• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.1. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế

Từ những kết luận trong bài nghiên cứu, tôi xin đưa ra một số kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

Các cơ quan quản lý nhà nước cần thúc đẩy đổi mới sáng tạo mạnh mẽ hơn nữa, khuyến khích các doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo trong lĩnh vực tiếp thị và truyền thông số. Góp phần nâng cao số lượng doanh nghiệp trong lĩnh vực Digital Marketing trên địa bàn tỉnh, tạo ra một môi trường cạnh tranh lành mạnh và sôi động, cùng nhau phát triển và đi lên.

Những hoạt động, thủ tục hành chính đối với những doanh nghiệp nhỏ vừa mới thành lập cần được cải cách và nới lỏng, giúp cho các doanh nghiệp nhỏcó thể có điều kiện thuận lợi đểphát triển và cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.

Mặt khác chính quyền địa phương cần tạo những điều kiện thuận lợi về kinh tế đối với các doanh nghiệp kinh doanh giáo dục và các công ty vềtiếp thị sốnói riêng.

Ví dụ như việc đưa ra những ưu đãi vềthuế, những sựhỗtrợ vềviệc thuê văn phòng ở các vịtrí thuận lợi cho việc tiếp cận khách hàng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.Đối vi công ty TNHH truyn thông và gii trí Thái Thu

Công ty tạo điều kiện cho thực tập sinh được làm việc nhiều hơn với khách hàng đểnâng cao các kỹ năng thực tế, cơ hội được trải nghiệm nhiều hơn.

Tăng cường các hoạt động quảng bá, các hoạt động xã hội và liên kết mạnh mẽ với các tổchức truyền thông để đưa thông điệp về thương hiệu và hìnhảnh của siêu thị đến với khách hàng nhanh và hiệu quả.

Cần có các chính sách đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn và các kỹ năng khác cho đội ngũ nhân viên Marketing.

Tăng cường huấn luyện đội ngũ nhân viên về độ am hiểu sản phẩm/dịch vụ khách hàng. Đảm bảo chất lượng tốt cho doanh nghiệp khách hàng.

Sắp xếp lịch học của các khóa học linh động hơn đểhọc viên có nhiều sựlựa chọn.

Tăng cường cơ sởvật chất nhằm nâng cao chất lượng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2002), Nghiên cứu các thành phần của giá trị thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-33, Trường Đại học Kinh tếTPHCM.

2. Lê Anh Cường và cộng sự (2003). Tạo dựng và quản trị thương hiệu Danh tiếng- Lợi nhuận, Hà Nội: Nhà xuất bản lao động - xã hội.

3. Phạm Thị Lan Hương cùng nhóm biên soạn (2013). Quản trị thương hiệu.

NXB Tài Chính.

4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2, Thành phốHồChí Minh. Nhà xuất bản Hồng Đức.

5. Trần Thị Lan Phương, 2015. Định vị thương hiệu siêu thị CO.OP Mart tại thành phố Đông Hà. Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế khóa 14. Đại học Kinh tếHuế-Đại học Huế

CÁC TRANG WEB THAM KHẢO 1.http://thaithumarketing.com/

2.https://3tacademy.vn/

4.https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/

5.http://www.brand.vn

6. https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/mo-hinh-xac-dinh-gia-tri-thuong-hieu- cho-cac-doanh-nghiep-kinh-doanh-san-pham-cong-nghiep-trong-moi-truong-internet-tai-viet-nam-68007.htm

7. https://www.markdao.com.vn/blog/digital-marketing-agency-va-nhung-luu-y-de-lua-chon-mot-agency-chat-luong

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1 BẢNG ĐIỀU TRA Xin chào Quý Ông/Bà!

Tôi là sinh viên năm cuối đến từ khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài “Định vị thương hiệu Thai Thu Marketing trong nhận thức của khách hàng tại địa bàn thành phố Huế”. Những ý kiến đóng góp của Ông/Bà là nguồn thông tin vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan những thông tin này nhằm mục đích nghiên cứu và sẽ đảm bảo cho quý Ông/Bà khi tham gia trả lời câu hỏi.

Xin chân thành cám ơn!

THÔNG TIN CÁ NHÂN

Ông/Bà cho biết các thông tin cá nhân như sau: Đánh dấu “X” vào phương án mà Ông/ Bà chọn hoặc điền vào chỗtrống “…” . Rất mong nhận được sựhợp tác của quý Ông/Bà.

1. Giới tính của Ông/Bà?

Nam Nữ

2. Độ tuổi của Ông/Bà?

Dưới 25 tuổi

Từ 25 đến 35 tuổi

Từ 35 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi

3. Ông/Bà đang kinh doanh sản phẩm/dịch vụ gì?

Shop( thời trang, mỹphẩm, làm đẹp,...) Nhà hàng

Quán café Bất động sản Khác:………

Ông/Bà đã và đang sử dụng dịch vụ Marketing?

Chưa sửdụng

Tựvận hành hoạt động Marketing Thuê dịch vụMarketing bên ngoài

Nếu Ông/Bà thuê dịch vụ Marketing bên ngoài thì dịch vụ đó thuê ở công ty nào?

FLYADS COMPANY THAI THU MARKETING

CÔNG TY TNHH OABI DIGITAL MARKETING Công ty khác:……….

Sắp xếp các tiêu chí sau theo mức độ quan trọng khi Ông/Bà lựa chọn sử dụng thương hiệu Marketing?

Tiêu chí Quan

trọng 1

Quan trọng 2

Quan trọng 3

Quan trọng 4

Quan trọng 5 Uy tín thương hiệu

Chất lượng tốt Giá cả

Am hiểu vềsản phẩm/ dịch vụcủa khách hàng

Nhận diện thương hiệu

Thái độhợp tác và tính chuyên nghiệp

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bây giờ, Ông/Bà vui lòng cho biết thương hiệu Marketing nào trong bảng sau đây phù hợp với từng yếu tố nào sau đây?

Tiêu chí THAI THU

MARKETING

FLYADS COMPANY

CÔNG TY TNHH OABI DIGITAL

MARKETING

Uy tín thương hiệu Chất lượng tốt Giá cả

Am hiểu vềsản phẩm/ dịch vụcủa khách hàng

Nhận diện thương hiệu

Thái độhợp tác và tính chuyên nghiệp

Ông/ Bà có biết Thương hiệu Thai Thu Marketing?

Không

Các yếu tố nào giúp Ông/ Bà biết đến thương hiệu Thai Thu Marketing?

Bạn bè, người thân Website của công ty

Mạng xã hội( Facebook, Zalo)

Thông qua các chươngtrình tài trợ, tổchức cộng đồng Khác:………..

Sản phẩm nào tại công ty Thái Thu Marketing mà Ông/Bà quan tâm nhất?

Digital Marketing

Nhận diện thương hiệu (Brand Identity) Truyền thông xã hội (Social Media)

Phát triểnứng dụng và web

Tiếp thị thương mại (Trade Marketing) Tham gia các khoá học (Education)

Ông/Bà đã sử dụng dịch vụ nào của Thai Thu Marketing?

Digital Marketing

Nhận diện thương hiệu (Brand Identity) Truyền thông xã hội (Social Media)

Phát triểnứng dụng và web

Tiếp thị thương mại (Trade Marketing) Tham gia các khoá học (Education) Chưa sửdụng dịch vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ông/ Bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các chỉ tiêu sau đây của Thai Thu Marketing theo 5 mức:

Đánh dấu “X” vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của Ông/Bà, trong đó:

Tiêu chí Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn toàn đồng ý TÊN THƯƠNG HIỆU THAI THU MARKETING

Tên thương hiệu ngắn gọn, dễ đọc Tên thương hiệu dễnhớ

Tên thương hiệu hay, có ý nghĩa

Tên thương hiệu dễ liên tưởng nghành nghề

LOGO Logo dễnhớ,ấn tượng

Màu sắc logo hài hoà, có tính thẩm mỹcao Logo có sựkhác biệt với các thương hiệu khác Nhìn vào logo có thể nhận biết ngay là thương hiệu của công ty

SLOGAN: "CHUẨN THƯƠNG HIỆU, VỮNG NIỀM TIN"

Slogan dễ đọc, dễnhớ Slogan hay, ý nghĩa Slogan hài hòa với logo

Slogan mang tầm vóc vươn cao

QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU Hình thức quảng cáo đa dạng, phong phú

Phương tiện quảng cáo dễtiếp cận Nội dung quảng cáo thu hút,ấn tượng

ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ THƯƠNG HIỆU THAI THU MARKETING Thương hiệu được nhiều người tin dùng

Thương hiệu được nhiều người biết đến Thương hiệu được khách hàng yêu thích Thương hiệu có tầm nhìn vươn xa trong tương lai

Tiêu chí Hoàn

toàn không tốt

Không tốt

Bình thường

Tốt Rất tốt

CHẤT LƯỢNG CÁC DỊCH VỤ CỦA THAI THU MARKETING Digital Marketing

Bộnhận diện thương hiệu Truyền thông xã hội Phát triểnứng dụng và web Tiếp thị thương mại Các khoá học

GIÁ CẢ Giá cả phù hợp với nhu cầu các doanh nghiệp

tại Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá cả tương xứng với chất lượng dịch vụ Mức giá luôn giữ ổn định

Giá cạnh tranh so với các công ty khác

Chi phí luôn tối ưu cho các doanh nghiệp khách hàng

AM HIỂU SẢN PHẨM/ DỊCH VỤ CỦA KHÁCH HÀNG Thai Thu Marketing sẵn sàng tìm kiếm thông

tin sản phẩm/dịch vụcủa khách hàng

Thai Thu Marketing thực sự nêu lên đúng giá trịsản phẩm/dịch vụcủa khách hàng

Thai Thu Marketing hoàn thành tốt việc am hiểu sản phẩm/ dịch vụcủa khách hàng

THÁI ĐỘ HỢP TÁC VÀ TÍNH CHUYÊN NGHIỆP Hotline tư vấn khách hàng 24/24

Nhân viên Thai Thu Marketing luôn vui vẻ nhiệt tình

Tư vấn những vấn đề khách hàng gặp phải và đưa ra giải pháp giải quyết

Đảm bảo hài lòng ý kiến của khách hàng đến tận cùng khi sửdụng dịch vụ

Đội ngũ nhân viên Thai Thu Marketing có tính chuyên nghiệp cao

Nhân viên thấu hiểu khách hàng cách nhanh nhất

Khách hàng luôn được tư vấn và giải quyết những thắc mắc sau khi sửdụng dịch vụ

Khi sử dụng dịch vụ tại công ty Thai Thu Marketing Ông/ Bà cảm thấy chất lượng sản phẩm như thế nào? Ông/ bà có góp ý gì về chất lượng sản phẩm đó không?

………

………

Ông /Bà vui lòng đóng góp ý kiến về dịch vụ chăm sóc khách hàng của Thai Thu Marketing?

………

………

Ông/Bà vui lòng góp ý cho sự phát triển thương hiệu của Thai Thu Marketing trong thời gian tới?

………

………

Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý Ông/Bà!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS

3.

Ông/Bà đang kinh doanh sản phẩm/dịch vụ gì?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Shop( thời trang, mỹ

phẩm, làm đẹp,...) 81 49,4 49,4 49,4

Nhà hàng 24 14,6 14,6 64,0

Quán café 34 20,7 20,7 84,8

Bất động sản 11 6,7 6,7 91,5

Khác 14 8,5 8,5 100,0

Total 164 100,0 100,0

1.

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 69 42,1 42,1 42,1

Nữ 95 57,9 57,9 100,0

Total 164 100,0 100,0

2

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 28 17,1 17,1 17,1

Từ 25 đến 35

tuổi 84 51,2 51,2 68,3

Từ 25 đến 35

tuổi 44 26,8 26,8 95,1

Trên 45 tuổi 8 4,9 4,9 100,0

Total 164 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.

Ông/Bà đã và đang sử dụng dịch vụ Marketing?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chưa sửdụng 10 6,1 6,1 6,1

Tựvận hành hoạt động

Marketing 46 28,0 28,0 34,1

Thuê dịch vụMarketing

bên ngoài 108 65,9 65,9 100,0

Total 164 100,0 100,0

5.

Nếu Ông/Bà thuê dịch vụ Marketing bên ngoài thì dịch vụ đó thuê ở công ty nào?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

FLYADS COMPANY 18 11,0 11,0 11,0

THAI THU

MARKETING 107 65,2 65,2 76,2

CÔNG TY TNHH OABI

DIGITAL MARKETING 34 20,7 20,7 97,0

Công ty khác 5 3,0 3,0 100,0

Total 164 100,0 100,0

6.

