• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với doanh nghiệp

Công ty cần có các biện pháp và đổi mới chương trìnhđào tạo phong phú. Từng bước hoàn thiện hơn nửa về chính sách tuyển dụng , mục tiêu đào tạo, kiểm tra và đánh giá đội ngũ nhân viên tại Chi nhánh.

Chi nhánh cần quan tâm nhiều hơn đến công tác đào tạo nguồn nhân lực, tạo cơ hội phát triển bản thân, tạo nên sự động viên, động lực làm việc và khích lệnhân viên gắn bó lâu dài với doanh nghiệp.

Thực hiện các chính sách đãi ngộ riêng nhằm thu hút và khuyến khích động lực làm việc của nhân viên, tạo môi trường làm việc năng động.

Để tạo ra hình ảnh đẹp cho doanh nghiệp thì tự bản thân doanh nghiệp cần có một đội ngũ nhân viên có trình độ cao, ý thức được vai trò của bản thân, cần phải có trách nhiệm trong công việc. Để có được đội ngũ nhân viên như vậy thì ban lãnh đạo, quản lý cần phải quan tâm đến việc nâng cao trình độ và có các chế độ khuyến khích sựsáng tạo của nhân viên, nâng cao tinh thần làm việc hăng say thay vì những áp lực.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1. PGS.TS Trần Xuân Cầu & Mai Quốc Chánh (2018),Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, NXB Đại học Kinh tếquốc dân Hà Nội.

2. ThS.Bùi Văn Chiêm (2013),Bài giảng Quản trị nhân lực,NXB Đại học Huế.

3. PGS.TS Nguyễn Tài Phúc & ThS. Bùi Văn Chiêm (2014),Giáo trình Quản trị nhân lực,NXB Đại học Huế.

4. ThS Nguyễn Vân Điềm & PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực, NXB Đại học Kinh tếquốc dân Hà Nội.

5. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2.

6. Hà Vũ Thảo Linh (2020), Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty Vinatex Phúc Hưng.

7. Trần Thị Lành (2020), Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Đà Nẵng – Công ty Cổ phần viên thông FPT.

8. Hồ Thanh Minh (2019), Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại khách sạn Mường Thanh Quảng Trị.

9. Nguyễn Thị Ngọc Hương (2020), Đánh giá công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty SCAVI Huế.

10. Trang web:http://www.quanlynhanuoc.vn/Công tác đào tạo nguồn nhân lực ở nước ta hiện nay.

11. Trang web: http://www.slideshare.net 12. Trang web: http://www.thongtincongty.com

13. Trang web công ty:http://www.tuanviet-trading.com

14. Một sốbài khóa luận tốt nghiệp của các anh chị khóa trước.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾUKHẢO SÁT

(Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Huế- Công ty trách nhiệm hữu hạn Tuấn Việt)

Kính chào anh/chị.

Tôi là Hồ Thị Ngọc Anh, sinh viên trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Huế- Công ty trách nhiệm hữu hạnTuấn Việt”.Để có thêm cơ sở thực tiễn trong quá trình nghiên cứu, rất mong anh/chị dành một ít thời gian quý báu để trả lời những câu hỏi liên quan đến đề tài. Kết quả cuộc khảo sát này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu thực tế và học tập, không nhằm mục đích nào khác, mọi thông tin do anh/chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật.

Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ anh/chị. Tôi xin chân thành cảm ơn!

I. THÔNG TIN CHUNG

(Xin anh/chịvui lòngđánh dấu X vào ô thích hợp nhất) 1. Giới tính:

☐Nam; ☐Nữ;

2. Tuổi:

☐18-30; ☐31-40;

☐Trên 41-50; ☐Trên 50;

3. Bộphận hiện tại công tác cuảanh/chị:

☐Kinh doanh;

☐Hành chính - Nhân sự;

☐IT;

☐Kếtoán;

☐Hậu cần;

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐Đại học và sau đại học;

☐Trung cấp– cao đẳng;

☐Trung học phổthông, khác;

5. Thời gian anh/chịlàm việc tại công ty:

☐Dưới 2 năm;

☐Từ 2 đến 5 năm;

☐Trên 5 năm;

II.NỘI DUNG KHẢO SÁT

Xin anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến cuả mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:

