• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2.2. Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế

Cần có các chính sách khuyến khích công ty mở rộng hoạt động kinh doanh, hỗ trợ công ty nâng cao năng lực quản lý và năng lực hoạt động kinh doanh. Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của công ty.

Tạo điều kiện thuận lơi cho việc vay vốn, có chính sách vềhỗtrợ vốn và lãi vay cho doanh nghiệp.

Xây dựng và duy trì các hoạt động xã hội thường xuyên trong đó có gắn kết các tổchức doang nghiệp.

Thường xuyên hổtrợdoanh nghiệp trong việc quảng bá sản phẩm, hìnhảnh của doanh nghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Thị Thanh Bình (2012), trường Đại học Kinh Tế Huế: “Nâng cao khả năng thu hút khách hàng đối với hoạt động dịch vụquảng cáo của Đài phát thanh Truyền hình Thừa Thiên Huế”. Luận văn thạc sĩ,trường Đại học Kinh TếHuế.

2. James M.Comer (2000), Quản trịbán hàng, dịch từtiếng Anh. Người dịch Lê ThịHiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên, NXB Thống kê.

3.Bùi Văn Chiêm (2012), Quản trị doanh nghiêp thương mai,, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

4. Nguyễn Văn Chung (2017): “Nâng cao hiệu quả bán hàng ngành hàng P&G tại công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Tuấn Việt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh TếHuế.

5. Lê Thị Ngọc Hà (2016), Phân tích hoạt động bán hàng của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt Quảng BìnhĐối với ngành hàng One.One.

6. Nguyễn Thị Hoàng (2017), “Phân tích hoạt động bán hàng tại công ty cổ phần thương mại I –Hà Tĩnh”. Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh tế Huế.

7. Philip Kotler (2001), Marketing căn bản., NXB Thống kê, Hà Nội.

8. Nguyễn Thị Thùy Linh (2016): “Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty TNHH Minh Hòa”. Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh tế Huế.

9. Hồ Sỹ Minh (2011), Bài giãng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh Đại học Kinh tế- Đại học Huế.

10. Nguyễn Trần Thảo Nhi (2015): “Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng tại công ty cổphần An Phú”. Đềtài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh tếHuế.

11. Nguyễn Văn Phát và Nguyễn Thị Minh Hòa (2015): Giáo trình Maketing căn bản, NXB Đại Học Huế.

12. Lê Thái Tiểu Phước (2017): “Đánh giá của khách hàng về hoạt động bán hàng tại siêu thị Vissan thuộc công ty Vissan chi nhánh Đà Nẵng”. Đề tài tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh tếHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.

14. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, NXB Thống kê.

15. Lê Thị Phương Thanh (2010), Giáo trình Quản trị bán hàng, Trường Đại học kinh tế- Đại học huế.

16. Các trang web:

- https://www.phamlocblog.com - http://thuvienso.hce.edu.vn/

- https://www.mattroihue.com - https://coccoc.com

- https://tailieu.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI

PHIẾU ĐIỀU TRA

Sốphiếu:…….

Kính thưa quý vị!

Tôi là sinh viên trường Đại học kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đềtài:“Nâng cao hiệu quảbán của công ty Quảng cáo và nội ngoại thất Mặt Trời Huế ”. Vì vậy, tôi xây dựng bảng câu hỏi dưới đây đểtìm hiểu những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quảbán hàng của công ty Mặt Trời Huế. Những ý kiến của quý vị sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài trên. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác từphía quý vị. Tôi xin đảm bảo những thông tin của quý vị chỉ phục vụmục đích học tập.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I–THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ tên khách hàng:……….

Tuổi:…..

Địa chỉ:………..

Phần II - BẢNG CÂU HỎI

Vui lòngđánh dấu X trảlời đúng nhất quan điểm của quý vịtheo những mức độsau:

Rất không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

1 2 3 4 5

1. Quý vịnghĩ như thếnào về thương hiệu của Quảng cáo Mặt Trời?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

1.1. Công ty có uy tín trên thị trường 1.2. Dễtiếp cận với khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.3 Công ty xây dựng được hìnhảnh tốt trong mắt khách hàng.

