PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Đối với công ty Scavi huế
- Công ty cần đưa ra những chính sách, phương án thiết thực nhằm nâng cao, kỹ năng làm việc của đội ngũ người lao động.
- Theo sát hoạt động của người lao động để hiểu hơn về những vấn đề màngười lao động thường mắc phải nhằm kịp thời xử lý, ổn định tinh thần làm việc của người lao động.
- Thường xuyên có những cuộc gặp gỡ, trao đổi giữa các nhà quản lý và người lao động trong công ty nhằm tìm ra những giải pháp, những chính sách thỏa mãn nhu cầu làm việc để người lao động.
- Ghi nhận và khen thưởng người lao động về những đóng góp, nỗlực và thành tích mà họ đã đạt được để đảm bảo công bằng về quyền lợi cũng như khích lệ, động viên tinh thần làm việc củangười lao động.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TS Bùi Anh Tuấn (2013), giáo trình Hành vi tổ chức, nhà xuất bản Đại học kinh tếquốc dân.
2. ThS. Bùi Văn Chiêm (2008),bài giảng Quản trịnhân lực,Đại học Kinh tếHuế 3. PGS.TS Trần Xuân Cầu (2012), giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, nhà xuất bản Đại học kinh tếquốc dân.
4. PGS.TS Trần Kim Dung (2011), Quản trị nhân lực, NXB Tổng hợp Thành phố HồChí Minh.
5. Th.S TạThị Hồng Hạnh (2006), Hành vi tổchức, Đại học mở bán công Thành phốHồChí Minh.
6. Lê Văn Huế (2017), chuyên đề tốt nghiệp “Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động trong công ty TNHH MTV Quan Minh Khoa” – Đại học Kinh tếHuế.
7. Nguyễn Thị Thanh Nhàn (2016), luận văn Thạc sĩ “Động lực làm việc cho người lao động kinh doanh tại Công ty Cổphần Sữa Việt Nam”,Trường Đại học Kinh tếHồng Bàng.
8. PGS.TS Phạm Đức Thành và PTS. Mai Quốc Chánh (1995), giáo trình Kinh tế lao động, nhà xuất bản giáo dục.
9. Nguyễn Thị Thu Thảo (2016), khóa luận “Hoàn thịquy trình quản lý đơn hàng gia công của bộphận thương mại tại công ty Scavi Huế đối với khách hàng Decathlon – Pháp”,Đại học Kinh tếHuế.
10. ThS Nguyễn Vân Điềm và PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân (2012), Giáo trình Quản trịnhân lực, nhà xuất bảnĐại học kinh tếquốc dân.
11.Lương Văn Úc (2011), giáo trình Tâm lý học lao động, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếquốc dân.
Tài liệu tham khảo Tiếng Anh
12. A.H. Maslov, A Theory of Human Motivation, Psychological Review 50 (1943):370-96.
Trường Đại học Kinh tế Huế
13. Herzberg, F. 1968, "One more time: how do you motivate employees?", Harvard Business Review, vol. 46, iss. 1, pp. 53–62.
14. Kreitner (1995), Management, Boston : Houghton Mifflin, ©1995.
15. Buford, Bedeian and Lindner (1995), Management in extension, Ohio State University.
16. McClelland,DC, Atkinson, JW, Clark, RA và Lowell, EL (1953). Động lực thành tựu . NY: Appleton-Century-Crofts.
17. Higgins (1994), When women Kill, Maureen McNeil, Lynne Pearce and Beverly Skeggs.
Website
18.https://cpc.vn/vi-vn/Tin-tuc-su-kien/Tin-tuc-chi-tiet/articleId/22710 19.https://luanvanaz.com/khai-niem-hoat-dong-gia-cong-xuat-khau.html
20.http://kdtqt.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/33/3125/dong-co-lam-viec 21.http://kynangsong.xitrum.net/congso/223.html
22.http://voer.edu.vn/m/dong-luc-va-tao-dong-luc-cho-nguoi-lao-dong/03f78b1b 23.http://www.scavi.com.vn/default.aspx
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC Phụ lục 1:Phiếu điều tra
PHIẾU ĐIỀU TRA
Kính chào Anh/Chị, em sinh viên ngành Quản trị nhân lực Trường Đại học Kinh tếHuế. Em đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu động cơ thúc đẩy làm việc của người lao động tại công ty Scavi Huế”, với mục đích phục vụ cho công tác nghiên cứu về động lực làm việc củangười lao động trong công ty, nhằm góp phần cho công ty có cơ sở hiểu hơn về người lao động đểcó chính sách và phát triển nguồn nhân lực phù hợp.
Rất mong Quý Anh/Chị dành một ít thời gian trả lời những câu hỏi dưới đây. Em xin cam đoan rằng mọi thông tin cá nhân sẽ được bảo mật.
Đây là các thông tin rất quan trọng đối với bài nghiên cứu của em, rất mong nhận được sự giúp đỡcủa các Anh/Chị.
Em xin chân thành cảm ơn!
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính của Anh/Chị?
Nam
Nữ
2. Tuổi của Anh/Chịlà:
Dưới 25 tuổi
Từ 25 đến dưới 30 tuổi
Từ 30 đến dưới 35 tuổi
Trên 35 tuổi
3. Thời gian Anh/Chịlàm việc tại Công ty Scavi Huếlà bao lâu?
Dưới 1 năm
Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 năm đến dưới 7 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Trìnhđộchuyên môn của Anh/Chịlà:
Lao động phổthông
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
Trên Đại học
5. Mức thu nhập hiện tại của Anh/Chịlà bao nhiêu?
< 5 triệu đồng
Từ5– dưới 7 triệu đồng
Từ7– dưới 10 triệu đồng
Từ10– dưới 15 triệu đồng
Trên 15 triệu đồng II. ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ
Sau đây là những phát biểu liên quan đến động lực làm việc củangười lao động.
Xin Anh/Chị vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu X ở các phương án mà Anh/Chị chọn. Những con số này thểhiện mức độ Anh/Chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước sau:
1.Hoàn toàn không đồng ý
2.Không đồng ý
3.Trung lập 4.Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý
STT Tiêu Chí Ký
hiệu
Mức độthỏa mãn
1 2 3 4 5
Bản chất công việc
1 Công việc phù hợp với chuyên môn và năng lực cá nhân.
BC1
2 Công việc hiện tại của tôi là thú vi.̣ BC2 3 Phân chia công viêc trong công ty BC3
Trường Đại học Kinh tế Huế
rất hợp lý
4 Công việc của tôi cần nhiều kĩ năng.
BC4
Máy móc và thiết bị
5 Máy móc thiết bịhiện đại, đảm bảo cho quá trình sản xuất.
MM1
6 Máy móc thiết bịdễsửdụng, phù hợp với anh/ chị
MM2
7 Máy móc thiết bị ít hư hỏng, an toàn lao động.
MM3
Tiền lương
8 Tôi hài lòng với mức lương hiện tại TL1 9 Mức lương tại công ty khá cạnh
tranh so với những công ty cùng lĩnh vực trong thị trường
TL2
10 Công ty có những tiêu chí đánh giá năng lựcngườilao độngđể xét tăng lương hợp lý
TL3
11 Tăng lương dựa trên năng lực là cách để động viênngười lao động phát huy khả năng của mình
TL4
Chính sách đào tạo và thăng tiến
12 Vị trí hiện tại phù hợp với năng lực DT1 13 Biết rõ và hình dungđược tiến trình
phát triển nghềnghiệp của mình
DT2
14 Công ty tạo cho tôi nhiều cơ hội phát triển chuyên môn nghiệp vụ
DT3
15 Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực
DT4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Môi trường và điều kiện làm việc
16 Các đồng nghiệp của tôi cởi mởvà trung thực với nhau
MT1
17 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt
MT2
18 Đồng nghiệp của tôi thường giúp đỡlẫn nhau, sẵn sàng chia sẻkinh nghiệm
MT3
19 Tôi được cung cấpđầy đủ phương tiện, máy móc và thiết bịphục vụ cho công việc
MT4
20 Không bịáp lực công việc quá cao MT5 21 Thời gian làm việc ngoài giờ MT6 Chế độphúc lợi
22 Mức lương của tôi hiện nay phù hợp với năng lực và đóng gópcủa tôi vào công ty
PL1
23 Tôi được thưởng tương xứng với thành tích đóng góp
PL2
24 Công ty có các chính sách phúc lợi đa dạng, phong phú
PL3
25 Các chính sách phúc lợi thểhiện sự quan tâm của tổchức đến cán bộ người laođộng
PL4
26 Tôi hài lòng với các chế độphúc lợi của công ty
PL5
Động lực công việc
27 Công ty truyền được cảm hứng cho tôi trong công việc
DL1
Trường Đại học Kinh tế Huế
28 Tôi tựnguyện nâng cao kỹ năng để làm việc tốt hơn
DL2
29 Tôi sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân đểhoàn thành công việc .
DL3
30 Tôi thường làm việc với tâm trạng tốt nhất.
DL4
31 Tôi luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại.
DL5
32 Tôi thấy có động lực trong công việc
DL6
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2:Thống kê mô tả
Tiêu chí Tần số Tỷ lệ (%)
Giới tính Nam 45 28.1
Nữ 115 71.9
Tuổi Dưới 25 tuổi 39 24.4
Từ 25 đến dưới 30 tuổi 37 23.1
TuTừ 30 đến dưới 35 tuổi 30 18.8
Trên 35 tuổi 54 33.8
Thời gian làm việc
Dưới 1 năm 34 21.3
Từ 1 đến dưới 3 năm 39 24.4
Từ 3 năm đến dưới 7 năm 59 36.9
Trên 7 năm 28 17.5
Học vấn Lao động phổ thông 29 18.1
Trung cấp 33 20.6
Cao đẳng 34 21.3
Đại học 64 40.0
Thu nhập < 5 triệu đồng 32 20.0
Từ 5 – dưới 7 triệu đồng 55 34.4
Từ 7 – dưới 10 triệu đồng 30 18.8
Từ 10 – dưới 15 triệu đồng 32 20.0
Trên 15 triệu đồng 11 6.9
gioitinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 45 28.1 28.1 28.1
Nu 115 71.9 71.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
tuoi
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 39 24.4 24.4 24.4
Tu 25 - duoi 30
tuoi 37 23.1 23.1 47.5
Tu 30 - duoi 35
tuoi 30 18.8 18.8 66.3
Tren 35 tuoi 54 33.8 33.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
tglamviec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 34 21.3 21.3 21.3
Tu 1 - duoi 3 nam 39 24.4 24.4 45.6
Tu 3 - duoi 7 nam 59 36.9 36.9 82.5
Tren 7 nam 28 17.5 17.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
chuyenmon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Lao dong pho
thong 29 18.1 18.1 18.1
Trung cap 33 20.6 20.6 38.8
Cao dang 34 21.3 21.3 60.0
Dai hoc 64 40.0 40.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
thunhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 trieu 32 20.0 20.0 20.0
Tu 5 - duoi 7 trieu 55 34.4 34.4 54.4
Tu 7 - duoi 10
trieu 30 18.8 18.8 73.1
Tu 10 - duoi 15
trieu 32 20.0 20.0 93.1
Tren 15 trieu 11 6.9 6.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3:Cronbach’s Alpha Cronbach’s Alpha lần 1
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted 1. Bản chất công việc: a = .790
BC1 11.33 2.324 .565 .759
BC2 11.38 2.513 .646 .720
BC3 11.36 2.331 .642 .716
BC4 11.52 2.478 .556 .759
2.Máy móc và thiết bị: a = .785
MM1 7.59 1.802 .587 .748
MM2 7.61 1.610 .695 .630
MM3 7.68 1.728 .594 .742
3. Tiền lương: a = .778
TL1 11.56 3.192 .641 .695
TL2 11.53 3.068 .600 .715
TL3 11.53 3.043 .622 .703
TL4 11.54 3.646 .473 .776
4. Chính sách đào tạo và thăng tiến: a = .804
DT1 11.31 2.933 .614 .758
DT2 11.24 3.151 .621 .753
DT3 11.38 3.294 .566 .778
DT4 11.24 2.962 .677 .725
5. Môi trường và điều kiện làm việc: a = .716
MT1 17.93 13.473 .474 .670
MT2 17.36 13.742 .534 .652
MT3 17.69 14.566 .393 .695
MT4 17.52 16.151 .271 .725
MT5 18.22 13.820 .464 .673
MT6 17.49 13.748 .566 .644
6. Môi trường và điều kiện làm việc: a = .781
PL1 14.76 10.236 .576 .735
PL2 14.32 11.338 .524 .751
PL3 14.66 10.328 .600 .725
PL4 14.40 11.160 .577 .735
PL5 14.94 11.437 .508 .756
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Động lực làm việc: a = .819
DL1 18.56 9.958 .513 .810
DL2 18.99 9.075 .549 .811
DL3 18.74 10.909 .611 .788
DL4 18.70 10.400 .626 .782
DL5 18.79 10.772 .626 .785
DL6 18.81 10.308 .711 .768
Cronbach’s Alpha lần 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted 1. Bản chất công việc: a = .790
BC1 11.33 2.324 .565 .759
BC2 11.38 2.513 .646 .720
BC3 11.36 2.331 .642 .716
BC4 11.52 2.478 .556 .759
2.Máy móc và thiết bị: a = .785
MM1 7.59 1.802 .587 .748
MM2 7.61 1.610 .695 .630
MM3 7.68 1.728 .594 .742
3. Tiền lương: a = .778
TL1 11.56 3.192 .641 .695
TL2 11.53 3.068 .600 .715
TL3 11.53 3.043 .622 .703
TL4 11.54 3.646 .473 .776
4. Chính sách đào tạo và thăng tiến: a = .804
DT1 11.31 2.933 .614 .758
DT2 11.24 3.151 .621 .753
DT3 11.38 3.294 .566 .778
DT4 11.24 2.962 .677 .725
5. Môi trường và điều kiện làm việc: a = .725
MT1 14.21 10.479 .504 .671
MT2 13.64 11.088 .512 .668
MT3 13.97 11.703 .388 .715
MT5 14.49 10.893 .480 .680
MT6 13.77 11.072 .548 .656
6. Môi trường và điều kiện làm việc: a = .781
Trường Đại học Kinh tế Huế
PL1 14.76 10.236 .576 .735
PL2 14.32 11.338 .524 .751
PL3 14.66 10.328 .600 .725
PL4 14.40 11.160 .577 .735
PL5 14.94 11.437 .508 .756
7. Động lực làm việc: a = .819
DL1 18.56 9.958 .513 .810
DL2 18.99 9.075 .549 .811
DL3 18.74 10.909 .611 .788
DL4 18.70 10.400 .626 .782
DL5 18.79 10.772 .626 .785
DL6 18.81 10.308 .711 .768
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 4:EFA EFA lần 1
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of Varianc
e
Cumulati ve %
1 6.613 26.453 26.453 6.613 26.453 26.453 2.759 11.034 11.034
2 2.367 9.470 35.923 2.367 9.470 35.923 2.665 10.660 21.694
3 2.030 8.118 44.041 2.030 8.118 44.041 2.533 10.133 31.827
4 1.504 6.015 50.056 1.504 6.015 50.056 2.501 10.005 41.832
5 1.450 5.801 55.857 1.450 5.801 55.857 2.403 9.610 51.442
6 1.184 4.735 60.592 1.184 4.735 60.592 2.287 9.150 60.592
7 .977 3.907 64.499
8 .851 3.406 67.905
9 .845 3.381 71.286
10 .781 3.126 74.412
11 .676 2.705 77.116
12 .670 2.680 79.797
13 .637 2.549 82.345
14 .570 2.278 84.624
15 .545 2.180 86.804
16 .455 1.819 88.623
17 .433 1.733 90.356
18 .403 1.614 91.970
19 .388 1.550 93.521
20 .362 1.448 94.968
21 .303 1.213 96.181
22 .277 1.109 97.290
23 .250 1.002 98.292
24 .230 .918 99.210
25 .197 .790 100.000
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .802 Bartlett's
Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1506.517
df 300
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
PL3 .756
PL1 .726
PL4 .710
PL5 .668
PL2 .662
BC3 .773
BC2 .772
BC4 .721
BC1 .649
TL1 .748
TL4 .720
TL3 .714
TL2 .677
MT1 .742
MT6 .709
MT2 .705
MT5 .700
MT3
DT4 .757
DT2 .705
DT1 .640
DT3
MM1 .783
MM2 .734
MM3 .669
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
EFA lần 2
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulati
ve % Total
% of Variance
Cumulati
ve % Total
% of Variance
Cumulativ e %
1 6.069 26.385 26.385 6.069 26.385 26.385 2.748 11.947 11.947
2 2.286 9.939 36.324 2.286 9.939 36.324 2.615 11.370 23.317
3 1.950 8.477 44.800 1.950 8.477 44.800 2.449 10.647 33.963
4 1.491 6.484 51.284 1.491 6.484 51.284 2.241 9.744 43.708
5 1.440 6.261 57.545 1.440 6.261 57.545 2.239 9.734 53.441
6 1.178 5.124 62.669 1.178 5.124 62.669 2.122 9.227 62.669
7 .966 4.199 66.867
8 .846 3.680 70.547
9 .780 3.390 73.937
10 .672 2.920 76.857
11 .638 2.774 79.631
12 .626 2.720 82.351
13 .567 2.467 84.818
14 .487 2.116 86.934
15 .440 1.912 88.846
16 .414 1.801 90.647
17 .407 1.768 92.415
18 .372 1.615 94.030
19 .350 1.522 95.553
20 .314 1.366 96.919
21 .257 1.118 98.037
22 .239 1.040 99.076
23 .212 .924 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
PL3 .755
PL1 .723
PL4 .711
PL5 .672
PL2 .665
BC2 .779
BC3 .769
BC4 .735
BC1 .662
TL1 .750
TL4 .727
TL3 .713
TL2 .679
MM1 .791
MM2 .749
MM3 .674
MT1 .761
MT2 .721
MT5 .708
MT6 .696
DT4 .749
DT2 .704
DT1 .624
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
EFA phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .818 Bartlett's Test
of Sphericity
Approx. Chi-Square 375.525
df 15
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 3.351 55.851 55.851 3.351 55.851 55.851
2 .905 15.075 70.927
3 .590 9.825 80.752
4 .502 8.361 89.113
5 .404 6.728 95.841
6 .250 4.159 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
DL6 .848
DL4 .782
DL3 .777
DL5 .771
DL2 .662
DL1 .620
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 5:Tương quan
Correlations
BC MM TL DT MT PL DL
BC Pearson Correlation 1 .398** .398** .454** .149 .290** .477**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .060 .000 .000
N 160 160 160 160 160 160 160
MM Pearson Correlation .398** 1 .403** .514** .204** .235** .470**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .010 .003 .000
N 160 160 160 160 160 160 160
TL Pearson Correlation .398** .403** 1 .384** .253** .386** .595**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .000
N 160 160 160 160 160 160 160
DT Pearson Correlation .454** .514** .384** 1 .251** .247** .527**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .002 .000
N 160 160 160 160 160 160 160
MT Pearson Correlation .149 .204** .253** .251** 1 .082 .328**
Sig. (2-tailed) .060 .010 .001 .001 .302 .000
N 160 160 160 160 160 160 160
PL Pearson Correlation .290** .235** .386** .247** .082 1 .426**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .002 .302 .000
N 160 160 160 160 160 160 160
DL Pearson Correlation .477** .470** .595** .527** .328** .426** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 160 160 160 160 160 160 160
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
BC MM TL DT MT PL DL
BC Pearson Correlation 1 .398** .398** .454** .149 .290** .477**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .060 .000 .000
MM Pearson Correlation .398** 1 .403** .514** .204** .235** .470**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .010 .003 .000
TL Pearson Correlation .398** .403** 1 .384** .253** .386** .595**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .000
DT Pearson Correlation .454** .514** .384** 1 .251** .247** .527**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .002 .000
MT Pearson Correlation .149 .204** .253** .251** 1 .082 .328**
Sig. (2-tailed) .060 .010 .001 .001 .302 .000
PL Pearson Correlation .290** .235** .386** .247** .082 1 .426**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .002 .302 .000
DL Pearson Correlation .477** .470** .595** .527** .328** .426** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000