• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Kiến nghị

3.2. Đối với Nhà nước

Hoàn thiện chính sách và cơ chế quản lý đối với sản xuất kinh doanh thương mại - dịch vụ ở các tỉnh và thành phố

Xây dựng hành lang pháp lý cho việc trao đổi thương mại, tạo điều kiện thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu các sản phẩm công nghệ, bên cạnh đó nhà nước cần phải phải chú trọng đến việc thực thi luật bản quyền của sản phẩm.

Hoàn thiện chế độ tiền lương, bảo hiểm cho người lao động.

Khuyến khích các doanh nghiệp tiếp cận và ứng dụng những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghệ 4.0 trong hoạt động kinh doanh của mình. Đối với các doanh nghiệp ứng dụng những công nghệ tiên phong, Chính phủ có thể cân nhắc thiết lập những cơ chế, chính sách đặc thù, có ưu thế vượt trôi để hỗ trợ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Đào Hoài Nam, Hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.

2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS.

3. Hỗ trợ SPSS - Nhóm MBA Bách Khoa phụ trách

4. Theo Philip Kotler (Philip Kotler, 2001. Nguyên lý tiếp thị. Dịch từ tiếng Anh. Nhiều dịch giả, 2012. Hà Nội: Nhà xuất bản lao động – xã hội)

5. Phân tích thị trường các doanh nghiệp và hành vi mua sắm của doanh nghiệp từ Thư viện số Trường Đại Học Kinh Tế Huế

6. Tống Viết Bảo Hoàng, Bài giảng hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh Tế Huế

7. Slide bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh: Hồ Sĩ Minh, 2013, ĐHKT Huế.

8. Những yếu tố tác động đến hành vi của người tiêu dùng (Theo Nguyễn Lan Hương và Nguyễn Xuân Lãn, 2011. Hành vi người tiêu dùng. Đà Nẵng: Nhà xuất bản tài chính)

9. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của khách hàng đối với sản phẩm điện máy của doanh nghiệp toàn thuỷ- Lê Công Hữu Tiến – Đại học kinh tế Huế

10. Khóa luận tốt nghiệp “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm Sơn của khách hàng tại Công ty TNHH Hiệp Thành” của sinh viên Lê Thị Hiệp –K49 QTKD trường Đại học Kinh tế Huế.

Website tham khảo

https://fptshop.com.vn/gioi-thieu

https://voer.edu.vn/m/thi-truong-tieu-dung-va-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-dung/e397dba6

https://voer.edu.vn/m/thi-truong-tieu-dung-va-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-dung/e397dba6

Trường Đại học Kinh tế Huế

https://www.facebook.com/notes/action-club-clb-ky%CC%83-n%C4%83ng-

doanh-nh%C3%A2n/gi%E1%BB%9Bi-thi%E1%BB%87u-s%C6%A1-l%C6%B0%E1%BB%A3c-v%E1%BB%81-fpt-retail/658323094220627 https://toc.123doc.org/document/596673-chien-luoc-marketing-cua-fpt-shop.htm

http://quantri.vn/dict/details/9800-cac-loai-hanh-vi-mua-sam-cua-nguoi-tieudung

http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/handle/DHKTHue_123456789/6564

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHIẾU KHẢO SÁT

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI MUA ĐTDĐ CỦA KHÁCH HÀNG TẠI FPT SHOP

Kính gửi Qúy khách hàng,

Tôi tên là Lê Thị Diễm My, sinh viên chuyên ngành Kinh doanh thương mại trường Đại học Kinh tế Huế. Tôi đang có cuộc khảo sát thăm dò ý kiến của khách hàng về chất lượng dịch vụ đối với sản phẩm điện thoại di động tại FPT Shop. Nhằm phục vụ cho đề tài nghiên cứu của mình, rất mong quý khách hàng giúp đỡ để tôi hoàn thành phiếu phỏng vấn này. Những ý kiến đóng góp của quý khách có đóng góp rất to lớn cho cuộc nghiên cứu. Tôi xin cam đoan những thông tin cá nhân của các anh/chị sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I: THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG

1. Bạn đã từng mua sản phẩm hay sử dụng một dịch vụ nào đó tại FPT Shop chưa?

o Có (Nếu có tiếp tục khảo sát)

o Không (Ngừng khảo sát, xin cảm ơn) 2. Giới tính

o Nam o Nữ 3. Độ tuổi o Dưới 18 tuổi

o Từ 18 tuổi đến 25 tuổi o Từ 25 đến 40 tuổi o Từ 40 tuổi đến 50 tuổi o Trên 50 tuổi

4. Nghề nghiệp o Học sinh/Sinh viên

Trường Đại học Kinh tế Huế

o Cán bộ o Công nhân

o Nhân viên văn phòng o Nội trợ

o Kinh doanh - Buôn bán 5. Thu nhập

o Dưới 5 triệu

o Từ 5 triệu đến 10 triệu o Từ 10 triệu đến 15 triệu o Trên 15 triệu

6. Bạn biết đến FPT Shop từ đâu?

o Thông qua ý kiến của các thành viên trong gia đình o Hỏi ý kiến bạn bè, đồng nghiệp

o Quảng cáo, tờ rơi

o Tự mình tìm kiếm thông tin o Khác

Phần II: ĐÁNH GIÁ HÀNH VI CỦA KH

Xin quý khách hàng vui lòng cho ý kiến mức độ đồng ý của quý khách về các thành phần của dịch vụ tại FPT Shop với thang điểm từ (1) đến (5) có mức ý nghĩa sau:

(1)Hoàn toàn không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Bình thường; (4) Đồng ý;

(5)Hoàn toàn đồng ý

STT Các yếu tố Mức độ đồng ý

Sản phẩm của cửa hàng 1 2 3 4 5

1 Sản phẩm ĐTDĐ tại FPT Shop đảm bảo là hàng chính hãng

2 Sản phẩm ĐTDĐ tại FPT Shop đa dạng đáp ứng nhu cầu của khách hàng

3 Các mẫu điện thoại mới được cửa hàng cập nhật nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cả của sản phẩm

1 Mức độ chênh lệch giá giữa hình thức mua điện thoại trả góp so với mua bình thường là hợp lý 2 Giá ĐTDĐ tại FPT Shop không chênh lệch so

với các đối thủ cạnh tranh khác

3 Giá bán các sản phẩm ĐTDĐ tại FPT Shop không biến động nhiều

Thương hiệu của công ty

1 FPT Shop là doanh nghiệp lớn, uy tín, an toàn 2 Thương hiệu FPT Shop uy tín hơn so với các

đối thủ cạnh tranh khác

3 Thương hiệu, uy tín của FPT Shop mang lại độ tin cậy cho bạn khi mua sản phẩm ĐTDĐ

Nhân viên bán hàng

1 Nhân viên FPT Shop có thái độ lịch thiệp, thân thiện với khách hàng

2 Nhân viên của cửa hàng FPT Shop tư vấn sản phẩm rất nhiệt tình

3 Nhân viên cửa hàng FPT Shop có năng lực và có kiến thức tốt về sản phẩm

4 Nhân viên FPT Shop hướng dẫn thủ tục cho khách hàng đầy đủ, dễ hiểu

Chính sách khuyến mãi

1 Thường xuyên có chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua ĐTDĐ (về giảm giá, quà tặng...) 2 Các sản phẩm được tặng ở các chương trình

Trường Đại học Kinh tế Huế

khuyến mãi là thiết thực và có giá trị

3 Các sản phẩm được tặng ở các chương trình khuyến mãi là thiết thực và có giá trị

Bảo hành và chăm sóc khách hàng

1 FPT Shop thường xuyên nhắn tin, gọi điện chăm sóc khách hàng

2 FPT Shop sẵn sàng đổi trả cho khách hàng đối với các sản phẩm ĐTDĐ lỗi

3 FPT Shop thực hiện việc bảo hành và chăm sóc khách hàng tận tâm

Hành vi mua của khách hàng

1 Bạn hoàn toàn yên tâm khi mua điện thoại tại FPT Shop

2 FPT Shop sẽ là lựa chọn đầu tiên của bạn khi bạn có ý định mua ĐTDĐ

3 Bạn sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân đến FPT Shop khi có ý định mua ĐTDĐ

Cảm ơn quý khách

Trường Đại học Kinh tế Huế

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 1. Thống kê

1.1. Giới tính mô tả Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 57 51.8 51.8 51.8

Nu 53 48.2 48.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.2. Độ tuổi

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 18 tuoi 9 8.2 8.2 8.2

Tu 18 tuoi den

25 tuoi 44 40.0 40.0 48.2

Tu 25 tuoi den

40 tuoi 38 34.5 34.5 82.7

Tu 40 tuoi den

55 tuoi 12 10.9 10.9 93.6

Tren 55 tuoi 7 6.4 6.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.3. Nghề nghiệp Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh/Sinh vien 17 15.5 15.5 15.5

