• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Đối với công ty Scavi huế

- Công ty cần đưa ra những chính sách, phương án thiết thực nhằm nâng cao, kỹ năng làm việc của đội ngũ người lao động.

- Theo sát hoạt động của người lao động để hiểu hơn về những vấn đề màngười lao động thường mắc phải nhằm kịp thời xử lý, ổn định tinh thần làm việc của người lao động.

- Thường xuyên có những cuộc gặp gỡ, trao đổi giữa các nhà quản lý và người lao động trong công ty nhằm tìm ra những giải pháp, những chính sách thỏa mãn nhu cầu làm việc để người lao động.

- Ghi nhận và khen thưởng người lao động về những đóng góp, nỗlực và thành tích mà họ đã đạt được để đảm bảo công bằng về quyền lợi cũng như khích lệ, động viên tinh thần làm việc củangười lao động.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. TS Bùi Anh Tuấn (2013), giáo trình Hành vi tổ chức, nhà xuất bản Đại học kinh tếquốc dân.

2. ThS. Bùi Văn Chiêm (2008),bài giảng Quản trịnhân lực,Đại học Kinh tếHuế 3. PGS.TS Trần Xuân Cầu (2012), giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, nhà xuất bản Đại học kinh tếquốc dân.

4. PGS.TS Trần Kim Dung (2011), Quản trị nhân lực, NXB Tổng hợp Thành phố HồChí Minh.

5. Th.S TạThị Hồng Hạnh (2006), Hành vi tổchức, Đại học mở bán công Thành phốHồChí Minh.

6. Lê Văn Huế (2017), chuyên đề tốt nghiệp “Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động trong công ty TNHH MTV Quan Minh Khoa” – Đại học Kinh tếHuế.

7. Nguyễn Thị Thanh Nhàn (2016), luận văn Thạc sĩ “Động lực làm việc cho người lao động kinh doanh tại Công ty Cổphần Sữa Việt Nam”,Trường Đại học Kinh tếHồng Bàng.

8. PGS.TS Phạm Đức Thành và PTS. Mai Quốc Chánh (1995), giáo trình Kinh tế lao động, nhà xuất bản giáo dục.

9. Nguyễn Thị Thu Thảo (2016), khóa luận “Hoàn thịquy trình quản lý đơn hàng gia công của bộphận thương mại tại công ty Scavi Huế đối với khách hàng Decathlon – Pháp”,Đại học Kinh tếHuế.

10. ThS Nguyễn Vân Điềm và PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân (2012), Giáo trình Quản trịnhân lực, nhà xuất bảnĐại học kinh tếquốc dân.

11.Lương Văn Úc (2011), giáo trình Tâm lý học lao động, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếquốc dân.

Tài liệu tham khảo Tiếng Anh

12. A.H. Maslov, A Theory of Human Motivation, Psychological Review 50 (1943):370-96.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Herzberg, F. 1968, "One more time: how do you motivate employees?", Harvard Business Review, vol. 46, iss. 1, pp. 53–62.

14. Kreitner (1995), Management, Boston : Houghton Mifflin, ©1995.

15. Buford, Bedeian and Lindner (1995), Management in extension, Ohio State University.

16. McClelland,DC, Atkinson, JW, Clark, RA và Lowell, EL (1953). Động lực thành tựu . NY: Appleton-Century-Crofts.

17. Higgins (1994), When women Kill, Maureen McNeil, Lynne Pearce and Beverly Skeggs.

Website

18.https://cpc.vn/vi-vn/Tin-tuc-su-kien/Tin-tuc-chi-tiet/articleId/22710 19.https://luanvanaz.com/khai-niem-hoat-dong-gia-cong-xuat-khau.html

20.http://kdtqt.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/33/3125/dong-co-lam-viec 21.http://kynangsong.xitrum.net/congso/223.html

22.http://voer.edu.vn/m/dong-luc-va-tao-dong-luc-cho-nguoi-lao-dong/03f78b1b 23.http://www.scavi.com.vn/default.aspx

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC Phụ lục 1:Phiếu điều tra

PHIẾU ĐIỀU TRA

Kính chào Anh/Chị, em sinh viên ngành Quản trị nhân lực Trường Đại học Kinh tếHuế. Em đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu động cơ thúc đẩy làm vic ca người lao động ti công ty Scavi Huế”, với mục đích phục vụ cho công tác nghiên cứu về động lực làm việc củangười lao động trong công ty, nhằm góp phần cho công ty có cơ sở hiểu hơn về người lao động đểcó chính sách và phát triển nguồn nhân lực phù hợp.

