PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3 Đối với Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát thường xuyên tình hình hoạt động của các chi nhánh , để có biện pháp khắc phục kịp thời những sai sót.
Đầu tư và phát triển công nghệ ngân hàng một cách đồng bộ, hiện đại, tạo nền móng vững chắc cho các chi nhánh phát triển dịch vụ NHĐT rộng rãi. Bên cạnh đó, hoạt động nghiên cứu phát triển thị trường cần được quan tâm hơn nữa, hoàn thiện các tính năng sản phẩm dịch vụ NHĐT phù hợp với nhu cầu và điều kiên của khách hàng.
Hoàn thiện và triển khai chính sách về tuyển dụng, đào tạo, chính sách động lực để khuyến khích, động viên đối với lực lượng lao động hiện tại và thu hút nguồn lao động có chất lượng từ bên ngoài vào VIB.
Chủ động đẩy mạnh liên doanh liên kết và hợp tác với các tổ chức trong và ngoài nước trong việc nghiên cứu và phát triển dịch vụ Mobile Banking để nhanh chóng tiếp cận với công nghệ mới, phù hợp với thông lệ và chuẩn mực quốc tế.
Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh qua các kênh thông tin đại chúng, giới thiệu sản phẩm dịch vụ cùng những tiện ích đi kèm đến khách hàng một cách cụ thể, rõ ràng hơn, cần có những chính sách ưu đãi đặt biệt hướng đến các đối tượng khác nhau, thực hiện tốt công tác quảng bá và chăm sóc khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Vũ Hồng Thanh và Vũ Duy Linh (2016), Hướng phát triển dịch vụ “Mobile Banking” cho các ngân hàng Việt Nam.Tạp chí Ngân hàng, số 11.
2. Nguyễn Thị Thu Mi (2020), Phát triển dịch vụ Mobile Banking tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Chương Dương, Luận văn thạc sĩ Tài chính Ngân hàng,Đại học Quốc gia Hà Nội.
3. Hoàng Phương Thảo (2015), Các yếu tố tác động đến sự chấp nhận dịch vụ Mobile Banking của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín,Luận văn thạc sĩ Quản trịkinh doanh,Đại học Mở Tp.HCM.
4. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – chi nhánh Thanh Khê (2019), Báo cáo kếtquả hoạt động kinh doanh,các năm 2017 –2019.
5. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam –chi nhánh Thanh Khê (2019), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ Mobile Banking,các năm 2017 –2019 6. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (2019), Biểu phí dịch vụ Mobile
Banking.
7. Nguyễn Thị Thái Hưng (2020), Bảo mật thông tin khách hàng khi sử dụng dịch vụ Ngân hàng số.Tạp chí thị trường Tài chính Tiền tệ,số 3+4.
8. Lê Phúc Minh Chuyên (2016), Giới thiệu về Internet Banking
9. Nguyễn Thị Hồng Gấm (2013), Ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường.
10. Phạm Thị Thu Hương (2014), Định nghĩa về sự hài lòng của khách hàng.
Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Duy Tân.
11. Hà Nam Khánh Giao (2020), Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Smartbanking –Nghiên cứu thực nghiệm tại BIDV –Chi nhánh Bắc Sài Gòn, Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng, số 220
12. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.
Website
1. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam:
2. TheBank–Chuyên gia tài chính: https://thebank.vn/
3. Ngân hàng nhà nước: http://www.sbv.gov.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
(Về phát triển dịch vụ Mobile Banking tại VIB chi nhánh Thanh Khê)
Mã phiếu: ……
Xin chào Anh/chị!
Tôi là Phan Thị Hồng Hoa – sinh viên Trường Đại học Kinh Tế Huế, thực tập tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam- chi nhánh Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
Hiện tại tôi đang tiến hành nghiên cứu về đề tài:“Phát triển dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quốc tế Việt Nam - Chi nhánh Thanh Khê, Đà Nẵng”.
