• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. KIẾN NGHỊ

2.2. Đối với khách sạn

- Ban lãnh đạo cần xây dựng một số tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ và vận động các bộphận cán bộtuân thủ, giảm thiểu sai sót trong quá trình phục vụ.

- Thường xuyên mời các chuyên gia khách sạn về trao đổi kinh nghiệm với các nhân viên và gửi nhân viên đi học tại các khách sạn lớn.

- Tạo không khí làm việc nhiệt tình, đoàn kết của anh chị em nhân viên giữa các bộ phận trong khách sạn.

- Đi song song với trìnhđộ chuyên môn khách sạn cần trang bị thêm hệthống thông tin, kĩ thuật hiện đại nhằm đảm bảo cho đường truyền dữ liệu, thông tin được thông suốt, nhanh chóng, kịp thời. Luôn luôn là nơi đáp ứng đầy đủnhững thông tin khi khách cần.

- Phải luôn tìm hiểu tâm trạng, mong muốn của khách, hiểu được những khiếm khuyết của khách sạn, tìm cách khắc phục, giải quyết đểlàm hài lòng khách.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. DANH MỤC SÁCH THAM KHẢO

1. Nguyễn Văn Mạnh, Hoàng Thị Hương Lan, Trần Thị Minh Hòa (2004), Quản trị Kinh Doanh Khách Sạn, NXB Lao Động –Xã Hội.

2. Giáo trìnhMarketing Căn Bản, GS.TS Trần Minh Đạo, NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân (2009).

3. Đồng chủ biên TS. Nguyễn Văn Mạnh và ThS. Hoàng Thị Lan Hương(2008), Giới Thiệu Tổng Quan Về Kinh Doanh Khách Sạn, Quản Trị Kinh Doanh Khách Sạn, Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội,

4. Giáo trìnhQuản trị Marketing, Phan ThịThanh Thủy, ĐHKT Huế(2008).

5. Marketing for Hospitality and Tourism, TS HồThị Hương Lan, QTKD, ĐHKT Huế 6. Trần Ngọc Nam (2000), Markeing du lịch, NXB Tổng hợp– Đồng Nai

7. Cuốn sách “giải thích thuật ngữ du lịch và khách sạn” của khoa du lịch trường đại học kinh tếquốc dân

8. Hoàng Trọng-Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS(2005, 2008), NXB Hồng Đức

II. DANH MỤC WEBSITE THAM KKHẢO

1. https://www.google.com.vn/webhp?sourceid=chromeinstant&ion=1&espv=2&ie=UT F-8#q=du+l%E1%BB%8Bch+l%C3%A0+g%C3%AC&*

2. https://www.google.com.vn/webhp?sourceid=chromeinstant&ion=1&espv=2&ie=UT F8#q=kh%C3%A1i+ni%E1%BB%87m+ch%E1%BA%A5t+l%C6%B0%E1%BB

%A3ng+d%E1%BB%8Bch+v%E1%BB%A5+du+l%E1%BB%8Bch&*

3. https://www.google.com.vn/webhp?sourceid=chromeinstant&ion=1&espv=2&ie=UT F8#q=c%C3%A1c+ti%C3%AAu+ch%C3%AD+%C4%91%C3%A1nh+gi%C3%

A1+ch%E1%BA%A5t+l%C6%B0%E1%BB%A3ng+d%E1%BB%8Bch+v%E1%

BB%A5&

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA

PHIẾU ĐIỀU TRA

Số phiếu:……

Xin kính chào quý khách!

Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài “ Nâng cao chất lượng phục vụ của bộ phận Lễ tân tại khách sạn Ideal Huế”.Xin Quý khách vui lòng dành chút thời gian của mìnhđể trả lời những câu hỏi liên quan đến đề tài mà tôi đang thực hiện. Những thông tin mà Quý khách cung cấp sẽ giúp tôi rất nhiều trong việc hoàn thành bài nghiên cứu của mình. Mọi thông tin chỉnhằm vào mục đích học tập và nghiên cứu chứ không dùng vào mục đích khác. Tôi rất mongnhận được sự giúp đỡ từ Quý khách.

