• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3 Đối với Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát thường xuyên tình hình hoạt động của các chi nhánh , để có biện pháp khắc phục kịp thời những sai sót.

Đầu tư và phát triển công nghệ ngân hàng một cách đồng bộ, hiện đại, tạo nền móng vững chắc cho các chi nhánh phát triển dịch vụ NHĐT rộng rãi. Bên cạnh đó, hoạt động nghiên cứu phát triển thị trường cần được quan tâm hơn nữa, hoàn thiện các tính năng sản phẩm dịch vụ NHĐT phù hợp với nhu cầu và điều kiên của khách hàng.

Hoàn thiện và triển khai chính sách về tuyển dụng, đào tạo, chính sách động lực để khuyến khích, động viên đối với lực lượng lao động hiện tại và thu hút nguồn lao động có chất lượng từ bên ngoài vào VIB.

Chủ động đẩy mạnh liên doanh liên kết và hợp tác với các tổ chức trong và ngoài nước trong việc nghiên cứu và phát triển dịch vụ Mobile Banking để nhanh chóng tiếp cận với công nghệ mới, phù hợp với thông lệ và chuẩn mực quốc tế.

Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh qua các kênh thông tin đại chúng, giới thiệu sản phẩm dịch vụ cùng những tiện ích đi kèm đến khách hàng một cách cụ thể, rõ ràng hơn, cần có những chính sách ưu đãi đặt biệt hướng đến các đối tượng khác nhau, thực hiện tốt công tác quảng bá và chăm sóc khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng Việt

1. Vũ Hồng Thanh và Vũ Duy Linh (2016), Hướng phát triển dịch vụ “Mobile Banking” cho các ngân hàng Việt Nam.Tạp chí Ngân hàng, số 11.

2. Nguyễn Thị Thu Mi (2020), Phát triển dịch vụ Mobile Banking tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Chương Dương, Luận văn thạc sĩ Tài chính Ngân hàng,Đại học Quốc gia Hà Nội.

3. Hoàng Phương Thảo (2015), Các yếu tố tác động đến sự chấp nhận dịch vụ Mobile Banking của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín,Luận văn thạc sĩ Quản trịkinh doanh,Đại học Mở Tp.HCM.

4. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – chi nhánh Thanh Khê (2019), Báo cáo kếtquả hoạt động kinh doanh,các năm 2017 –2019.

5. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam –chi nhánh Thanh Khê (2019), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ Mobile Banking,các năm 2017 –2019 6. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (2019), Biểu phí dịch vụ Mobile

Banking.

7. Nguyễn Thị Thái Hưng (2020), Bảo mật thông tin khách hàng khi sử dụng dịch vụ Ngân hàng số.Tạp chí thị trường Tài chính Tiền tệ,số 3+4.

8. Lê Phúc Minh Chuyên (2016), Giới thiệu về Internet Banking

9. Nguyễn Thị Hồng Gấm (2013), Ngân hàng thương mại trong nền kinh tế thị trường.

10. Phạm Thị Thu Hương (2014), Định nghĩa về sự hài lòng của khách hàng.

Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Duy Tân.

11. Hà Nam Khánh Giao (2020), Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Smartbanking –Nghiên cứu thực nghiệm tại BIDV –Chi nhánh Bắc Sài Gòn, Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng, số 220

12. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.

Website

1. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam:

2. TheBank–Chuyên gia tài chính: https://thebank.vn/

3. Ngân hàng nhà nước: http://www.sbv.gov.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phụ lục 1. PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG

(Về phát triển dịch vụ Mobile Banking tại VIB chi nhánh Thanh Khê)

Mã phiếu: ……

Xin chào Anh/chị!

Tôi là Phan Thị Hồng Hoa – sinh viên Trường Đại học Kinh Tế Huế, thực tập tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam- chi nhánh Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.

Hiện tại tôi đang tiến hành nghiên cứu về đề tài:“Phát triển dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quốc tế Việt Nam - Chi nhánh Thanh Khê, Đà Nẵng”.

