PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2 Kiến nghị
3.2.2. Đối với ngân hàng Agribank Tỉnh Nghệ An
Tăng cường hỗtrợnhằm thúc đẩy cũng như tạo điều kiện cho Agribank chi nhánh ThọYên phát trển hơn nữa.
Thường xuyên kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh của ngân hàng Agribank chi nhánh Thọ Yên đểcó thể đưa ra các định hướng phát triển tốt hơn.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn ThịMinh Hiền (2002), Giáo trình Marketing ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê.
2. Nguyễn Xuân Quang (2008), Giáo trình Marketing thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếquốc dân.
3. Philip Kotler (2003), Giáo trình Quản trị Marketing, Nhà xuất bản thống kê, trang 734-750.
4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSStập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tếTP HồChí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức, Trường Đại học kinh tếTP HồChí Minh..
5.Nguyễn Thị Thanh Huyền (2014) Các nhân tố của chất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Sài Gòn công thương.
6. Trần Minh Đạo (2007),Marketing căn bản. Đại học kinh tếquốc dân, Nhà xuất bản thống kê.
7. PGS.TS. Phan ThịThu Hà (2007) Ngân hàng thương mại. Trường Đại học kinh tếquốc dân.
Các trang web http://sbv.gov.vn/
http://doc.edu.vn http://luanvan.net
http://scholar.google.com.vn/
http://123.doc.org
Formatted:Font: 13 pt
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1:PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu: ………….
Xin chào Anh/Chị! Tôi làNguyễn Thị Qúy- sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh- Trường Đại học Kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang thực tập tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Chi nhánh Thọ Yên và đang thực hiện đề tài “Đánh giá sựhài lòng của khách hàng vềchất lượng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Chi nhánh Thọ Yên”.Những ý kiến của quý Anh/Chịsẽlà những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành tốt đềtài này. Vậy tôi rất mong nhận được sựhợp tác từphía Anh/Chị. Tôi xin đảm bảo những thông tin của Anh/Chịchỉphục vụcho mục tiêu nghiên cứu đềtài. Tôi xin cam kết những thông tin mà Anh/Chịcung cấp sẽ được giữbí mật.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/Chịvui lòngđánh dấu ×vào ô tương ứng với câu trảlời Anh/Chị lựa chọn hoặc điền thông tin vào chỗtrống.
Câu 1: Hiện tại, Anh/ Chị có đang sửdụng dịch vụtiền gửi tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Chi nhánh ThọYên không?
1.
□
Có 2.□
Không (Dừng phỏng vấn)Câu 2: Anh/Chị đã thực hiện giao dịch với Ngân hàng trong thời gian:
1.
□
Dưới 1 năm 3.□
Từ 3 đến 5 năm1.
□ Trường Đại học Kinh tế HuếTừ 1 đến 2 năm 4.□
Trên 5 năm
Câu 3: Anh/ Chị đang sửdụng loại dịch vụtiền gửi?
1.
□
Có kỳhạn 2.□
Không kỳhạnCâu 4: Anh/Chịvui lòngđánh giá vềchất lượng dịch vụtiền gửi của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Chi nhánh ThọYên bằng cách khoanh tròn vào lựa chọn của mình.
