PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.3 Đối với Tập Đoàn Quế Lâm
- Hỗ trợ vốn và các loại tài nguyên cho công ty khi công ty cần.
- Thường xuyên kiểm tra, giám sát hoạt động của công ty để có những chính sách phù hợp nhất.
- Cử các cán bộ chủ chốt của công ty đi đào tạo, tập huấn về quy trình vận chuyển cũng như thu mua trong chuỗi cung ứng.
- Tạo sợi dậy liên kết giữa các công ty của tập đoàn để có thể trợ giúp nhau khi cần thiết.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục sách - giáo trình - tài liệu
1. Ths Nguyễn Công Bình (2008),Quản trị chuỗi cung ứng, Nhà xuất bản Thống Kê.
2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê.
3. Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS. Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
4. Hair và cộng sự, 2010.Phân tích dữ liệu đa biến, xuất bản lần thứ 7.
5. Giáo trình Quản trị chuỗi cung ứng, 2013.
6. Nguyễn Thị Hồng Đăng (2006), Luận văn Ứng dụng một số mô hình lý thuyết chuỗi cung ứng trong việc cải tiến hiệu suất hoạt động chuỗi cung ứng công ty KODA, Luận văn thạc sĩ – Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh.
7.Huỳnh Thị Thu Sương, 2012. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng đồ gỗ, trường hợp nghiên cứu: Vùng Đông Nam Bộ.
8.Handfield và Bechtel, 2002. Vai trò của sự tín nhiệm và mức độ quan hệ trong việc cải tiến trách nhiệm chuỗi cung ứng.
9. TS Nguyễn Đình Cung ( 2017 ), Báo cáo rà soát thể chế chuỗi giá trị lúa gạo, Nhà xuất bản Thống Kê.
10.Xu thế và tình hính sản xuất lúa gạo hữu cơ hiện nay, Doãn Trí Tuệ.
11.Backtrand, 2002. Các mức độ tương tác trong các quan hệ chuỗi cung ứng.
12. Báo cáo và các số liệu của đơn vị thực tập.
Danh mục Website
1. http://quelamorganic.com/
2. http://phanbonquelam.com/
3. http://tainguyenso.hce.edu.vn/
4. http://thuvien.hce.edu.vn/
5. http://gaovietco.com/
6.http://www.cdc.org.vn/tin-tuc/tin-tuc-su-kien/loi-ich-cua-nong-nghiep-huu-co
Trường Đại học Kinh tế Huế
Danh mục giáo trình tiếng anh
1. Souviron,Bài giảng tại CFVG, 2002 2. APICS Dictionary, 9th edition, 1996
3. Lambert, Donglas M. James R. Stock and Lisa M. Ellram, 1998. Fundaments of Logistics Management
4. Chopra, Sunil, and peter Meindl, 2001. Supply Chain Menagement: Strategy, Planning asn Operation. Upper saddle River, NJ Pertice Hall, Inc. Chapter 1
5. Michael E. Porterr (1990), Competitive advantage:Creating and Sustaining the Superior Performance, Free Press.
6. Lee & Billington (1995), The evolution of Supply Chain Management Model and Practice.
7. Ganeshan, Ram, and Harrison Terry P. (1995). “An Introduction to Supply Chain Management”, Department of Management Science and Information Systems, 303 Beam Business Building, Penn State University, University Park, PA, 16802 U.S.A.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC Phụ lục 1: Điều tra chính thức
Mã số phiếu:…..
PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào ông/bà!
Tôi là sinh viên Dương Thị Khánh Quỳnh thuộc khoa Quản trị kinh doanh- trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm-Huế và đang thực hiện một đề tài nghiên cứu là:“ Nghiên cứu mức độ hợp tác của các hộ nông dân đối với công ty trong chuỗi cung ứng gạo hữu cơ của công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm”.
Để hoàn thiện bài nghiên cứu của mình, tôi rất cần sự đóng góp ý kiến từ phía ông/bà. Mong quý ông/bà có thể dành ra một ít thời gian quý báu của mình để giúp tôi.
Tôi cam kết các thông tin sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Rất mong sự giúp đỡ của ông/bà.
Xin chân thành cám ơn quý ông/bà đã hợp tác giúp đỡ.
………°°°………
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Diện tích trồng lúa của ông/bà là bao nhiêu?