Rất mong Anh/ chị dành thời gian giúp tôi trả lời những câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu vào các ô thích hợp. Những ý kiến đóng góp của Anh/chị là những thông tin vô cùng quan trọng đối với sự thành công của cuộc nghiên cứu. Tôi cam đoan rằng những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Anh/chịkhi tham gia trả lời câu hỏi.

Xin chân thành cảm ơn!

---A. THÔNG TIN SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Câu 1: Anh/chị biết đến dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng VIB Thanh Khê qua kênh thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)

Qua bạn bè, người thân Qua nhân viên của ngân hàng

Qua trang Web của VIB Qua Tivi, radio

Qua Internet, báo chí Khác………..

Câu 2: Xin Anh/chị vui lòng cho biết lý do lựa chọn dịch vụ Mobile Banking tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Thanh Khê, TP Đà Nẵng”(Có thể chọn nhiều đáp án)

Bảo mật tốt

Phí dịch vụ thấp

Tốc độ xử lý các giao dịch nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ít gặp rủi ro khi giao dịch

Dễ sử dụng với cách thức giao dịch đơn giản

Khác(ghi rõ)………..

Câu 3: Anh/chị sử dụng dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng VIB Thanh Khê trong bao lâu?

Dưới 3 tháng Từ 3 đến 12 tháng Trên 12 tháng

Câu 4: Quý khách có sử dụng dịch vụ “Mobile Banking” của ngân hàng khác không?

Không (Vui lòng cho biết lý do………)

Có (Vui lòng cho biết tên ngân hàng……….) B. CÁC CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

Dưới đây là những phát biểu liên quan đến phát triển dịch vụ Mobile Banking tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam chi nhánh Thanh Khê, TP Đà Nẵng. Xin Anh/chị trả lời bằng cách khoanh tròn con số ở từng phát biểu.

Những con số này thể hiện mức độ Anh/chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước như sau:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý

Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý

A.Tính dễ sử dụng Mức độ cảm nhận

1. Dễ học cách sử dụng MyVIB Mobile Banking. 1 2 3 4 5

2. Website,ứng dụng củaMyVIB có giao diện dễ hiểu, dễ cài đặt và dễ truy cập.

1 2 3 4 5

3. Có thể truy cập, truy xuất vào tài khoản cá nhân một cách dễ dàng, thuận tiện.

1 2 3 4 5

4. Thực hiện các giao dịch Mobile Banking đơn giản và dễ dàng

1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Các hướng dẫn khi giao dịch Mobile Banking rất rõ ràng và dễ hiểu

1 2 3 4 5

B.Năng lực phục vụ

6. Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ Moblie Banking đơn giản, nhanh chóng.

1 2 3 4 5

7. Ngân hàng VIB CN Thanh Khê tạo được sự liên hệ tốt với khách hàng khi có trục trặc xảy ra.

1 2 3 4 5

8. Hệ thống dịch vụ Mobile Banking của VIB luôn luôn sẵn sàng cho việc sử dụng.

1 2 3 4 5

9. Dịch vụ Mobile Banking cung ứng đến khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác.

1 2 3 4 5

10. Tốc độ xử lý các giao dịch của hệ thống tự động nhanh chóng, không sai sót.

1 2 3 4 5

C.Sự tin cậy bảo mật 11.Dịch vụ Mobile Banking của VIB có tính bảo mật, an toàn cao.

1 2 3 4 5

12. Hệ thống ngân hàng điện tửcủaVIB hoạt động tốt như những gì ngân hàngđã cam kết.

1 2 3 4 5

13. Các thông tin về tài khoản cá nhân được bảo mật tuyệt đối.

1 2 3 4 5

14. Ngân hàng VIB CN Thanh Khê cung cấp đầy đủ, rõ ràng các quy định, hướng dẫn bảo mật thông tin của khách hàng khi giao dịch qua Mobile Banking.

1 2 3 4 5

15. Giao dịch qua Mobile Banking được thực hiện một cách chính xác.

1 2 3 4 5

D. Nhận thức rủi ro

Trường Đại học Kinh tế Huế

16. Dễ bị mất tiền do thực hiện thao thác nhập sai số tài khoản hay số tiền giao dịch.

1 2 3 4 5

17. Tên đăng nhập và password, số tài khoản, số dư tài khoản và các thông tin khác của khách hàng có thể bị hacker xâm nhập.