Rất mong Anh/ chị dành thời gian giúp tôi trả lời những câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu vào các ô thích hợp. Những ý kiến đóng góp của Anh/chị là những thông tin vô cùng quan trọng đối với sự thành công của cuộc nghiên cứu. Tôi cam đoan rằng những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Anh/chịkhi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
---A. THÔNG TIN SỬ DỤNG DỊCH VỤ
Câu 1: Anh/chị biết đến dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng VIB Thanh Khê qua kênh thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Qua bạn bè, người thân Qua nhân viên của ngân hàng
Qua trang Web của VIB Qua Tivi, radio
Qua Internet, báo chí Khác………..
Câu 2: Xin Anh/chị vui lòng cho biết lý do lựa chọn dịch vụ Mobile Banking tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Thanh Khê, TP Đà Nẵng”(Có thể chọn nhiều đáp án)
Bảo mật tốt
Phí dịch vụ thấp
Tốc độ xử lý các giao dịch nhanh chóng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ít gặp rủi ro khi giao dịch
Dễ sử dụng với cách thức giao dịch đơn giản
Khác(ghi rõ)………..
Câu 3: Anh/chị sử dụng dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng VIB Thanh Khê trong bao lâu?
Dưới 3 tháng Từ 3 đến 12 tháng Trên 12 tháng
Câu 4: Quý khách có sử dụng dịch vụ “Mobile Banking” của ngân hàng khác không?
Không (Vui lòng cho biết lý do………)
Có (Vui lòng cho biết tên ngân hàng……….) B. CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Dưới đây là những phát biểu liên quan đến phát triển dịch vụ Mobile Banking tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam chi nhánh Thanh Khê, TP Đà Nẵng. Xin Anh/chị trả lời bằng cách khoanh tròn con số ở từng phát biểu.
Những con số này thể hiện mức độ Anh/chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước như sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý
Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
A.Tính dễ sử dụng Mức độ cảm nhận
1. Dễ học cách sử dụng MyVIB Mobile Banking. 1 2 3 4 5
2. Website,ứng dụng củaMyVIB có giao diện dễ hiểu, dễ cài đặt và dễ truy cập.
1 2 3 4 5
3. Có thể truy cập, truy xuất vào tài khoản cá nhân một cách dễ dàng, thuận tiện.
1 2 3 4 5
4. Thực hiện các giao dịch Mobile Banking đơn giản và dễ dàng
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Các hướng dẫn khi giao dịch Mobile Banking rất rõ ràng và dễ hiểu
1 2 3 4 5
B.Năng lực phục vụ
6. Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ Moblie Banking đơn giản, nhanh chóng.
1 2 3 4 5
7. Ngân hàng VIB CN Thanh Khê tạo được sự liên hệ tốt với khách hàng khi có trục trặc xảy ra.
1 2 3 4 5
8. Hệ thống dịch vụ Mobile Banking của VIB luôn luôn sẵn sàng cho việc sử dụng.
1 2 3 4 5
9. Dịch vụ Mobile Banking cung ứng đến khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác.
1 2 3 4 5
10. Tốc độ xử lý các giao dịch của hệ thống tự động nhanh chóng, không sai sót.
1 2 3 4 5
C.Sự tin cậy bảo mật 11.Dịch vụ Mobile Banking của VIB có tính bảo mật, an toàn cao.
1 2 3 4 5
12. Hệ thống ngân hàng điện tửcủaVIB hoạt động tốt như những gì ngân hàngđã cam kết.
1 2 3 4 5
13. Các thông tin về tài khoản cá nhân được bảo mật tuyệt đối.
1 2 3 4 5
14. Ngân hàng VIB CN Thanh Khê cung cấp đầy đủ, rõ ràng các quy định, hướng dẫn bảo mật thông tin của khách hàng khi giao dịch qua Mobile Banking.
