 130 130 130 130 130 130
dvkh 130 130 130 130 130 130
stt 130 130 130 130 130 130
dvgt 130 130 130 130 130 130
cl 130 130 130 130 130 130
ctg 130 130 130 130 130 130
4. Phân tích hồi quy tuyến tính Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .723a .522 .503 .46866 1.950
a. Predictors: (Constant), ctg, cl, dvgt, stt, dvkh b. Dependent Variable: HL
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 29.756 5 5.951 27.095 .000b
Residual 27.236 124 .220
Total 56.992 129
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), ctg, cl, dvgt, stt, dvkh
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 3.992 .041 97.126 .000
dvkh .159 .041 .240 3.865 .000 1.000 1.000
stt .092 .041 .138 2.225 .028 1.000 1.000
dvgt .345 .041 .520 8.371 .000 1.000 1.000
cl .185 .041 .278 4.478 .000 1.000 1.000
ctg .208 .041 .313 5.046 .000 1.000 1.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives HL
N Mean Std.
Deviation Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound
nam 75 4.1333 .52847 .06102 4.0117 4.2549 3.00 5.00
nu 55 3.8000 .77936 .10509 3.5893 4.0107 2.00 5.00
Total 130 3.9923 .66468 .05830 3.8770 4.1076 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
5.660 1 128 .019
ANOVA HL
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 3.526 1 3.526 8.440 .004
Within Groups 53.467 128 .418
Total 56.992 129
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives HL
N Mean Std.
Deviation Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound
duoi 24 12 3.9167 .79296 .22891 3.4128 4.4205 2.00 5.00
24-35 59 3.9492 .72928 .09494 3.7591 4.1392 2.00 5.00
35-50 45 4.0000 .60302 .08989 3.8188 4.1812 2.00 5.00
tren 50 14 4.2143 .42582 .11380 3.9684 4.4601 4.00 5.00 Total 130 3.9923 .66468 .05830 3.8770 4.1076 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.777 3 126 .509
ANOVA HL
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .871 3 .290 .652 .583
Within Groups 56.121 126 .445
Total 56.992 129
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives HL
N Mean Std.
Deviation Std.
Error
95%
Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound
Upper Bound hoc sinh,
sinh vien 8 4.1250 .35355 .12500 3.8294 4.4206 4.00 5.00 kinh doanh 45 4.0667 .68755 .10249 3.8601 4.2732 2.00 5.00
can bo
cong chuc 52 3.9423 .72527 .10058 3.7404 4.1442 2.00 5.00 khac 25 3.9200 .57155 .11431 3.6841 4.1559 3.00 5.00 Total 130 3.9923 .66468 .05830 3.8770 4.1076 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.467 3 126 .706
ANOVA HL
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .650 3 .217 .485 .693
Within Groups 56.342 126 .447
Total