• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2. Đối với siêu thị Co.opmart Huế

- Siêu thị cần nâng cao trình độ nhân viên, có thái độ phục vụ chuyên nghiệp hơn.

- Đầu tư thêm một số trang thiết bị, cơ sở vật chất, cãi thiện một số thiết bị đã cũ.

- Siêu thị cũng có thể thay đổi một số điều khoản dịch vụ như giao hàng với bán kính lớn hơn, có thể thu phí giao hàng.

- Không những dịch vụ giao hàng tận nhà, siêu thị cần phát triển đồng bộ các dịch vụ đi kèm khác để thu hút khách hàng đến với siêu thị ngày càng nhiều hơn và biết đến dịch vụ giao hàng của siêu thị nhiều hơn.

- Nên sử dụng các ứng dụng hay website trong quá trình tiếp nhận đơn hàng để nâng cao độ chính xác của đơn hàng đồng thời tăng số lượng khách hàng được phục vụ.

- Có thể liên kết với các đơn vị như Grap trong quá trình giao hàng nhằm phục tốt hơn nhu cầu của khách hàng vào các dịp cao điểm

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tài liệu tiếng việt

[1] Trần Thị Thùy Linh (2017) “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ siêu thị Co.opmart Huế”, Trường Đại học Kinh Tế Huế

[2] Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản lao động xã hội, Hà Nội.

[3] Nguyễn Thị Mai Trang (2006), ”Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, số 10.

[4] “Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên (2013).

[5] Hoàng Thị Hằng (2017), “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ giao hàng tận nhà của siêu thị Co.opmart Huế”.

[6] Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Thống Kê.

[7] Hà Nam Khánh Giao và Nguyễn Tấn Vũ (2011), “Sự thỏa mãn của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ hệ thống siêu thị Vinatex-Mart”.

[8]. Philip Kotler, 2006, Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Thống Kê 2. Tài liệu Tiếng Anh

[1]. Parasuraman, A.Zeithaml, V.A. và Berry L.L, 1985, A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for Future Research Journal of Marketing, số 49, trang 41-50.

[2]. Gronroos, C, 1984,A Service Quality Model and Its Marketing Implications, European Journal of Marketing, trang 36-44.

[3]. Zeithaml, V.A & M.J Bitner. (2000). Services Marketing: Intergrating Customer Focus Across the Firm, Irwin McGraw-Hill.

[4] Cronin, J,J. & Taylor, S. A (1992), Measuring service quality: A reexamination and extension, Journal of Marketing

[5] Dabholkar, P. A., Thorpe, D. I., Rentz, J. O. (1996) “A Measure of Service Quality for Retail Stores: Scale Development and Validation”, Journal of the Academy of Marketing Science, 24, pp. 3-16

Trường Đại học Kinh tế Huế

[6] Olive, R, L, (1997). Satisfction a behavioral perspective on the consumer, The McGraw-Hill Companies, Inc. New York.

3. Tài liệu từ internet

[1]https://vi.wikipedia.org/wiki/Kh%C3%A1ch_h%C3%A0ng [2]https://crmviet.vn/khai-niem-khach-hang-la-gi/

[3] https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/16061-Thi-truong-ban-le-o-Viet-Nam-nam-2019

[4] http://www.tapchicongthuong.vn/bai-viet/thi-truong-ban-le-2019-doanh-nghiep-viet-se-troi-day-nhung-o-phan-khuc-nao-60580.htm

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO

Nhân tố Mô tả biến Mã hóa

thang đo Kí hiệu

Độ tin cậy

Hàng hóa đảm bảo chất lượng Tincay1 TC1

Hàng hóa được giao đúng với đơn

hàng Tincay2 TC2

Cung cấp dịch vụ đúng cam kết (Miễn phí giao hàng trong bán kính 5Km với hóa đơn từ 200.000 đồng)