Nội dung câu hỏi phỏng vấn

1. Xin vui lòng cho biết đây là lần thứmấy quý khách đến thành phốHuế?

Lần đầu tiên Từ 4 đến 5 lần

Từ 2 đến 3 lần Trên 5 lần

2. Trong những dịp đến Huế, Quý khách đã nghỉtại khách sạn Ideal Huế bao nhiều lần ? ( kểcảlần này )

Lần đầu tiên Từ 4 đến 5 lần

Từ 2 đến 3 lần Trên 5 lần

3. Quý khách biết đến khách sạn qua những kênh thông tin nào ?

Các phương tiện truyền thông Các trang mạng xã hội Khác

Các tạp chí du lịch Bạn bè, người thân 4. Mục đích chính chuyến đi này của quý khách là gì ?

 

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công việc, hội họp Khác 5. Hình thức tổchức chuyến đi của quý khách ?

Du lịch theo đoàn

Du lịch gia đình

Du lịch cá nhân

6. Quý khách đãđặt phòng tại khách sạn qua những hình thức nào ?

Trên website của khách sạn Qua các đại lý du lịch  Khác

Trực tiếp đến khách sạn Trên các trang booking vé 7. Hình thức mà Quý khách làm các thủ tục nhận phòng và trả phòng là ?

Tự mình làm thủ tục Nhờ bạn bè, người thân

Thông qua người điều hành tour Khác

8. Khoảng thời gian trung bình quý khách lưu trú tại khách sạn là bao lâu?

1 ngày 4- 5 ngày

2- 3 ngày Trên 5 ngày

9. Trong quá trình nghỉ ngơi tại khách sạn, xin vui lòng cho biết mức độ thường xuyên của quý khách với việc tiếp xúc với nhân viên Lễ tâncủa khách sạn ?

Chưa bao giờ Khoảng 3-4 lần

khoảng1 -2 lần Thường xuyên tiếp xúc

10. Cảm nhận đầu tiên của quý khách khi tiếp xúc với nhân viên Lễ tân?

Sự năng động, nhiệt tình  Sự thân mật, thân thiện

 Có tinh thần trách nhiệm  Tác phong công việc tốt 11.Điều gìở nhân viên Lễ tân để lại ấn tượng nhất trong tâm trí của quý khách ?

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trang phục Ngoại hình

Kỹ năng làm việc Phong cách phục vụ

Xin vui lòng lựa chọn và đánh dấu chéo vào ô mà Quý khách cho là phù hợp nhất cho mức độ đồng ý hay không đồng ý của quý khách

Hoàn toàn

không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

1 2 3 4 5

12 Tiện nghi, trang thiết bị phục vụ tại bộ phận Lễ tân

1 2 3 4 5

12.1 Cơ sở vật chất tại sảnh là hiện đại 12.2 Cơ sở vật chất tại sảnh được trang bị đầy đủ

đảm bảo cho việc phục vụ quý khách

12.3 Các thiết bị ở đại sảnh có tính đồng bộ cao 12.4 Trang thiết bị ở đại sảnh được bố trí hài hòa và

đẹp mắt .

13 Phong cách phục vụ của Lễ tân 1 2 3 4 5

13.1 Quý khách luôn được chào đón nhiệt tình và chu đáo

13.2 Nhân viên Lễ tâncó trang phục đẹp, gọn gàng 13.3 Nhân viên Lễ tânluôn lịch sự, niềm nở và thân

thiện với quý khách

13.4 Tác phong của nhân viên nhẹ nhàng và năng

Trường Đại học Kinh tế Huế

động

13.5 Quý khách luôn được hướng dẫn, tư vấn về các dịch vụ khi đặt chân tới khách sạn

13.6 Nhân viên Lễ tâncó sự am hiểu về văn hóa, phong tục tập quán của quý khách thông qua

cách giao tiếp với quý khách

14 Kỹ năng phục vụ của nhân viên Lễ tân 1 2 3 4 5 14.1 Nhân viên Lễ tân có trìnhđộ ngoại ngữ cao khi

giao tiếp với quý khách

14.2 Nhân viên Lễ tâncó trìnhđộ về tin học, công nghệ khi giải quyết việc đặt phòng và thanh

toán

14.3 Quý khách được làm các thủ tục đặt phòng nhanh chóng

14.4 Các thao tác phục vụ được thực hiện đúng quy trình

14.5 Việc thanh toán được thực hiện một cách chính xác

14.6 Nhân viên Lễ tânluôn giải quyết thắc mắc của quý khách một cách nhiệt tình vàđầy đủ 14.7 Giải quyết các kiến nghị, phàn nàn của quý

