PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Ngân hàng BIDV tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngân hàng BIDV PGD Sông Bồ mong muốn Ngân hàng BIDV tỉnh Thừa Thiên Huế chỉ đạo giúp đỡ và hỗ trợ tốt nhất về cơ sở vật chất, nguồn lực về tài chính cũng như nhân sự để có thể nâng cao năng suất lao động, tăng sức cạnh tranh trên thị trường góp phần kinh doanh hiệu quả hơn.
- Hỗ trợ, chỉ đạo các chi nhánh cùng phát triển và phối hợp chặt chẽ với nhau, giúp đỡ nhau để để nhanh chóng triển khai các dịch vụ cần thiết, có hiệu quả hơn.
- Tăng cường việc hỗ trợ PGD Sông Bồ trong công tác đào tạo cán bộ, từ đó giúp nâng cao trình độ chuyên môn cho đội ngũ cán bộ, nhân viên.
- Tạo điều kiện để chi nhánh chủ động trong hoạt động kinh doanh cũng như trong việc huy động vốn.
- Cần có chính sách lãi suất tiền gửi hợp lý để thu hút các cá nhân cũng như các tổ chức doanh nghiệp lựa chọn ngân hàng BIDV để gửi tiền.
- Cần phải có những chính sách chỉ đạo kịp thời có liên quan đến hoạt động kinh doanh của các chi nhánh, để các chi nhánh có thể áp dụng những chính sách này một cách phù hợp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO A. TIẾNG VIỆT
1. Vũ Trần Nguyên Minh (2012), Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng tại ngân hàng Á Châu, chi nhánh Khánh Hòa, Luận văn thạc sĩ Đại học Nha Trang.
2. Hồ Sỹ Minh (2013). Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1, NXB Hồng Đức.
4. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2,NXB Hồng Đức.
5. Nguyễn Thị Như Quỳnh (2018), Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh huyện Phú Vang,Khóa luận tốt nghiệp trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
6. Nguyễn Văn Thanh (2008), Bài giảng Marketing dịch vụ, Đại học Bách Khoa.
7. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB Thống kê.
B. TIẾNG ANH
8. Cronin, J. J. & Taylor, S. A. (1992), Measuring service quality: A reexamination
9. Hair, Jr.J.F, Anderson, R.E., Tatham, R.L.& Black, W.C (1998), Multivariate Data Analysis, Prentical- Hall international, Inc. and extension,Journal of Marketing, 56(July): 55-68.
10. Nunnally, J. (1978),“Psychometric Theory”, New York, McGraw-Hill 11. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A. & Berry, L. L. (1988), SERVQUAL:
A Multiple-Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing 64(1),12-40
Trường Đại học Kinh tế Huế
12. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A. và Berry, L. L. (1985), A Conceptual Model of Service Quality and its Implications for Future Research, Journal of Marketing.
13. Philip Kotler, 2003,Marketing Management,NXB Prentice Hall.
14. Zeithaml, V. A. & Bitner, M. J. (2000), Service marketing book, Boston:
Mc Graw – Hill.
Một số trang web:
Website BIDV: https://www.bidv.com.vn
Website Ngân hàng Nhà nước: http://www.sbv.gov.vn Website Hỗ trợ SPSS: http://phantichspss.com
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
Mã phiếu:……..
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Chào Anh (Chị)!
