• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với khách sạn Hương Giang

- Quan tâm hơn nữa đến công tác quản trị nhân sự, quan tâm tới thái độ và cách thức làm việc của người lao động, xem xét mức độ hài lòng với công việc, lòng trung thành với khách sạn nhằm kịp thời cải thiện môi trường làm việc phù hợp nhất.

- Nhà quản lý cần định kỳ lấy ý kiến của nhân viên về công tác tạo động lực làm việc của nhân viên qua đó hoàn thiện hơn chính sách nhân sự của khách sạn.

- Cần quan tâm hơn nữa đến lợi ích của nhân viên, cụ thể là về vấn đề tiền lương, chính sách phúc lợi hợp lý, đó là cách thể hiện sự quan tâm của cấp lãnh đạo đến nhu cầu và lợi ích của nhân viên.

- Tích cực hơn nữa trong việc tổ chức các buổi nói chuyện giao lưu, gặp gỡ trao đổi kinh nghiệm thân mật để thắt chặt quan hệ giữa các nhân viên và rút ngắn khoảng cách giữa nhân viên và lãnh đạo.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. ThS. Bùi Văn Chiêm (2010),Quản trị nhân lực, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.

2. Nguyễn Hữu Lam (1996),Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Hồng Đức.

3. TS. Nguyễn Văn Mạnh & ThS. Hoàng Thị Lan Hương (2008), Quản trị kinh doanh khách sạn, Đại học Kinh tế Quốc dân.

4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ thiệu thống kê với SPSS – Tập 1, tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.

5. Hồ Văn Cường (2015), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Xanh Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

6. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại văn phòng khu vực Miền Nam Vietnam Airlines, luận văn thạc sĩ trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.

7. Ngô Thị Trà My (2015),Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn Gold Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

8. Mai Ngọc Khương & Bùi Diễm Tiên (2013),Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành gián tiếp và trực tiếp thông qua sự thõa mãn công việc của nhân viên lĩnh vực ngân hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh.

9. Lê Quỳnh Thư (2015), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại Công ty Cổ phần gạch Tuynen Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

10. Các trang website liên quan:

http://www.huonggianghotel.com.vn http://www.tailieu.vn

http://www.phamlocblog.com

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT

PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu: …….

Chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên lớp K50 QTNL, trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp về “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại khách sạn Hương Giang”. Mong Anh/Chị dành ít phút để trả lời những câu hỏi sau đây. Những ý kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin đảm bảo những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

---

---PHẦN I: NỘI DUNG ĐIỀU TRA

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị bằng cách đánh dấu (X) vào các ô dưới đây. Các giá trị từ 1 đến 5 ở mỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý tăng dần (1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5:

Hoàn toàn đồng ý)

STT Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5

I Lương

1 Khách sạn trả lương công bằng

2 Mức lương hiện tại phù hợp với năng lực làm việc của Anh/Chị

3 Mức lương phù hợp so với thị trường

4 Tiền lương luôn được trả định kỳ hàng tháng II Khen thưởng

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Thành tích của Anh/Chị được cấp trên công nhận, đánh giá kịp thời

2 Anh/Chị được xét tuyển công bằng

3 Khách sạn có chính sách khen thưởng rõ ràng và hiệu quả

III Phúc lợi

1 Khách sạn có chế độ bảo hiểm tốt

2 Các chương trình phúc lợi của khách sạn rất đa dạng và hấp dẫn

3 Anh/Chị hài lòng với chế độ trợ cấp của khách sạn IV Điều kiện làm việc

1 Anh/Chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho công việc

2 Giờ giấc làm việc phù hợp, rõ ràng

3 Môi trường làm việc thoáng mát, sạch sẽ, vệ sinh an toàn lao động

V Cấp trên

1 Cấp trên luôn quan tâm, hỗ trợ cho nhân viên 2 Cấp trên luôn đối xử công bằng với mọi người 3 Cấp trên tin tưởng nhân viên khi thực hiện công việc 4 Cấp trên thân thiện, dễ gần, tác phong lịch sự, hòa

nhã

5 Cấp trên là người có năng lực VI Đồng nghiệp

1 Đồng nghiệp luôn chia sẻ, giúp đỡ Anh/Chị trong công việc

2 Đồng nghiệp hòa đồng, thân thiện

3 Mọi người luôn hợp tác với nhau để làm việc hiệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

quả

VII Cơ hội đào tạo và thăng tiến

1 Anh/Chị được tham gia các chương trình đào tạo định kỳ của khách sạn theo yêu cầu công việc

2 Chính sách đào tạo và thăng tiến của khách sạn công bằng

3 Khách sạn tạo điều kiện cho nhân viên phát triển tay nghề và nâng cao kỹ năng làm việc

4 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của Anh/chị.

5 Kỹ năng làm việc của Anh/Chị được nâng cao sau các khóa đào tạo

VIII Lòng trung thành

1 Anh/Chị cảm thấy tự hào khi làm việc ở khách sạn 2 Anh/chị sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân khi cần

thiết để giúp khách sạn thành công

3 Anh/Chị sẽ ở lại khách sạn cho dù nơi khác có đề nghị mức lương hấp dẫn hơn

4 Anh/Chị sẵn lòng giới thiệu khách sạn cho người khác

PHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính:

 Nam  Nữ

2. Tuổi:

 1. Từ 20 – 30 tuổi  2.Từ 31 – 40 tuổi

 3.Từ 41 – 50 tuổi  4. Trên50 tuổi 3. Thâm niên làm việc của Anh/Chị tại khách sạn:

 1. Dưới 1 năm  3. Từ 5 năm trở lên

Trường Đại học Kinh tế Huế

 2. Từ 1 đến dưới 5 năm

4. Trình độ học vấn của Anh/Chị:

 1. THPT 3. Cao đẳng

 2. Trung cấp  4.Đại học & sau đại học

5. Hiện Anh/Chị đang làm việc ở bộ phận (BP) nào trong khách sạn?

 1. BP Lễ tân  6. BP Bếp

 2. BP Văn phòng  7. BP Buồng phòng

 3. BP Kế toán  8. BP Bảo vệ

 4. BP Sales  9. BP Bảo trì

 5. BP Nhà hàng  10. BP Kỹ thuật 6. Chức vụ của Anh/Chị là:

 1. Trưởng bộ phận (Trưởng phòng)

 2. Phó bộ phận (Phó phòng)

 3. Giám sát

 4. Tổ trưởng (Chuyên viên)

 5. Tổ phó

 6. Nhân viên

7. Mục đích đi làm của Anh/Chị tại khách sạn (có thể chọn nhiều đáp án):

 1. Thu nhập  3. Yêu nghề

 2. Tạm thời  4. Khác…

---Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!

Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS 1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu

GIOI TINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 68 45.3 45.3 45.3

nu 82 54.7 54.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

DO TUOI

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

20-30 69 46.0 46.0 46.0

31-40 48 32.0 32.0 78.0

41-50 27 18.0 18.0 96.0

tren 50 6 4.0 4.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

THÂM NIÊN

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1 nam 28 18.7 18.7 18.7

1 - duoi 5 nam 92 61.3 61.3 80.0

5 nam tro len 30 20.0 20.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TRÌNH ĐO

