• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Kiến nghị

3.2. Đối với CTCP Dệt may Phú Hoà An

- Tạo cho nhân viên một môi trường hoạt động thoải mải, tựdo, không bị gò bó bản thân. Một nơi mà họ có thể nói lên quan điểm, nhận xét, có thể thoái sức sáng tạo đểthỏa mãnđam mê.

- Doanh nghiệp cần chú trọng trong việc đào tạo đội ngũ nhân viên có chuyên môn trình độ cao. Chú trọng trong vấn đề tuyển dụng cũng như thông tin về việc thăng tiến cho nhân viên biết.

- Doanh nghiệp cần xây dựng cho mình một chiến lược kinh doanh cụthể. Cũng như mục tiêu cho từng thời kỳ.

- Đểnâng cao khả năng cạnh tranh cũng như giảm thiểu những rủi ro có thểgặp phải. Cần chú trọng trong việc đầu tư cơ sở hạ tầng, xây hệ thống đo lường năng lực nhân viên.

- Doanh nghiệp cần phát huy những kết quả về việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp mà mình có và có sựkếthừa và phát triển một cách mạnh mẽ. Cốgắng nỗ lực hoàn thiện văn hóa trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh của công ty.

- Quan tâm đến lợi ích của nhân viên nhiều hơn, có những chính sách đãi ngộ phù hợp với những đóng góp của người lao động.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. Tài liệu

1.Bùi Văn Chiêm (2013), Bài giảng quản trị thương mại, Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

2. Hồ Sỹ Minh (2011), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tế-Đại học Huế.

3. Hoàng Trọng - Chu nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.

4. Đề tài tốt nghiệp đại học Trường đại học Kinh tế Huế của Huyền Tôn Nữ Thanh Tâm (2018). Đềtài “Đánh giá văn hóa doanh nghiệp tại Công ty THHH MTV Coopmart Huế”.

5. Đề tài tốt nghiệp đại học Trường đại học Kinh tế Huế của Phan Thị Huyền (2017). Đề tài “Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo chuyển đổi đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại khách sạn hương giang huế”

6. Đề tài tốt nghiệp đại học Trường đại học Kinh tế Huế của Nguyễn Việt Hà (2018) “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hoá doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó và làm việc của nhân viên tại công ty Scavi Huế”

7. Đềtài tốt nghiệp đại học Trường đại học Kinh tếHuếcủa HồThị Lụa (2017)

“Ảnh hưởng của thù lao tài chính đến mức độcam kết gắn bó của công nhân viên tại Công ty Cổphần Dệt may Phú Hòa An”

8. GS.TS Phạm Quang Phan– PGS.TS Tô Đức Hạnh (2008),Khai lược kinh tế chính trịMác–Lê nin, NXB Chính trịQuốc Gia, Hà Nội.

9. PGS. TS. Nguyễn Mạnh Quân(2015), “Đạo đức kinh doanh và văn hoá doan nghiệp”Đại học Kinh tếQuốc dân.

10. TS. Trần Thị Vân Hoa (2009), “Văn hoá Doanh Nghiệp”, Đại học Kinh tế Quốc dân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

11. Booms, B. & Bitner, M. J. (1981), Marketing Strategies and Organizational Structures for Service Firms. Marketing of Services, James H. Donnelly and William R. George, eds. Chicago: American Marketing Association.

12. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International Các websile

II. Trang web

1. Các trang website: Google, Tailieu.vn, Luanvan.com,…

2.http://thegioibantin.com

3.http://www.phugatex.com.vn/c46/t46-62/thong-tin-cong-ty-det-may-phu-hoa-an.html

4. http://www.phamlocblog.com 5. http://www.huecity.gov.vn 6. https://www.gso.gov.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT

--------Mã sốphiếu: ……

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là HÀ MINH THẢO sinh viên khoa Quản trịkinh doanh – Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện bài khóa luận nghiên cứu về “Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghipđến cam kết gn bó của người lao động ti Công Ty CPhn Dt May Phú Hòa An”. Đây là bảng câu hỏi hoàn toàn với tính thu thập thông tin một cách khách quan. Các thông tin mà Anh/Chị cung cấp qua bảng hỏi này sẽrất hữu ích cho việc hoàn thành nghiên cứu của tôi.