Can bo 18 16.4 16.4 31.8

Cong nhan 19 17.3 17.3 49.1

Nhan vien van

phong 25 22.7 22.7 71.8

Noi tro 12 10.9 10.9 82.7

Kinh doanh - Buon

ban 19 17.3 17.3 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.4. Thu nhập Thu nhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 5 trieu 15 13.6 13.6 13.6

Tu 5 trieu den 10

trieu 43 39.1 39.1 52.7

Tu 10 trieu den 15

trieu 38 34.5 34.5 87.3

Tren 15 trieu 14 12.7 12.7 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.5. Thông tin

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thong tin

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Thong qua y kien cac thanh vien trong gia dinh

20 18.2 18.2 18.2

Hoi y kien ban be,

dong nghiep 33 30.0 30.0 48.2

Quang cao, to roi 17 15.5 15.5 63.6

Tu minh tim kiem

thong tin 29 26.4 26.4 90.0

Khac 11 10.0 10.0 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.6. Sản phẩm ĐTDĐ tại FPT Shop đảm bảo là hàng chính hãng

SP1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 4.5 4.5 4.5

Binh thuong 21 19.1 19.1 23.6

Dong y 67 60.9 60.9 84.5

Hoan toan dong

y 17 15.5 15.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.7. Sản phẩm ĐTDĐ tại FPT Shop đa dạng đáp ứng nhu cầu của khách hàng

SP2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 1 .9 .9 .9

Khong dong y 7 6.4 6.4 7.3

Binh thuong 16 14.5 14.5 21.8

Dong y 66 60.0 60.0 81.8

Hoan toan dong y 20 18.2 18.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.8. Các mẫu điện thoại mới được cửa hàng cập nhật nhanh chóng SP3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 1 .9 .9 .9

Khong dong y 4 3.6 3.6 4.5

Binh thuong 22 20.0 20.0 24.5

Dong y 63 57.3 57.3 81.8

Hoan toan dong y 20 18.2 18.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.9. Mức độ chênh lệch giá giữa hình thức mua điện thoại trả góp so với mua bình thường là hợp lý

GC1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 7 6.4 6.4 6.4

Binh thuong 35 31.8 31.8 38.2

Dong y 56 50.9 50.9 89.1

Hoan toan dong

y 12 10.9 10.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.10. Giá ĐTDĐ tại FPT Shop không chênh lệch so với các đối thủ cạnh tranh khác

GC2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 7 6.4 6.4 6.4

Binh thuong 33 30.0 30.0 36.4

Dong y 58 52.7 52.7 89.1

Hoan toan dong

y 12 10.9 10.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.11. Giá bán các sản phẩm ĐTDĐ tại FPT Shop không biến động nhiều

GC3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1.8 1.8 1.8

Binh thuong 42 38.2 38.2 40.0

Dong y 53 48.2 48.2 88.2

Hoan toan dong

y 13 11.8 11.8 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.12. FPT Shop là doanh nghiệp lớn, uy tín, an toàn

TH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 7 6.4 6.4 6.4

Binh thuong 11 10.0 10.0 16.4

Dong y 64 58.2 58.2 74.5

Hoan toan dong

y 28 25.5 25.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.13. Thương hiệu FPT Shop uy tín hơn so với các đối thủ cạnh tranh khác

TH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .9 .9 .9

Binh thuong 24 21.8 21.8 22.7

Dong y 59 53.6 53.6 76.4

Hoan toan dong

y 26 23.6 23.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.14. Thương hiệu, uy tín của FPT Shop mang lại độ tin cậy cho bạn khi mua sản phẩm ĐTDĐ