(1= Rất không đồngý; 2= Không đồng ý; 3= Trung lập; 4= Đồng ý; 5= Rất đồng ý)
STT NỘI DUNG Các mức độ đồng
ý Độ tin cậy
1 Ngân hàng đảm bảo vấn đề bảo mật đối với các giao
dịch và thông tin của khách hàng 1 2 3 4 5
2 Ngân hàng cung cấp dịch vụ đúng thời điểm như đã hứa
hẹn 1 2 3 4 5
3 Khách hàng cảm thấy an toàn khi gửi tiền tại Ngân hàng 1 2 3 4 5 4 Ngân hàng thông báo chính xác, kịp thời về thay đổi lãi
suất, tỷ giá 1 2 3 4 5
Sự đáp ứng
1 Nhân viên hướng dẫn thủ tục đầy đủ, dễ hiểu 1 2 3 4 5 2 Ngân hàng giải quyết thỏa đáng những khiếu nại của
khách hàng 1 2 3 4 5
3
4 Thời gian nhân viên xử lý giao dịch ngắn 1 2 3 4 5
5 Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ, giúp đỡ khách hàng 1 2 3 4 5 Sự đảm bảo
1 Nhân viên có kiến thức chuyên môn để trả lời thắc mắc
và tư vấn cho khách hàng 1 2 3 4 5
2 Nhân viên luôn tạo sự yên tâm cho khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5Sự cảm thông
1 Nhân viên phục vụ khách hàng nhiệttình, ân cần, vui vẻ 1 2 3 4 5 2 Nhân viên quan tâm đến mong muốn của khách hàng 1 2 3 4 5 3 Nhân viên chủ động quan tâm đến những khó khăn của
khách hàng 1 2 3 4 5
4 Nhân viên tư vấn những điều khoản có lợi cho khách
hàng 1 2 3 4 5
Giá
1 Ngân hàng có mức phí hợp lý 1 2 3 4 5
2 Ngân hàng có mức lãi suất cạnh tranh 1 2 3 4 5
3 Ngân hàng công bố mức lãi suất một cách rõ ràng, công
khai 1 2 3 4 5
Phương tiện hữu hình
1 Phân chia các quầy giao dịch theo chức năng 1 cách rõ
ràng, đẹpmắt 1 2 3 4 5
2 Trang phục nhân viên thanh lịch, gọn gàng và phù hợp 1 2 3 4 5
3 Hóa đơn, chứng từ rõ ràng 1 2 3 4 5
4 Bãi giữ xe rộng 1 2 3 4 5
5 Trang thiết bị của ngân hàng hiện đại 1 2 3 4 5
Tiếp cận
1 Địa điểm giao dịch thuận lợi 1 2 3 4 5
2 Giờ mở cửa thuận lợi 1 2 3 4 5
3 Khả năng tiếp cận nhân viên một cách dễ dàng 1 2 3 4 5 Sự hài lòng
1 Anh/chị có hài lòng với dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của
Agribank 1 2 3 4 5
2 Anh/chị sẽ gửi tiền tiết kiệm tại Agribank khi có nhu cầu 1 2 3 4 5 3 Anh/chị có ý định giới thiệu cho bạn bè, người thân đến
gửi tiền tiệt kiệm tại Agribank khi họ có nhu cầu 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 5: Anh/ Chịcó ý kiến gì đểnâng cao chất lượng dịch vụtiền gửi tại ngân hàng ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn- Chi nhánh ThọYên?
...
...
...
Câu 6: Anh/Chịhãy cho biết lý do mình chọn ngân hàng này đểgiao dịch:
1.
□
Ngân hàng uy tín 3.□
Mối quan hệcá nhân1.
□
Vịtrí thuận lợi 4.□
Lãi suấtPHẦN II: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/ chịvui lòng cho biết thêm thông tin vềbản thân:
Câu 1: Giới tính
1.
□
Nam 2.□
NữCâu 2: Độtuổi
1.
□
< 30 tuổi 2.□
30-40 tuổi 3.□
41-50 tuổi 4.□
>50 tuổi Câu 3: Trìnhđộhọc vấn của Anh/ Chị?1.
□
Trên đại học 3.□
Trung cấp/Cao đẳng 5.□
Khác(Xin ghi rõ): … 1.□
Đại học 4.□
Trung học phổthôngCâu 4: Mức thu nhập/ tháng của Anh/ chị?
1.
□
< 4 triệu 2.□
4-8 triệu 5.□
Trên 20 triệu 3.□
8-15 triệu 4.□
15-20 triệuCâu 5: Nghềnghiệp hiện tại của Anh/ Chị?
1.
□
Làm nông 3.□
Nhân viên văn phòng5.□
Khác(Xinghi rõ):…2.