Tincay3 TC3

Giao hàng đúng với thời gian cam

kết Tincay4 TC4

Độ phản hồi

Đơn hàng được tiếp nhận nhanh

chóng Phanhoi1 PH1

Nhân viên tư vấn nhiệt tình và đầy

đủ những thắc mắc của khách hàng Phanhoi2 PH2 Nhân viên thông báo kịp thời khi có

sự cố với đơn hàng Phanhoi3 PH3

Các khiếu nại được giải quyết nhanh

chóng Phanhoi4 PH4

Năng lực phục vụ

Nhân viên cư xử nhã nhặn, lịch sự và

sẵn sàng giúp đỡ khách hàng Phucvu1 PV1

Nhân viên giải quyết nhanh chóng,

kịp thời vào các giờ cao điểm Phucvu2 PV2

Nhân viên đủ hiểu biết để tư vấn và

giải đáp các thắc mắc của khách hàng Phucvu3 PV3 Nhân viên giao hàng chuyên nghiệp,

nhanh chóng Phucvu4 PV4

Sự cảm thông

Nhân viên ghi nhận những phản hồi

và đóng góp của khách hàng Camthong1 CT1

Thủ tục đổi trả hàng dễ dàng, thuận Camthong2 CT2

Trường Đại học Kinh tế Huế

tiện

Nhân viên chú ý đến các nhu cầu của

khách hàng Camthong3 CT3

Có nhiều chương trình khuyến mãi

cho khách hàng Camthong4 CT4

Phương tiện hữu

hình

Trang phục nhân viên gọn gang và

lịch sự Huuhinh1 HH1

Phương thức thanh toán thuận tiện Huuhinh2 HH2 Trang thiết bị tiếp nhận và vận

chuyển đơn hàng đảm bảo Huuhinh3 HH3

Hàng hóa được đóng gói tiện lơi, đẹp

mắt Huuhinh4 HH4

Sự hài lòng

Hoàn toàn hài lòng về chất lượng dịch vụ đặt hàng online của siêu thị Coop Mart – Chi nhánh Huế

Hailong1 HL1

Sẽ giới thiệu dịch vụ đặt hàng online của siêu thị Coop Mart cho người khác.

Hailong2 HL2

Sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ đặt hàng online của siêu thị Coop Mart trong thời gian tới.

Hailong3 HL3

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA

Số thứ tự phiếu:……

Xin chào quý anh/chị!

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài

“Nâng cao chất lượng dịch vụ đặt hàng online tại siêu thị Coop Mart – Chi nhánh Huế”. Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG

Anh/chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

Câu 1: Anh/chị biết đến siêu thị Coop Mart – chi nhánh Huế thông qua những nguồn thông tin nào sau đây?

Bạn bè, người quen giới thiệu

Người thân

Mạng xã hội

Hoạt động quảng bá của siêu thị Câu 2: Tần suất mua hàng tại siêu thị Coop Mart – chi nhánh Huế của anh/chị là bao nhiêu lần một tháng?

Chỉ 1 lần

Từ 1 đến 2 lần

Từ 3 đến 4 lần

Trên 4 lần

Câu 3: Mức chi tiêu cho mỗi lần mua hàng của anh/chị tại siêu thị Coop Mart – chi nhánh Huế là khoảng bao nhiêu?

Dưới 200 nghìn đồng

Từ 200 đến dưới 500 nghìn đồng

Từ 500 đến dưới 1 triệu đồng

Trên 1 triệu đồng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 4: Anh/chị đã biết đến dịch vụ đặt hàng online của siêu thị Coop Mart – Chi nhánh Huế hay chưa?

Chưa biết đến dịch vụ

Biết nhưng chưa sử dụng

Đã và đang sử dụng dịch vụ

Đã sử dụng nhưng bây giờ thì không

PHẦN 2: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU

Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ cảm nhận của mình về chất lượng dịch vụ đặt hàng online tại siêu thị Coop Mart - Chi nhánh Huế dưới đây bằng cách đánh dấu

“X” vào các thang điểm từ (1) đến (5) với mức ý nghĩa như sau:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI THANG ĐIỂM

Độ tin cậy 1 2 3 4 5

1 Hàng hóa đảm bảo chất lượng

2 Hàng hóa được giao đúng với đơn hàng

3 Cung cấp dịch vụ đúng cam kết (Miễn phí giao hàng trong bán kính 5km với hóa đơn từ 200.000 đồng)

4 Giao hàng đúng với thời gian cam kết Độ phản hồi

5 Đơn hàng được tiếp nhận nhanh chóng

6 Nhân viên tư vấn nhiệt tình và đầy đủ những thắc mắc của khách hàng

7 Nhân viên thông báo kịp thời khi có sự cố với đơn hàng.

8 Các khiếu nại được giải quyết một cách ổn thỏa, nhanh chóng

Trường Đại học Kinh tế Huế

9 Nhân viên cư xử nhã nhặn, lịch sự và sẵn sàng giúp đỡ khách hàng

10 Nhân viên đáp ứng kịp thời, nhanh chóng vào các giờ cao điểm

11 Nhân viên có đủ trình độ chuyên môn để tư vấn và giải đáp các thắc mắc của khách hàng 12 Nhân viên giao hàng chuyên nghiệp, thân

thiện và rành đường

Sự cảm thông

13 Nhân viên ghi nhận những phản hồi và đóng góp của khách hàng

14 Thủ tục đổi trả hàng hóa dễ dàng, thuận tiện 15 Nhân viên chú ý đến các nhu cầu về dịch vụ

của khách hàng

16 Có nhiều chương trình khuyến mãi cho khách hàng.

Phương tiện hữu hình 17 Trang phục nhân viên gọn gàng, lịch sự 18 Phương thức thanh toán thuận tiện

19 Trang thiết bị tiếp nhận và vận chuyển đơn hàng đảm bảo

20 Hàng hóa được đóng gói tiện lợi, đẹp mắt Sự hài lòng

21 Hoàn toàn hài lòng về chất lượng dịch vụ đặt hàng online của siêu thị Coop Mart – Chi nhánh Huế

22 Sẽ giới thiệu dịch vụ đặt hàng online của siêu thị Coop Mart cho người khác.

23 Sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ đặt hàng online của siêu thị Coop Mart trong thời gian tới

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên:………. Số điện thoại:……….

Câu 1:Giới tính của anh/chị

□ Nam □ Nữ

Câu 2:Độ tuổi của anh/chị?

□ 20 đến dưới 30 tuổi □ 30 đến dưới 40 tuổi

□ 40 đến dưới 50 tuổi □ Trên 50 tuổi

Câu 3:Nghề nghiệp của anh/chị?

□ Cán bộ công viên chức □ Lao động phổ thông

□ Kinh doanh buôn bán

□ Học sinh, sinh viên

□ Nội trợ/Hưu trí

□ Khác

Câu 4:Thu nhập của anh/chị?

□ Dưới 4 triệu/tháng □ Từ 4 đến 7 triệu/tháng

□ Từ 7 đến 10 triệu/tháng □ Trên 10 triệu/tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1. Thống kê mô tả

1.1. Đặc điểm mẫu điều tra

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 42 35.0 35.0 35.0

Nu 78 65.0 65.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Dotuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Tu 20 den duoi 30 tuoi 45 37.5 37.5 37.5

Tu 30 den duoi 40 tuoi 54 45.0 45.0 82.5

Tu 40 den duoi 50 tuoi 16 13.3 13.3 95.8

Tren 50 tuoi 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Nghenghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Can bo vien chuc 64 53.3 53.3 53.3

Lao dong pho thong 10 8.3 8.3 61.7

Kinh doanh buon ban 25 20.8 20.8 82.5

Noi tro/Huu tri 6 5.0 5.0 87.5

Hoc sinh sinh vien 13 10.8 10.8 98.3

Khac 2 1.7 1.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thunhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 4 trieu 5 4.2 4.2 4.2

Tu 4 trieu den 7 trieu/thang 23 19.2 19.2 23.3

Tu 7 trieu den 10 trieu/thang 67 55.8 55.8 79.2

Tren 10 trieu/thang 25 20.8 20.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thongtin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Ban be, nguoi quen gioi

thieu 36 30.0 30.0 30.0

Nguoi than 21 17.5 17.5 47.5

Mang xa hoi 10 8.3 8.3 55.8

Hoat dong quang ba cua

sieu thi 53 44.2 44.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

tansuat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chi 1 lan 17 14.2 14.2 14.2

Tu 1 den 2 lan 42 35.0 35.0 49.2

Tu 3 den 4 lan 51 42.5 42.5 91.7

Tren 4 lan 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Mucchitieu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi 200 nghin dong 8 6.7 6.7 6.7

Tu 200 den duoi 500 nghin

dong 27 22.5 22.5 29.2

Tu 500 den duoi 1 trieu

dong 65 54.2 54.2 83.3

Tren 1 trieu dong 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

dathangonline

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chua biet den dich vu 10 8.3 8.3 8.3

Biet nhung chua su dung 30 25.0 25.0 33.3

Da va dang su dung 64 53.3 53.3 86.7

Da su dung nhung bay gio

khong con su dung 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

1.2. Biến độc lập - Độ tin cậy

Tincay1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 9 7.5 7.5 7.5

Khong dong y 17 14.2 14.2 21.7

Trung lap 34 28.3 28.3 50.0

Dong y 21 17.5 17.5 67.5

Rat dong y 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Tincay2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.7 6.7 6.7

Khong dong y 42 35.0 35.0 41.7

Trung lap 26 21.7 21.7 63.3

Dong y 34 28.3 28.3 91.7

Rat dong y 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tincay3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 37 30.8 30.8 32.5

Trung lap 33 27.5 27.5 60.0

Dong y 28 23.3 23.3 83.3

Rat dong y 20 16.7 16.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

TIncay4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 7 5.8 5.8 5.8

Khong dong y 27 22.5 22.5 28.3

Trung lap 31 25.8 25.8 54.2

Dong y 36 30.0 30.0 84.2

Rat dong y 19 15.8 15.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

- Độ phản hồi

Phanhoi1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 5.0 5.0 5.0

Khong dong y 5 4.2 4.2 9.2

Trung lap 30 25.0 25.0 34.2

Dong y 36 30.0 30.0 64.2

Rat dong y 43 35.8 35.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phanhoi2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 4.2 4.2 4.2

Trung lap 31 25.8 25.8 30.0

Dong y 51 42.5 42.5 72.5

Rat dong y 33 27.5 27.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phanhoi3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 1 .8 .8 .8

Khong dong y 12 10.0 10.0 10.8

Trung lap 37 30.8 30.8 41.7

Dong y 39 32.5 32.5 74.2

Rat dong y 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phanhoi4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 11 9.2 9.2 10.8

Trung lap 32 26.7 26.7 37.5

Dong y 45 37.5 37.5 75.0

Rat dong y 30 25.0 25.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

- Năng lực phục vụ

Phucvu1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 3 2.5 2.5 2.5

Khong dong y 8 6.7 6.7 9.2

Trung lap 40 33.3 33.3 42.5

Dong y 30 25.0 25.0 67.5

Rat dong y 39 32.5 32.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phucvu2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 5.0 5.0 5.0

Khong dong y 10 8.3 8.3 13.3

Trung lap 34 28.3 28.3 41.7

Dong y 39 32.5 32.5 74.2

Rat dong y 31 25.8 25.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phucvu3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2

Khong dong y 14 11.7 11.7 15.8

Trung lap 26 21.7 21.7 37.5

Dong y 39 32.5 32.5 70.0

Rat dong y 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phucvu4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 7 5.8 5.8 5.8

Khong dong y 29 24.2 24.2 30.0

Trung lap 27 22.5 22.5 52.5

Dong y 44 36.7 36.7 89.2

Rat dong y 13 10.8 10.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

- Sự cảm thông

Camthong1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2

Khong dong y 8 6.7 6.7 10.8

Trung lap 24 20.0 20.0 30.8

Dong y 42 35.0 35.0 65.8

Rat dong y 41 34.2 34.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Camthong2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2

Khong dong y 11 9.2 9.2 13.3

Trung lap 17 14.2 14.2 27.5

Dong y 37 30.8 30.8 58.3

Rat dong y 50 41.7 41.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Camthong3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 17 14.2 14.2 17.5

Trung lap 28 23.3 23.3 40.8

Dong y 34 28.3 28.3 69.2

Rat dong y 37 30.8 30.8 100.0

Total 120 100.0 100.0

Camthong4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 4 3.3 3.3 3.3

Khong dong y 21 17.5 17.5 20.8

Trung lap 27 22.5 22.5 43.3

Dong y 47 39.2 39.2 82.5

Rat dong y 21 17.5 17.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Phương tiện hữu hình

Huuhinh1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 14 11.7 11.7 13.3

Trung lap 19 15.8 15.8 29.2

Dong y 28 23.3 23.3 52.5

Rat dong y 57 47.5 47.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Huuhinh2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 13 10.8 10.8 12.5

Trung lap 16 13.3 13.3 25.8

Dong y 37 30.8 30.8 56.7

Rat dong y 52 43.3 43.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Huuhinh3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 8 6.7 6.7 6.7

Khong dong y 13 10.8 10.8 17.5

Trung lap 22 18.3 18.3 35.8

Dong y 44 36.7 36.7 72.5

Rat dong y 33 27.5 27.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Huuhinh4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rat khong dong y 6 5.0 5.0 5.0

Khong dong y 12 10.0 10.0 15.0

Trung lap 25 20.8 20.8 35.8

Dong y 49 40.8 40.8 76.7

Rat dong y 28 23.3 23.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.3. Biến phụ thuộc - Sự hài lòng

Hailong1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 .8 .8 .8

Trung lap 34 28.3 28.3 29.2

Dong y 80 66.7 66.7 95.8

Rat dong y 5 4.2 4.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Hailong2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 6 5.0 5.0 5.0

Trung lap 47 39.2 39.2 44.2

Dong y 52 43.3 43.3 87.5

Rat dong y 15 12.5 12.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Hailong3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 5 4.2 4.2 4.2

Trung lap 40 33.3 33.3 37.5

Dong y 65 54.2 54.2 91.7

Rat dong y 10 8.3 8.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

2. Cronbach’s Alpha 2.1. Biến độc lập - Độ tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.790 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Tincay1 9.47 7.091 .679 .695

Tincay2 10.03 8.201 .616 .730

Tincay3 9.78 8.529 .557 .759

TIncay4 9.73 8.386 .549 .762

-Độ phản hồi

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.764 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Phanhoi1 11.41 4.983 .583 .701

Phanhoi2 11.35 6.263 .504 .740

Phanhoi3 11.56 5.660 .520 .732

Phanhoi4 11.53 5.125 .664 .653

- Năng lực phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.777 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Phucvu1 10.61 7.131 .605 .712

Phucvu2 10.73 6.970 .594 .717

Phucvu3 10.67 6.678 .626 .699

Phucvu4 11.17 7.384 .502 .764

Trường Đại học Kinh tế Huế

-Sự cảm thông

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.778 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Camthong1 11.16 7.546 .539 .746

Camthong2 11.08 6.826 .636 .695

Camthong3 11.35 6.902 .614 .707

Camthong4 11.54 7.578 .540 .745

- Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.792 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Huuhinh1 11.38 7.280 .628 .727

Huuhinh2 11.38 7.398 .647 .719

Huuhinh3 11.74 7.454 .541 .773

Huuhinh4 11.74 7.571 .595 .744

2.2. Biến phụ thuộc - Sự hài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.735 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Hailong1 7.30 1.640 .524 .704

Hailong2 7.41 1.084 .621 .579

Hailong3 7.38 1.295 .567 .639

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA 3.1. Biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .684

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 797.908

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

1 3.567 17.835 17.835 3.567 17.835 17.835 2.537 12.687 12.687

2 2.711 13.553 31.388 2.711 13.553 31.388 2.497 12.487 25.174

3 2.484 12.419 43.807 2.484 12.419 43.807 2.488 12.442 37.616

4 1.984 9.918 53.725 1.984 9.918 53.725 2.423 12.114 49.730

5 1.624 8.118 61.843 1.624 8.118 61.843 2.423 12.113 61.843

6 .909 4.543 66.386

7 .845 4.223 70.609

8 .762 3.808 74.417

9 .665 3.327 77.745

10 .613 3.066 80.811

11 .586 2.931 83.742

12 .571 2.855 86.597

13 .424 2.118 88.714

14 .413 2.065 90.779

15 .382 1.910 92.689

16 .370 1.848 94.537

17 .357 1.784 96.321

18 .291 1.457 97.778

19 .235 1.174 98.952

20 .210 1.048 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

Huuhinh2 .806

Huuhinh1 .802

Huuhinh4 .754

Huuhinh3 .751

Phucvu3 .792

Phucvu2 .789

Phucvu1 .776

Phucvu4 .683

Tincay1 .833

Tincay2 .814

Tincay3 .729

TIncay4 .722

Camthong2 .822

Camthong3 .794

Camthong1 .725

Camthong4 .714

Phanhoi4 .799

Phanhoi3 .755

Phanhoi1 .751

Phanhoi2 .716

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

3.2. Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .674

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 79.760

df 3

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.977 65.906 65.906 1.977 65.906 65.906

2 .586 19.517 85.423

3 .437 14.577 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

Hailong2 .848

Hailong3 .807

Hailong1 .779

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích hồi quy

Correlations

HAILONG TINCAY PHANHOI PHUCVU CAMTHONG HUUHINH

Pearson Correlation

HAILONG 1.000 .445 .415 .462 .478 .374

TINCAY .445 1.000 .221 .132 .040 .104

PHANHOI .415 .221 1.000 .164 -.031 .085

PHUCVU .462 .132 .164 1.000 .213 .013

CAMTHONG .478 .040 -.031 .213 1.000 .167

HUUHINH .374 .104 .085 .013 .167 1.000

Sig. (1-tailed)

HAILONG . .000 .000 .000 .000 .000

TINCAY .000 . .008 .075 .333 .129

PHANHOI .000 .008 . .037 .368 .179

PHUCVU .000 .075 .037 . .010 .444

CAMTHONG .000 .333 .368 .010 . .034

HUUHINH .000 .129 .179 .444 .034 .

N

HAILONG 120 120 120 120 120 120

TINCAY 120 120 120 120 120 120

PHANHOI 120 120 120 120 120 120

PHUCVU 120 120 120 120 120 120

CAMTHONG 120 120 120 120 120 120

HUUHINH 120 120 120 120 120 120

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model Summaryb

Model R R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change F Change

df1 df2 Sig. F Change

1 .813a .661 .646 .324 .661 44.400 5 114 .000 1.601

a. Predictors: (Constant), HUUHINH, PHUCVU, TINCAY, PHANHOI, CAMTHONG b. Dependent Variable: HAILONG

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 23.256 5 4.651 44.400 .000b

Residual 11.943 114 .105

Total 35.199 119

a. Dependent Variable: HAILONG

b. Predictors: (Constant), HUUHINH, PHUCVU, TINCAY, PHANHOI, CAMTHONG

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partial Part Tolerance VIF

1

(Constant) .149 .244 .609 .544

TINCAY .179 .034 .301 5.338 .000 .445 .447 .291 .934 1.070

PHANHOI .210 .041 .290 5.109 .000 .415 .432 .279 .922 1.085

PHUCVU .186 .036 .292 5.125 .000 .462 .433 .280 .916 1.092

CAMTHONG .233 .036 .371 6.521 .000 .478 .521 .356 .921 1.086

HUUHINH .156 .035 .252 4.513 .000 .374 .389 .246 .955 1.047

a. Dependent Variable: HAILONG

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Đánh giá giá trị trung bình One Sample T-Test

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Tincay1 120 3.53 1.283 .117

Tincay2 120 2.97 1.115 .102

Tincay3 120 3.23 1.111 .101

TIncay4 120 3.28 1.152 .105

Phanhoi1 120 3.88 1.104 .101

Phanhoi2 120 3.93 .837 .076

Phanhoi3 120 3.73 .987 .090

Phanhoi4 120 3.75 .989 .090

Phucvu1 120 3.78 1.055 .096

Phucvu2 120 3.66 1.104 .101

Phucvu3 120 3.73 1.137 .104

Phucvu4 120 3.23 1.111 .101

Camthong1 120 3.88 1.086 .099

Camthong2 120 3.97 1.144 .104

Camthong3 120 3.69 1.151 .105

Camthong4 120 3.50 1.077 .098

Huuhinh1 120 4.03 1.122 .102

Huuhinh2 120 4.03 1.076 .098

Huuhinh3 120 3.68 1.182 .108

Huuhinh4 120 3.68 1.094 .100

Hailong1 120 3.74 .542 .050

Hailong2 120 3.63 .766 .070

Hailong3 120 3.67 .690 .063

Trường Đại học Kinh tế Huế