PHẦN III - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3. Đối với Ngân hàng TMCP Phát triển thành phố Hồ Chí Minh chi nhánh Huế .85
Tăng cường hỗ trợ về chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ nhân viên nói chung và cán bộ thẩm định của chi nhánh nói riêng bằng cách tổ chức các buổi hội thảo, các khóa học ngắn hạn…
Luôn cập nhật những thay đổi về chính sách của Nhà nước liên quan đến các chỉ tiêu trong hoạt động thẩm định.
Hoàn thiện hệ thống cung cấp thông tin thẩm định dự án đầu tư cho vay vốn.
Cần chủ động tìm kiếm các dự án đầu tư có hiệu quả để cho vay.
Thực hiện chuyên môn hóa bộ phận quản lý hồ sơ. Quản lý hồ sơ tốt sẽ góp phần đẩy nhanh tiến độ làm việc.
Đẩy mạnh xử lý các khoản nợ xấu tồn đọng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại / Phan Thị Cúc, Đoàn Văn Huy, Nguyễn Thị Tuyết Nga...[et al].- Hà nội: Thống kê, 2008.
2. Hướng dẫn thực hành tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng thương mại: Dành cho sinh viên chuyên ngành tài chính, ngân hàng, chứng khoán / Nguyễn Minh Kiều.- Hà nội: Thống kê, 2008.
3. Khóa luận, chuyên đềcủa các anh chị khóa trước:
- “Hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt nam chi nhánh tỉnh Quảng Bình”- Tác giả: Hoàng Mạnh Đức K48-QTKD(Đông Hà).
- “Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng với khách hàng cá nhân của ngân hàng thương mại cổ phầnNam Việt- chi nhánh Huế”- Tác giả: Nguyễn Văn Vũ.
4. Báo cáo kết quảhoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố HồChí Minh chi nhánh Huế trong giai đoạn 2015-2017.
5. Báo cáo kiểm toán hợp nhất của Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2015-2017.
6. Tài liệu Tín dụng cá nhân tại phòng Tín dụng của Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phốHồChí Minh chi nhánh Huế.
7. Internet:
- https://www.hdbank.com.vn/
- https://vietstock.vn/
- http://cafebiz.vn/
- http://vietnambiz.vn/
- http://luanvan.net/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1. Bảng câu hỏi khảo sát
Phần I: Các biến độc lập và phụ thuộc
Phần này bao gồm các câu hỏi về các nhân tố: Chất lượng kỹ thuật; Chất lượng dịch vụvà Sựhài lòng.
STT YẾU TỐ
I CHẤT LƯỢNG KỸ THUẬT
1 Các gói dịch vụ Tín dụng đa dạng, phong phú.
2 Điều kiện tham gia các dịch vụ Tín dụng là rất phù hợpvới đông đảo khách hàng.
3 Lãi suất của các dịch vụ Tín dụng là rất ưu đãiđối với khách hàng.
II CHẤT LƯỢNG CHỨC NĂNG
1 Nhân viên cư xử thân thiện và hỗ trợ tận tình.
2 Nhân viên tư vấn dễ hiểu các thông tin liên quan đến dịch vụ Tín dụng của ngân hàng.
3 Quy trình và thủ tục của ngân hàng khi cung cấp dịch vụ Tín dụng là đơn giản, nhanh chóng.
4 Ngân hàng thực hiện đúng yêu cầu trách nhiệm đối với khách hàng trong dịch vụ Tín dụng.
5 Mạng lưới cơ sở của ngân hàng phân bố rộng khắp và thuận tiệncho việc hỗ trợ khách hàng.
III SỰ HÀI LÒNG
1 Tôi đã sử dụng dịch vụ Tín dụng của ngân hàng hơn 2 năm nay.
2 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Tín dụng của ngân hàng trong thời gian sắp tới.
3 Tôi sẽ sử dụng một số dịch vụ khác của ngân hàng trong thờigian sắp tới.
4 Tôi sẽ giới thiệu người thân, bạn bè sử dụng dịch vụ Tín dụng của ngân hàng.
Phần II: Thông tin đáp viên
Phần này gồm một sốcâu hỏi liên quan đến “Hồ sơ nhân khẩu học”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 1. Giới tính:
Nam Nữ Câu 2. Độtuổi:
Dưới 23 tuổi 23–30 tuổi 30–50 tuổi Trên 50 tuổi Câu 3. Nghềnghiệp:
Nhân viên văn phòng Tiểu thương
Lao động phổthông Hưu trí
Khác:…
Câu 4. Thu nhập trung bình mỗi tháng:
Dưới 5 triệu VNĐ Từ5–10 triệu VNĐ Từ10 –15 triệu VNĐ Trên 15 triệu VNĐ
2. Kết quả đánh giá độ tin cậy thang đo
Biến quan sát
Trung bình thang đo nếu loại biến
Phương sai thang đo nếu loại biến
Tương quan biến - tổng
Cronbach’s Alpha nếu loại
biến 1. Chất lượng sản phẩm: Cronbach’s Alpha = 0.833
SP1 6.869 1.983 0.766 0.693
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Chất lượng chức năng: Cronbach’s Alpha = 0.843
CN1 14.072 7.028 0.769 0.779
CN2 14.301 6.896 0.717 0.792
CN3 14.895 7.647 0.626 0.818
CN4 14.137 7.448 0.684 0.803
CN5 14.987 7.987 0.471 0.860
3. Sự hài lòng: Cronbach’s Alpha = 0.896
HL1 10.176 7.499 0.688 0.895
HL2 10.314 6.717 0.824 0.847
HL3 10.745 6.415 0.771 0.869
HL4 11.000 6.908 0.810 0.853
3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA)
Chất lượng sản phẩm & Chất lượng chức năng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .841 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 679.721
df 28
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.536 56.702 56.702 4.536 56.702 56.702
2 1.026 12.826 69.528 1.026 12.826 69.528
3 .736 9.200 78.728
4 .582 7.272 86.000
5 .412 5.149 91.149
6 .292 3.654 94.802
7 .227 2.838 97.640
8 .189 2.360 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2
CN1 .886
CN2 .832
CN4 .830
SP3 .871
SP1 .705
CN5 .702
SP2 .666
CN3 .599
Sự hài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .831 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 376.101
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.064 76.609 76.609 3.064 76.609 76.609
2 .445 11.129 87.738
3 .269 6.731 94.469
4 .221 5.531 100.000
4. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội Model Summaryb Mod
el R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .825a .680 .676 .56958200 2.204