Phần I. Nội dung

1. Anh/chịcó biết đến khái niệm văn hoá doanh nghiệp.

Không

2. Theo anh/chị những nhân tố nào của văn hoá doanh nghiệp ảnh hưởng đến cam kết gắn bó và làm việc của người lao động tại công ty.

(Có thểlựa chọn nhiều phương án)

Môi trường làm việc Chính sách đãi ngộvà phúc lợi

Đồng nghiệp Cơ hội đào tạo và phát triển

Cách thức quản lý Nhân tốkhác

3. Nguyên nhân nào giúp anh/chịcam kết gắn bó làm việc lâu dài với công ty.

(Có thểlựa chọn nhiều phương án)

Môi trường làm việc tốt Chính sách đãi ngộvà phúc lợi tốt

Đồng nghiệp tốt Cơ hội đào tạo và phát triển tốt

Cách thức quản lý tốt Ý kiến khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hãy chỉ ra mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu sau (Khoanh tròn vào số ứng vi mức độ đồng ý mà anh/chnghĩ là phù hp)

(1: rất không đồng ý 2: không đồng ý 3: trung lập 4: đồng ý 5: rất đồng ý)

1 Môi trường làm việc

MT1 Môi trường làm việc phù hợp với anh/chị. 1 2 3 4 5 MT2 Môi trường làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả. 1 2 3 4 5

MT3 Môi trường làm việc an toàn. 1 2 3 4 5

MT4

Môi trường làm việc có làm anh/chị cảm thấy có

động lực làm việc hơn trong công việc 1 2 3 4 5 MT5

Môi trường làm việc có tác động tích cực đến

lòng trung thành của anh/chịtại công ty 1 2 3 4 5

2 Cách thức quản lý

QL1 Anh/chịcó quan hệtốt với cấp trên của mình 1 2 3 4 5

QL2 Cấp trên hoà đồng, thân thiện 1 2 3 4 5

QL3 Cách thức quản lý có tác động tích cực đến sựnổ

lực của anh/chịtại công ty 1 2 3 4 5

QL4 Cách thức quản lý có tác động đến lòng trung

thành của anh/chị đối với công ty 1 2 3 4 5

3 Đồng nghiệp

ĐN1 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5

ĐN2 Đồng nghiệp phối hợp tốt khi làm việc 1 2 3 4 5

ĐN3 Đồng nghiệp hoà đồng, thân thiện 1 2 3 4 5

ĐN4 Đồng nghiệp đáng tin cậy 1 2 3 4 5

4 Cơ hội đào tạo và thăng tiến

CH1 Được đào tạo các kỹ năng cần thiết 1 2 3 4 5

CH2 Công ty tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng

lực 1 2 3 4 5

CH3 Công ty đảm bảo công bằng trong thăng tiến 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

thấy có động lựchơn trong công việc

CH5 Cơ hội đào tạo và thăng tiến có tác động tích cực

đến lòng trung thành của anh/chị đối với công ty 1 2 3 4 5 5 Chính sáchđãi ngộvà phúc lợi

CS1 Mức lương phù hợp với khả năng và đóng góp

của người lao động 1 2 3 4 5

CS2 Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập

từcông ty 1 2 3 4 5

CS3 Thu nhập từ công ty ngang bằng so với các công

ty dệt may khác 1 2 3 4 5

CS4 Chính sách đãi ngộ- phúc lợi có tác động tích cực

đến động lực làm việc của anh/chị tại công ty 1 2 3 4 5

6 Sựcam kết gắn bó

CK1 Anh/chị sẽ ở lại công ty dù có nơi khác đề nghị

lương bổng tương đối hấp dẫn 1 2 3 4 5

CK2 Anh/chị cảm nhận mình thật sự là một lao động

giỏi mà công ty cần 1 2 3 4 5

CK3 Anh/chịsẽcam kết gắn bó lâu dài lâu dài 1 2 3 4 5

6. Anh/Chị có góp ý gìđểcông ty có thểnâng cao sựcam kết gắn bó củangười lao động với công ty.

………

………

PhầnII. Thông tin cá nhân 1. Giới tính của anh/chị?