2. Qúy vị nghĩ như thếnào vềchính sách giá các sản phẩm của công ty?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

2.1. Mức giá phù hợp với chất lượng 2.2. Giá cảcạnh tranh

2.3. Công ty cung cấp hàng hóa với giá cả ổn định

2.4.Điều kiện thanh toán dễdàng

3. Qúy vịnghĩ như thếnào vềchất lượng sản phẩm của công ty?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

3.1. Thiết kế, in gia công, thi công nhanh chóng, chất lượng

3.2. Sản phẩm có chất lượng tốt

3.3. Sản phẩm đa dạng vềmẫu mã và thiết kế 3.4. Công ty có nhiều vị trí, địa điểm quảng cáo thu hút, hiệu quả

4. Quý vịnghĩ như thếnào vềhoạt động xúc tiến bán hàng của công ty?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

4.1. Hình thức thểhiện của các chương trình quảng bá rất hấp dẫn và thu hút.

4.2. Thông tin khuyến mãi và sản phẩm mới được cung cấp nhanh chóng.

4.3. Có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn

4.4. Giá cả được cập nhật kịp thời 4.5. Nội dung quảng cáo đáng tin cậy.

5. Quý vịnghĩ như thếnào về đội ngũ nhân viên của công ty?

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

5.1. Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sự

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.2. Nhân viên bán hàng am hiểu sản phẩm 5.3.Nhân viên bán hàng có khả năng tư vấn, thuyết phục

5.4.Nhân viên có trìnhđộ chuyên môn cao

6. Đánh giá chung vềhoạt động bán hàng của công ty

Yếu tố (1) (2) (3) (4) (5)

6.1. Nhìn chung, anh/chị đánh giá cao vềhoạt động bán hàng của công ty

6.2. Anh/chịsẽtiếp tục chọn sản phẩm của công ty công trong thời gian tới

6.3. Anh/chịsẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân sửdụng các sản phẩm của công ty

---Xin chân thành cảm ơný kiến của quý vị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪPHẦN MỀM SPSS Phụlục 2.1: Thống kê mô tảgiới tính của khách hàngđược khảo sát

Statistics GIOI_TINH

N

Valid 150

Missin

g 0

GIOI_TINH Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 83 55.3 55.3 55.3

N? 67 44.7 44.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phục lục 2.2: Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng với chính sách bán hàng của Quảng cáo Mặt Trời Huế:

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu

m Mean Std.

Deviation

TH1 150 1 4 3.31 .725

TH2 150 1 4 2.65 .770

TH3 150 2 4 3.58 .582

CSG1 150 2 5 3.78 .810

CSG2 150 2 5 3.76 .748

CSG3 150 2 5 3.77 .787

CSG4 150 2 5 3.81 .806

Trường Đại học Kinh tế Huế

CL1 150 1 5 3.43 .870

CL2 150 1 5 3.41 .752

CL3 150 1 5 3.46 .800

CL4 150 1 5 3.27 .880

XT1 150 2 5 3.60 .851

XT2 150 2 5 3.86 .695

XT3 150 2 5 3.45 .808

XT4 150 2 5 3.72 .804

XT5 150 2 5 3.43 .797

NV1 150 2 5 3.87 .748

NV2 150 2 5 3.89 .700

NV3 150 2 5 3.83 .660

NV4 150 2 5 3.91 .736

DG1 150 2 5 3.66 .622

DG2 150 2 5 3.69 .636

DG3 150 2 5 3.86 .695

Valid N

(listwise) 150

Phụlục 2.3: Phân tích độtin cậy Cronbach’s Alpha

Scale: Thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.745 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 6.23 1.344 .610 .614

TH2

Trường Đại học Kinh tế Huế

6.89 1.237 .622 .602

TH3 5.96 1.770 .507 .737

Scale: Chính sách giá Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.815 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSG1 11.35 3.678 .663 .754

CSG2 11.37 3.979 .622 .774

CSG3 11.35 3.948 .584 .791

CSG4 11.31 3.666 .673 .749

Scale: Chất lượng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.712 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CL1 10.13 3.566 .472 .668

CL2 10.15 3.715 .550 .624

Trường Đại học Kinh tế Huế

CL3 10.10 3.836 .446 .681

CL4 10.29 3.363 .538 .625

Scale: Xúc tiến Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.817 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

XT1 14.46 5.727 .644 .771

XT2 14.20 6.430 .614 .782

XT3 14.61 5.770 .684 .758

XT4 14.34 5.823 .672 .762

XT5 14.63 6.623 .443 .829

Scale: Nhân viên Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.790 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NV1 11.63 2.813 .640 .718