1 2 3 4 5
15. Giao dịch qua Mobile Banking được thực hiện một cách chính xác.
1 2 3 4 5
D. Nhận thức rủi ro
Trường Đại học Kinh tế Huế
16. Dễ bị mất tiền do thực hiện thao thác nhập sai số tài khoản hay số tiền giao dịch.
1 2 3 4 5
17. Tên đăng nhập và password, số tài khoản, số dư tài khoản và các thông tin khác của khách hàng có thể bị hacker xâm nhập.
1 2 3 4 5
18. Hệ thống dịch vụ Mobile Banking thường bị tắc nghẽn.
1 2 3 4 5
19. Lo lắng về chính sách pháp luật liên quan đến dịch vụ ngân hàng điện tử.
1 2 3 4 5
E.Cảm nhận về giá cả và cơ sở vật chất.
20. Mức phí thường niên và phí sử dụng dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng hợp lí.
1 2 3 4 5
21. Trang thiết bị (Máy ATM, Website,…) của ngân hàng VIB CN Thanh Khê hiện đại, dễ sử dụng, phục vụ tốt quý khách.
1 2 3 4 5
22. Chi phí đăng kí của các dịch vụ ngân hàng điện tử cạnh tranh.
1 2 3 4 5
23. Ngân hàng VIB CN Thanh Khê bố trí phương tiện vật chất thuận tiện choviệc giao dịch điện tử.
1 2 3 4 5
24. Cơ sở vật chất của ngân hàng VIB CN Thanh Khê khang trang, tiện nghi.
1 2 3 4 5
F. Phát triển dịch vụ Mobile Banking 25.Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ Mobile Banking đến bạn
bè và người thân cùng sử dụng. 1 2 3 4 5
26. Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Mobile Banking
trong tương lại. 1 2 3 4 5
27. Anh/chị sẽ tăng sử dụng các tiện ích của dịch vụ 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mobile Banking.
28. Ngân hàng Quốc tế Việt Nam (VIB) sẽ là ngân hàng lựa chọn đầu tiên của anh/chị khi lựa chọn sử dụng dịch vụ Mobile Banking.
1 2 3 4 5
C. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng cho biết đôi điều về bản thân Câu 1: Giới tính
Nam Nữ
Câu 2: Độ tuổi
Dưới 20 tuổi Từ 20 tuổi đến dưới 40 tuổi
Từ 40 tuổi đến 60 tuổi Trên 60 tuổi Câu 3: Trìnhđộ học vấn
Dưới THPT
THPT
Cao đẳng, đại học
Trên Đại học Câu 4: Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên Lao động phổ thông
Cán bộ, công nhân, viên chức… Kinh doanh, buôn bán
Hưu trí, nội trợ Khác………
Câu 5: Thu nhập trung bình hàng tháng
Dưới 5 triệu
Từ 5 đến 10 triệu
Từ 10 đến 15 triệu
Trên 15 triệu
---Chân thành cảm ơn thông tin Anh/chị đã cung cấp
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2. Kết quả xử lý số liệu
QUA BAN BE NGUOI THAN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 71 50.7 50.7 50.7
Co 69 49.3 49.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
QUA TRANG WEB CUA VIB
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 43 30.7 30.7 30.7
Co 97 69.3 69.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
QUA INTERNET, BAO CHI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 34 24.3 24.3 24.3
Co 106 75.7 75.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
QUA NHAN VIEN NGAN HANG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 69 49.3 49.3 49.3
Co 71 50.7 50.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
QUA TIVI, RADIO
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 97 69.3 69.3 69.3
Co 43 30.7 30.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
KHAC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 96 68.6 68.6 68.6
Co 44 31.4 31.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
BAO MAT TOT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 35 25.0 25.0 25.0
Co 105 75.0 75.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
PHI DICH VU THAP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 37 26.4 26.4 26.4
Co 103 73.6 73.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
TOC DO XU LY NHANH CHONG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 36 25.7 25.7 25.7
Co 104 74.3 74.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
IT GAP RUI RO
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 27 19.3 19.3 19.3
Co 113 80.7 80.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