khách nhanh chóng và thõa mãn

15 Vệ sinh 1 2 3 4 5

15.1 Khu vực đại sảnh luôn được giữ vệ sinh sạch sẽ

Trường Đại học Kinh tế Huế

15.2 Các đồ dùng, trang thiết bị sạch sẽ 15.3 Không khí luôn thoáng đãng và dễ chịu

16 Sự hài lòng của quý khách về chất lượng phục vụ của bộ phận Lễ tân

1 2 3 4 5

16.1 Nhân viên Lễ tântạo được ấn tượng đẹp trong lòng quý khách

16.2 Nhân viên Lễ tântạo cho quý khách mong muốn được quay trở lại khách sạn lần nữa 16.3 Bộ phậnLễ tânluôn hoàn thành tốt công việc

của mình.

16.4 Quý khách cảm thấy hài lòng với chất lượng phục vụ của bộ phậnLễ tântại khách sạn Ideal

Huế

Thông tin cá nhân 1. Giới tính:

Nam Nữ 2. Tuổi :

Dưới 22 Từ 22 đến 55 Trên 55

3. Quốc tịch:

Việt Nam Hàn Quốc Pháp Mỹ

Nhật Bản Thái Lan Anh Canada

4. Nghềnghiệp/Công việc:

 Cán bộ Kinh doanh Hưu trí

 Buôn bán Khác

5. Thu nhập trung bình hàng tháng:

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Dưới 3 triệu đồng  Từ 5 đến 10 triệu đồng

 Từ 3 đến 5 triệu đồng  Trên 10 triệu đồng Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách!

QUESTIONNAIRE Dear Sir/Madame

I am a student at Hue College of Economics, I am currently working on my graduation research paper: “How to improve service quality at Ideal Hotel’s Front Office Department”. Would you please spare me a moment of your time to fill in the answers for following Questions which are related to my research. By doing this we are agreed to use your information on my research purpose only. I am truly thankful your kindness.

Research questions

1. How many time have you been to Hue ?

This is my first time. 4–5 times.

2 - 3 times. I’ve been here for over 5 times

2. Have you ever stay in Ideal Hotel Before?

This is my first time 4 - 5 times

 2–3 times Over 5 times

3. How have you heard about Ideal Hotel?

The medias Social Network others

Travel magazines Friends, relatives

4. What is your travel purpose this time?

travelling and relaxing visiting relatives

business, meeting others

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. What is your organization trip form?

Through Travel Agent (travel by group)

I travel with family

I travel by myself

6. How did you book your room at Ideal Hotel?

On website of hotel Through travel agents  others

Directly to the hotel Ticketing sites 7. How did you check in and check out ?

By myself Through friends, relatives

Through tour guide others

8. On average, how long do you often stay in Ideal Hotel?

1 day 4- 5 days

2- 3 days over 5 days

9. During you stay, how often do you approach a hotel’s receptionist?

Never About 3 -4 times

About 1 -2 times usually

10. How do you feel when having contact or approaching a receptionist?

Activeness, ethusiasm  Friendliness

 Responsibility Good work style

11. Which is the most remarkable impression for you when approaching a receptionist?

Uniform Looks

Skills work Service style

Trường Đại học Kinh tế Huế

Please select and mark the cross into the box that you think is best suited for the level of agreement or disagreement of you.