□
Buôn bán 4.□
Giáo viênChân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Anh/ Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
Đặc điểm mẫu nghiên cứu Phụlục 2.1: Phân tích thống kê mô tả đặc điểm khách hàng
GT1 gioi tinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 62 41.3 41.3 41.3
nu 88 58.7 58.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
DT do tuoi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 30 tuoi 21 14.0 14.0 14.0
30-40
tuoi 63 42.0 42.0 56.0
41-50
tuoi 53 35.3 35.3 91.3
> 50 tuoi 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TDHV trinh do hoc van Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
tren dai hoc 6 4.0 4.0 4.0
dai hoc 30 20.0 20.0 24.0
trung cap, cao
dang 31 20.7 20.7 44.7
trung hoc pho
thong 44 29.3 29.3 74.0
khac 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TN thu nhap Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
< 4 trieu 56 37.3 37.3 37.3
4- 8 trieu 68 45.3 45.3 82.7
8-15 trieu 15 10.0 10.0 92.7
15 -20
trieu 6 4.0 4.0 96.7
> 20 trieu 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
NN nghe nghiep Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
lam nong 25 16.7 16.7 16.7
buon ban 31 20.7 20.7 37.3
nhan vien van
phong 19 12.7 12.7 50.0
giao vie 8 5.3 5.3 55.3
khac 67 44.7 44.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
c2 anh/chi da thuc hien giao dich voi ngan hang trong thoi gian Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 20 13.3 13.3 13.3
tu 1 den 2
nam 51 34.0 34.0 47.3
tu 3 den 5
nam 52 34.7 34.7 82.0
tren 5 nam 27 18.0 18.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
c3 anh/chi dang su dung loai dich vu tien gui Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co ky han 84 56.0 56.0 56.0
khong ky
han 66 44.0 44.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
c6 anh/chi cho biet ly do minh chon ngan hang nay de giao dich Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
ngan hang uy tin 35 23.3 23.3 23.3
vi tri thuan loi 61 40.7 40.7 64.0
moi quan he ca
nha 30 20.0 20.0 84.0
lai suat 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phụlục 2.2: Kiểm định Cronbach’s Alpha
Kiểm định Cronbach’s Alpha cho các biến độc lập Nhân tố 1: Độtin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.791 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted DTC1 ngan hang
dam bao van de bao mat doi voi cac giao dich va thong tin cua khach hang
11.6533 3.731 .492 .789
DTC2 ngan hang cung cap dich vu dung thoi diem nhu da hua hen
11.5867 3.211 .661 .708
DTC3 khach hang cam thay an toan khi gui tien tai ngan hang
12.0333 3.066 .655 .711
DTC4 ngan hang thong bao chinh xac, kip thoi ve su thay doi lai suat, ty gia
12.0467 3.307 .598 .740
Nhân tố2: Sự đáp ứng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.761 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted SDU1 nhan vien
huong dan thu tuc day du, de hieu
10.8200 3.209 .498 .738
Trường Đại học Kinh tế Huế
SDU2 ngan hang giai quyet thoa dang nhung khieu nai cua khach hang
10.8267 2.842 .623 .669
SDU3 thoi gian nhan vien xu ly giao dich ngan
10.8200 3.182 .571 .700
SDU4 nhan vien luon san sang phuc vu, dap ung khach hang
10.8933 3.143 .551 .710
Nhân tố3: Sự đảm bảo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.644 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted SDB1nhan vien co
kien thuc chuyen mon de tra loi thac mac va tu van cho khach hang
8.1467 1.710 .439 .568
SDB2 nhan vien luon tao su yen tam cho khach hang
8.1467 1.737 .445 .560
SDB3 nhan vien trung thuc, dang tin cay
8.1600 1.679 .479 .512
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân tố4: Sựcảm thông
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.804 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted SCT1 nhan vien phuc
vu khach hang nhiet tinh, an can, vui ve
11.7600 3.432 .603 .763
SCT2 nhan vien quan tam den mong muon cua khach hang
12.0733 3.290 .649 .740
SCT3 nhan vien chu dong quan tam den nhung kho khan cua khach hang
12.0600 3.654 .604 .762
SCT4 nhan vien tu van nhung dieu khoan co loi cho khach hang
11.7867 3.592 .622 .754
Nhân tố5: Giá Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.686 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted G1 ngan hang co muc