TH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .9 .9 .9

Binh thuong 17 15.5 15.5 16.4

Dong y 64 58.2 58.2 74.5

Hoan toan dong

y 28 25.5 25.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.15. Nhân viên FPT Shop có thái độ lịch thiệp, thân thiện với khách hàng

NV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 3 2.7 2.7 2.7

Binh thuong 19 17.3 17.3 20.0

Dong y 65 59.1 59.1 79.1

Hoan toan dong

y 23 20.9 20.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.16. Nhân viên của cửa hàng FPT Shop tư vấn sản phẩm rất nhiệt tình

NV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 6 5.5 5.5 5.5

Binh thuong 25 22.7 22.7 28.2

Dong y 61 55.5 55.5 83.6

Hoan toan dong

y 18 16.4 16.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.17. Nhân viên cửa hàng FPT Shop có năng lực và có kiến thức tốt về sản phẩm

NV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 25 22.7 22.7 22.7

Dong y 68 61.8 61.8 84.5

Hoan toan dong

y 17 15.5 15.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.18. Nhân viên FPT Shop hướng dẫn thủ tục cho khách hàng đầy đủ, dễ hiểu

NV4

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 2 1.8 1.8 1.8

Binh thuong 23 20.9 20.9 22.7

Dong y 59 53.6 53.6 76.4

Hoan toan dong

y 26 23.6 23.6 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.19. Thường xuyên có chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua ĐTDĐ (về giảm giá, quà tặng...)

KM1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 1 .9 .9 .9

Khong dong y 4 3.6 3.6 4.5

Binh thuong 31 28.2 28.2 32.7

Dong y 60 54.5 54.5 87.3

Hoan toan dong y 14 12.7 12.7 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.20. Các sản phẩm được tặng ở các chương trình khuyến mãi là thiết thực và có giá trị

KM2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 2 1.8 1.8 1.8

Khong dong y 4 3.6 3.6 5.5

Binh thuong 32 29.1 29.1 34.5

Dong y 55 50.0 50.0 84.5

Hoan toan dong y 17 15.5 15.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.21. Khách hàng dễ dàng nhận biết được các thông tin khuyến mãi về ĐTDĐ của FPT Shop

KM3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 1 .9 .9 .9

Khong dong y 3 2.7 2.7 3.6

Binh thuong 32 29.1 29.1 32.7

Dong y 56 50.9 50.9 83.6

Hoan toan dong y 18 16.4 16.4 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.22. FPT Shop sẵn sàng đổi trả cho khách hàng đối với các sản phẩm ĐTDĐ lỗi

BH1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 10 9.1 9.1 9.1

Binh thuong 36 32.7 32.7 41.8

Dong y 55 50.0 50.0 91.8

Hoan toan dong

y 9 8.2 8.2 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.23. FPT Shop thực hiện việc bảo hành và chăm sóc khách hàng tận tâm

BH2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 6 5.5 5.5 5.5

Khong dong y 14 12.7 12.7 18.2

Binh thuong 18 16.4 16.4 34.5

Dong y 51 46.4 46.4 80.9

Hoan toan dong y 21 19.1 19.1 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.24. FPT Shop thường xuyên nhắn tin, gọi điện chăm sóc khách hàng BH3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 1 .9 .9 .9

Khong dong y 6 5.5 5.5 6.4

Binh thuong 32 29.1 29.1 35.5

Dong y 59 53.6 53.6 89.1

Hoan toan dong y 12 10.9 10.9 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.25. Bạn hoàn toàn yên tâm khi mua điện thoại tại FPT Shop

HV1

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 1 .9 .9 .9

Khong dong y 15 13.6 13.6 14.5

Binh thuong 25 22.7 22.7 37.3

Dong y 53 48.2 48.2 85.5

Hoan toan dong y 16 14.5 14.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

1.26. FPT Shop sẽ là lựa chọn đầu tiên của bạn khi bạn có ý định mua ĐTDĐ

HV2

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 2 1.8 1.8 1.8

Khong dong y 7 6.4 6.4 8.2

Binh thuong 40 36.4 36.4 44.5

Dong y 45 40.9 40.9 85.5

Hoan toan dong y 16 14.5 14.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.27. ;Bạn sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân đến FPT Shop khi có ý định mua ĐTDĐ