☐< 0,5 ha ☐ 0,5-1 ha ☐ 1-1,5 ha ☐ > 1,5 ha
Câu 2: Ông/bà đã hợp tác để sản xuất và cung cấp lúa cho công ty bao lâu rồi?
☐< 3 năm ☐ Từ 3-5 năm ☐ Từ 5- 7 năm ☐ >7 năm Câu 3: Sản lượng lúa hằng năm của ông/bà là?
☐< 5 tấn ☐ Từ 5-7 tấn ☐ Từ 7-10 tấn ☐ > 10 tấn Câu 4: Ông/bà vui lòng cho biết độ tuổi của mình?
☐< 25 tuổi ☐ Từ 25-45 tuổi ☐ Từ 45-60 tuổi ☐ > 60 tuổi Câu 5: Giới tính của ông/bà là?
☐Nam ☐ Nữ
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Câu 6: Ông/bà cho biết mức độ đánh giá của mình đối với công ty với những mức độ sau:
1 = Rất không đồng ý, 2 = Không đồng ý, 3 = Trung lập, 4 = Đồng ý, 5= Rất đồng ý
Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá
A. Đánh giá về niềm tin của người nông dân đối với công ty A1. Công ty luôn có những chính sách, những
buổi tập huấn cho nông dân để họ hiểu hơn về nông nghiệp hữu cơ nói chung và gạo hữu cơ nói riêng.
1 2 3 4 5
A2. Công ty cam kết bao tiêu cho nông dân, đây là một điều tạo nên cơ sở để cho các hộ nông dân an tâm hơn trong việc sản xuất của mình.
1 2 3 4 5
A3. Phía công ty tin tưởng người nông dân có thể làm được và phía nông dân tin tưởng công ty có một thị trường tiêu thụ sản phẩm gạo ổn định, đảm bảo thu nhập cho người những người nông dân.
1 2 3 4 5
B. Đánh giá về nguồn nhân lực của công ty B1. Đội ngũ quản lý có trình độ chuyên môn cao
1 2 3 4 5
B2. Các nhân viên công ty thường xuyên ghé thăm các trang trại lúa
1 2 3 4 5
B3. Đội ngũ nhân viên có sự hiểu biết chuyên sâu về quy trình trồng và chăm sóc lúa hữu cơ
1 2 3 4 5
C. Đánh giá về hợp đồng của công ty C1. Hợp đồng chi tiết, cụ thể, dễ hiểu đối với những hộ nông dân
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
C2. Những thỏa thuận trong hợp đồng là khá rõ ràng, chi tiết, cụ thể đối với người nông dân ( thời gian, sản lượng…)
1 2 3 4 5
C3. Thời gian kí kết hợp đồng là tương đối ( có thể điều chỉnh nếu có xảy ra bất cứ vấn đề gì )
1 2 3 4 5
D. Đánh giá về sự phụ thuộc vào công ty D1. Công ty có một lượng khách hàng lớn và đa dạng ngành nghề.
1 2 3 4 5
D2. Công ty có nguồn vốn lớn và ổn định 1 2 3 4 5
D3. Giống cũng như các loại phân bón vi sinh mà công ty cung cấp có chất lượng tốt, đem lại sản lượng nhiều
1 2 3 4 5
D4. Thị trường tiêu thụ của công ty đối với các sản phẩm hữu cơ là rộng lớn
1 2 3 4 5
E. Đánh giá về sự tín nhiệm
E1. Công ty luôn có tinh thần hợp tác và sẵn sàng hợp tác với bà con nông dân
1 2 3 4 5
E2. Công ty luôn đặt lợi ích tập thể lên trước tiên
1 2 3 4 5
E3. Công ty luôn có những buổi tập huấn cho bà con nông dân về kỹ thuật gieo trồng cũng như chăm sóc lúa
1 2 3 4 5
E4. Công ty luôn thực hiện những cam kết đã đặt ra đối với bà con nông dân.
1 2 3 4 5
F. Đánh giá về các chính sách của công ty F1. Cung cấp giống, phân bón trong quá trình trồng
1 2 3 4 5
F2. Định kì về thăm hỏi bà con nông dân về công tác gieo trồng cũng như thu hoạch
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
F3. Đảm bảo đầu ra cho bà con nông dân 1 2 3 4 5 F4. Công ty luôn cam kết thu mua lúa của bà
con nông dân với giá cao hơn giá thị trường
1 2 3 4 5
G. Đánh giá về mức độ hợp tác
G1. Ông/bà hài lòng với công ty khi hợp tác trong qúa trình sản xuất
1 2 3 4 5
G2. Ông/bà đánh giá cao về khả năng chuyên nghiệp trong quá trình hợp tác với công ty.