Rất mong Quý Anh/Chị dành một ít thời gian trả lời những câu hỏi dưới đây. Em xin cam đoan rằng mọi thông tin cá nhân sẽ được bảo mật.

Đây là các thông tin rất quan trọng đối với bài nghiên cứu của em, rất mong nhận được sự giúp đỡcủa các Anh/Chị.

Em xin chân thành cảm ơn!

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính của Anh/Chị?

Nam

Nữ

2. Tuổi của Anh/Chịlà:

Dưới 25 tuổi

Từ 25 đến dưới 30 tuổi

Từ 30 đến dưới 35 tuổi

Trên 35 tuổi

3. Thời gian Anh/Chịlàm việc tại Công ty Scavi Huếlà bao lâu?

Dưới 1 năm

Từ 1 đến dưới 3 năm

Từ 3 năm đến dưới 7 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Trìnhđộchuyên môn của Anh/Chịlà:

Lao động phổthông

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Trên Đại học

5. Mức thu nhập hiện tại của Anh/Chịlà bao nhiêu?

< 5 triệu đồng

Từ5– dưới 7 triệu đồng

Từ7– dưới 10 triệu đồng

Từ10– dưới 15 triệu đồng

Trên 15 triệu đồng II. ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ

Sau đây là những phát biểu liên quan đến động lực làm việc củangười lao động.

Xin Anh/Chị vui lòng trả lời bằng cách đánh dấu X ở các phương án mà Anh/Chị chọn. Những con số này thểhiện mức độ Anh/Chị đồng ý hay không đồng ý đối với các phát biểu theo quy ước sau:

1.Hoàn toàn không đồng ý

2.Không đồng ý

3.Trung lập 4.Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý

STT Tiêu Chí Ký

hiệu

Mức độthỏa mãn

1 2 3 4 5

Bản chất công việc

1 Công việc phù hợp với chuyên môn và năng lực cá nhân.

BC1

2 Công việc hiện tại của tôi là thú vi.̣ BC2 3 Phân chia công viêc trong công ty BC3

Trường Đại học Kinh tế Huế

rất hợp lý

4 Công việc của tôi cần nhiều kĩ năng.

BC4

Máy móc và thiết bị

5 Máy móc thiết bịhiện đại, đảm bảo cho quá trình sản xuất.

MM1

6 Máy móc thiết bịdễsửdụng, phù hợp với anh/ chị

MM2

7 Máy móc thiết bị ít hư hỏng, an toàn lao động.

MM3

Tiền lương

8 Tôi hài lòng với mức lương hiện tại TL1 9 Mức lương tại công ty khá cạnh

tranh so với những công ty cùng lĩnh vực trong thị trường

TL2

10 Công ty có những tiêu chí đánh giá năng lựcngườilao độngđể xét tăng lương hợp lý

TL3

11 Tăng lương dựa trên năng lực là cách để động viênngười lao động phát huy khả năng của mình

TL4

Chính sách đào tạo và thăng tiến

12 Vị trí hiện tại phù hợp với năng lực DT1 13 Biết rõ và hình dungđược tiến trình

phát triển nghềnghiệp của mình

DT2

14 Công ty tạo cho tôi nhiều cơ hội phát triển chuyên môn nghiệp vụ

DT3

15 Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực

DT4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Môi trường và điều kiện làm việc