HV3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong

dong y 1 .9 .9 .9

Khong dong y 7 6.4 6.4 7.3

Binh thuong 25 22.7 22.7 30.0

Dong y 61 55.5 55.5 85.5

Hoan toan dong y 16 14.5 14.5 100.0

Total 110 100.0 100.0

2. Kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach’sCronbach’s Alpha 1.11. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Sản phẩm của cửa hàng

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 110 100.0

Excludeda 0 .0

Total 110 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.716 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SP1 7.7636 1.797 .559 .602

SP2 7.7545 1.691 .495 .680

SP3 7.7545 1.673 .557 .600

1.12. Hệ số tin cậy Cronbach’s của biến Giá cả của sản phẩm

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 110 100.0

Excludeda 0 .0

Total 110 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.749 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1 7.3818 1.578 .580 .663

GC2 7.3636 1.665 .526 .725

GC3 7.3455 1.641 .630 .609

1.13. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Thương hiệu của công ty Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 110 100.0

Excludeda 0 .0

Total 110 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.718 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 8.0818 1.360 .550 .621

TH2 8.1091 1.529 .548 .618

TH3 8.0273 1.641 .525 .648

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.14. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của biến Nhân viên bán hàng

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 110 100.0

Excludeda 0 .0

Total 110 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.802 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NV1 11.7455 2.907 .654 .733

NV2 11.9000 2.788 .626 .748

NV3 11.8000 3.409 .519 .795

NV4 11.7364 2.820 .670 .724

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.15. Hệ số Cronbach’s Alpha với biến Chính sách khuyến mãi Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 110 100.0

Excludeda 0 .0

Total 110 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.675 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KM1 7.5273 1.976 .402 .686

KM2 7.5364 1.609 .527 .528

KM3 7.4818 1.702 .542 .509

1.16. Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha đối với biến Bảo hành và chăm sóc khách hàng

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 110 100.0

Excludeda 0 .0

Total 110 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.271 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BH1 7.2909 1.860 .233 .046

BH2 7.2545 1.806 -.025 .671

BH3 7.1818 1.691 .321 -.138a

a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.

1.17. Hệ số Cronbach’s Alpha đối với biến Hành vi mua của khách hàng Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 110 100.0

Excludeda 0 .0

Total 110 100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.830 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HV1 7.3636 2.234 .736 .716

HV2 7.3818 2.550 .645 .807

HV3 7.2182 2.649 .692 .765

2. .Phân tích nhân tố khám phá EFA KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .765

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 560.450

df 120

Sig. .000

Communalities

Initial Extractio n

SP1 1.000 .652 SP2 1.000 .616 SP3 1.000 .645 GC1 1.000 .740 GC2 1.000 .574 GC3 1.000 .763 TH1 1.000 .734 TH2 1.000 .641 TH3 1.000 .612 NV1 1.000 .699

Trường Đại học Kinh tế Huế

NV2 1.000 .634 NV3 1.000 .555 NV4 1.000 .675 KM1 1.000 .494 KM2 1.000 .829 KM3 1.000 .740 Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Tota

l

% of

Varianc e

Cumulativ e %

Tota l

% of

Varianc e

Cumulativ e %

Tota l

% of Varianc e

Cumulativ e %

1 4.39

3 27.454 27.454 4.39

3 27.454 27.454 2.69

8 16.862 16.862

2 2.24

7 14.047 41.501 2.24

7 14.047 41.501 2.07

0 12.939 29.801

3 1.73

7 10.859 52.360 1.73

7 10.859 52.360 2.05

1 12.817 42.619

4 1.17

8 7.363 59.723 1.17

8 7.363 59.723 1.99

8 12.487 55.106

5 1.04

8 6.552 66.275 1.04

8 6.552 66.275 1.78

7 11.169 66.275

6 .799 4.994 71.270

7 .739 4.621 75.890

8 .608 3.802 79.693

9 .587 3.666 83.359

10 .487 3.041 86.399

Trường Đại học Kinh tế Huế

11 .449 2.804 89.203 12 .426 2.661 91.864 13 .388 2.427 94.291 14 .355 2.219 96.510 15 .333 2.080 98.590 16 .226 1.410 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