Tôi là Trần Thị Ni, hiện đang thực hiện nghiên cứu đề tài:“Đánh giá chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng BIDV phòng giao dịch Sông Bồ”. Kính mong Anh (Chị) dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Ý kiến của Anh (Chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu. Mọi thông tin Anh (Chị) cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ dành cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
I. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TIỀN GỬI TẠI NGÂN HÀNG BIDV PHÒNG GIAO DỊCH SÔNG BỒ
Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết những đánh giá của mình về chất lượng dịch vụ tiền gửi tại ngân hàng BIDV phòng giao dịch Sông Bồ bằng cách đánh dấu () vào ô theo mức độ từ 1-5:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
(Không đồng ý cũng không phản đối) Đồng ý
Hoàn toàn đồng ý
SỰ TIN CẬY 1 2 3 4 5
TC1 BIDV cung cấp dịch vụ đúng với những gì đã giới thiệu, quảng cáo TC2 BIDV luôn thực hiện đúng những gì đã cam kết, thỏa thuận với khách
hàng
TC3 BIDV thực hiện giao dịch chính xác, không sai sót TC4 BIDV bảo mật tốt thông tin khách hàng
SỰ ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5
DU1 Nhân viên BIDV luôn nhiệt tình khi Anh/Chị yêu cầu giúp đỡ DU2 Thủ tục thực hiện giao dịch tại BIDV đơn giản, nhanh chóng
Trường Đại học Kinh tế Huế
DU3
BIDV luôn giải quyết các thắc mắc hay khiếu nại của khách hàng một cách thỏa đáng
DU4 BIDV có đường dây nóng hoạt động hiệu quả
NĂNG LỰC PHỤC VỤ 1 2 3 4 5
PV1
Nhân viên BIDV có kiến thức chuyên môn để tư vấn và giải đáp thỏa đáng các thắc mắc của khách hàng
PV2 Nhân viên BIDV giải quyết khiếu nại nhanh chóng, hợp lý PV3 Nhân viên BIDV xử lý nghiệp vụ nhanh chóng, chính xác
PV4 Nhân viên BIDV có thái độ lịch thiệp, thân thiện với khách hàng
SỰ ĐỒNG CẢM 1 2 3 4 5
DC1 BIDV luôn có các chương trình thể hiện sự quan tâm đến khách hàng DC2 Nhân viên BIDV luôn quan tâm tìm hiểu kịp thời nhu cầu của khách
hàng
DC3 BIDV luôn lắng nghe ý kiến đóng góp của khách hàng DC4 BIDV luôn sẵn sàng hỗ trợ khi Anh/Chị gặp khó khăn
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 1 2 3 4 5
HH1 BIDV có địa điểm giao dịch rất thuận lợi đối với Anh/Chị HH2 BIDV có cơ sở vật chất hiện đại
HH3 Nhân viên BIDV có trang phục lịch sự, gọn gàng
HH4 BIDV có các tiện nghi phục vụ khách hàng tốt (thiết bị, nước uống, vệ sinh,…)
HH5 Mẫu biểu chứng từ giao dịch của BIDV rõ ràng, dễ hiểu
SỰ HÀI LÒNG 1 2 3 4 5
HL1 Anh/Chị cảm thấy hài lòng với chất lượng dịch vụ tại BIDV
HL2 Trong thời gian tới, anh/chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ của BIDV HL3 Anh/Chị sẽ giới thiệu người quen sử dụng dịch vụ của BIDV
Trường Đại học Kinh tế Huế
II. Thông tin khách hàng
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: (Xin đánh dấu () vào ô thích hợp)
P1 Giới tính Nam Nữ
P2 Độ tuổi 18-30 31-4546-55 Trên 55
P4 Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên Kinh doanh, buôn bán
Nông dân Công nhân viên chức
Hưu tríKhác……….
P4 Thu nhập bình quân tháng
< 5 triệu đồngTừ 5 đến 10 triệu đồng
> 10 triệu đồng
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: SỐ LIỆU SPSS 1. Thống kê mô tả
1.1. Giới tính của khách hàng
Gioi tinh Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid
Nam 54 45.0 45.0 45.0
Nu 66 55.0 55.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.2. Độ tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
18-30 25 20.8 20.8 20.8
31-45 41 34.2 34.2 55.0
46-55 41 34.2 34.2 89.2
Tren 55 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
1.3. Nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh, sinh vien 8 6.7 6.7 6.7
Kinh doanh, buon
ban 48 40.0 40.0 46.7
Nong dan 22 18.3 18.3 65.0
Cong nhan vien
chuc 32 26.7 26.7 91.7
Huu tri 6 5.0 5.0 96.7
Khac 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Thu nhập bình quân tháng
Thu nhap binh quan thang Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 trieu dong 45 37.5 37.5 37.5
Tu 5 den 10 trieu
dong 59 49.2 49.2 86.7
Tren 10 trieu dong 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha 2.1. Sự tin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.799 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TC1 11.69 2.854 .620 .745
TC2 11.68 3.176 .548 .779
TC3 11.75 2.811 .664 .722
TC4 11.73 2.907 .616 .747
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2. Sự đáp ứng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.841 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DU1 11.68 3.835 .639 .815
DU2 11.68 3.596 .689 .793
DU3 11.69 3.929 .663 .805
DU4 11.75 3.786 .714 .783