1 2 3 4 5
G3. Ông/bà thích thú với mô hình hợp tác trồng lúa hữu cơ như hiện nay ông/bà đã và đang hợp tác với công ty.
1 2 3 4 5
G4. Ông/bà sẽ tiếp tục hợp tác với công ty trong thời gian tới nếu có cơ hội
1 2 3 4 5
G5. Ông/bà sẽ giới thiệu những người thân để tham gia vào quá trình hợp tác với công ty
1 2 3 4 5
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý ông/bà!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2: Số liệu về số hộ và quy mô trồng lua của các hộ dân
HTX ĐÔNG VINH
HỌ VÀ TÊN XỨ ĐỒNG D.TÍCH (m2) GIỐNG VI SINH HC SH BÓN LÁ
1 Hồ Đăng Tính Trịa 1,300 162,500 962,000 533,000 39,000
2 Hồ Đăng Tiến Trịa 2,700 337,500 1,998,000 1,107,000 81,000
3 Đoàn Liệt Trịa 1,900 237,500 1,406,000 779,000 57,000
4 Đoàn Quang Minh Trịa 2,100 262,500 1,554,000 861,000 63,000
5 Hồ Đăng Phước Trịa 1,850 231,250 1,369,000 758,500 55,500
6 Hoàng Thám Trịa 1,250 156,250 925,000 512,500 37,500
7 Văn Hữu Lực Trịa 1,250 156,250 925,000 512,500 37,500
8 Hồ Xuân Ân Trịa 2,000 250,000 1,480,000 820,000 60,000
9 Hồ Xuân Minh Trịa 850 106,250 629,000 348,500 25,500
10 Hồ Tân Trịa 2,200 275,000 1,628,000 902,000 66,000
11 Văn Cất Trịa 1,550 193,750 1,147,000 635,500 46,500
12 Văn Quái Trịa 700 87,500 518,000 287,000 21,000
13 Đoàn Bé Trịa 1,650 206,250 1,221,000 676,500 49,500
14 Hồ Quý Trịa 600 75,000 444,000 246,000 18,000
15 Đoàn Buồn Trịa 1,700 212,500 1,258,000 697,000 51,000
16 Đoàn Chiến Trịa 2,000 250,000 1,480,000 820,000 60,000
17 Đoàn Nật Trịa 3,350 418,750 2,479,000 1,373,500 100,500
18 Đoàn Đức Trịa 2,120 265,000 1,568,800 869,200 63,600
19 Đoàn Phong Trịa 1,800 225,000 1,332,000 738,000 54,000
20 Trần Nhuận Trịa 3,300 412,500 2,442,000 1,353,000 99,000
21 Hồ Ninh Trịa 3,510 438,750 2,597,400 1,439,100 105,300
22 Hồ Lộc Trịa 3,900 487,500 2,886,000 1,599,000 117,000
23 Đoàn Thị Lệ Trịa 1,830 228,750 1,354,200 750,300 54,900
24 Trần Khôi Trịa 3,050 381,250 2,257,000 1,250,500 91,500
25 Đoàn Lợi Trịa 700 87,500 518,000 287,000 21,000
26 Hồ Thông Trịa 1,650 206,250 1,221,000 676,500 49,500
27 Hồ Hùng Trịa 1,300 162,500 962,000 533,000 39,000
28 Hồ Thị Thu Trịa 1,100 137,500 814,000 451,000 33,000
29 Hồ Hữu Đức Trịa 1,300 162,500 962,000 533,000 39,000
30 Hồ Đủ Trịa 830 103,750 614,200 340,300 24,900
31 Phạm Hai Trịa 1,900 237,500 1,406,000 779,000 57,000
32 Hồ Tạo Trịa 3,500 437,500 2,590,000 1,435,000 105,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
33 Hồ Phúc Trịa 1,800 225,000 1,332,000 738,000 54,000
34 Hồ Phốt Trịa 3,000 375,000 2,220,000 1,230,000 90,000
35 Hồ Quảng Trịa 1,800 225,000 1,332,000 738,000 54,000
36 Đoàn Tín Trịa 2,000 250,000 1,480,000 820,000 60,000
37 Đoàn Hữu Trịa 1,350 168,750 999,000 553,500 40,500
38 Đoàn Viết Cường Trịa 5,000 625,000 3,700,000 2,050,000 150,000
39 Đoàn Tam Trịa 500 62,500 370,000 205,000 15,000
40 Lê Khách Trịa 2,200 275,000 1,628,000 902,000 66,000
41 Đoàn Hanh Trịa 1,350 168,750 999,000 553,500 40,500
42 Hồ Thi Trịa 2,100 262,500 1,554,000 861,000 63,000
43 Đoàn Mai Trịa 800 100,000 592,000 328,000 24,000
44 Đoàn Thị Luyên Trịa 700 87,500 518,000 287,000 21,000
45 Đoàn Tạm Trịa 2,800 350,000 2,072,000 1,148,000 84,000
46 Hồ Phấn Trịa 800 100,000 592,000 328,000 24,000
47 Phan Thị Minh Trịa 1,200 150,000 888,000 492,000 36,000
48 Hồ Lành Trịa 1,370 171,250 1,013,800 561,700 41,100
49 Đoàn Phú Trịa 2,100 262,500 1,554,000 861,000 63,000
50 Đoàn Ngẫu Trịa 4,000 500,000 2,960,000 1,640,000 120,000
51 Đoàn Tửu Trịa 2,890 361,250 2,138,600 1,184,900 86,700
52 Văn Trung Trịa 1,000 125,000 740,000 410,000 30,000