16 Các đồng nghiệp của tôi cởi mởvà trung thực với nhau

MT1

17 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt

MT2

18 Đồng nghiệp của tôi thường giúp đỡlẫn nhau, sẵn sàng chia sẻkinh nghiệm

MT3

19 Tôi được cung cấpđầy đủ phương tiện, máy móc và thiết bịphục vụ cho công việc

MT4

20 Không bịáp lực công việc quá cao MT5 21 Thời gian làm việc ngoài giờ MT6 Chế độphúc lợi

22 Mức lương của tôi hiện nay phù hợp với năng lực và đóng gópcủa tôi vào công ty

PL1

23 Tôi được thưởng tương xứng với thành tích đóng góp

PL2

24 Công ty có các chính sách phúc lợi đa dạng, phong phú

PL3

25 Các chính sách phúc lợi thểhiện sự quan tâm của tổchức đến cán bộ người laođộng

PL4

26 Tôi hài lòng với các chế độphúc lợi của công ty

PL5

Động lực công việc

27 Công ty truyền được cảm hứng cho tôi trong công việc

DL1

Trường Đại học Kinh tế Huế

28 Tôi tựnguyện nâng cao kỹ năng để làm việc tốt hơn

DL2

29 Tôi sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân đểhoàn thành công việc .

DL3

30 Tôi thường làm việc với tâm trạng tốt nhất.

DL4

31 Tôi luôn cảm thấy hứng thú khi làm công việc hiện tại.

DL5

32 Tôi thấy có động lực trong công việc

DL6

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2:Thống kê mô tả

Tiêu chí Tần số Tỷ lệ (%)

Giới tính Nam 45 28.1

Nữ 115 71.9

Tuổi Dưới 25 tuổi 39 24.4

Từ 25 đến dưới 30 tuổi 37 23.1

TuTừ 30 đến dưới 35 tuổi 30 18.8

Trên 35 tuổi 54 33.8

Thời gian làm việc

Dưới 1 năm 34 21.3

Từ 1 đến dưới 3 năm 39 24.4

Từ 3 năm đến dưới 7 năm 59 36.9

Trên 7 năm 28 17.5

Học vấn Lao động phổ thông 29 18.1

Trung cấp 33 20.6

Cao đẳng 34 21.3

Đại học 64 40.0

Thu nhập < 5 triệu đồng 32 20.0

Từ 5 – dưới 7 triệu đồng 55 34.4

Từ 7 – dưới 10 triệu đồng 30 18.8

Từ 10 – dưới 15 triệu đồng 32 20.0

Trên 15 triệu đồng 11 6.9

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 45 28.1 28.1 28.1

Nu 115 71.9 71.9 100.0

Total 160 100.0 100.0

tuoi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 25 tuoi 39 24.4 24.4 24.4

Tu 25 - duoi 30

tuoi 37 23.1 23.1 47.5

Tu 30 - duoi 35

tuoi 30 18.8 18.8 66.3

Tren 35 tuoi 54 33.8 33.8 100.0

Total 160 100.0 100.0

tglamviec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 34 21.3 21.3 21.3

Tu 1 - duoi 3 nam 39 24.4 24.4 45.6

Tu 3 - duoi 7 nam 59 36.9 36.9 82.5

Tren 7 nam 28 17.5 17.5 100.0

Total 160 100.0 100.0

chuyenmon

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Lao dong pho

thong 29 18.1 18.1 18.1

Trung cap 33 20.6 20.6 38.8

Cao dang 34 21.3 21.3 60.0

Dai hoc 64 40.0 40.0 100.0

Total 160 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

thunhap

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 5 trieu 32 20.0 20.0 20.0

Tu 5 - duoi 7 trieu 55 34.4 34.4 54.4

Tu 7 - duoi 10

trieu 30 18.8 18.8 73.1

Tu 10 - duoi 15

trieu 32 20.0 20.0 93.1

Tren 15 trieu 11 6.9 6.9 100.0

Total 160 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 3:Cronbach’s Alpha Cronbach’s Alpha lần 1

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted 1. Bản chất công việc: a = .790

BC1 11.33 2.324 .565 .759

BC2 11.38 2.513 .646 .720

BC3 11.36 2.331 .642 .716

BC4 11.52 2.478 .556 .759

2.Máy móc và thiết bị: a = .785

MM1 7.59 1.802 .587 .748

MM2 7.61 1.610 .695 .630

MM3 7.68 1.728 .594 .742

3. Tiền lương: a = .778

TL1 11.56 3.192 .641 .695

TL2 11.53 3.068 .600 .715

TL3 11.53 3.043 .622 .703

TL4 11.54 3.646 .473 .776

4. Chính sách đào tạo và thăng tiến: a = .804

DT1 11.31 2.933 .614 .758

DT2 11.24 3.151 .621 .753

DT3 11.38 3.294 .566 .778

DT4 11.24 2.962 .677 .725

5. Môi trường và điều kiện làm việc: a = .716

MT1 17.93 13.473 .474 .670

MT2 17.36 13.742 .534 .652

MT3 17.69 14.566 .393 .695

MT4 17.52 16.151 .271 .725

MT5 18.22 13.820 .464 .673

MT6 17.49 13.748 .566 .644

6. Môi trường và điều kiện làm việc: a = .781

PL1 14.76 10.236 .576 .735

PL2 14.32 11.338 .524 .751

PL3 14.66 10.328 .600 .725

PL4 14.40 11.160 .577 .735

PL5 14.94 11.437 .508 .756

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Động lực làm việc: a = .819

DL1 18.56 9.958 .513 .810

DL2 18.99 9.075 .549 .811

DL3 18.74 10.909 .611 .788

DL4 18.70 10.400 .626 .782

DL5 18.79 10.772 .626 .785

DL6 18.81 10.308 .711 .768

Cronbach’s Alpha lần 2

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted 1. Bản chất công việc: a = .790