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

THPT 24 16.0 16.0 16.0

trung cap 38 25.3 25.3 41.3

cao dang 56 37.3 37.3 78.7

dai hoc va sau dai hoc 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

BO PHAN LAM VIEC

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

le tan 15 10.0 10.0 10.0

van phong 9 6.0 6.0 16.0

ke toan 9 6.0 6.0 22.0

sales 5 3.3 3.3 25.3

nha hang 32 21.3 21.3 46.7

bep 19 12.7 12.7 59.3

buong phong 30 20.0 20.0 79.3

bao ve 9 6.0 6.0 85.3

bao tri 18 12.0 12.0 97.3

ky thuat 4 2.7 2.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CHUC VU

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

truong bo phan 5 3.3 3.3 3.3

pho bo phan 6 4.0 4.0 7.3

giam sat 3 2.0 2.0 9.3

to truong 15 10.0 10.0 19.3

to pho 9 6.0 6.0 25.3

nhan vien 112 74.7 74.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

MUC DICH DI LAM VI THU NHAP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 116 77.3 77.3 77.3

khong 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

MUC DICH DI LAM VI TAM THOI Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 14 9.3 9.3 9.3

khong 136 90.7 90.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

MUC DICH DI LAM VI YEU NGHE Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co 48 32.0 32.0 32.0

khong 102 68.0 68.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo YẾU TỐ LƯƠNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.744 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

L1 12.2200 3.153 .559 .674

L2 12.4533 3.525 .446 .735

L3 12.2133 3.404 .543 .683

L4 12.2133 3.109 .608 .645

YẾU TỐ KHEN THƯỞNG Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.668 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KT1 7.6133 1.380 .449 .613

KT2 7.5667 1.093 .617 .377

KT3 7.5133 1.325 .391 .693

YẾU TỐ PHÚC LỢI Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.828 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PL1 8.0533 2.185 .734 .711

PL2 7.9733 2.295 .706 .741

PL3 7.9600 2.508 .618 .826

YẾU TỐ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.761 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DK1 7.6267 1.672 .586 .688

DK2 7.7067 1.860 .541 .734

DK3 7.6667 1.714 .652 .612

YẾU TỐ CẤP TRÊN Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.783 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CT1 16.0400 5.166 .616 .724

CT2 16.1400 5.047 .637 .716

CT3 16.1133 5.282 .622 .724

CT4 16.0000 5.477 .506 .760

CT5 16.1600 5.585 .431 .787

Trường Đại học Kinh tế Huế

YẾU TỐ ĐỒNG NGHIỆP Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.778 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DN1 7.8000 2.081 .520 .798

DN2 8.0733 1.733 .695 .605

DN3 7.8867 1.873 .633 .678

YẾU TỐ CƠ HỘI ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.808 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CH1 16.1533 4.909 .598 .770

CH2 16.5333 5.110 .571 .778

CH3 16.2200 5.018 .654 .753

CH4 16.2200 4.750 .679 .743

CH5 16.4200 5.413 .474 .806

Trường Đại học Kinh tế Huế

LÒNG TRUNG THÀNH Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.788 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LTT1 11.6800 2.192 .617 .727

LTT2 11.7200 2.109 .560 .756

LTT3 11.6333 2.073 .586 .742

LTT4 11.6667 2.143 .628 .721

3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1484.916

df 325

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6.115 23.518 23.518 6.115 23.518 23.518 2.970 11.422 11.422