DE SU DUNG, CACH THUC DON GIAN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 26 18.6 18.6 18.6
Co 114 81.4 81.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
KHAC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong 108 77.1 77.1 77.1
Co 32 22.9 22.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
THOI GIAN SU DUNG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 thang 22 15.7 15.7 15.7
tu 3 den 12 thang 70 50.0 50.0 65.7
tren 12 thang 48 34.3 34.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SU DUNG TAI NGAN HANG KHAC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
0 97 69.3 69.3 69.3
Khong 43 30.7 30.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
GIOI TINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 58 41.4 41.4 41.4
Nu 82 58.6 58.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
DO TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 20 tuoi 36 25.7 25.7 25.7
Tu 20 - 40 tuoi 64 45.7 45.7 71.4
Tu 40 - 60 tuoi 31 22.1 22.1 93.6
Tren 60 tuoi 9 6.4 6.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
TRINH DO HOC VAN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi THPT 16 11.4 11.4 11.4
THPT 59 42.1 42.1 53.6
Dai Hoc 47 33.6 33.6 87.1
Tren dai hoc 18 12.9 12.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NGHE NGHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh, sinh vien 22 15.7 15.7 15.7
Can bo, cong nhan, vien
chuc 39 27.9 27.9 43.6
Huu tri, noi tro 22 15.7 15.7 59.3
Lao dong pho thong 16 11.4 11.4 70.7
Kinh doanh buon ban 41 29.3 29.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.798 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DSD1 15.14 4.075 .471 .800
DSD2 15.26 4.484 .539 .774
DSD3 15.68 3.515 .695 .720
DSD4 15.45 3.918 .652 .737
DSD5 15.41 4.302 .584 .761
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.834 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NLPV1 14.99 5.259 .572 .817
NLPV2 15.35 4.934 .643 .798
NLPV3 15.40 4.961 .621 .804
NLPV4 15.39 4.859 .623 .803
NLPV5 15.38 4.582 .709 .778
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.801 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TCBM1 15.26 5.214 .648 .745
TCBM2 15.55 5.400 .589 .762
TCBM3 15.14 5.979 .395 .814
TCBM4 15.46 4.625 .642 .744
TCBM5 15.39 4.555 .667 .735
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.823 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NTRR1 11.07 2.484 .569 .811
NTRR2 11.46 2.092 .736 .734
NTRR3 11.26 2.264 .553 .827
NTRR4 11.66 2.241 .757 .731
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.818 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
GCVC1 15.22 3.929 .697 .756
GCVC2 15.11 4.347 .564 .796
GCVC3 15.17 4.402 .531 .805
GCVC4 15.12 4.122 .643 .773
GCVC5 15.23 4.206 .615 .781
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.833 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PTDV1 12.08 3.195 .640 .799
Trường Đại học Kinh tế Huế
PTDV2 12.41 2.777 .701 .771
PTDV3 12.33 2.884 .701 .771
PTDV4 12.21 3.201 .610 .811
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1706.866
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 6.963 29.012 29.012 6.963 29.012 29.012 3.114 12.974 12.974
2 2.603 10.844 39.856 2.603 10.844 39.856 3.110 12.959 25.933
3 2.256 9.398 49.254 2.256 9.398 49.254 3.043 12.679 38.613
4 1.702 7.091 56.345 1.702 7.091 56.345 2.949 12.288 50.901
5 1.543 6.429 62.775 1.543 6.429 62.775 2.850 11.874 62.775
6 .978 4.074 66.848
7 .888 3.701 70.549
8 .788 3.284 73.833
9 .760 3.167 76.999
10 .692 2.881 79.881
11 .639 2.664 82.545
12 .559 2.330 84.875
13 .520 2.166 87.041
14 .487 2.028 89.069
15 .441 1.836 90.906
16 .410 1.710 92.616
17 .362 1.508 94.123
18 .284 1.183 95.306
19 .275 1.148 96.453
20 .242 1.007 97.460
21 .198 .827 98.287
22 .176 .735 99.022
23 .138 .574 99.596
24 .097 .404 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
DSD4 .781
DSD3 .757