NV1 .796 NV2 .790 NV4 .788 NV3 .712

SP3 .763

SP1 .761

SP2 .746

GC3 .847

GC1 .798

GC2 .684

TH1 .815

TH2 .740

TH3 .689

KM2 .899

KM3 .736

KM1 .540

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Rotation converged in 5 iterations Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5

1 .544 .397 .448 .499 .311

2 .687 -.449 -.388 -.253 .336

3 -.364 -.550 .467 .050 .586

4 -.165 .579 -.111 -.541 .576

5 .270 -.047 .647 -.626 -.339

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

3. .Phân tích hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .806a .650 .633 .45761 1.990

a. Predictors: (Constant), KM, SP, NV, GC, TH b. Dependent Variable: HV

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 40.440 5 8.088 38.624 .000b

Residual 21.778 104 .209

Total 62.218 109

a. Dependent Variable: HV

Trường Đại học Kinh tế Huế

b. Predictors: (Constant), KM, SP, NV, GC, TH Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -2.229 .451 -4.945 .000

SP .233 .080 .189 2.909 .004 .796 1.256

GC .490 .085 .390 5.789 .000 .740 1.350

TH .372 .091 .283 4.106 .000 .709 1.411

NV .250 .087 .184 2.887 .005 .826 1.211

KM .186 .079 .152 2.358 .020 .815 1.228

a. Dependent Variable: HV

4. Kiểm định One Way ANOVA 4.1. Giới tính

Descriptives HV

N Mean Std.

Deviation Std.

Error

95% Confidence

Interval for Mean

MinimumMaximum

Lower Bound

Upper Bound

Nam 57 3.6374 .80741 .10694 3.4232 3.8517 1.33 5.00 Nu 53 3.6855 .70230 .09647 3.4920 3.8791 1.67 4.67 Total 110 3.6606 .75552 .07204 3.5178 3.8034 1.33 5.00 Test of Homogeneity of Variances

HV Levene Statistic

df1 df2 Sig.

.683 1 108 .410

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA HV

Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .064 1 .064 .110 .740

Within Groups 62.155 108 .576

Total 62.218 109

4.2. Độ tuổi Descriptives HV

N Mean Std.

Deviation Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum Lower

Bound

Upper Bound

Duoi 18 tuoi 9 3.1852.17568 .058563.0501 3.3202 3.00 3.33 Tu 18 tuoi

den 25 tuoi 44 4.1288.51947 .078313.9709 4.2867 2.67 5.00 Tu 25 tuoi

den 40 tuoi 38 3.7982.43523 .070603.6552 3.9413 2.33 4.67 Tu 40 tuoi

den 55 tuoi 12 2.8056.52143 .150522.4743 3.1369 2.33 4.00 Tren 55 tuoi 7 2.0476.40500 .153071.6731 2.4222 1.33 2.33 Total 110 3.6606.75552 .072043.5178 3.8034 1.33 5.00 Test of Homogeneity of Variances

HV Levene Statistic

df1 df2 Sig.

1.134 4 105 .344

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA HV

Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups 39.384 4 9.846 45.276 .000

Within Groups 22.834 105 .217

Total 62.218 109

4.3. Nghề nghiệp

Descriptives HV

N Mean Std.

Deviation Std.

Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimum Maximum Lower

Bound

Upper Bound Hoc sinh/Sinh

vien 17 3.5686.77964 .18909 3.1678 3.9695 2.33 5.00 Can bo 18 3.5556.74973 .17671 3.1827 3.9284 2.33 4.67 Cong nhan 19 3.6491.62335 .14301 3.3487 3.9496 2.33 5.00 Nhan vien van

phong 25 3.5867.94418 .18884 3.1969 3.9764 1.33 5.00 Noi tro 12 3.8611.43712 .12619 3.5834 4.1388 3.33 4.67 Kinh doanh

-Buon ban 19 3.8246.78070 .17910 3.4483 4.2008 1.67 4.67 Total 110 3.6606.75552 .07204 3.5178 3.8034 1.33 5.00 Test of Homogeneity of Variances

HV Levene Statistic

df1 df2 Sig.

1.814 5 104 .116

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan