PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5. Đ Ề XUẤT , KIẾN NGHỊ
5.3. Đối với siêu thị SePon
-Giám đốc siêu thịcần phát huy hết vai trò và khả năng quản lí, hoạch địch chiến lược, có sựu đánh giá minh bạch trong đánh giá thành tích, làm việc công tác của nhân viên trong siêu thị, khuyến khích tinh thần làm việc nhân viên qua các hoạt động thi đua trong siêu thị, động viên và nhắc nhở đối với nhân viên nào chưa hoàn thành tốt chỉtiêu hay nhiệm vụ được giao.
- phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cảmọi người làm việc trong siêu thị, tăng cường những điểm mạnh và hạn chế trong khâu chất lượng dịch vụ. Nhân viên cần nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy định của siêu thị, ra sức thi đua thực hiện công tác bán hàng và chăm sóc khách hàng tốt nhất, có tinh thần nhiệt huyết với công việc, giúp đỡ đồng nghiệp,…
- Duy trì nguồn kinh phí dự kiến cho các hoạt động thường niên và các chính sách liênquan đến hàng hóa, khuyến mãi,…
- Nhà quản lý ra quyết định chi một khoản vốn đầu tư nhất định cho việc khen thưởng, phúc lợi cho nhân viên tạo động lực làm việc tốt, ký kết hợp đồng mới với các nhà cung cấp, chi tiền đềnhân viên thực hiện các nhiệm vụcụ thểcủa mình như: tìm hiểu mức giá của các doanh nghiệp bán lẻ trên địa bán, nghiên cứu nắm bắt thông tin thị trường. Từ đó có những chính sách đúng đắn nhằm nâng cao chất lượng dịch vụtại
siêu thị.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài Liệu Tiếng Việt
[1] Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy Kinh tếFulbright.
[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[3] Giáo trìnhMarketing Căn Bản, GS.TS Trần Minh Đạo, NXB Đại Học Kinh TếQuốc Dân (2012).
[4] Luận văn “chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị TP HCM” tác giả Nguyễn Mai Trang, khoa Kinh Tế,DHQD-HCM,số 10,năm 2006 trên tạp chí phát triển KH và CN.
[5] Số liệu từ Phòng Kế toán thuộc Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương Mại Quảng Trị.
Tài Liệu Tiếng Anh
[6] Ajzen, I. (1991), The Theory of Planned Behavior, Organization Behaviour and Human Decision Processes, No. 50, pp. 179–211.
[7] Schiffman và Kanuk, Consumer behavior, Prentice – Hall International Editions, 3rd ed, 1987)
[8] Jagdish N. Sheth– Emory University, Banwari Mittal –Northern Kentucky University, Bruce I.Newman – Depaul University, Customer Behavior: Customer Behavior and Beyond, Thomson South - Western
[9] Marketing term dictionary–American Marketing Assocition Các trang web
[10]http://www.sepon.com.vn/
[11]http://cucthongke.quangtri.gov.vn/
[12]www.tailieu.vn
[13]http://www.google.com.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1: PHIẾU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG
Mã sốphiếu:……….
Xin chào quý anh/chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
Hiện tại tôi đang tiến hành thực hiện khóa luận tốt nghiệp về đề tài “ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP IPA ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA SIÊU THỊ SEPON THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN TỔNG CÔNG TY THƯƠNG MẠI QUẢNG TRỊ”.
Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của quý anh/chị sẽlà những thông tin vô cùng quan trọng cho tôi hoàn thành đề tài. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và sẽgiữbí mật cho quý anh/chịkhi tham gia trảlời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
---Câu1: Chất lượng dịch vụ siêu thị SePon thuộc công ty cổ phần tổng công ty thương mại Quảng trị
(Đánh dấu chéo(x) vào ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 5)
1 2 3 4 5
Không quan trọng Ít quan trọng Bình thường Khá quan trọng Rất quan trọng
1 2 3 4 5
Thực hiện kém Thực hiện yếu Bình thường Thực hiện khá Thực hiện tốt
Các khía cạnh của chất lượng dịch vụ siêu thị
Mức quan trọng Mức thực hiện
Chủng loại hàng hóa
Hàng hóa hàng ngày rất phong phú 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Có nhiều ngành hàng và mặt hàng để lựa chọn
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Hàng hóa bàybán luôn được đổi mới 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Hàng hóa có nhãn hiệu,xuất xứrõ ràng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Hàng hóa bày bán đảm bảo chất lượng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhân viên phục vụ
Nhân viên phục vụ nhanh nhẹn và linh hoạt
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Nhân viên phục vụ giải đáp tận tình những thắc mắc khách hàng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Nhân viên thân thiện, vui vẻtrong giao tiếp với khách hàng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Nhân viên hỗ trợ tốt cho khách hàng khi mua sắm
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch thiệp
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Trưng bày siêu thị
Hàng hóa trưng bày bên trong siêu thị rất dễnhận biết
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Thông tin chỉ dẫn hàng hóa trưng bày rõ ràng
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Hàng hóa trưng bày đủ lớn để đáp ứng nhu cầu lựa chọn
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Phương tiện trưng bày thiết kế hợp lý và thuận tiện
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Thiết bị thanh toán hiện đại 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Thanh toán nhanh
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5Mặt bằng siêu thị
Siêu thịnằmở địa điểm thuận tiện 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Không gian siêu thị sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Lối đi dành cho khách hàng được bốtrí
hợp lý và rộng rãi
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Bãi giữxe của siêu thịrộng rãi và thuận tiện
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Có khu vui chơi giải trí hấp dẫn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 An toàn siêu thị
Hệthống phòng cháy chữa cháy tốt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Dịch vụcất giữhành lý cho khách hàng tốt
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Lối thoát hiểm có biển chỉ dẫn rõ ràng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Không bịlo mất cắp tài sản, tiền bạc 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Mức giá sản phẩm
Mức giá phù hợp với chất lượng sản phẩm
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Giá phù hợp với thu nhập của bạn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Chiết khấu giá hấp dẫn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Có nhiều khung giá đểlựa chon 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 2: Quyết định mua hàng (Đánh dấu X vào ô thích hợp với mức độ đánh giá từ 1: Hoàn toàn không đồng ý đến 5: Hoàn toàn đồng ý)
Các phát biểu Mức độ hài lòng
Bạn hoàn toàn thõa mãn với dịch vụ của siêu thịSepon
1 2 3 4 5
Bạn hoàn toàn hài lòng với nhà cung cấp của mình
1 2 3 4 5
Bạn sẽtiếp tục sửdụng dịch vụcủa siêu thị 1 2 3 4 5 Câu 3: Xin Anh (Chị) vui lòng trả lời một số thông tin cá nhân sau đây để giúp cho việc thống kê và tổng hợp kết quả nghiên cứu (Đánh dấu X vào ô thích hợp).
Câu 3.1: Giới tính của Anh (Chị)?Nam Nữ Câu 3.2: Độ tuổi của Anh (Chị)?
Từ18–25 tuổi Từ26–35 tuổi
Từ36–50 tuổi Trên 50 tuổi
Câu 3.3: Tình trạng hôn nhân của Anh (Chị)?
Độc thân Đã có giađình
Câu 3.4: Trình độ học vấn của Anh (Chị)?
Đại học,sau đại học Trung cấp/Cao đẳng
THPT Khác
Câu 3.5: Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của Anh (Chị)?
Học sinh,sinh viên hưu trí,nội trợ
Công nhân viên chức kinh doanh buôn bán
khác
Câu 3.6: Thu nhập hàng tháng của Anh/(Chị)?
Dưới 5 triệu đồng Từ5 -dưới 10 triệu đồng
Từ10 -dưới 20 triệu đồng Trên 20 triệu đồng Câu 3.7: Chi tiêu hàng tháng cho dịch vụ tại siêu thị?
Dưới 1 triệu Từ1-3 triệu
Từ3-4 triệu Trên 4 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THÔNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
G_T Nam 69 34.5%
Nữ 131 65.5%
DT 18 - 25 tuổi 35 17.5%
26 - 35 tuổi 97 48.5%
36 - 50 tuổi 53 26.5%
Trên 50 tuổi 15 7.5%
HN Độc thân 79 39.5%
Đãcó gia đình 121 60.5%
HV Trung học phổthông 11 5.5%
Trung cấp/ Cao đẳng 56 28.0%
Đại học 126 63.0%
Trên Đại học 7 3.5%
NN Học sinh/ Sinh viên 18 9.0%
Nội trợ/ Hưu trí 16 8.0%
Công nhân viên chức 25 12.5%
Nhân viên văn phòng 92 46.0%
Kinh doanh, buôn bán 49 24.5%
TN Dưới 5 triệu 17 8.5%
5 đến dưới 10 triệu 111 55.5%
10 đến dưới 20 triệu 65 32.5%
Trên 20 triệu 7 3.5%
CT Dưới 1 triệu 104 52.0%
1 - 3 triệu 67 33.5%
3 - 4 triệu 21 10.5%
Trên 4 triệu 8 4.0%
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ CRONBACH ALPHA CÁC THANG ĐO LẦN 1.Chủng loại hàng hóa
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.855 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CLHH1 14.90 3.903 .599 .844
CLHH2 14.79 3.778 .774 .800
CLHH3 15.73 3.826 .594 .847
CLHH4 14.82 3.797 .752 .805
CLHH5 15.11 3.917 .651 .830
2.Nhân viên phục vụ
Cronbach's Alpha N of Items
.888 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NVPV1 13.94 5.745 .654 .881
NVPV2 14.19 5.358 .711 .869
NVPV3 14.57 5.372 .761 .857
NVPV4 14.63 5.350 .744 .861
NVPV5 14.18 5.281 .776 .853
3.Trưng bày siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.874 6
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TB1 18.19 7.411 .586 .867
TB2 18.53 6.773 .749 .839
TB3 18.62 7.173 .710 .847
TB4 18.59 7.048 .711 .846
TB5 18.38 6.810 .763 .837
TB6 19.38 7.301 .554 .874
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.Mặt bằng siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.825 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MB1 14.51 4.130 .671 .776
MB2 14.65 4.229 .583 .800
MB3 14.76 4.382 .513 .820
MB4 14.92 3.869 .668 .775
MB5 14.88 4.022 .668 .776
5.An toàn siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.802 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
AT1 11.08 2.657 .605 .759
AT2 11.26 2.502 .686 .719
AT3 11.34 2.678 .622 .752
AT4 11.54 2.371 .574 .783
6.Mức giá của sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.822 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MG1 9.40 2.522 .549 .818
MG2 9.75 2.301 .675 .762
MG3 10.15 2.239 .661 .769
MG4 9.98 2.261 .700 .750
7.Mức độ hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.740 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MDHL1 7.52 .954 .578 .642
MDHL2 7.29 .848 .545 .657
MDHL3
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.48 .944 .481 .755PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ EFA CHO CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ SIÊU THỊ SEPON TẠI QUẢNG TRỊ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .782 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3377.942
df 406
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.153 21.217 21.217 6.153 21.217 21.217 3.768 12.993 12.993
2 3.466 11.953 33.170 3.466 11.953 33.170 3.693 12.735 25.728
3 3.136 10.813 43.983 3.136 10.813 43.983 3.342 11.524 37.251
4 2.422 8.353 52.336 2.422 8.353 52.336 2.843 9.802 47.053
5 2.022 6.972 59.308 2.022 6.972 59.308 2.656 9.160 56.213
6 1.749 6.030 65.338 1.749 6.030 65.338 2.646 9.125 65.338
7 .929 3.205 68.543
8 .906 3.124 71.667
9 .844 2.909 74.576
10 .756 2.608 77.184
11 .699 2.411 79.595
12 .602 2.077 81.672
13 .583 2.009 83.681
14 .547 1.887 85.568
15 .526 1.812 87.380
16 .433 1.492 88.872
17 .426 1.469 90.342
18 .412 1.420 91.762
19 .375 1.292 93.054
20 .341 1.177 94.231
21 .305 1.051 95.282
22 .283 .974 96.257
23 .273 .941 97.198
24 .227 .784 97.982
25 .173 .595 98.577
26 .156 .538 99.114
27 .120 .413 99.527
28 .081 .280 99.807
29 .056 .193 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
TB5 .831
TB4 .826
TB3 .820
TB2 .819
TB1 .690
TB6 .661
NVPV5 .840
NVPV3 .811
NVPV4 .804
NVPV2 .802
NVPV1 .776
CLHH2 .890
CLHH4 .869
CLHH5 .734
CLHH1 .714
CLHH3 .713
MB1 .811
MB2 .724
MB4 .698
MB3 .692
MB5 .672
MG4 .838
MG3 .815
MG2 .808
MG1 .722
AT2 .817
AT1 .771
AT3 .764
AT4 .745
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5:KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA CHO MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .651 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 145.110
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.985 66.175 66.175 1.985 66.175 66.175
2 .634 21.146 87.321
3 .380 12.679 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component 1
MDHL2 .867 MDHL1 .827 MDHL3 .742
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP VỚI BIẾN SỰ HÀI LÒNG
MDHL CLHH NVPV TB MB AT MG
MDHL Pearson Correlation 1 .403** .446** .383** .445** .402** .398**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 200 200 200 200 200 200 200
CLHH Pearson Correlation .403** 1 .108 .149* .210** .146* .211**
Sig. (2-tailed) .000 .127 .035 .003 .039 .003
N 200 200 200 200 200 200 200
NVPV Pearson Correlation .446** .108 1 .131 .449** .226** .065
Sig. (2-tailed) .000 .127 .064 .000 .001 .362
N 200 200 200 200 200 200 200
TB Pearson Correlation .383** .149* .131 1 .218** .186** .125
Sig. (2-tailed) .000 .035 .064 .002 .008 .078
N 200 200 200 200 200 200 200
MB Pearson Correlation .445** .210** .449** .218** 1 .266** .106
Sig. (2-tailed) .000 .003 .000 .002 .000 .133
N 200 200 200 200 200 200 200
AT Pearson Correlation .402** .146* .226** .186** .266** 1 .175*
Sig. (2-tailed) .000 .039 .001 .008 .000 .013
N 200 200 200 200 200 200 200
MG Pearson Correlation .398** .211** .065 .125 .106 .175* 1
Sig. (2-tailed) .000 .003 .362 .078 .133 .013
N 200 200 200 200 200 200 200
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .733a .537 .523 .311 .537 37.324 6 193 .000 1.851
a. Predictors: (Constant), MG, NVPV, TB, CLHH, AT, MB b. Dependent Variable: MDHL
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 21.651 6 3.609 37.324 .000b
Residual 18.659 193 .097
Total 40.311 199
a. Dependent Variable: MDHL
b. Predictors: (Constant), MG, NVPV, TB, CLHH, AT, MB Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
95.0% Confidence Interval for B
Collinearity Statistics B Std. Error Beta
Lower
Bound Upper Bound Tolerance VIF
1 (Constant) -.401 .279 -1.434 .153 -.952 .151
CLHH .214 .048 .229 4.458 .000 .119 .309 .909 1.100
NVPV .208 .043 .265 4.790 .000 .122 .293 .785 1.273
TB .183 .044 .214 4.185 .000 .097 .269 .921 1.086
MB .141 .052 .156 2.725 .007 .039 .243 .735 1.360
AT .160 .046 .183 3.500 .001 .070 .250 .879 1.138
MG .234 .046 .257 5.061 .000 .143 .325 .929 1.076
a. Dependent Variable: MDHL
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 8: TRUNG BÌNH MỨC QUAN TRỌNG VÀ MỨC THỰC HIỆN
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
CLHH1 200 2 5 3.94 .631
CLHH2 200 3 5 4.05 .565
CLHH3 200 2 5 3.11 .660
CLHH4 200 3 5 4.02 .571
CLHH5 200 2 5 3.72 .593
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QT_CLHH1 200 1 5 4.18 .768
QT_CLHH2 200 2 5 4.23 .843
QT_CLHH3 200 2 5 4.17 .790
QT_CLHH4 200 2 5 4.20 .802
QT_CLHH5 200 2 5 4.37 .746
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NVPV1 200 2 5 3.94 .658
NVPV2 200 2 5 3.69 .719
NVPV3 200 2 5 3.30 .681
NVPV4 200 2 5 3.24 .698
NVPV5 200 2 5 3.70 .695
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QT_NVPV1 200 1 5 4.02 .779
QT_NVPV2 200 1 5 4.03 .835
QT_NVPV3 200 1 5 4.02 .817
QT_NVPV4 200 1 5 4.02 .798
QT_NVPV5 200 1 5 3.98 .705
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TB1 200 2 5 4.15 .660
TB2 200 2 5 3.80 .692
TB3 200 2 5 3.72 .627
TB4 200 2 5 3.75 .655
TB5 200 2 5 3.96 .675
TB6 200 1 4 2.96 .715
Valid N (listwise) 200
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QT_TB1 200 2 5 4.36 .808
QT_TB2 200 2 5 4.35 .749
QT_TB3 200 2 5 4.30 .802
QT_TB4 200 2 5 4.35 .820
QT_TB5 200 2 5 4.22 .753
QT_TB6 200 2 5 4.31 .710
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
MB1 200 2 5 3.92 .613
MB2 200 2 5 3.78 .641
MB3 200 2 5 3.67 .643
MB4 200 1 5 3.51 .694
MB5 200 1 5 3.55 .648
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QT_MB1 200 2 5 4.34 .818
QT_MB2 200 3 5 4.47 .633
QT_MB3 200 3 5 4.25 .733
QT_MB4 200 3 5 4.38 .706
QT_MB5 200 3 5 4.55 .565
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
AT1 200 2 5 3.99 .618
AT2 200 2 5 3.81 .627
AT3 200 2 5 3.73 .599
AT4 200 1 5 3.54 .749
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QT_AT1 200 2 5 4.59 .697
QT_AT2 200 2 5 4.42 .719
QT_AT3 200 3 5 4.32 .763
QT_AT4 200 2 5 4.57 .698
Valid N (listwise) 200
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
MG1 200 2 5 3.69 .595
MG2 200 2 4 3.35 .606
MG3