BC1 11.33 2.324 .565 .759

BC2 11.38 2.513 .646 .720

BC3 11.36 2.331 .642 .716

BC4 11.52 2.478 .556 .759

2.Máy móc và thiết bị: a = .785

MM1 7.59 1.802 .587 .748

MM2 7.61 1.610 .695 .630

MM3 7.68 1.728 .594 .742

3. Tiền lương: a = .778

TL1 11.56 3.192 .641 .695

TL2 11.53 3.068 .600 .715

TL3 11.53 3.043 .622 .703

TL4 11.54 3.646 .473 .776

4. Chính sách đào tạo và thăng tiến: a = .804

DT1 11.31 2.933 .614 .758

DT2 11.24 3.151 .621 .753

DT3 11.38 3.294 .566 .778

DT4 11.24 2.962 .677 .725

5. Môi trường và điều kiện làm việc: a = .725

MT1 14.21 10.479 .504 .671

MT2 13.64 11.088 .512 .668

MT3 13.97 11.703 .388 .715

MT5 14.49 10.893 .480 .680

MT6 13.77 11.072 .548 .656

6. Môi trường và điều kiện làm việc: a = .781

Trường Đại học Kinh tế Huế

PL1 14.76 10.236 .576 .735

PL2 14.32 11.338 .524 .751

PL3 14.66 10.328 .600 .725

PL4 14.40 11.160 .577 .735

PL5 14.94 11.437 .508 .756

7. Động lực làm việc: a = .819

DL1 18.56 9.958 .513 .810

DL2 18.99 9.075 .549 .811

DL3 18.74 10.909 .611 .788

DL4 18.70 10.400 .626 .782

DL5 18.79 10.772 .626 .785

DL6 18.81 10.308 .711 .768

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 4:EFA EFA ln 1

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Varianc

e

Cumulati

ve % Total

% of Varianc

e

Cumulati

ve % Total

% of Varianc

e

Cumulati ve %

1 6.613 26.453 26.453 6.613 26.453 26.453 2.759 11.034 11.034

2 2.367 9.470 35.923 2.367 9.470 35.923 2.665 10.660 21.694

3 2.030 8.118 44.041 2.030 8.118 44.041 2.533 10.133 31.827

4 1.504 6.015 50.056 1.504 6.015 50.056 2.501 10.005 41.832

5 1.450 5.801 55.857 1.450 5.801 55.857 2.403 9.610 51.442

6 1.184 4.735 60.592 1.184 4.735 60.592 2.287 9.150 60.592

7 .977 3.907 64.499

8 .851 3.406 67.905

9 .845 3.381 71.286

10 .781 3.126 74.412

11 .676 2.705 77.116

12 .670 2.680 79.797

13 .637 2.549 82.345

14 .570 2.278 84.624

15 .545 2.180 86.804

16 .455 1.819 88.623

17 .433 1.733 90.356

18 .403 1.614 91.970

19 .388 1.550 93.521

20 .362 1.448 94.968

21 .303 1.213 96.181

22 .277 1.109 97.290

23 .250 1.002 98.292

24 .230 .918 99.210

25 .197 .790 100.000

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .802 Bartlett's

Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1506.517

df 300

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

PL3 .756

PL1 .726

PL4 .710

PL5 .668

PL2 .662

BC3 .773

BC2 .772

BC4 .721

BC1 .649

TL1 .748

TL4 .720

TL3 .714

TL2 .677

MT1 .742

MT6 .709

MT2 .705

MT5 .700

MT3

DT4 .757

DT2 .705

DT1 .640

DT3

MM1 .783

MM2 .734

MM3 .669

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

EFA ln 2

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulati

ve % Total

% of Variance

Cumulati

ve % Total

% of Variance

Cumulativ e %

1 6.069 26.385 26.385 6.069 26.385 26.385 2.748 11.947 11.947

2 2.286 9.939 36.324 2.286 9.939 36.324 2.615 11.370 23.317

3 1.950 8.477 44.800 1.950 8.477 44.800 2.449 10.647 33.963

4 1.491 6.484 51.284 1.491 6.484 51.284 2.241 9.744 43.708

5 1.440 6.261 57.545 1.440 6.261 57.545 2.239 9.734 53.441

6 1.178 5.124 62.669 1.178 5.124 62.669 2.122 9.227 62.669

7 .966 4.199 66.867

8 .846 3.680 70.547

9 .780 3.390 73.937

10 .672 2.920 76.857

11 .638 2.774 79.631

12 .626 2.720 82.351

13 .567 2.467 84.818

14 .487 2.116 86.934

15 .440 1.912 88.846

16 .414 1.801 90.647

17 .407 1.768 92.415

18 .372 1.615 94.030

19 .350 1.522 95.553

20 .314 1.366 96.919

21 .257 1.118 98.037

22 .239 1.040 99.076

23 .212 .924 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

PL3 .755

PL1 .723

PL4 .711

PL5 .672

PL2 .665

BC2 .779

BC3 .769

BC4 .735

BC1 .662

TL1 .750

TL4 .727

TL3 .713

TL2 .679

MM1 .791

MM2 .749

MM3 .674

MT1 .761

MT2 .721

MT5 .708

MT6 .696

DT4 .749

DT2 .704

DT1 .624

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

EFA phthuc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .818 Bartlett's Test

of Sphericity

Approx. Chi-Square 375.525

df 15

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance Cumulative %

1 3.351 55.851 55.851 3.351 55.851 55.851

2 .905 15.075 70.927

3 .590 9.825 80.752

4 .502 8.361 89.113

5 .404 6.728 95.841

6 .250 4.159 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

DL6 .848

DL4 .782

DL3 .777

DL5 .771

DL2 .662

DL1 .620

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 5:Tương quan

Correlations

BC MM TL DT MT PL DL

BC Pearson Correlation 1 .398** .398** .454** .149 .290** .477**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .060 .000 .000

N 160 160 160 160 160 160 160

MM Pearson Correlation .398** 1 .403** .514** .204** .235** .470**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .010 .003 .000

N 160 160 160 160 160 160 160

TL Pearson Correlation .398** .403** 1 .384** .253** .386** .595**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .000

N 160 160 160 160 160 160 160

DT Pearson Correlation .454** .514** .384** 1 .251** .247** .527**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .002 .000

N 160 160 160 160 160 160 160

MT Pearson Correlation .149 .204** .253** .251** 1 .082 .328**

Sig. (2-tailed) .060 .010 .001 .001 .302 .000

N 160 160 160 160 160 160 160

PL Pearson Correlation .290** .235** .386** .247** .082 1 .426**

Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .002 .302 .000

N 160 160 160 160 160 160 160

DL Pearson Correlation .477** .470** .595** .527** .328** .426** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

N 160 160 160 160 160 160 160

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

BC MM TL DT MT PL DL

BC Pearson Correlation 1 .398** .398** .454** .149 .290** .477**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .060 .000 .000

MM Pearson Correlation .398** 1 .403** .514** .204** .235** .470**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .010 .003 .000

TL Pearson Correlation .398** .403** 1 .384** .253** .386** .595**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .000

DT Pearson Correlation .454** .514** .384** 1 .251** .247** .527**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .002 .000

MT Pearson Correlation .149 .204** .253** .251** 1 .082 .328**

Sig. (2-tailed) .060 .010 .001 .001 .302 .000

PL Pearson Correlation .290** .235** .386** .247** .082 1 .426**

Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .002 .302 .000

DL Pearson Correlation .477** .470** .595** .527** .328** .426** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000

Trường Đại học Kinh tế Huế