(1)= Hoàn toàn không đồng ý (2)= Không đồng ý

(3)= Trung lập (4)=Đồng ý

(5)= Hoàn toàn đồng ý

STT Tiêu chí khảo sát Ý kiến đánh giá

I. CHƯƠNG TRÌNHĐÀO TẠO 1 2 3 4 5

1 Việc lựa chọn đối tượng đào tạo là công bằng 2 Nội dung đào tạo mang tính thực tiễn và cập nhật 3 Kiến thức dễhiểu, phù hợp với mong muốn người học 4 Quy trìnhđào tạo được tổchức chặt chẽ, có kếhoạch,

chuyên nghiệp

II. CÁCH THỨC TỔCHỨC 1 2 3 4 5

5 Thực hiện đúng chương trình đào tạo và hoàn thành

Trường Đại học Kinh tế Huế

6

cầu đào tạo

7 Tài liệu học tập được truyền thông chuẩn bị đầy đủ 8 Môi trường đào tạo thoải mái, không ô nhiễm

III. GIÁO VIÊNĐÀO TẠO 1 2 3 4 5

9 GVĐT có trìnhđộchuyên môn cao 10 GVĐT nhiệt tình, gần gủi, thân thiện

11 GVĐT chuẩn bị bài giảng chu đáo, sẵn sàng đáp ứng những thắc mắc

12 Phương pháp giảng dạy khoa học, không nhàm chán 13 Khả năng truyềnđạt dễhiểu, dễtiếp thu

IV. KẾT QUẢ SAU ĐÀO TẠO 1 2 3 4 5

14 Năng lực chuyên môn được cải thiện 15 Kiến thức được vận dụng một cách triệt để 16 Học hỏi thêm nhiều kỹ năng hơn

17 Sau đào tạo có nhiều cơ hội thăng tiến

18 Bốtrí và sửdụng nhân viên sau đào tạo được tổchức hiệu quả, công bằng, phù hợp với mong muốn

V. MỨC ĐỘHÀI LÒNG CUẢNHÂN VIÊN 1 2 3 4 5

19 Anh/chịhài lòng về chương trìnhđào tạo của công ty 20 Công tác đào tạo nguồn nhân lực hiệu quả, nên tiếp tục 21 Anh/chịmong muốn gắn bó lâu dài với tổchức

6. Để nâng cao hiệu quả trong công việc, anh (chị) mong muốn được đào tạo thêm những kiến thức, kỹ năng gì?

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác, đóng góp và giúp đỡcuquý anh (chị)!”

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG KẾT QUẢPHÂN TÍCH DỮLIỆU SPSS

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

ĐT1 89 3,0112 1,06060 ,11242

ĐT2 89 4,4607 ,69177 ,07333

ĐT3 89 3,7978 1,11986 ,11870

ĐT4 89 3,8427 ,91576 ,09707

TC1 89 4,3258 ,84980 ,09008

TC2 89 4,3146 ,84740 ,08982

TC3 89 4,0112 ,84604 ,08968

TC4 89 4,1573 ,79628 ,08441

GV1 89 3,4831 ,72476 ,07682

GV2 89 3,5730 ,73682 ,07810

GV3 89 3,4045 ,76454 ,08104

GV4 89 3,2697 ,91408 ,09689

GV5 89 3,6292 ,84453 ,08952

KQ1 89 3,7978 ,75648 ,08019

KQ2 89 3,8539 ,77680 ,08234

KQ3 89 3,5056 ,78514 ,08322

KQ4 89 3,6517 ,82711 ,08767

KQ5 89 3,5955 ,92588 ,09814

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

ĐT1 -8,795 88 ,000 -,98876 -1,2122 -,7653

ĐT2 6,282 88 ,000 ,46067 ,3150 ,6064

ĐT3 -1,704 88 ,092 -,20225 -,4381 ,0337

ĐT4 -1,621 88 ,109 -,15730 -,3502 ,0356

TC1 3,617 88 ,000 ,32584 ,1468 ,5049

TC2 3,502 88 ,001 ,31461 ,1361 ,4931

TC3 ,125 88 ,901 ,01124 -,1670 ,1895

TC4 1,864 88 ,066 ,15730 -,0104 ,3250

GV1 -6,728 88 ,000 -,51685 -,6695 -,3642

GV2 -5,467 88 ,000 -,42697 -,5822 -,2718

GV3 -7,348 88 ,000 -,59551 -,7566 -,4345

GV4 -7,538 88 ,000 -,73034 -,9229 -,5378

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu liên quan