Nam Nữ

2. Xin vui lòng cho biết độthuổi của anh/chị

Dưới 25 tuổi Từ 25 –35 tuổi

Từ 36 đến

Trường Đại học Kinh tế Huế

45 tuổi Trên 46 tuổi

3. Xin vui lòng cho biết trìnhđộhọc vấn của anh/chị

THCS, THPT Trung cấp

Cao đẳng Đại học, sau đại học

4. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập hằng thàng của anh/chị

Dưới 4 triệu Từ 4 đến dưới 6triệu

Từ6 triệu trở lên

5. Xin vui lòng cho biết bộphận làm việc của anh/chị

Nhân viên sản xuất Nhân viên kỹthuật

Cấp quản lý

Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã nhiệt tình giúpđỡ.

Chúc anh/chịthành công trong công việc và cuộc sống!

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢCHẠY SPSS Thống kê mô tả

GIỚI TÍNH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam 17 14,2 14,2 14,2

nữ 103 85,8 85,8 100,0

Total 120 100,0 100,0

TUỔI TÁC

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 30 25,0 25,0 25,0

Từ25–35 tuổ 48 40,0 40,0 65,0

Từ 36 đến 45

tuổi 27 22,5 22,5 87,5

Trên 46 tuổi 15 12,5 12,5 100,0

Total 120 100,0 100,0

TRÌNHĐỘHỌC VÂN

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

THCS, THPT 91 75,8 75,8 75,8

Trung cấp 6 5,0 5,0 80,8

Cao đẳng 18 15,0 15,0 95,8

Đại học, sau đại

học 5 4,2 4,2 100,0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

120 100,0 100,0

THU NHẬP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 4 triệu 5 4,2 4,2 4,2

Từ 4 đến dưới 6

triệu 77 64,2 64,2 68,3

6 triệu trởlên 38 31,7 31,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

BỘPHẬN LÀM VIỆC

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nhân viên sản

xuất 93 77,5 77,5 77,5

Nhân viên kỹ

thuật 19 15,8 15,8 93,3

Cấp quản lý 8 6,7 6,7 100,0

Total 120 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định Cronbach’s Anpha Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,684 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MT1 15,0250 2,209 ,368 ,665

MT2 15,0833 1,959 ,499 ,605

MT3 15,1250 1,942 ,640 ,545

MT4 15,0917 2,034 ,535 ,591

MT5 15,1750 2,566 ,183 ,731

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,846 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QL1 11,0333 1,747 ,620 ,832

QL2 11,1000 1,822 ,632 ,826

QL3 11,0833 1,573 ,813 ,746

QL4 11,0583 1,736 ,674 ,808

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,760 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ĐN1 11,1167 1,549 ,504 ,732

ĐN2 11,0917 1,546 ,522 ,723

ĐN3 11,0250 1,420 ,602 ,680

ĐN4 11,0167 1,294 ,613 ,674

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,681 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CH1 15,2333 2,449 ,468 ,619

CH2 15,1000 2,208 ,488 ,606

CH3 15,2083 2,385 ,513 ,600

CH4 15,2500 2,239 ,507 ,597

CH5 15,2750 2,621 ,238 ,720

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,717 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CS1 11,3917 1,786 ,396 ,713

CS2 11,2500 1,366 ,578 ,607

CS3 11,2833 1,667 ,485 ,667

CS4 11,3500 1,389 ,569 ,613

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,860 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CK1 7,8333 ,728 ,737 ,802

CK2 7,8333 ,695 ,700 ,841

CK3 7,9167 ,732 ,774 ,771

Kiểm định nhân tốkhám phá EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,702

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 738,552

df 190

Sig. ,000

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulat ive %

Trường Đại học Kinh tế Huế

2 3,042 15,209 32,787 3,042 15,209 32,787 2,417 12,087 25,932 3 2,185 10,925 43,711 2,185 10,925 43,711 2,303 11,513 37,445 4 1,689 8,446 52,157 1,689 8,446 52,157 2,270 11,348 48,794 5 1,566 7,831 59,989 1,566 7,831 59,989 2,239 11,195 59,989

6 ,932 4,661 64,650

7 ,824 4,119 68,769

8 ,768 3,838 72,607

9 ,701 3,503 76,109

10 ,645 3,224 79,333

11 ,622 3,109 82,442

12 ,588 2,940 85,382

13 ,500 2,498 87,880

14 ,479 2,394 90,274

15 ,421 2,104 92,378

16 ,412 2,062 94,440

17 ,342 1,712 96,152

18 ,322 1,612 97,764

19 ,266 1,332 99,095

20 ,181 ,905 100,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

QL3 ,888

QL4 ,816

QL2 ,804

QL1 ,768

ĐN4 ,791

ĐN3 ,757

ĐN2 ,732

ĐN1 ,702

MT4 ,798

MT2 ,750

MT3 ,738

MT1 ,604

CH2 ,791

CH4 ,753

CH3 ,717

CH1 ,618

CS2 ,787

CS4 ,776

CS3 ,676

CS1 ,617

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,727

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 167,602

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 2,352 78,415 78,415 2,352 78,415 78,415

2 ,380 12,662 91,077

3 ,268 8,923 100,000

Kiểm định tươngquan hồi quy.