DSD5 .707
DSD2 .648
DSD1 .637
GCVC1 .833
GCVC4 .803
GCVC5 .691
GCVC3 .619
GCVC2 .616
NLPV5 .924
NLPV4 .788
NLPV2 .728
NLPV3 .612
NLPV1 .505
TCBM5 .794
TCBM4 .736
TCBM1 .721
TCBM2 .647
TCBM3 .563
NTRR2 .906
NTRR4 .857
NTRR1 .613
NTRR3 .596
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .736
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 229.665
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.666 66.648 66.648 2.666 66.648 66.648
2 .698 17.445 84.093
3 .348 8.688 92.782
4 .289 7.218 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
PTDV2 .846
PTDV3 .843
PTDV1 .798
PTDV4 .776
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Correlations
PTDV DSD NLPV NTRR GCVC TCBM
Pearson Correlation
PTDV 1.000 .558 .603 .577 .387 .600
DSD .558 1.000 .300 .460 .325 .324
NLPV .603 .300 1.000 .346 .351 .434
NTRR .577 .460 .346 1.000 .183 .332
GCVC .387 .325 .351 .183 1.000 .420
TCBM .600 .324 .434 .332 .420 1.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sig. (1-tailed)
PTDV . .000 .000 .000 .000 .000
DSD .000 . .000 .000 .000 .000
NLPV .000 .000 . .000 .000 .000
NTRR .000 .000 .000 . .015 .000
GCVC .000 .000 .000 .015 . .000
TCBM .000 .000 .000 .000 .000 .
N
PTDV 140 140 140 140 140 140
DSD 140 140 140 140 140 140
NLPV 140 140 140 140 140 140
NTRR 140 140 140 140 140 140
GCVC 140 140 140 140 140 140
TCBM 140 140 140 140 140 140
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F Change
df1 df2 Sig. F Change
1 .809a .654 .641 .33738 .654 50.683 5 134 .000 1.785
a. Predictors: (Constant), TCBM, DSD, GCVC, NLPV, NTRR b. Dependent Variable: PTDV
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 28.844 5 5.769 50.683 .000b
Residual 15.252 134 .114
Total 44.096 139
a. Dependent Variable: PTDV
b. Predictors: (Constant), TCBM, DSD, GCVC, NLPV, NTRR
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) -.589 .312 -1.885 .062
DSD .280 .069 .244 4.073 .000 .558 .332 .207 .716 1.396
NLPV .314 .062 .303 5.101 .000 .603 .403 .259 .732 1.366
NTRR .297 .069 .257 4.301 .000 .577 .348 .219 .722 1.385
GCVC .036 .066 .032 .555 .580 .387 .048 .028 .757 1.322
TCBM .295 .062 .290 4.756 .000 .600 .380 .242 .694 1.441
a. Dependent Variable: PTDV
Statistics
DSD1 DSD2 DSD3 DSD4 DSD5 DSD
N
Valid 140 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.10 3.97 3.56 3.79 3.82 3.8471
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.0000
DSD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
trung lap 20 14.3 14.3 17.1
dong y 74 52.9 52.9 70.0
rat dong y 42 30.0 30.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
DSD2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 20 14.3 14.3 15.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
dong y 101 72.1 72.1 87.1
rat dong y 18 12.9 12.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
DSD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 12 8.6 8.6 8.6
trung lap 48 34.3 34.3 42.9
dong y 70 50.0 50.0 92.9
rat dong y 10 7.1 7.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
DSD4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
trung lap 39 27.9 27.9 30.0
dong y 83 59.3 59.3 89.3
rat dong y 15 10.7 10.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
DSD5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 38 27.1 27.1 27.1
dong y 89 63.6 63.6 90.7
rat dong y 13 9.3 9.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
NLPV1 NLPV2 NLPV3 NLPV4 NLPV5 NLPV
N
Valid 140 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.14 3.78 3.73 3.74 3.75 3.8257
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.0000
NLPV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 21 15.0 15.0 15.0
dong y 79 56.4 56.4 71.4
rat dong y 40 28.6 28.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
NLPV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
trung lap 46 32.9 32.9 34.3
dong y 73 52.1 52.1 86.4