1 2 3 4 5

18. Hệ thống dịch vụ Mobile Banking thường bị tắc nghẽn.

1 2 3 4 5

19. Lo lắng về chính sách pháp luật liên quan đến dịch vụ ngân hàng điện tử.

1 2 3 4 5

E.Cảm nhận về giá cả và cơ sở vật chất.

20. Mức phí thường niên và phí sử dụng dịch vụ Mobile Banking của ngân hàng hợp lí.

1 2 3 4 5

21. Trang thiết bị (Máy ATM, Website,…) của ngân hàng VIB CN Thanh Khê hiện đại, dễ sử dụng, phục vụ tốt quý khách.

1 2 3 4 5

22. Chi phí đăng kí của các dịch vụ ngân hàng điện tử cạnh tranh.

1 2 3 4 5

23. Ngân hàng VIB CN Thanh Khê bố trí phương tiện vật chất thuận tiện choviệc giao dịch điện tử.

1 2 3 4 5

24. Cơ sở vật chất của ngân hàng VIB CN Thanh Khê khang trang, tiện nghi.

1 2 3 4 5

F. Phát triển dịch vụ Mobile Banking 25.Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ Mobile Banking đến bạn

bè và người thân cùng sử dụng. 1 2 3 4 5

26. Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Mobile Banking

trong tương lại. 1 2 3 4 5

27. Anh/chị sẽ tăng sử dụng các tiện ích của dịch vụ 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mobile Banking.

28. Ngân hàng Quốc tế Việt Nam (VIB) sẽ là ngân hàng lựa chọn đầu tiên của anh/chị khi lựa chọn sử dụng dịch vụ Mobile Banking.

1 2 3 4 5

C. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Anh/chị vui lòng cho biết đôi điều về bản thân Câu 1: Giới tính

Nam Nữ

Câu 2: Độ tuổi

Dưới 20 tuổi Từ 20 tuổi đến dưới 40 tuổi

Từ 40 tuổi đến 60 tuổi Trên 60 tuổi Câu 3: Trìnhđộ học vấn

Dưới THPT

THPT

Cao đẳng, đại học

Trên Đại học Câu 4: Nghề nghiệp

Học sinh, sinh viên Lao động phổ thông

Cán bộ, công nhân, viên chức… Kinh doanh, buôn bán

Hưu trí, nội trợ Khác………

Câu 5: Thu nhập trung bình hàng tháng

Dưới 5 triệu

Từ 5 đến 10 triệu

Từ 10 đến 15 triệu

Trên 15 triệu

---Chân thành cảm ơn thông tin Anh/chị đã cung cấp

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2. Kết quả xử lý số liệu

QUA BAN BE NGUOI THAN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 71 50.7 50.7 50.7

Co 69 49.3 49.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

QUA TRANG WEB CUA VIB

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 43 30.7 30.7 30.7

Co 97 69.3 69.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

QUA INTERNET, BAO CHI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 34 24.3 24.3 24.3

Co 106 75.7 75.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

QUA NHAN VIEN NGAN HANG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 69 49.3 49.3 49.3

Co 71 50.7 50.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

QUA TIVI, RADIO

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 97 69.3 69.3 69.3

Co 43 30.7 30.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

KHAC

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 96 68.6 68.6 68.6

Co 44 31.4 31.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

BAO MAT TOT

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 35 25.0 25.0 25.0

Co 105 75.0 75.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

PHI DICH VU THAP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 37 26.4 26.4 26.4

Co 103 73.6 73.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

TOC DO XU LY NHANH CHONG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 36 25.7 25.7 25.7

Co 104 74.3 74.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

IT GAP RUI RO

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 27 19.3 19.3 19.3

Co 113 80.7 80.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

DE SU DUNG, CACH THUC DON GIAN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 26 18.6 18.6 18.6

Co 114 81.4 81.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

KHAC

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong 108 77.1 77.1 77.1

Co 32 22.9 22.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

THOI GIAN SU DUNG

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 thang 22 15.7 15.7 15.7

tu 3 den 12 thang 70 50.0 50.0 65.7

tren 12 thang 48 34.3 34.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SU DUNG TAI NGAN HANG KHAC