2 2.452 9.432 32.950 2.452 9.432 32.950 2.727 10.490 21.912

3 2.266 8.715 41.665 2.266 8.715 41.665 2.360 9.076 30.987

4 1.743 6.703 48.369 1.743 6.703 48.369 2.332 8.971 39.958

5 1.502 5.776 54.145 1.502 5.776 54.145 2.299 8.844 48.803

6 1.352 5.201 59.346 1.352 5.201 59.346 2.207 8.489 57.291

7 1.309 5.034 64.380 1.309 5.034 64.380 1.843 7.089 64.380

8 .978 3.760 68.140

9 .824 3.170 71.311

10 .766 2.948 74.259

11 .724 2.785 77.044

12 .656 2.525 79.568

13 .634 2.437 82.005

14 .553 2.127 84.132

15 .519 1.995 86.127

16 .489 1.880 88.007

17 .459 1.764 89.771

18 .419 1.613 91.384

19 .375 1.442 92.826

20 .350 1.345 94.171

21 .340 1.307 95.478

22 .283 1.088 96.566

23 .272 1.047 97.613

24 .224 .863 98.475

25 .206 .792 99.267

26 .191 .733 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

CH3 .804

CH4 .731

CH2 .719

CH1 .668

CH5 .582

CT2 .837

CT1 .736

CT3 .686

CT4 .627

CT5 .581

PL1 .854

PL2 .843

PL3 .736

L4 .796

L1 .781

L3 .686

L2 .503

DN3 .805

DN2 .793

DN1 .657

DK1 .767

DK3 .766

DK2 .672

KT2 .843

KT1 .692

KT3 .677

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .787

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 163.750

df 6

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.458 61.447 61.447 2.458 61.447 61.447

2 .577 14.427 75.874

3 .524 13.092 88.965

4 .441 11.035 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

LTT4 .808

LTT1 .800

LTT3 .775

LTT2 .752

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Thống kê mô tả đánh giá của nhân viên LƯƠNG

Statistics

L1 L2 L3 L4

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 4.1467 3.9133 4.1533 4.1533

L1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

trung lap 21 14.0 14.0 18.0

dong y 68 45.3 45.3 63.3

hoan toan dong y 55 36.7 36.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

L2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

trung lap 33 22.0 22.0 26.0

dong y 79 52.7 52.7 78.7

hoan toan dong y 32 21.3 21.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

L3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

trung lap 24 16.0 16.0 17.3

dong y 73 48.7 48.7 66.0

hoan toan dong y 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

L4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

trung lap 24 16.0 16.0 18.7

dong y 67 44.7 44.7 63.3

hoan toan dong y 55 36.7 36.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

KHEN THƯỞNG

Statistics

KT1 KT2 KT3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.7333 3.7800 3.8333

Trường Đại học Kinh tế Huế

KT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

trung lap 46 30.7 30.7 32.7

dong y 89 59.3 59.3 92.0

hoan toan dong y 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

KT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.3 2.0 2.0

trung lap 47 31.3 30.7 32.7

dong y 82 54.7 54.7 87.3

hoan toan dong y 19 12.7 12.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

KT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

trung lap 42 28.0 28.0 30.0

dong y 82 54.7 54.7 84.7

hoan toan dong y 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHÚC LỢI

Statistics

PL1 PL2 PL3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.9400 4.0200 4.0333

PL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 8 5.3 5.3 5.3

trung lap 37 24.7 24.7 30.0

dong y 61 40.7 40.7 70.7

hoan toan dong y 44 29.3 29.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

PL2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 4.7 4.7 4.7

trung lap 31 20.7 20.7 25.3

dong y 64 42.7 42.7 68.0

hoan toan dong y 48 32.0 32.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

trung lap 37 24.7 24.7 27.3

dong y 59 39.3 39.3 66.7

hoan toan dong y 50 33.3 33.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

Statistics

DK1 DK2 DK3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.8733 3.7933 3.8333

DK1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

trung lap 40 26.7 26.7 30.7

dong y 71 47.3 47.3 78.0

hoan toan dong y 33 22.0 22.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

DK2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

trung lap 42 28.0 28.0 32.0

dong y 79 52.7 52.7 84.7

hoan toan dong y 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

DK3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 40 26.7 26.7 30.0

dong y 80 53.3 53.3 83.3

hoan toan dong y 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

CẤP TRÊN

Statistics

CT1 CT2 CT3 CT4 CT5

N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.0733 3.9733 4.0000 4.1133 3.9533

Trường Đại học Kinh tế Huế

CT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

trung lap 26 17.3 17.3 20.0

dong y 75 50.0 50.0 70.0

hoan toan dong y 45 30.0 30.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 32 21.3 21.3 24.7

dong y 75 50.0 50.0 74.7

hoan toan dong y 38 25.3 25.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

CT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 24 16.0 16.0 19.3

dong y 87 58.0 58.0 77.3

hoan toan dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

trung lap 24 16.0 16.0 18.7

dong y 73 48.7 48.7 67.3

hoan toan dong y 49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

CT5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.0 3.3 3.3

trung lap 38 25.3 24.7 28.0

dong y 69 46.0 45.3 73.3

hoan toan dong y 40 26.7 26.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