rat dong y 19 13.6 13.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
NLPV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
trung lap 46 32.9 32.9 35.7
dong y 74 52.9 52.9 88.6
rat dong y 16 11.4 11.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NLPV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
trung lap 42 30.0 30.0 34.3
dong y 75 53.6 53.6 87.9
rat dong y 17 12.1 12.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
NLPV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 7 5.0 5.0 5.0
trung lap 39 27.9 27.9 32.9
dong y 76 54.3 54.3 87.1
rat dong y 18 12.9 12.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
TCBM1 TCBM2 TCBM3 TCBM4 TCBM5 TCBM
N
Valid 140 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.94 3.65 4.06 3.74 3.81 3.8400
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 3.8000
TCBM1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 33 23.6 23.6 24.3
dong y 79 56.4 56.4 80.7
rat dong y 27 19.3 19.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TCBM2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 49 35.0 35.0 38.6
dong y 76 54.3 54.3 92.9
rat dong y 10 7.1 7.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
TCBM3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 23 16.4 16.4 17.1
dong y 83 59.3 59.3 76.4
rat dong y 33 23.6 23.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
TCBM4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 13 9.3 9.3 9.3
trung lap 34 24.3 24.3 33.6
dong y 70 50.0 50.0 83.6
rat dong y 23 16.4 16.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
TCBM5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 13 9.3 9.3 9.3
trung lap 26 18.6 18.6 27.9
dong y 75 53.6 53.6 81.4
rat dong y 26 18.6 18.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
NTRR1 NTRR2 NTRR3 NTRR4 NTRR
N
Valid 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.08 3.69 3.89 3.49 3.7875
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 3.7500
NTRR1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 17 12.1 12.1 12.1
dong y 95 67.9 67.9 80.0
rat dong y 28 20.0 20.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
NTRR2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
trung lap 44 31.4 31.4 34.3
dong y 84 60.0 60.0 94.3
rat dong y 8 5.7 5.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
NTRR3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 24 17.1 17.1 20.7
dong y 92 65.7 65.7 86.4
rat dong y 19 13.6 13.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NTRR4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
trung lap 63 45.0 45.0 47.9
dong y 73 52.1 52.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
PTDV1 PTDV2 PTDV3 PTDV4 PTDV
N
Valid 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.26 3.93 4.01 4.14 4.0857
Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.0000
PTDV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 12 8.6 8.6 9.3
dong y 76 54.3 54.3 63.6
rat dong y 51 36.4 36.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
PTDV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 29 20.7 20.7 24.3
dong y 77 55.0 55.0 79.3
rat dong y 29 20.7 20.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PTDV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 19 13.6 13.6 17.1
dong y 85 60.7 60.7 77.9
rat dong y 31 22.1 22.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
PTDV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
trung lap 13 9.3 9.3 11.4
dong y 86 61.4 61.4 72.9
rat dong y 38 27.1 27.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DSD 140 3.8471 .49143 .04153
NLPV 140 3.8257 .54329 .04592
NTRR 140 3.7875 .48810 .04125
TCBM 140 3.8400 .55397 .04682
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DSD -3.680 139 .000 -.15286 -.2350 -.0707
NLPV -3.796 139 .000 -.17429 -.2651 -.0835
NTRR -5.151 139 .000 -.21250 -.2941 -.1309
TCBM -3.417 139 .001 -.16000 -.2526 -.0674