Correlations

MT LĐ ĐN CH CS CK

MT

Pearson

Correlation 1 ,161 ,189* ,201* ,290** ,436**

Sig. (2-tailed) ,079 ,039 ,028 ,001 ,000

N 120 120 120 120 120 120

QL

Pearson

Correlation ,161 1 ,259** ,272** ,204* ,495**

Sig. (2-tailed) ,079 ,004 ,003 ,025 ,000

N 120 120 120 120 120 120

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐN

Pearson

Correlation ,189* ,259** 1 ,104 ,350** ,418**

Sig. (2-tailed) ,039 ,004 ,259 ,000 ,000

N 120 120 120 120 120 120

CH

Pearson

Correlation ,201* ,272** ,104 1 ,038 ,464**

Sig. (2-tailed) ,028 ,003 ,259 ,679 ,000

N 120 120 120 120 120 120

CS

Pearson

Correlation ,290** ,204* ,350** ,038 1 ,597**

Sig. (2-tailed) ,001 ,025 ,000 ,679 ,000

N 120 120 120 120 120 120

CK

Pearson

Correlation ,436** ,495** ,418** ,464** ,597** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 120 120 120 120 120 120

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,819a ,671 ,657 ,25073 1,876

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 14,626 5 2,925 46,531 ,000b

Residual 7,167 114 ,063

Total 21,793 119

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardize d

Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta Toleranc

e

VIF

1

(Constant

) -,997 ,347 -2,874 ,005

MT ,192 ,062 ,178 3,096 ,002 ,872 1,146

QL ,273 ,062 ,254 4,376 ,000 ,856 1,168

ĐN ,126 ,056 ,132 2,253 ,026 ,835 1,198

CH ,370 ,064 ,329 5,799 ,000 ,896 1,116

CS ,348 ,048 ,435 7,297 ,000 ,813 1,230

a. Dependent Variable: CK

KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE - T - TEST

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

MT1 120 3,850 ,5446 ,0497

MT2 120 3,7917 ,57826 ,05279

MT3 120 3,7500 ,50626 ,04622

MT4 120 3,7833 ,52153 ,04761

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

MT1 77,435 119 ,000 3,8500 3,752 3,948

MT2 71,829 119 ,000 3,79167 3,6871 3,8962

MT3 81,142 119 ,000 3,75000 3,6585 3,8415

MT4 79,468 119 ,000 3,78333 3,6891 3,8776

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

QL1 120 3,7250 ,53393 ,04874

QL2 120 3,6583 ,49359 ,04506

QL3 120 3,6750 ,52119 ,04758

QL4 120 3,7000 ,51204 ,04674

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

QL1 76,424 119 ,000 3,72500 3,6285 3,8215

QL2 81,192 119 ,000 3,65833 3,5691 3,7476

QL3 77,242 119 ,000 3,67500 3,5808 3,7692

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

ĐN1 120 3,6333 ,48391 ,04418

ĐN2 120 3,6583 ,47626 ,04348

ĐN3 120 3,7250 ,50147 ,04578

ĐN4 120 3,7333 ,56111 ,05122

One-Sample Test Test Value = 0

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

ĐN1 82,248 119 ,000 3,63333 3,5459 3,7208

ĐN2 84,146 119 ,000 3,65833 3,5722 3,7444

ĐN3 81,372 119 ,000 3,72500 3,6344 3,8156

ĐN4 72,885 119 ,000 3,73333 3,6319 3,8348

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

CH1 120 3,7833 ,50516 ,04611

CH2 120 3,9167 ,60228 ,05498

CH3 120 3,8083 ,50702 ,04628

CH4 120 3,7667 ,57589 ,05257

Trường Đại học Kinh tế Huế