ĐỒNG NGHIỆP

Statistics

DN1 DN2 DN3

N

Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 4.0800 3.8067 3.9933

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 .7 .7 .7

trung lap 36 24.0 24.0 24.7

dong y 63 42.0 42.0 66.7

hoan toan dong y 50 33.3 33.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

DN2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 50 33.3 33.3 36.7

dong y 64 42.7 42.7 79.3

hoan toan dong y 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

DN3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 31 20.7 20.7 24.0

dong y 74 49.3 49.3 73.3

hoan toan dong y 40 26.7 26.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CƠ HỘI ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN Statistics

CH1 CH2 CH3 CH4 CH5

N

Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.2333 3.8533 4.1667 4.1667 3.9667

CH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 15 10.0 10.0 13.3

dong y 70 46.7 46.7 60.0

hoan toan dong y 60 40.0 40.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 37 24.7 24.7 28.0

dong y 83 55.3 55.3 83.3

hoan toan dong y 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

trung lap 19 12.7 12.7 14.0

dong y 81 54.0 54.0 68.0

hoan toan dong y 48 32.0 32.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CH4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.3 3.3 3.3

trung lap 16 10.7 10.7 14.0

dong y 78 52.0 52.0 66.0

hoan toan dong y 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

CH5

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

trung lap 35 23.3 23.3 24.7

dong y 79 52.7 52.7 77.3

hoan toan dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LÒNG TRUNG THÀNH

Statistics

LTT1 LTT2 LTT3 LTT4

N

Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 3.8867 3.8467 3.9333 3.9000

LTT1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

trung lap 21 14.0 14.0 16.7

dong y 113 75.3 75.3 92.0

hoan toan dong y 12 8.0 8.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

LTT2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 4.7 4.7 4.7

trung lap 22 14.7 14.7 19.3

dong y 108 72.0 72.0 91.3

hoan toan dong y 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

LTT3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

trung lap 26 17.3 17.3 19.3

dong y 99 66.0 66.0 85.3

hoan toan dong y 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

LTT4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

trung lap 24 16.0 16.0 18.0

dong y 108 72.0 72.0 90.0

hoan toan dong y 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

6. Phân tích hồi quy

Correlations

LTT CH CT PL L DN DK KT

LTT

Pearson

Correlation 1 .367** .314** .335** .149 .225** .256** .191* Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .069 .006 .002 .019

N 150 150 150 150 150 150 150 150

CH Pearson

Correlation .367** 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

CT

Pearson

Correlation .314** .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

PL

Pearson

Correlation .335** .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

L

Pearson

Correlation .149 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000

Sig. (2-tailed) .069 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

DN

Pearson

Correlation .225** .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 Sig. (2-tailed) .006 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

DK

Pearson

Correlation .256** .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 Sig. (2-tailed) .002 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

KT

Pearson

Correlation .191* .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 Sig. (2-tailed) .019 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

N 150 150 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .706a .498 .477 .72289978 1.664

a. Predictors: (Constant), KT, DK, DN, PL, CT, CH b. Dependent Variable: LTT

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 74.270 6 12.378 23.687 .000b

Residual 74.730 143 .523

Total 149.000 149

a. Dependent Variable: LTT

b. Predictors: (Constant), KT, DK, DN, PL, CT, CH

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant)

1.747E-016 .059 .000 1.000

CH .367 .059 .367 6.205 .000 1.000 1.000

CT .314 .059 .314 5.310 .000 1.000 1.000

PL .335 .059 .335 5.652 .000 1.000 1.000

DN .225 .059 .225 3.798 .000 1.000 1.000

DK .256 .059 .256 4.319 .000 1.000 1.000

KT .191 .059 .191 3.223 .002 1.000 1.000

a. Dependent Variable: LTT

Trường Đại học Kinh tế Huế