2.3. Năng lực phục vụ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.907 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PV1 11.93 5.213 .762 .890
PV2 12.00 4.840 .800 .877
PV3 12.04 5.116 .811 .873
PV4 11.96 5.200 .793 .879
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4. Sự đồng cảm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.904 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DC1 11.83 5.098 .774 .879
DC2 11.83 4.779 .802 .869
DC3 11.95 4.955 .772 .880
DC4 11.78 5.096 .789 .874
2.5. Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.789 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HH1 15.03 5.411 .510 .767
HH2 14.78 4.714 .612 .735
HH3 14.87 4.738 .656 .719
HH4 15.04 5.502 .517 .765
HH5 14.95 5.527 .551 .756
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.6. Sự hài lòng của khách hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.848 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 7.82 2.033 .690 .833
HL2 7.83 1.552 .758 .747
HL3 7.72 1.381 .750 .769
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tố EFA
3.1. Phân tích EFA nhóm biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .827
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1316.534
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
% Total % of
Variance Cumulative %
1 5.909 28.136 28.136 5.909 28.136 28.136 3.304 15.736 15.736
2 2.915 13.880 42.016 2.915 13.880 42.016 3.162 15.059 30.795
3 2.544 12.114 54.130 2.544 12.114 54.130 2.865 13.645 44.440
4 1.978 9.421 63.551 1.978 9.421 63.551 2.808 13.373 57.813
5 1.308 6.227 69.778 1.308 6.227 69.778 2.513 11.964 69.778
6 .856 4.078 73.855
7 .718 3.420 77.275
8 .575 2.738 80.013
9 .509 2.423 82.436
10 .502 2.389 84.825
11 .424 2.018 86.843
12 .406 1.931 88.774
13 .381 1.816 90.591
14 .356 1.694 92.284
15 .299 1.426 93.710
16 .276 1.315 95.025
17 .265 1.261 96.286
18 .241 1.146 97.433
19 .192 .916 98.349
20 .192 .913 99.262
21 .155 .738 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
PV3 .889
PV4 .865
PV2 .853
PV1 .804
DC1 .872
DC2 .858
DC4 .832
DC3 .831
DU2 .817
DU1 .810
DU4 .792
DU3 .761
HH3 .825
HH2 .767
HH4 .694
HH1 .684
HH5 .682
TC1 .801
TC4 .716
TC3 .640
TC2 .629
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2. Phân tích EFA nhóm biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .727
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 160.858
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.333 77.758 77.758 2.333 77.758 77.758
2 .386 12.851 90.609
3 .282 9.391 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
HL2 .896
HL3 .891
HL1 .858
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4. Phân tích hồi quy 4.1. Tương quan
Trường Đại học Kinh tế Huế
Correlations
TC DU PV DC HH HL
TC
Pearson Correlation 1 .471** .429** .413** .015 .517**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .874 .000
N 120 120 120 120 120 120
DU
Pearson Correlation .471** 1 .170 .223* -.059 .357**
Sig. (2-tailed) .000 .063 .014 .524 .000
N 120 120 120 120 120 120
PV
Pearson Correlation .429** .170 1 .364** .034 .474**
Sig. (2-tailed) .000 .063 .000 .714 .000
N 120 120 120 120 120 120
DC
Pearson Correlation .413** .223* .364** 1 -.092 .546**
Sig. (2-tailed) .000 .014 .000 .317 .000
N 120 120 120 120 120 120
HH
Pearson Correlation .015 -.059 .034 -.092 1 .388**
Sig. (2-tailed) .874 .524 .714 .317 .000
N 120 120 120 120 120 120
HL
Pearson Correlation .517** .357** .474** .546** .388** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
4.2. Hồi quy
Model Summaryb Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .797a .635 .619 .38286 2.165
a. Predictors: (Constant), HH, TC, DC, DU, PV b. Dependent Variable: HL
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 29.063 5 5.813 39.654 .000b
Residual 16.711 114 .147
Total 45.774 119
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), HH, TC, DC, DU, PV
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -1.349 .390 -3.463 .001
TC .195 .081 .174 2.391 .018 .607 1.648
DU .172 .063 .176 2.725 .007 .772 1.296
PV .176 .054 .210 3.259 .001 .770 1.300
DC .337 .054 .398 6.190 .000 .774 1.292
HH .476 .064 .426 7.447 .000 .980 1.020
a. Dependent Variable: HL
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Thống kê mô tả mức độ đồng ý của khách hàng về chất lượng dịch vụ 5.1. Sự tin cậy
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
TC1 120 2 5 3.92 .724
TC2 120 2 5 3.93 .658
TC3 120 2 5 3.87 .709
TC4 120 3 5 3.89 .708
Valid N
(listwise) 120
TC1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Trung lap 27 22.5 22.5 25.0
Dong y 66 55.0 55.0 80.0