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

0 97 69.3 69.3 69.3

Khong 43 30.7 30.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

GIOI TINH

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 58 41.4 41.4 41.4

Nu 82 58.6 58.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

DO TUOI

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 20 tuoi 36 25.7 25.7 25.7

Tu 20 - 40 tuoi 64 45.7 45.7 71.4

Tu 40 - 60 tuoi 31 22.1 22.1 93.6

Tren 60 tuoi 9 6.4 6.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

TRINH DO HOC VAN

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi THPT 16 11.4 11.4 11.4

THPT 59 42.1 42.1 53.6

Dai Hoc 47 33.6 33.6 87.1

Tren dai hoc 18 12.9 12.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NGHE NGHIEP

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoc sinh, sinh vien 22 15.7 15.7 15.7

Can bo, cong nhan, vien

chuc 39 27.9 27.9 43.6

Huu tri, noi tro 22 15.7 15.7 59.3

Lao dong pho thong 16 11.4 11.4 70.7

Kinh doanh buon ban 41 29.3 29.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.798 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DSD1 15.14 4.075 .471 .800

DSD2 15.26 4.484 .539 .774

DSD3 15.68 3.515 .695 .720

DSD4 15.45 3.918 .652 .737

DSD5 15.41 4.302 .584 .761

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.834 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NLPV1 14.99 5.259 .572 .817

NLPV2 15.35 4.934 .643 .798

NLPV3 15.40 4.961 .621 .804

NLPV4 15.39 4.859 .623 .803

NLPV5 15.38 4.582 .709 .778

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.801 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TCBM1 15.26 5.214 .648 .745

TCBM2 15.55 5.400 .589 .762

TCBM3 15.14 5.979 .395 .814

TCBM4 15.46 4.625 .642 .744

TCBM5 15.39 4.555 .667 .735

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.823 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NTRR1 11.07 2.484 .569 .811

NTRR2 11.46 2.092 .736 .734

NTRR3 11.26 2.264 .553 .827

NTRR4 11.66 2.241 .757 .731

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.818 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GCVC1 15.22 3.929 .697 .756

GCVC2 15.11 4.347 .564 .796

GCVC3 15.17 4.402 .531 .805

GCVC4 15.12 4.122 .643 .773

GCVC5 15.23 4.206 .615 .781

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.833 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTDV1 12.08 3.195 .640 .799

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTDV2 12.41 2.777 .701 .771

PTDV3 12.33 2.884 .701 .771

PTDV4 12.21 3.201 .610 .811

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1706.866

df 276

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 6.963 29.012 29.012 6.963 29.012 29.012 3.114 12.974 12.974

2 2.603 10.844 39.856 2.603 10.844 39.856 3.110 12.959 25.933

3 2.256 9.398 49.254 2.256 9.398 49.254 3.043 12.679 38.613

4 1.702 7.091 56.345 1.702 7.091 56.345 2.949 12.288 50.901

5 1.543 6.429 62.775 1.543 6.429 62.775 2.850 11.874 62.775

6 .978 4.074 66.848

7 .888 3.701 70.549

8 .788 3.284 73.833

9 .760 3.167 76.999

10 .692 2.881 79.881

11 .639 2.664 82.545

12 .559 2.330 84.875

13 .520 2.166 87.041

14 .487 2.028 89.069

15 .441 1.836 90.906

16 .410 1.710 92.616

17 .362 1.508 94.123

18 .284 1.183 95.306

19 .275 1.148 96.453

20 .242 1.007 97.460

21 .198 .827 98.287

22 .176 .735 99.022

23 .138 .574 99.596

24 .097 .404 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

DSD4 .781

DSD3 .757

DSD5 .707

DSD2 .648

DSD1 .637

GCVC1 .833

GCVC4 .803

GCVC5 .691

GCVC3 .619

GCVC2 .616

NLPV5 .924

NLPV4 .788

NLPV2 .728

NLPV3 .612

NLPV1 .505

TCBM5 .794

TCBM4 .736

TCBM1 .721

TCBM2 .647

TCBM3 .563

NTRR2 .906

NTRR4 .857

NTRR1 .613

NTRR3 .596

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .736

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 229.665

df 6

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.666 66.648 66.648 2.666 66.648 66.648

2 .698 17.445 84.093

3 .348 8.688 92.782

4 .289 7.218 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

PTDV2 .846

PTDV3 .843

PTDV1 .798

PTDV4 .776

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Correlations

PTDV DSD NLPV NTRR GCVC TCBM

Pearson Correlation

PTDV 1.000 .558 .603 .577 .387 .600

DSD .558 1.000 .300 .460 .325 .324

NLPV .603 .300 1.000 .346 .351 .434

NTRR .577 .460 .346 1.000 .183 .332

GCVC .387 .325 .351 .183 1.000 .420

TCBM .600 .324 .434 .332 .420 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig. (1-tailed)

PTDV . .000 .000 .000 .000 .000

DSD .000 . .000 .000 .000 .000

NLPV .000 .000 . .000 .000 .000

NTRR .000 .000 .000 . .015 .000

GCVC .000 .000 .000 .015 . .000

TCBM .000 .000 .000 .000 .000 .

N

PTDV 140 140 140 140 140 140

DSD 140 140 140 140 140 140

NLPV 140 140 140 140 140 140

NTRR 140 140 140 140 140 140

GCVC 140 140 140 140 140 140

TCBM 140 140 140 140 140 140

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .809a .654 .641 .33738 .654 50.683 5 134 .000 1.785

a. Predictors: (Constant), TCBM, DSD, GCVC, NLPV, NTRR b. Dependent Variable: PTDV

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 28.844 5 5.769 50.683 .000b

Residual 15.252 134 .114

Total 44.096 139

a. Dependent Variable: PTDV

b. Predictors: (Constant), TCBM, DSD, GCVC, NLPV, NTRR

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) -.589 .312 -1.885 .062

DSD .280 .069 .244 4.073 .000 .558 .332 .207 .716 1.396

NLPV .314 .062 .303 5.101 .000 .603 .403 .259 .732 1.366

NTRR .297 .069 .257 4.301 .000 .577 .348 .219 .722 1.385

GCVC .036 .066 .032 .555 .580 .387 .048 .028 .757 1.322

TCBM .295 .062 .290 4.756 .000 .600 .380 .242 .694 1.441

a. Dependent Variable: PTDV

Statistics

DSD1 DSD2 DSD3 DSD4 DSD5 DSD

N

Valid 140 140 140 140 140 140

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 4.10 3.97 3.56 3.79 3.82 3.8471

Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.0000

DSD1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.9 2.9 2.9

trung lap 20 14.3 14.3 17.1

dong y 74 52.9 52.9 70.0

rat dong y 42 30.0 30.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

DSD2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 .7 .7 .7

trung lap 20 14.3 14.3 15.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

dong y 101 72.1 72.1 87.1

rat dong y 18 12.9 12.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

DSD3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 12 8.6 8.6 8.6

trung lap 48 34.3 34.3 42.9

dong y 70 50.0 50.0 92.9

rat dong y 10 7.1 7.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

DSD4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.1 2.1 2.1

trung lap 39 27.9 27.9 30.0

dong y 83 59.3 59.3 89.3

rat dong y 15 10.7 10.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

DSD5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 38 27.1 27.1 27.1

dong y 89 63.6 63.6 90.7

rat dong y 13 9.3 9.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

NLPV1 NLPV2 NLPV3 NLPV4 NLPV5 NLPV

N

Valid 140 140 140 140 140 140

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 4.14 3.78 3.73 3.74 3.75 3.8257

Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.0000

NLPV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 21 15.0 15.0 15.0

dong y 79 56.4 56.4 71.4

rat dong y 40 28.6 28.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

NLPV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.4 1.4 1.4

trung lap 46 32.9 32.9 34.3

dong y 73 52.1 52.1 86.4

rat dong y 19 13.6 13.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

NLPV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.9 2.9 2.9

trung lap 46 32.9 32.9 35.7

dong y 74 52.9 52.9 88.6

rat dong y 16 11.4 11.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NLPV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.3 4.3 4.3

trung lap 42 30.0 30.0 34.3

dong y 75 53.6 53.6 87.9

rat dong y 17 12.1 12.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

NLPV5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 5.0 5.0 5.0

trung lap 39 27.9 27.9 32.9

dong y 76 54.3 54.3 87.1

rat dong y 18 12.9 12.9 100.0

Total 140 100.0 100.0

Statistics

TCBM1 TCBM2 TCBM3 TCBM4 TCBM5 TCBM

N

Valid 140 140 140 140 140 140

Missing 0 0 0 0 0 0

Mean 3.94 3.65 4.06 3.74 3.81 3.8400

Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 3.8000

TCBM1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 .7 .7 .7

trung lap 33 23.6 23.6 24.3

dong y 79 56.4 56.4 80.7

rat dong y 27 19.3 19.3 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TCBM2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.6 3.6 3.6

trung lap 49 35.0 35.0 38.6

dong y 76 54.3 54.3 92.9

rat dong y 10 7.1 7.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

TCBM3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 .7 .7 .7

trung lap 23 16.4 16.4 17.1

dong y 83 59.3 59.3 76.4

rat dong y 33 23.6 23.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

TCBM4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 13 9.3 9.3 9.3

trung lap 34 24.3 24.3 33.6

dong y 70 50.0 50.0 83.6

rat dong y 23 16.4 16.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

TCBM5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 13 9.3 9.3 9.3

trung lap 26 18.6 18.6 27.9

dong y 75 53.6 53.6 81.4

rat dong y 26 18.6 18.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics

NTRR1 NTRR2 NTRR3 NTRR4 NTRR

N

Valid 140 140 140 140 140

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.08 3.69 3.89 3.49 3.7875

Median 4.00 4.00 4.00 4.00 3.7500

NTRR1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 17 12.1 12.1 12.1

dong y 95 67.9 67.9 80.0

rat dong y 28 20.0 20.0 100.0

Total 140 100.0 100.0

NTRR2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.9 2.9 2.9

trung lap 44 31.4 31.4 34.3

dong y 84 60.0 60.0 94.3

rat dong y 8 5.7 5.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

NTRR3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.6 3.6 3.6

trung lap 24 17.1 17.1 20.7

dong y 92 65.7 65.7 86.4

rat dong y 19 13.6 13.6 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NTRR4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.9 2.9 2.9

trung lap 63 45.0 45.0 47.9

dong y 73 52.1 52.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

Statistics

PTDV1 PTDV2 PTDV3 PTDV4 PTDV

N

Valid 140 140 140 140 140

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.26 3.93 4.01 4.14 4.0857

Median 4.00 4.00 4.00 4.00 4.0000

PTDV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 .7 .7 .7

trung lap 12 8.6 8.6 9.3

dong y 76 54.3 54.3 63.6

rat dong y 51 36.4 36.4 100.0

Total 140 100.0 100.0

PTDV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.6 3.6 3.6

trung lap 29 20.7 20.7 24.3

dong y 77 55.0 55.0 79.3

rat dong y 29 20.7 20.7 100.0

Total 140 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTDV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 5 3.6 3.6 3.6

trung lap 19 13.6 13.6 17.1

dong y 85 60.7 60.7 77.9

rat dong y 31 22.1 22.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

PTDV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.1 2.1 2.1

trung lap 13 9.3 9.3 11.4

dong y 86 61.4 61.4 72.9

rat dong y 38 27.1 27.1 100.0

Total 140 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DSD 140 3.8471 .49143 .04153

NLPV 140 3.8257 .54329 .04592

NTRR 140 3.7875 .48810 .04125

TCBM 140 3.8400 .55397 .04682

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DSD -3.680 139 .000 -.15286 -.2350 -.0707

NLPV -3.796 139 .000 -.17429 -.2651 -.0835

NTRR -5.151 139 .000 -.21250 -.2941 -.1309

TCBM -3.417 139 .001 -.16000 -.2526 -.0674

Trường Đại học Kinh tế Huế