53 Hồ Thể Trịa 1,000 125,000 740,000 410,000 30,000
54 Văn Tất Trịa 800 100,000 592,000 328,000 24,000
55 Hồ Quyết Trịa 700 87,500 518,000 287,000 21,000
56 Văn Mai Trịa 500 62,500 370,000 205,000 15,000
57 Văn Hói Trịa 1,900 237,500 1,406,000 779,000 57,000
58 Phạm Đặng Trịa 300 37,500 222,000 123,000 9,000
59 Hồ Mãi Trịa 730 91,250 540,200 299,300 21,900
60 Hồ Thị Choai Trịa 1,800 225,000 1,332,000 738,000 54,000
TỔNG 107,230 13,403,750 79,350,200 43,964,300 3,216,900
HTX ĐÔNG TOÀN
STT CHỦ HỘ Đơn vị
DIỆN TÍCH (ha)
VẬT TƯ NHẬN GIỐNG
(kg)
HCVS (kg)
Phân Bón
Lá HCSH
1 Hoàng Trọng Hiệu Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
2 Bùi Văn Hùng Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
Trường Đại học Kinh tế Huế
4 Nguyễn Tâm Thiện Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
5 Dương Công Tín Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
6 Bùi Văn Phải Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
7 Trần Hữu Tình Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
8 Bùi Văn Nhân Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
9 Nguyễn Phi Tùng Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
10 Hồ Đăng Xuân Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
11 Bùi Văn Thoàng Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
12 Nguyễn Tâm Đức Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
13 Hoàng Văn Phận Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
14 Hoàng Trọng Hồng Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
15 Trần Quốc Lập Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
16 Nguyễn Tâm Quy Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
17 Nguyễn Tâm Quốc Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
18 Nguyễn Hoàng Châu Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
19 Đặng Văn Được Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
20 Nguyễn Phi Chơn Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
21 Nguyễn Phi Trãi Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
22 Dương Vĩnh Đình Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
23 Võ Quang Miên Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
24 Nguyễn Đình Tấn Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
25 Nguyễn Tâm Chỏ Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
26 Nguyễn Văn Hùng Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 100
27 Nguyễn Tâm Mè Giáp Đông 0.1000 250,000 185,000 125
28 Nguyễn Tâm Chắt Giáp Đông 0.0500 250,000 185,000 50
29 Nguyễn Phi Chiến Giáp Đông 0.1150 275000 185,000 100
30 Nguyễn Tâm Dương Giáp Đông 0.0500 125000 92,500 50
31 Dương Vĩnh Úy Giáp Đông 0.0800 175000 185,000 50
32 Nguyễn Tâm Giêng Giáp Đông 0.1050 250000 185,000 100
33 Hồ Công Thông Giáp Đông 0.1250 250000 185,000 100
34 Nguyễn Thị Lau Giáp Đông 0.1350 325000 370,000 125
35 Phan Thanh Luyện Giáp Đông 0.1800 450000 277,500 200
36 Nguyễn Văn Tân Giáp Đông 0.0600 150000 92,500 50
37 Lý Văn Dự Giáp Đông 0.0600 150000 92,500 50
38 Nguyễn Phi Mẫu Giáp Đông 0.1500 325000 277,500 175
39 Nguyễn Tâm Son Giáp Đông 0.1100 225000 185,000 100
40 Dương Vĩnh Bòn Giáp Đông 0.0750 175000 92,500 50
Trường Đại học Kinh tế Huế
41 Nguyễn Tâm Viên Giáp Đông 0.0500 125000 92,500 50
42 Trần Hữu Thỉ Giáp Trung 0.1100 275000 203,500 121
44 Trần Hữu Lợi Giáp Trung 0.1140 300000 210,900 125
45 Huỳnh Văn Dũng Giáp Trung 0.1430 350000 262,700 158
46 Nguyễn Văn Phê Giáp Trung 0.1100 275000 185,000 121
47 Nguyễn Hữu Lanh Giáp Trung 0.1130 300000 247,900 125
50 Nguyễn Xuân Thịnh An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
51 Nguyễn Hữu Ánh An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
52 Nguyễn Hữu Thôi An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
53 Nguyễn Duy Sanh An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
54 Nguyễn Đình Thương An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
55 Nguyễn Đình Cảm An Thuận 0.2000 500000 370,000 220
56 Nguyễn Đình Ca An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
57 Nguyễn Hữu Nhật An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
58 Nguyễn Hữu Cu An Thuận 0.2100 1000000 370,000 225
59 Nguyễn Duy Thắng An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
60 Nguyễn Hữu Khuya An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
61 Nguyễn Đình Sanh An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
62 Nguyễn Đình Nhân An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
63 Ngô Quang Hoàng An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
64 Nguyễn Hữu Thạnh An Thuận 0.1411 362500 233,100 143
65 Hiếu+Chiến+Tịnh+Hy An Thuận 0.1589 387500 284,900 225
67 Nguyễn Đình Thể An Thuận 0.1600 375000 277,500 165
68 Nguyễn Đình Thọ An Thuận 0.8200 3500000 1,517,000 902
69 Nguyễn Xuân Xương An Thuận 0.1500 375000 277,500 165
TỔNG 8.2750 22,500,000 15,262,500 9,025
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3: Kết quả phân tích dữ liệu
A.Thống kê mô tả
Statistics
Dien tich rong lua cua ong/ba la
Ong/ba da hop tac voi cong ty bao lau roi
San luong lua hang nam cua ong/ba la N
Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Mean 2.02 1.82 1.79
Median 2.00 2.00 2.00
Dien tich rong lua cua ong/ba la
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 0,5 ha 44 33.8 33.8 33.8
Tu 0,5 den 1 ha 48 36.9 36.9 70.8
Tu 1 den 1,5 ha 30 23.1 23.1 93.8
Tren 1,5 ha 8 6.2 6.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Ong/ba da hop tac voi cong ty bao lau roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 nam 49 37.7 37.7 37.7
Tu 3 den 5 nam 58 44.6 44.6 82.3
Tu 5 den 7 nam 20 15.4 15.4 97.7
Tren 7 nam 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
San luong lua hang nam cua ong/ba la
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 5 tan 56 43.1 43.1 43.1
Tu 5 den 7 tan 50 38.5 38.5 81.5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tu 7 den 10 tan 19 14.6 14.6 96.2
Tren 10 tan 5 3.8 3.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
B. Kiểm định thang đo
Scale: Thang đo niềm tin
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.832 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BA1:Cong ty luon co nhung buoi tap huan cho nong dan ve ky thuat trong va cham soc lua
7.29 3.015 .712 .746
BA2:Cong ty cam ket bao
tieu cho ba con nong dan 7.01 2.845 .739 .717
BA3:Hai ben tin tuong nhau
trong qua trinh hop tac 6.72 3.492 .629 .826
Scale: Thang đo về nguồn nhân lực
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.763 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BB1:Doi ngu quan ly co
trinh do chuyen mon cao 8.15 2.234 .567 .712
BB2:Cac nhan vien thuong xuyen ghe tham trang trai lua
7.72 2.376 .519 .763
BB3:Doi ngu nhan vien co su hieu biet sau ve quy trinh trong va cham soc lua huu co
7.89 1.911 .706 .546
Scale: Thang đo về hợp đồng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.776 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BC1:Hop dong chi tiet, cu
the, ro rang 8.14 2.136 .660 .650
BC2:Nhung thoa thuan trong hop dong la ro rang, de hieu doi voi cac ho nong dan ( thoi gian, san luong...)