Trường Đại học Kinh tế Huế

NV2 11.61 2.885 .673 .701

NV3 11.66 3.246 .545 .765

NV4 11.59 3.036 .545 .766

Scale: Đánh giá chung Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.789 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DG1 7.55 1.404 .609 .735

DG2 7.52 1.258 .719 .616

DG3 7.35 1.302 .569 .784

Phụlục 2.4: Phân tích nhân tốbiến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .735

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1072.470

df 190

Sig. .000

Communalities

Trường Đại học Kinh tế Huế

Initial Extractio n

TH1 1.000 .660

TH2 1.000 .737

TH3 1.000 .588

CSG1 1.000 .689

CSG2 1.000 .680

CSG3 1.000 .583

CSG4 1.000 .695

CL1 1.000 .526

CL2 1.000 .609

CL3 1.000 .520

CL4 1.000 .589

XT1 1.000 .640

XT2 1.000 .648

XT3 1.000 .691

XT4 1.000 .623

XT5 1.000 .494

NV1 1.000 .676

NV2 1.000 .722

NV3 1.000 .565

NV4 1.000 .565

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Com pone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulati

ve % Total % of Variance

Cumulati ve % Total

% of Varian

ce

Cumulati ve % 1 4.423 22.114 22.114 4.423 22.114 22.114 2.939 14.697 14.697 2 2.557

Trường Đại học Kinh tế Huế

12.785 34.899 2.557 12.785 34.899 2.724 13.618 28.316

3 2.368 11.842 46.740 2.368 11.842 46.740 2.569 12.847 41.162 4 1.599 7.996 54.736 1.599 7.996 54.736 2.197 10.986 52.148 5 1.552 7.760 62.496 1.552 7.760 62.496 2.070 10.348 62.496

6 .860 4.301 66.798

7 .789 3.945 70.743

8 .784 3.918 74.661

9 .698 3.492 78.153

10 .637 3.185 81.338

11 .565 2.823 84.161

12 .512 2.562 86.724

13 .487 2.436 89.159

14 .408 2.038 91.197

15 .369 1.846 93.043

16 .340 1.702 94.745

17 .316 1.579 96.324

18 .281 1.406 97.729

19 .257 1.284 99.013

20 .197 .987 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

XT3 .706

XT1 .701

XT4 .665

CSG1 .659

CSG2 .611

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSG3 .594

CSG4 .588

XT2 .548

XT5

TH2 .614

TH1 .598

CL4 .589

TH3 .517

CL2 CL1

NV2 .771

NV1 .732

NV4 .610

NV3 .553

CL3

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 5 components extracted.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

XT2 .800

XT3 .781

XT4 .748

XT1 .707

XT5 .615

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSG4 .795

CSG1 .794

CSG2 .791

CSG3 .700

NV2 .848

NV1 .816

NV4 .717

NV3 .702

CL2 .759

CL4 .733

CL3 .712

CL1 .673

TH2 .842

TH1 .793

TH3 .745

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5

1 .654 .605 .333 .251 .183

2 -.390 -.142 .208 .619 .633

3 -.015 -.329 .896 -.275 -.109

4 .408 -.528 -.056 .601 -.436

5 .504 -.476 -.198 -.342 .603

Trường Đại học Kinh tế Huế

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

PhụLục 2.5: Phân tích nhân tốbiến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .667

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 142.234

df 3

Sig. .000

Communalities Initial Extraction

DG1 1.000 .691

DG2 1.000 .796

DG3 1.000 .634

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.121 70.699 70.699 2.121 70.699 70.699

2 .557 18.568 89.267

Trường Đại học Kinh tế Huế

3 .322 10.733 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

DG2 .892

DG1 .831

DG3 .796

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Rotated Component Matrixa

a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PhụLục 2.6: Kiểm định tương quan biến Correlations

xt csg nv cl th dg

xt

Pearson

Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .341**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 150 150 150 150 150 150

csg

Pearson

Correlation .000 1 .000 .000 .000 .313**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 150 150 150 150 150 150

nv

Pearson

Correlation .000 .000 1 .000 .000 .389**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

N 150 150 150 150 150 150

cl

Pearson

Correlation .000 .000 .000 1 .000 .212**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .009

N 150 150 150 150 150 150

th

Pearson

Correlation .000 .000 .000 .000 1 .262**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .001

N 150 150 150 150 150 150

dg

Pearson

Correlation .341** .313** .389** .212** .262** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .009 .001

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PhụLục 2.7: Phân tích hồi quy tuyến tính Variables Entered/Removeda

Model Variables Entered

Variables Removed

Method

1 th, cl, nv,

csg, xtb . Enter

a. Dependent Variable: dg b. All requested variables entered.