Hoan toan dong y 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
TC2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .8 .8 .8
Trung lap 27 22.5 22.5 23.3
Dong y 71 59.2 59.2 82.5
Hoan toan dong
y 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TC3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 33 27.5 27.5 29.2
Dong y 64 53.3 53.3 82.5
Hoan toan dong
y 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
TC4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Trung lap 37 30.8 30.8 30.8
Dong y 59 49.2 49.2 80.0
Hoan toan dong
y 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
5.2. Sự đáp ứng
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
DU1 120 2 5 3.92 .780
DU2 120 2 5 3.92 .816
DU3 120 2 5 3.91 .733
DU4 120 1 5 3.85 .741
Valid N
(listwise) 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
DU1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 35 29.2 29.2 30.8
Dong y 53 44.2 44.2 75.0
Hoan toan dong
y 30 25.0 25.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
DU2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Trung lap 36 30.0 30.0 32.5
Dong y 49 40.8 40.8 73.3
Hoan toan dong
y 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
DU3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Trung lap 29 24.2 24.2 26.7
Dong y 64 53.3 53.3 80.0
Hoan toan dong
y 24 20.0 20.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DU4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 2 1.7 1.7 2.5
Trung lap 31 25.8 25.8 28.3
Dong y 66 55.0 55.0 83.3
Hoan toan dong y 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
5.3. Năng lực phục vụ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximu
m
Mean Std.
Deviation
PV1 120 2 5 4.05 .829
PV2 120 2 5 3.97 .893
PV3 120 2 5 3.93 .817
PV4 120 1 5 4.02 .809
Valid N
(listwise) 120
PV1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .8 .8 .8
Trung lap 35 29.2 29.2 30.0
Dong y 41 34.2 34.2 64.2
Hoan toan dong
y 43 35.8 35.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PV2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Trung lap 37 30.8 30.8 34.2
Dong y 37 30.8 30.8 65.0
Hoan toan dong
y 42 35.0 35.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
PV3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Trung lap 35 29.2 29.2 31.7
Dong y 49 40.8 40.8 72.5
Hoan toan dong
y 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
PV4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 1 .8 .8 .8
Trung lap 32 26.7 26.7 27.5
Dong y 50 41.7 41.7 69.2
Hoan toan dong y 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.4. Sự đồng cảm
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
DC1 120 2 5 3.97 .809
DC2 120 2 5 3.97 .869
DC3 120 1 5 3.85 .847
DC4 120 2 5 4.02 .799
Valid N
(listwise) 120
DC1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .8 .8 .8
Trung lap 38 31.7 31.7 32.5
Dong y 45 37.5 37.5 70.0
Hoan toan dong
y 36 30.0 30.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
DC2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
Trung lap 32 26.7 26.7 30.8
Dong y 45 37.5 37.5 68.3
Hoan toan dong
y 38 31.7 31.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DC3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 5 4.2 4.2 5.0
Trung lap 32 26.7 26.7 31.7
Dong y 55 45.8 45.8 77.5
Hoan toan dong y 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
DC4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 31 25.8 25.8 27.5
Dong y 50 41.7 41.7 69.2
Hoan toan dong
y 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.5. Phương tiện hữu hình
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
HH1 120 2 5 3.63 .733
HH2 120 2 5 3.89 .848
HH3 120 2 5 3.80 .805
HH4 120 2 5 3.63 .699
HH5 120 2 5 3.72 .663
Valid N
(listwise) 120
HH1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
Trung lap 44 36.7 36.7 41.7
Dong y 58 48.3 48.3 90.0
Hoan toan dong
y 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
HH2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 44 36.7 36.7 38.3
Dong y 39 32.5 32.5 70.8
Hoan toan dong
y 35 29.2 29.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HH3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Trung lap 44 36.7 36.7 39.2
Dong y 47 39.2 39.2 78.3
Hoan toan dong
y 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
HH4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 54 45.0 45.0 46.7
Dong y 51 42.5 42.5 89.2
Hoan toan dong
y 13 10.8 10.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
HH5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 42 35.0 35.0 36.7
Dong y 64 53.3 53.3 90.0
Hoan toan dong
y 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0