7.93 1.972 .641 .663
BC3:Thoi gian ki ket hop
dong la tuong doi 8.04 2.130 .541 .777
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale: Thang đo về sự phụ thuộc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.825 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BD1:Cong ty co luong khach lon va da dang nganh nghe
12.34 4.272 .626 .791
BD2:Cong ty co nguon von
lon va on dinh 12.22 4.221 .692 .760
BD3:Giong va cac loai phan vi sinh cong ty cung cap co chat luong tot
12.01 4.612 .608 .798
BD4:Thi truong tieu thu cac san pham nong san huu co cua cong ty rong lon
11.98 4.201 .675 .768
Scale: Thang đo về sự tín nhiệm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.736 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BE1:Cong ty luon co tinh than hop tac va san sang hop tac bat cu luc nao
12.15 2.271 .560 .662
BE2:Cong ty luon dat loi ich
tap the len truoc tien 12.35 2.988 .451 .718
BE3:Cong ty luon co nhung buoi tap huan ve ky thuat gieo trong cho ba con
12.18 2.348 .640 .608
BE4:Cong ty luon thuc hien nhung cam ket doi voi ba con nong dan
12.06 2.756 .480 .703
Scale: Thang đo về các chính sách
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.808 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BF1:Cong ty cung cap giong va phan bon trong qua trinh hop tac
11.98 4.697 .572 .788
BF2:Dinh ki ve tham hoi ba con ve cong tac gieo trong cung nhu thu hoach
11.96 4.533 .606 .771
Trường Đại học Kinh tế Huế
BF3:Dam bao dau ra cho ba
con nong dan 11.96 4.564 .730 .710
BF4:Cam ket thu mua lua cua ba con cao hon gia thi truong
11.65 5.174 .614 .768
Scale: Thang đo về mức độ hợp tác
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.743 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BG1:Ong/ba hai long voi cong ty trong qua trinh hop tac
16.02 4.124 .600 .673
BG2:Ong/ba danh gia cao tinh chuyen nghiep cua cong ty trong qua trinh hop tac
16.36 3.705 .597 .663
BG3:Ong/ba thich thu voi mo hinh trong lua huu co nhu hien nay ong/ba dang hop tac voi cong ty
15.86 4.213 .314 .779
BG4:Ong/ba se tiep tuc hop tac voi cong ty trong thoi gian toi
16.05 4.144 .536 .690
BG5:Ong/ba se gioi thieu nguoi than de cung hop tac san xuat voi cong ty
16.11 3.709 .554 .680
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3: Phân tích nhân tố khám phá
a. Phân tích nhân tố khám phá biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .630
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1021.135
df 210
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction BA1:Cong ty luon co nhung buoi tap huan cho nong dan ve ky thuat
trong va cham soc lua 1.000 .768
BA2:Cong ty cam ket bao tieu cho ba con nong dan 1.000 .802 BA3:Hai ben tin tuong nhau trong qua trinh hop tac 1.000 .697 BB1:Doi ngu quan ly co trinh do chuyen mon cao 1.000 .689 BB2:Cac nhan vien thuong xuyen ghe tham trang trai lua 1.000 .602 BB3:Doi ngu nhan vien co su hieu biet sau ve quy trinh trong va cham
soc lua huu co 1.000 .802
BC1:Hop dong chi tiet, cu the, ro rang 1.000 .763
BC2:Nhung thoa thuan trong hop dong la ro rang, de hieu doi voi cac
ho nong dan ( thoi gian, san luong...) 1.000 .733
BC3:Thoi gian ki ket hop dong la tuong doi 1.000 .642
BD1:Cong ty co luong khach lon va da dang nganh nghe 1.000 .643
BD2:Cong ty co nguon von lon va on dinh 1.000 .707
BD3:Giong va cac loai phan vi sinh cong ty cung cap co chat luong tot 1.000 .610 BD4:Thi truong tieu thu cac san pham nong san huu co cua cong ty
rong lon 1.000 .686
BE1:Cong ty luon co tinh than hop tac va san sang hop tac bat cu luc
nao 1.000 .608
BE2:Cong ty luon dat loi ich tap the len truoc tien 1.000 .527 BE3:Cong ty luon co nhung buoi tap huan ve ky thuat gieo trong cho
ba con 1.000 .711