Totally disagree Disagree Netural Agree Totally agree

1 2 3 4 5

12 Facilities and equipment available at the reception

1 2 3 4 5

12.1 Facilities at the lobby are modern 12.2 Facilities in the lobby are fully equipped

to ensure the service you 12.3 The equipment in the hall with high

uniformity

12.4 Facilities in the hall are arranged harmoniously and beautifully.

13 Service style of receptionist 1 2 3 4 5

13.1 You are always welcome enthusiastic and thoughtful

13.2 Receptionists have beautiful dresses, neat 13.3 The receptionist is polite, welcoming and

friendly

13.4 The style of the reception staff is gentle and dynamic

13.5 Guests are always guided, advice on

Trường Đại học Kinh tế Huế

services when arriving at the hotel 13.6 Receptionists are knowledgeable about

your culture, customs and habits through communicating with you

14 Service skills of the receptionist 1 2 3 4 5 14.1 Receptionists are highly qualified in

foreign languages when communicating with guests

14.2 Receptionists have the level of computer science and technology when dealing with

reservations and payments

14.3 You are required to make the reservation procedure quickly

14.4 Service operations are carried out correctly

14.5 The payment is made correctly 14.6 The receptionist will always answer your

questions enthusiastically and fully 14.7 Resolve your petitions, complaints quickly

and satisfy

15 Sanitation 1 2 3 4 5

15.1 The hall area is always kept clean 15.2 The utensils, equipment clean 15.3 The air is always airy and pleasant

Trường Đại học Kinh tế Huế

16 The satisfaction of customers about the quality of service of the receptionist

1 2 3 4 5

16.1 Receptionists create a beautiful impression in your heart

16.2 The receptionist gives you the desire to return to the hotel again

16.3 The receptionist has always done his job well.

16.4 You are satisfied with the quality of the reception staff at Ideal Hotel Hue

Personal information 12. Gender

Male Female

13. Age

Less than 22 22–55 years old More than 55 years old 14. National

Viet Nam Korea France USA

Japan Thailand Britain Canada

15. Carrer

 Cadre Bussiness Retirees

 Maketers Others

16. The average montly income

 Less than 3 million dong  5–10 million dong

 3 - 5 million dong More 10 million dong

Sincerely thank you for your corporation!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS I. THỐNG KÊ MÔ T

1. GIỚI TÍNH

GIOITINH

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 68 56.7 56.7 56.7

Nữ 52 43.3 43.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. TUỔI

AGE

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 22 25 20.8 20.8 20.8

Từ 22 đến 55 61 50.8 50.8 71.7

Trên 55 34 28.3 28.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

3. QUỐC TỊCH

NATIONAL

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Việt Nam 36 30 30.8 30.8

Nhật Bản 17 14.2 14.2 45.0

Hàn Quốc 15 12.5 12.5 57.5

Thái Lan 5 4.2 4.2 61.7

Pháp 15 12.5 11.7 73.3

Anh 12 10.0 10.0 83.3

Mỹ 16 13.3 13.3 96.7

Canada 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. NGHỀ NGHIỆP

JOB

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cán bộ 12 10.0 10.0 10.0

Buôn bán 28 23.3 23.3 33.3

Kinh doanh 41 34.2 34.2 67.5

Hưu trí 31 25.8 25.8 93.3

Khác 8 6.7 6.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

5. THU NHẬP

THUNHAP

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 triệu đồng 9 7.5 7.5 7.5

Từ 3 đến 5 triệu đồng 10 8.3 8.3 15.8

Từ 5 đến 10 triệu đồng 41 34.2 34.2 50.0

Trên 10 triệu đồng 60 50.0 50.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

6. SỐ LẦN DU KHÁCH ĐẾN HUẾ

ND1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Lần đầu tiên 54 45.0 45.0 45.0

Từ 2 đến 3 lần 36 30.0 30.0 75.0

Từ 4 đến 5 lần 19 15.8 15.8 90.8

Trên 5 lần 11 9.2 9.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. SỐ LẦN DU KHÁCH ĐẾN KHÁCH SẠN IDEAL

ND2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Lần đầu tiên 83 69.2 69.2 69.2

Từ 2 đến 3 lần 32 26.7 26.7 95.8

Từ 4 đến 5 lần 3 2.5 2.5 98.3

Trên 5 lần 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

8. KÊNH THÔNG TIN DU KHÁCH BIẾT ĐẾN KHÁCH SẠN

ND3 Frequencies

Responses Percent of

Cases

N Percent

ND3

a

Các phương tiện

truyền thông 16 10.3% 13.3%

Các tạp chí du lịch 32 20.6% 26.7%

Các trang mạng xã hội 59 38.1% 49.2%

Bạn bè, người thân 39 25.2% 32.5%

Khác 9 5.8% 7.5%

Total 155 100.0% 129.2%

a. Group

9. MỤC ĐÍCH CHUYẾN ĐI

ND4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Du lịch, nghỉ ngơi 84 70.0 70.0 70.0

Công việc, hội

họp 29 24.2 24.2 94.2

Thăm người thân 5 4.2 4.2 98.3

Khác 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

10. HÌNH THỨC TỔ CHỨC CHUYẾN ĐI

ND5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Du lịch theo đoàn 54 45.0 45.0 45.0

Du lịch gia đình 42 35.0 35.0 80.0

Du lịch cá nhân 24 20.0 20.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

11. HÌNH THỨC ĐẶT PHÒNG CỦA DU KHÁCH

$ND6 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

ND6

a

Trên website của khách sạn 43 30.3% 35.8%

Trực tiếp đến khách sạn 10 7.0% 8.3%

Qua các đạilý du lịch 26 18.3% 21.7%

Trên các trang booking vé 52 36.6% 43.3%

Khác 11 7.7% 9.2%

Total 142 100.0% 118.3%

a. Group

12. HÌNH THỨC LÀM CÁC THỦ TỤC NHẬN PHÒNG VÀ TRẢ PHÒNG

ND7

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tự mình làm thủ tục 62 51.7 51.7 51.7

Thông qua người điều hành tour 24 20.0 20.0 71.7

Nhờ bạn bè, người thân 28 23.3 23.3 95.0

Khác 6 5.0 5.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. KHOẢN THỜI GIAN LƯU TRÚ TẠI KHÁCH SẠN

ND8

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1 ngày 54 45.0 45.0 45.0

2- 3 ngày 45 37.5 37.5 82.5

4- 5 ngày 17 14.2 14.2 96.7

Trên 5 ngày 4 3.3 3.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

14. MỨC ĐỘ DU KHÁCH TIẾP XÚC VỚI NHÂN VIÊN LỄ TÂN

ND9

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Chưa bao giờ 4 3.3 3.3 3.3

khoảng 1-2 lần 17 14.2 14.2 17.5

Khoảng 3-4 lần 51 42.5 42.5 60.0

Thường xuyên tiếp xúc 48 40.0 40.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

15. CẢM NHẬN ĐẦU TIÊN CỦA DU KHÁCH VỚI NHÂN VIÊN LỄ TÂN

ND10

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Sự năng động, nhiệt tình 24 20.0 20.0 20.0

Có tinh thần trách nhiệm 33 27.5 27.5 47.5

Sự thân mật, thân thiện 44 36.7 36.7 84.2

Tác phong công việc tốt 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

16. ĐIỀU ẤN TƯỢNG NHẤT Ở NHÂN VIÊN LỄ TÂN VỚI DU KHÁCH

ND11

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trang phục 14 11.7 11.7 11.7

Kỹ năng làm việc 40 33.3 33.3 45.0

Ngoại hình 27 22.5 22.5 67.5

Phong cách phục vụ 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

17. THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN ĐỘC LẬP

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

CSVC1 120 2 5 3.46 .829

CSVC2 120 2 5 3.76 .898

CSVC3 120 1 5 3.48 1.029

CSVC4 120 2 5 3.61 .823

PCPV1 120 1 5 3.44 1.067

PCPV2 120 2 5 3.65 .876

PCPV3 120 2 5 3.48 .926

PCPV4 120 2 5 3.77 .950

PCPV5 120 1 5 3.64 .968

PCPV6 120 2 5 3.59 .815

KNPV1 120 2 5 3.43 .876

KNPV2 120 1 5 3.65 .950

KNPV3 120 1 5 3.43 1.051

KNPV4 120 2 5 3.52 .820

KNPV5 120 2 5 3.48 1.004

KNPV6 120 2 5 3.74 .957

KNPV7 120 1 5 3.68 .972

VS1 120 1 5 3.56 .924

VS2 120 1 5 3.49 .907

VS3 120 1 5 3.62 .935

Valid N (listwise) 120

Trường Đại học Kinh tế Huế

18. THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN PHỤ THUỘC

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std.

Deviation

SHL1 120 1 5 3.53 .943

SHL2 120 1 5 3.44 .933

SHL3 120 1 5 3.63 .962

SHL4 120 2 5 3.57 .941

Valid N (listwise) 120

II. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA 2.2.1.1. CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVC1 10.85 4.986 .587 .735

CSVC2 10.55 4.586 .638 .707

CSVC3 10.83 4.314 .579 .745

CSVC4 10.70 5.035 .577 .740

Reliability Statistics

Cronbac h's Alpha

N of Items

.784 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. PHONG CÁCH PHỤC VỤ

Reliability Statistics

Cronbac h's Alpha

N of Items

.783 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PCPV1 18.13 9.545 .680 .709

PCPV2 17.93 14.154 .038 .853

PCPV3 18.09 10.000 .737 .699

PCPV4 17.81 10.089 .692 .709

PCPV5 17.93 10.601 .576 .739

PCPV6 17.98 11.563 .531 .752

LỌAI BIẾN THỨ 2 ( PCPV2) DO HỆ SỐ CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED

=0,853 > CRONBACH'S ALPHA. KIỂM ĐỊNH LẠI CRONBACH SAU KHI LOẠI BIẾN:

Reliability Statistics Cronbac h's Alpha

N of Items

.853 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PCPV1 14.48 8.554 .714 .809

PCPV3 14.44 9.139 .743 .802

Trường Đại học Kinh tế Huế

PCPV4 14.16 9.059 .733 .804

PCPV5 14.28 9.667 .589 .842

PCPV6 14.33 10.543 .557 .848

2. KỸ NĂNG PHỤC VỤ

Reliability Statistics

Cronbac h's Alpha

N of Items

.891 7

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KNPV1 21.50 20.739 .656 .879

KNPV2 21.28 19.999 .688 .875

KNPV3 21.49 19.025 .721 .871

KNPV4 21.40 21.334 .626 .883

KNPV5 21.45 18.905 .782 .863

KNPV6 21.18 19.428 .758 .867

KNPV7 21.25 20.592 .590 .887

3. VỆ SINH

Reliability Statistics

Cronbac h's Alpha

N of Items

.726 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

VS1 7.12 2.558 .519 .672

VS2 7.18 2.554 .540 .646

VS3 7.05 2.384 .583 .593

4. SỰ HÀI LÒNG

Reliability Statistics Cronbac h's Alpha

N of Items

.813 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 10.63 5.579 .602 .779

SHL2 10.73 5.546 .622 .769

SHL3 10.54 5.360 .643 .759

SHL4 10.60 5.385 .659 .752

I. PHÂN TÍCH EFA

1. ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of

Sampling Adequacy. .789

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

994.82 2

df 171

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 4.712 24.799 24.799 4.712 24.799 24.799

2 3.139 16.522 41.321 3.139 16.522 41.321

3 2.232 11.750 53.070 2.232 11.750 53.070

4 2.002 10.536 63.606 2.002 10.536 63.606

5 .805 4.237 67.843

6 .755 3.975 71.818

7 .734 3.863 75.681

8 .635 3.341 79.022

9 .599 3.154 82.176

10 .508 2.672 84.848

11 .472 2.486 87.334

12 .446 2.349 89.683

13 .358 1.885 91.568

14 .346 1.821 93.389

15 .295 1.554 94.943

16 .284 1.493 96.436

17 .275 1.449 97.886

18 .222 1.167 99.053

19 .180 .947 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

KNPV5 .854

KNPV6 .837

KNPV3 .809

KNPV2 .764

KNPV1 .758

KNPV4 .704

KNPV7 .683

PCPV3 .842

PCPV4 .829

PCPV1 .814

PCPV6 .737

PCPV5 .701

CSVC2 .814

CSVC3 .771

CSVC1 .766

CSVC4 .754

VS3 .845

VS1 .773

VS2 .772

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

2. ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.562 64.053 64.053 2.562 64.053 64.053

2 .555 13.880 77.933

3 .477 11.929 89.862

4 .406 10.138 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Compon

ent Matrixa

a. Only one compone

nt was extracted.

The solution cannot be

rotated.

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of

Sampling Adequacy. .793

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

150.72 4

df 6

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan