• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Kiến nghị

2.2.4. Đối với nghiên cứu tiếp theo

 Những nghiên cứu tiếp theo có thể bổ sungvào mô hình một sốcác yếu tố khác.

 Mở rộng phạm vi nghiên cứu trên địa bàn thành phố Huế để đảm bảo tính chính xác cao vàđại diệncho tổng thể cao hơn.

 Tìm hiểu và sử dụng các kỹ thuật xử lý số liệu cao hơn như sử dụng mô hình SEM.

Với những thành quả đạt được của đề tài nghiên cứu này, tác giả mong rằng đề tài sẽ có cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên cứu sau.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS(NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam).

2. Trần Minh Đạo(chủ biên) 2007, Marketing căn bản (Đại học Kinh tế Quốc dân, NXB Thống kê, Việt Nam).

3. So sánh hành vi lựa chọn nơi mua sắm của người tiêu dùng đối với loại hình siêu thị và chợ truyền thống, trường hợp ngành hàng tiêu dùng tại thành phố Cần Thơcủa Nguyễn Thị Phương Dung và Bùi Thị Kim Thanh- Đại Học Cần Thơ.

4. Võ Thị Như Yến,Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua áo quần tại siêu thị Big C Huế(K44 Đại học Kinh tế-Đại học Huế).

5. Thạc sĩ Đào Hoài Nam, Hành vi người tiêu dùng (Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh).

6. Philip Kotler (2001),Quản trị marketing(NXB Thống Kê, Hà Nội).

7. Bộ Công Thương Việt Nam ( 24/9/2004), Quy chế Siêu thị.

8. Các trang web: Google, tailieu.vn, luanvan.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 1

BẢNG HỎI ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH

1. Anh/chị có thường xuyên đi siêu thị nông sản Quế Lâm Huế không?

2. Lý do đi siêu thịnông sản Quế Lâm của anh/chị là gì?

3. Anh/chị biết đến siêu thị nông sản Quế Lâm từ đâu?

4. Những lý do nào đã khiến anh chị quyết định mua thực phẩm hữu cơ tại siêu thị nông sản Quế Lâm?

5. Anh/chị cho biết ý kiến của mình về những yếu tố liên quan đến quyết định mua thực phẩm hữu cơ tại siêu thị nông sản Quế Lâm Huế sau đây (đánh giá từng nhân tố):

- Giá cả - Khuyến mãi

- Mặt bằng, cơ sở vật chất - Nhân viên

- Sản phẩm -Thương hiệu -Trưng bày

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2

PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã số phiếu:...

Xin chào quý anh/chị!

Tôi là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. Hiện tại tôi đangthực hiện đề tài nghiên cứu“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọnmua thực phẩm hữu cơ tạisiêu thị nông sảnQuếLâm Huế”. Để hoàn thành bài nghiên cứu tôi rất cần những ý kiến đóng góp của anh /chị.Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tôi xin cam kếttoàn bộ thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn.

Xin chân thành cảm ơn!

...…..…….  …………...

Phần I: NỘI DUNG

Xin vui lòngđiền dấu X vào ô mà anh/chị lựa chọn

Câu 1: Anh/chị có thường xuyên đi siêu thị nông sản Quế Lâm không?

 Rất không thường xuyên (<1 lần/tháng)

 Không thường xuyên (2-3 lần/tháng)

 Thỉnh thoảng (4-5 lần/tháng)

 Thường xuyên (6-7 lần/tháng)

 Rất thường xuyên (>7 lần/tháng)

Câu 2: Lý do đi siêu thị nông sản Quế Lâm của anh/chị là gì? (có thể chọn

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhiều đáp án)

 Mua sắm Tham quan

 Khác...

Câu 3: Anh/chị biết đến siêu thị nông sản Quế Lâm từ đâu?

 Catalo, tờ rơi quảng cáo Bạn bè người thân giới thiệu

 Kinh nghiệm bản thân Tiếp thị

 Khác...

Câu 4: Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về sự ảnh hưởng của các yếu tố sau khi quyết định chọn mua thực phẩm hữu cơ tại siêu thị nông sản Quế Lâm Huế :

Đối với các phát biểu anh chị hãyđánh dấu X vào ô thích hợp tương ứng với cột

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

A: YẾU TỐ SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1.Thực phẩmhữu cơcó thông tin về nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.     

2.Thực phẩm hữu cơ được cam kết về chất lượng.     

3.Thực phẩm hữu cơ phong phú đa dạng.     

4. Quý khách nghĩ rằng mua thực phẩm hữu cơ tốt hơn thực phẩm thông thường.

    

B: YẾU TỐ THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

5.Thương hiệu siêu thịQuế Lâm được quý khách nghĩ tới đầu tiên khi có nhu cầu mua thực phẩm hữu cơ.

    

6. Logo siêu thị dễ nhận biết.     

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Siêu thị thực hiện đúng những gì cam kết với khách hàng.      8. Uy tín siêu thị giúp quý khách an tâm hơnkhi lựachọn mua thực phẩm

hữu cơtạisiêu thịnông sản QuếLâm.

    

C: YẾU TỐ NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5

9. Nhân viên trang phục đẹp, lịch sự.     

10. Nhân viêncó thái độ phục vụthân thiện, cởi mở.     

11. Nhân viên hiểu biết về sản phẩm, sẵn sàng giải đáp thắc mắc của khách hàng.

    

12. Nhân viên giao hàng đúng thời gian và địa điểm.     

D: YẾU TỐ GIÁ CẢ 1 2 3 4 5

13. Giá thực phẩmhữu cơphù hợp với chất lượng.     

14. Giá thực phẩmniêm yết rõ ràng.     

15. Giá các mặt hàng cao thấp tùy loại đáp ứng nhu cầu mua sắm khác nhau của khách hàng.

    

16. Giá của thực phẩm hữu cơ rất quan trọng trong quyết định mua của quý khách.

    

E: YẾU TỐ KHUYẾN MÃI 1 2 3 4 5

17. Siêu thị thường xuyên có chương trình khuyến mãi hấp dẫn.     

18. Sản phẩm khuyến mãi có giá rẻ.     

19. Được cung cấp đầy đủ thông tin khi có chương trình khuyến mãi.      20. Có chương trình giao hàng miễn phí cho khách hàng.     

F: YẾU TỐ TRƯNG BÀY HÀNG HÓA 1 2 3 4 5

21. Hàng hóa trưng bày đẹp, thu hút.     

22. Hàng hóa trưng bàykhoa họctheo từng chủng loại dễ nhận biết.     

Trường Đại học Kinh tế Huế

23. Có bảng chỉ dẫn hàng hóa rõ ràng, dễ tìm.     

G: YẾU TỐ NƠI MUA HÀNG 1 2 3 4 5

24. Không gian trang trí nội thất đẹp mắt.     

25. Có các dịch vụ ăn uống, giải trí đáp ứng nhu cầu khách hàng.     

26. Siêu thị có bãiđỗ xe rộng rãi.     

27. Hệ thống thanh toán tiền hiện đại.     

H: YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH CHỌN MUA 1 2 3 4 5

28. Quyết định mua thực phẩm hữu cơ tại siêu thị Quế Lâm của quý khách là đúng đắn.

    

29. Quý khách sẽ tiếp tục mua thực phẩm hữu cơ tại siêu thị Quế Lâm.      30. Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân cùng mua thực phẩm

hữu cơ tại siêu thị Quế Lâm.

    

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phần II: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên: ...

2. Số điện thoại:...

Xin anh / chị cho biết thông tin dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô trống:

Câu 1: Giới tính của người được phỏng vấn?

Nam Nữ

Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình?

 ≤ 22 tuổi Từ23 đến29 tuổi

Từ30đến 39 tuổi ≥ 40 tuổi

Câu 3: Công việc chuyên môn mà anh/chị đang làm là gì?

Nội trợ Nhân viên văn phòng

Kinh doanh, buôn bán nhỏ Học sinh, Sinh viên

Khác ...

Câu 4: Thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chị là bao nhiêu?

Dưới 3 triệu Từ 3 triệu đến dưới 5 triệu

Từ 5 triệu đến dưới 7 triệu Trên 7 triệu trở lên

Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/chị!

Chúc Anh/chị sức khỏe!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ Lục 3

Kết quả xử lý số liệu bằng SPSS

Mô tả đặc điểm nghiên cứu

Gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 33 22.3 22.3 22.3

Nu 115 77.7 77.7 100.0

Total 148 100.0 100.0

Do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

? 22 tuoi 19 12.8 12.8 12.8

23-29 tuoi 41 27.7 27.7 40.5

30-39 tuoi 58 39.2 39.2 79.7

?40 tuoi 30 20.3 20.3 100.0

Total 148 100.0 100.0

Nghe nghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Noi tro 46 31.1 31.1 31.1

Nhan vien van phong 39 26.4 26.4 57.4

Kinh doanh, buon ban nho 37 25.0 25.0 82.4

Hoc sinh, sinh vien 19 12.8 12.8 95.3

Khac 7 4.7 4.7 100.0

Total 148 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhap hang thang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 3 trieu 49 33.1 33.1 33.1

Tu 3 - duoi 5 trieu 56 37.8 37.8 70.9

Tu 5 - duoi 7 trieu 24 16.2 16.2 87.2

7 trieu tro len 19 12.8 12.8 100.0

Total 148 100.0 100.0

Thực trạng mua sắm tại siêu thị nông sản Quế Lâm a) Muc do thuong xuyen di sieu thi nong san Que Lam

Muc do thuong xuyen di sieu thi nong san Que Lam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong thuong xuyen (<1

lan / thang) 11 7.4 7.4 7.4

Khong thuong xuyen (2-3 lan /

thang) 23 15.5 15.5 23.0

Thinh thoang (4-5 lan / thang) 49 33.1 33.1 56.1

Thuong xuyen (6-7 lan /

thang) 33 22.3 22.3 78.4

Rat thuong xuyen (> 7 lan /

thang) 32 21.6 21.6 100.0

Total 148 100.0 100.0

b) Muc dich di sieu thi Que Lam

Muc dich di sieu thi nong san Que Lam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Mua sam 148 100.0 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Muc dich di sieu thi nong san Que Lam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Tham quan 40 27.0 100.0 100.0

Missing System 108 73.0

Total 148 100.0

Muc dich di sieu thi nong san Que Lam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Khac 5 3.4 100.0 100.0

Missing System 143 96.6

Total 148 100.0

c) Nguon thong tin biet den sieu thi Que Lam

Nguon thong tin biet den sieu thi Que Lam

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Catalo, to roi quang cao 67 45.3 45.3 45.3

Ban be nguoi than gioi thieu 30 20.3 20.3 65.5

Kinh nghiem ban than 24 16.2 16.2 81.8

Tiep thi 8 5.4 5.4 87.2

Khac 19 12.8 12.8 100.0

Total 148 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm tra độ tin cây thang đo bằng hệ số Cronbach’ alpha a) Sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.795 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Thuc pham huu co co thong tin

ve nguon goc xuat xu ro rang 9.97 4.876 .632 .734

Thuc pham huu co duoc cam ket

ve chat luong 9.95 3.624 .765 .656

Thuc pham huu co phong phu da

dang 10.21 6.452 .398 .832

Quy khach nghi rang mua thuc pham huu co tot hon thuc pham thong thuong

9.89 3.871 .705 .693

b) Thương hiệu

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.823 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thuong hieu sieu thi Que Lam duoc quy khach nghi toi dau tien khi co nhu cau mua thuc pham huu co

11.10 6.418 .660 .771

Logo sieu thi de nhan biet 11.07 6.233 .698 .753

Sieu thi thuc hien dung nhung gi

cam ket voi khach hang 11.13 6.793 .606 .795

Uy tin sieu thi giup quy khach an tam hon khi lua chon mua thuc pham huu co tai sieu thi nong san Que Lam

11.07 6.404 .624 .788

c) Nhân viên

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.766 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Nhan vien trang phuc dep, lich su 10.99 5.980 .633 .679

Nhan vien co thai do phuc vu

than thien, coi mo 10.96 6.434 .544 .724

Nhan vien hieu biet ve san pham, san sang giai dap thac mac cua khach hang

11.03 5.754 .539 .728

Nhan vien giao hang dung thoi

gian va dia diem 11.11 5.580 .566 .713

d) Giá cả

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.762 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Gia thuc pham huu co phu hop

voi chat luong 10.30 5.492 .641 .660

Gia thuc pham niem yet ro rang 10.25 6.570 .544 .718

Gia cac mat hang cao thap tuy loai dap ung nhu cau mua sam khac nhau cua khach hang

10.32 5.976 .470 .761

Gia cua thuc pham huu co rat quan trong trong quyet dinh mua cua quy khach

10.35 5.889 .609 .680

e) Khuyến mãi

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.887 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Sieu thi thuong xuyen co chuong

trinh khuyen mai hap dan 11.07 3.661 .748 .868

San pham khuyen mai co gia re 11.42 4.191 .785 .844

Duoc cung cap day du thong tin

khi co chuong trinh khuyen mai 10.86 4.267 .739 .861

Co chuong trinh giao hang mien

phi cho khach hang 10.75 4.474 .782 .851

f) Trưng bày hàng hóa

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.824 3

Item-Total Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Hang hoa trung bay dep, thu hut 7.08 3.667 .690 .747

Hang hoa trung bay khoa hoc

theo tung chung loai de nhan biet 7.17 3.679 .742 .693

Co bang chi dan hang hoa ro

rang, de tim 7.01 4.265 .612 .822

g) Nơi mua hàng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.868 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Khong gian trang tri noi that dep

mat 10.89 4.331 .723 .831

Co cac dich vu an uong giai tri

dap ung nhu cau khach hang 11.11 4.413 .701 .840

Sieu thi co bai do xe rong rai 10.73 4.761 .756 .819

He thong thanh toan tien hien dai 11.17 4.841 .714 .835

h) Quyết định mua

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.822 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Quyet dinh mua thuc pham huu

co tai sieu thi Que Lam cua quy khach la dung dan

7.43 4.233 .625 .806

Quy khach se tiep tuc mua thuc pham huu co tai sieu thi Que Lam

7.36 3.878 .680 .753

Quy khach se gioi thieu cho ban be, nguoi than cung mua thuc pham huu co tai sieu thi Que Lam

7.17 3.393 .736 .695

Phân tích nhân tố EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .700

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 162.756

df 3

Sig. .000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

E2 .878

E4 .870

E3 .851

E1 .850

G3 .873

G1 .846

G4 .841

G2 .828

Trường Đại học Kinh tế Huế

B1 .824

B2 .823

B3 .773

B4 .764

A2 .878

A4 .835

A1 .807

A3 .573

C1 .806

C3 .743

C4 .740

C2 .719

D4 .814

D1 .793

D2 .752

D3 .669

F2 .862

F1 .841

F3 .817

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .700

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 162.756

df 3

Sig. .000

Communalities Quyet dinh mua thuc pham huu co tai sieu thi

Que Lam cua quy khach la dung dan 1.000 .680

Quy khach se tiep tuc mua thuc pham huu co

tai sieu thi Que Lam 1.000 .738

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quy khach se gioi thieu cho ban be, nguoi than cung mua thuc pham huu co tai sieu thi Que Lam

1.000 .797

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.215 73.831 73.831 2.215 73.831 73.831

2 .476 15.863 89.694

3 .309 10.306 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Ma trận hệ số tương quan

Correlations Quyetdinh

mua

Khuyenm ai

Noimuaha ng

Thuonghi eu

Sanpham Nhanvien Giaca Trungbayha nghoa

Quyetdin hmua

Pearson

Correlation 1 -.014 -.042 .410** .398** .372** .242** .396**

Sig. (2-tailed) .862 .612 .000 .000 .000 .003 .000

N 148 148 148 148 148 148 148 148

Khuyenmai

Pearson

Correlation -.014 1 -.048 .042 .144 -.038 .199* .132

Sig. (2-tailed) .862 .559 .615 .081 .648 .015 .109

N 148 148 148 148 148 148 148 148

Noimuahang

Pearson

Correlation -.042 -.048 1 -.002 .055 -.051 .000 -.024

Sig. (2-tailed) .612 .559 .984 .508 .540 .996 .772

N 148 148 148 148 148 148 148 148

Thuonghieu

Pearson

Correlation .410** .042 -.002 1 .121 .230** .134 .030

Sig. (2-tailed) .000 .615 .984 .142 .005 .105 .721

Trường Đại học Kinh tế Huế

N 148 148 148 148 148 148 148 148

Sanpham

Pearson

Correlation .398** .144 .055 .121 1 .076 .049 .037

Sig. (2-tailed) .000 .081 .508 .142 .362 .551 .651

N 148 148 148 148 148 148 148 148

Nhanvien

Pearson

Correlation .372** -.038 -.051 .230** .076 1 .064 .303**

Sig. (2-tailed) .000 .648 .540 .005 .362 .439 .000

N 148 148 148 148 148 148 148 148

Giaca

Pearson

Correlation .242** .199* .000 .134 .049 .064 1 .041

Sig. (2-tailed) .003 .015 .996 .105 .551 .439 .618

N 148 148 148 148 148 148 148 148

Trungbayhan ghoa

Pearson

Correlation .396** .132 -.024 .030 .037 .303** .041 1

Sig. (2-tailed) .000 .109 .772 .721 .651 .000 .618

N 148 148 148 148 148 148 148 148

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Phân tích hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .694a .482 .464 .68727 2.029

a. Predictors: (Constant), Trungbayhanghoa, Thuonghieu, Sanpham, Giaca, Nhanvien b. Dependent Variable: Quyetdinhmua

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 62.366 5 12.473 26.408 .000b

Residual 67.072 142 .472

Total 129.438 147

a. Dependent Variable: Quyetdinhmua

b. Predictors: (Constant), Trungbayhanghoa, Thuonghieu, Sanpham, Giaca, Nhanvien

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định giá trị trung bình

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Thuonghieu -4.468 147 .000 -.30236 -.4361 -.1686

Sanpham -11.574 147 .000 -.66554 -.7792 -.5519

Nhanvien -5.070 147 .000 -.32601 -.4531 -.1989

Giaca -8.747 147 .000 -.56419 -.6917 -.4367

Trungbayhanghoa -5.898 147 .000 -.45721 -.6104 -.3040

Quyetdinhmua -4.409 147 .000 -.34009 -.4925 -.1877

Kiểm định sự khác biệt

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -1.609 .476 -3.381 .001

Thuonghieu .341 .072 .299 4.755 .000 .921 1.086

Sanpham .441 .082 .329 5.395 .000 .981 1.019

Nhanvien .206 .078 .172 2.630 .009 .857 1.166

Giaca .193 .073 .162 2.647 .009 .979 1.021

Trungbayhang

hoa .315 .063 .316 4.984 .000 .905 1.104

a. Dependent Variable: Quyetdinhmua

Trường Đại học Kinh tế Huế

Độ tuổi

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Thuonghieu

Between Groups .265 3 .088 .128 .943

Within Groups 99.392 144 .690

Total 99.657 147

Sanpham

Between Groups .612 3 .204 .412 .745

Within Groups 71.333 144 .495

Total 71.944 147

Nhanvien

Between Groups .570 3 .190 .306 .821

Within Groups 89.388 144 .621

Total 89.957 147

Giaca

Between Groups .535 3 .178 .285 .836

Within Groups 89.980 144 .625

Total 90.515 147

Trungbayhanghoa

Between Groups 2.593 3 .864 .971 .408

Within Groups 128.136 144 .890

Total 130.729 147

Quyetdinhmua

Between Groups .184 3 .061 .068 .977

Within Groups 129.254 144 .898

Total 129.438 147

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nghề nghiệp

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Thuonghieu

Between Groups .586 4 .146 .211 .932

Within Groups 99.071 143 .693

Total 99.657 147

Sanpham

Between Groups 1.203 4 .301 .608 .658

Within Groups 70.741 143 .495

Total 71.944 147

Nhanvien

Between Groups 1.122 4 .280 .452 .771

Within Groups 88.835 143 .621

Total 89.957 147

Giaca

Between Groups .582 4 .145 .231 .920

Within Groups 89.933 143 .629

Total 90.515 147

Trungbayhanghoa

Between Groups .497 4 .124 .136 .969

Within Groups 130.232 143 .911

Total 130.729 147

Quyetdinhmua

Between Groups 3.979 4 .995 1.134 .343

Within Groups 125.458 143 .877

Total 129.438 147

Trường Đại học Kinh tế Huế