Model Summaryb Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .693a .480 .462 .73378084 1.679

a. Predictors: (Constant), th, cl, nv, csg, xt b. Dependent Variable: dg

ANOVAa

Model Sum of

Squares df Mean

Square F Sig.

1

Regression 71.465 5 14.293 26.546 .000b

Residual 77.535 144 .538

Total 149.000 149

a. Dependent Variable: dg

b. Predictors: (Constant), th, cl, nv, csg, xt

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardize d Coefficient

s t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Toleran

ce VIF

1

(Constan t)

7.640E-017 .060 .000 1.000

xt .341 .060 .341 5.670 .000 1.000 1.000

csg .313 .060 .313 5.209 .000 1.000 1.000

nv .389 .060 .389 6.474 .000 1.000 1.000

cl .212 .060 .212 3.530 .001 1.000 1.000

th .262 .060 .262 4.367 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: dg

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụlục 2.8: Kiểm định One–Sample T-Test đánh giá của nhà bán lẻvới các yếu tố trong thang đo

2.8.1. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “ Thương hiệu”

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

TH1 150 3.31 .725 .059

TH2 150 2.65 .770 .063

TH3 150 3.58 .582 .048

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH1 -11.603 149 .000 -.687 -.80 -.57

TH2 -21.534 149 .000 -1.353 -1.48 -1.23

TH3 -8.832 149 .000 -.420 -.51 -.33

2.8.2. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Chính sách giá”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSG1 150 3.78 .810 .066

CSG2 150 3.76 .748 .061

CSG3 150 3.77 .787 .064

CSG4

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 3.81 .806 .066

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSG1 -3.327 149 .001 -.220 -.35 -.09

CSG2 -3.930 149 .000 -.240 -.36 -.12

CSG3 -3.527 149 .001 -.227 -.35 -.10

CSG4 -2.837 149 .005 -.187 -.32 -.06

2.8.3. Kiểm định One Sample T Test các biến quan sát trong nhân tố “ Chất lượng”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CL1 150 3.43 .870 .071

CL2 150 3.41 .752 .061

CL3 150 3.46 .800 .065

CL4 150 3.27 .880 .072

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CL1 -8.074 149 .000 -.573 -.71 -.43

CL2 -9.667 149 .000 -.593 -.71 -.47

CL3 -8.271 149 .000 -.540 -.67 -.41

CL4 -10.209

Trường Đại học Kinh tế Huế

149 .000 -.733 -.88 -.59

2.8.4. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Xúc tiến”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

XT1 150 3.60 .851 .070

XT2 150 3.86 .695 .057

XT3 150 3.45 .808 .066

XT4 150 3.72 .804 .066

XT5 150 3.43 .797 .065

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

XT1 -5.754 149 .000 -.400 -.54 -.26

XT2 -2.466 149 .015 -.140 -.25 -.03

XT3 -8.291 149 .000 -.547 -.68 -.42

XT4 -4.267 149 .000 -.280 -.41 -.15

XT5 -8.808 149 .000 -.573 -.70 -.44

2.8.5. Kiểmđịnh One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Nhân viên”

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NV1 150 3.87 .748 .061

NV2 150 3.89 .700 .057

NV3 150 3.83 .660 .054

NV4 150 3.91 .736 .060

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NV1 -2.184 149 .031 -.133 -.25 -.01

NV2 -1.982 149 .049 -.113 -.23 .00

NV3 -3.094 149 .002 -.167 -.27 -.06

NV4 -1.553 149 .122 -.093 -.21 .03

2.8.6. Kiểm định One–Sample T–Test các biến quan sát trong nhân tố “Đánh giá chung”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DG1 150 3.66 .622 .051

DG2 150 3.69 .636 .052

DG3 150 3.86 .695 .057

Trường Đại học Kinh tế Huế