phi hop ly 7.4733 1.526 .554 .522
G2 ngan hang co muc
lai suat canh tranh 7.5933 1.505 .506 .589
G3 ngan hang cong bo muc lai suat ro rang, cong khai
7.5467 1.833 .449 .656
Nhân tố6:Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.750 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted PTHH1 phan chia cac
quay giao dich theo chuc nang mot cach ro rang, dep mat
13.7400 3.804 .520 .706
PTHH2 trang phuc nhan vien thanh lich, gon gang va phu hop
14.2400 4.586 .422 .736
PTHH3 hoa don, chung
tu ro rang 14.3267 4.289 .446 .730
PTHH4 bai giu xe rong 14.6400 4.098 .578 .683
PTHH5 trang thiet bi
cua ngan hang hien dai
Trường Đại học Kinh tế Huế
14.6267 3.860 .623 .664Nhân tố7: Tiếp cận
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.885 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted TC1 dia diem giao
dich thuan loi 8.5733 1.575 .725 .881
TC2 gio mo cua
thuan loi 8.6133 1.447 .822 .796
TC3 kha nang tiep can nhan vien mot cach de dang
8.5867 1.492 .784 .830
Kiểm địnhCronbach’s Alpha cho biến phụthuộc Nhóm nhân tốSựhài lòng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.865 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted HL1 Anh/chi co hai
long voi dich vu gui tien tiet kiem cua Agribank
8.3267 2.074 .792 .764
Trường Đại học Kinh tế Huế
HL 2 Anh/chi se gui tien tiet kiem tai Agribank khi co nhu cau
8.3933 2.146 .749 .806
HL 3 Anh/chi co y dinh gioi thieu cho ban be, nguoi than den gui tiet kiem tai Agribank khi co nhu cau
8.4000 2.456 .695 .854
Phụlục 2.3: Phân tích nhân tốkhám phá EFA
Đối với biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .732
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1597.31 0
Df 325
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative %Total % of Variance
Cumulative %
1 5.508 21.183 21.1835.508 21.183 21.1832.684 10.324 10.324 2 2.628 10.109 31.2922.628 10.109 31.2922.619 10.072 20.395 3 2.266 8.715 40.0072.266 8.715 40.0072.616 10.060 30.455
4 1.853 7.125 47.1321.853 7.125 47.1322.537 9.759 40.214
5 1.773 6.818 53.9501.773 6.818 53.9502.415 9.287 49.502
6 1.576 6.062 60.0131.576 6.062 60.0132.003 7.706 57.207
7 1.267 4.875 64.8871.267 4.875 64.8871.997 7.680 64.887
8 .920 3.540 68.427
9 .903 3.472 71.899
10 .794 3.055 74.954
11 .751 2.890 77.844
12 .640 2.461 80.305
13 .630 2.421 82.726
14 .548 2.109 84.836
Trường Đại học Kinh tế Huế
15 .521 2.003 86.839
16 .477 1.836 88.675
17 .453 1.744 90.418
18 .440 1.694 92.112
19 .398 1.531 93.644
20 .363 1.395 95.038
21 .323 1.242 96.281
22 .266 1.023 97.304
23 .255 .980 98.284
24 .212 .817 99.100
25 .128 .492 99.592
26 .106 .408 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
SCT2 nhan vien quan tam den mong muon cua khach hang
.746 SCT3 nhan vien chu
dong quan tam den nhung kho khan cua khach hang
.665 SCT4 nhan vien tu
van nhung dieu khoan co loi cho khach hang
.663 SCT1 nhan vien phuc
vu khach hang nhiet tinh, an can, vui ve
.614 TC3 kha nang tiep can
nhan vien mot cach de dang
.872 TC2 gio mo cua thuan
loi .852
TC1 dia diem giao
dich thuan loi
Trường Đại học Kinh tế Huế
.842DTC3 khach hang cam thay an toan khi gui tien tai ngan hang
.811 DTC2 ngan hang cung
cap dich vu dung thoi diem nhu da hua hen
.774 DTC4 ngan hang
thong bao chinh xac, kip thoi ve su thay doi lai suat, ty gia
.723 DTC1 ngan hang dam
bao van de bao mat doi voi cac giao dich va thong tin cua khach hang
.637
SDU2 ngan hang giai quyet thoa dang nhung khieu nai cua khach hang
.802 SDU3 thoi gian nhan
vien xu ly giao dich ngan
.769 SDU4 nhan vien luon
san sang phuc vu, dap ung khach hang
.725 SDU1 nhan vien
huong dan thu tuc day du, de hieu
.691 PTHH1 phan chia cac
quay giao dich theo chuc nang mot cach ro rang, dep mat
.696 PTHH5 trang thiet bi
cua ngan hang hien dai
.469 .685
PTHH3 hoa don,
chung tu ro rang .682
PTHH2 trang phuc nhan vien thanh lich, gon gang va phu hop
Trường Đại học Kinh tế Huế
.670PTHH4 bai giu xe
rong .471 .647
SDB2 nhan vien luon tao su yen tam cho khach hang
.720 SDB3 nhan vien trung
thuc, dang tin cay .654
SDB1nhan vien co kien thuc chuyen mon de tra loi thac mac va tu van cho khach hang
.634 G1 ngan hang co muc
phi hop ly .797
G2 ngan hang co muc
lai suat canh tranh .775
G3 ngan hang cong bo muc lai suat ro rang, cong khai
.715 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Xoay nhân tố
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .751
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1329.49 4
Df 276
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Varian ce
Cumulati ve %
Total % of Varian
ce
Cumulati ve %
Total % of Varianc
e
Cumulati ve % 1 5.382 22.427 22.427 5.382 22.427 22.427 2.599 10.828 10.828 2 2.552 10.635 33.061 2.552 10.635 33.061 2.542 10.593 21.421 3 1.918 7.993 41.054 1.918 7.993 41.054 2.524 10.518 31.939 4 1.783 7.427 48.481 1.783 7.427 48.481 2.524 10.515 42.454 5 1.678 6.992 55.473 1.678 6.992 55.473 1.978 8.241 50.695 6 1.381 5.754 61.227 1.381 5.754 61.227 1.841 7.671 58.366 7 1.147 4.779 66.006 1.147 4.779 66.006 1.834 7.640 66.006
8 .916 3.819 69.825
9 .793 3.305 73.130
10 .751 3.131 76.261
11 .644 2.684 78.945
12 .635 2.646 81.591
13 .548 2.284 83.876
14 .521 2.172 86.047
15 .492 2.051 88.098
16 .451 1.879 89.977
17 .440 1.833 91.810
18 .402 1.676 93.485
19 .361 1.503 94.988
20 .326 1.360 96.348
21 .268 1.115 97.464
22 .254 1.059 98.523
23 .211 .878 99.401
24 .144 .599 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
SCT2 nhan vien quan tam den mong muon cua khach hang
.809 SCT3 nhan vien
chu dong quan tam den nhung kho khan cua khach hang
.726
SCT4 nhan vien tu van nhung dieu khoan co loi cho khach hang
.721 SCT1 nhan vien
phuc vu khach hang nhiet tinh, an can, vui ve
.670 DTC3 khach hang
cam thay an toan khi gui tien tai ngan hang
.819 DTC2 ngan hang
cung cap dich vu dung thoi diem nhu da hua hen
.768 DTC4 ngan hang
thong bao chinh xac, kip thoi ve su thay doi lai suat, ty gia
.735
DTC1 ngan hang dam bao van de bao mat doi voi cac giao dich va thong tin cua
Trường Đại học Kinh tế Huế
.636SDU2 ngan hang giai quyet thoa dang nhung khieu nai cua khach hang
.811
SDU3 thoi gian nhan vien xu ly giao dich ngan
.752 SDU4 nhan vien
luon san sang phuc vu, dap ung khach hang
.735 SDU1 nhan vien
huong dan thu tuc day du, de hieu
.697 TC2 gio mo cua
thuan loi .871
TC3 kha nang tiep can nhan vien mot cach de dang
.864 TC1 dia diem giao
dich thuan loi .844
G1 ngan hang co
muc phi hop ly .796
G2 ngan hang co muc lai suat canh tranh
.778 G3 ngan hang
cong bo muc lai suat ro rang, cong khai
.716 PTHH2 trang
phuc nhan vien thanh lich, gon gang va phu hop
.763 PTHH1 phan chia
cac quay giao dich theo chuc nang mot cach ro rang, dep mat
Trường Đại học Kinh tế Huế
.748PTHH3 hoa don,
chung tu ro rang .741
SDB2 nhan vien luon tao su yen tam cho khach hang
.784 SDB3 nhan vien
trung thuc, dang tin cay
.719 SDB1nhan vien co
kien thuc chuyen mon de tra loi thac mac va tu van cho khach hang
.632
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đối với biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .721
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 218.348
Df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of
Varianc e
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
1 2.36
4 78.799 78.799 2.36
4 78.799 78.799
2 .390 13.002 91.801
3 .246 8.199 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
Phụlục 2.5: Kiểm định Cronbach’s Alpha sau khi xoay nhân tố Kiểm định Cronbach’s Alpha cho các biến độc lập
Nhân tố 1: Độtin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.791 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted DTC1 ngan hang
dam bao van de bao mat doi voi cac giao dich va thong tin cua khach hang
11.6533 3.731 .492 .789
DTC2 ngan hang cung cap dich vu dung thoi diem nhu da hua hen
11.5867 3.211 .661 .708
DTC3 khach hang cam thay an toan khi gui tien tai ngan hang
12.0333 3.066 .655 .711
DTC4 ngan hang thong bao chinh xac, kip thoi ve su thay doi lai suat, ty gia
12.0467 3.307 .598 .740
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân tố2: Sự đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.761 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted SDU1 nhan vien
huong dan thu tuc day du, de hieu
10.8200 3.209 .498 .738
SDU2 ngan hang giai quyet thoa dang nhung khieu nai cua khach hang
10.8267 2.842 .623 .669
SDU3 thoi gian nhan vien xu ly giao dich ngan
10.8200 3.182 .571 .700
SDU4 nhan vien luon san sang phuc vu, dap ung khach hang
10.8933 3.143 .551 .710
Nhân tố3: Sự đảm bảo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.644 3