Uy tín thương hiệu Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Quan trọng

1 49 29,9 29,9 29,9

Quan trọng

2 51 31,1 31,1 61,0

Quan trọng

3 53 32,3 32,3 93,3

Quan trọng

4 11 6,7 6,7 100,0

Total 164 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chất lượng tốt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quan trọng 1 108 65,9 65,9 65,9

Quan trọng 2 45 27,4 27,4 93,3

Quan trọng 3 11 6,7 6,7 100,0

Total 164 100,0 100,0

Giá cả

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quan trọng 1 60 36,6 36,6 36,6

Quan trọng 2 58 35,4 35,4 72,0

Quan trọng 3 29 17,7 17,7 89,6

Quan trọng 4 15 9,1 9,1 98,8

Quan trọng 5 2 1,2 1,2 100,0

Total 164 100,0 100,0

Thái độ hợp tác và tính chuyên nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quan trọng 1 26 15,9 15,9 15,9

Quan trọng 2 67 40,9 40,9 56,7

Quan trọng 3 62 37,8 37,8 94,5

Quan trọng 4 9 5,5 5,5 100,0

Total 164 100,0 100,0

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

Uy tín thương hiệu 164 1,00 4,00 2,1585 ,93296

Chất lượng tốt 164 1,00 3,00 1,4085 ,61489

Giá cả 164 1,00 5,00 2,0305 1,01173

Thái độhợp tác và tính

chuyên nghiệp 164 1,00 4,00 2,3293 ,80725

Nhận diện thương hiệu 164 1,00 5,00 2,7134 ,99548

Am hiểu vềsản phẩm/

dịch vụcủa khách hàng 164 1,00 5,00 1,8415 ,86471

Valid N (listwise) 164

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhận diện thương hiệu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quan trọng 1 20 12,2 12,2 12,2

Quan trọng 2 44 26,8 26,8 39,0

Quan trọng 3 70 42,7 42,7 81,7

Quan trọng 4 23 14,0 14,0 95,7

Quan trọng 5 7 4,3 4,3 100,0

Total 164 100,0 100,0

Am hiểu về sản phẩm/ dịch vụ của khách hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Quan trọng 1 66 40,2 40,2 40,2

Quan trọng 2 67 40,9 40,9 81,1

Quan trọng 3 23 14,0 14,0 95,1

Quan trọng 4 7 4,3 4,3 99,4

Quan trọng 5 1 ,6 ,6 100,0

Total 164 100,0 100,0

7.

$cau7.1 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$cau7.1a

Uy tín thương hiệu 85 17,4% 55,9%

Chất lượng tốt 87 17,8% 57,2%

Giá cả 115 23,5% 75,7%

Am hiểu vềsản phẩm/

dịch vụcủa khách hàng

63 12,9% 41,4%

Nhận diện thương hiệu 90 18,4% 59,2%

Thái độhợp tác và tính

chuyên nghiệp 49 10,0% 32,2%

Total 489 100,0% 321,7%

Trường Đại học Kinh tế Huế

$cau72 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$cau72a

Uy tín thương hiệu 82 18,6% 55,4%

Chất lượng tốt 76 17,3% 51,4%

Giá cả 80 18,2% 54,1%

Am hiểu vềsản phẩm/

dịch vụcủa khách hàng 68 15,5% 45,9%

Nhận diện thương hiệu 69 15,7% 46,6%

Thái độhợp tác và tính

chuyên nghiệp 65 14,8% 43,9%

Total 440 100,0% 297,3%

$cau73 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$cau73a

Uy tín thương hiệu 92 20,1% 63,4%

Chất lượng tốt 89 19,5% 61,4%

Giá cả 69 15,1% 47,6%

Am hiểu vềsản phẩm/

dịch vụcủa khách hàng 76 16,6% 52,4%

Nhận diện thương hiệu 69 15,1% 47,6%

Thái độhợp tác và tính

chuyên nghiệp 62 13,6% 42,8%

Total 457 100,0% 315,2%

Ông/ Bà có biết Thương hiệu Thai Thu Marketing?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

153 93,9 93,9 93,9

Không 11 6,1 6,1 100,0

Total 164 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

9.

Các yếu tố nào giúp Ông/ Bà biết đến thương hiệu Thai Thu Marketing?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Bạn bè, người thân 12 7,3 7,8 7,8

Website của công ty 36 22,0 23,5 31,4

Mạng xã hội( Facebook,

Zalo) 68 41,5 44,4 75,8

Thông qua cácchương trình tài trợ, tổchức cộng đồng

37 22,6 24,2 100,0

Total 153 93,3 100,0

Missing System 11 6,7

Total 164 100,0

10.

Sản phẩm nào tại công ty Thái Thu Marketing mà Ông/Bà quan tâm nhất?

Frequen cy

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Digital Marketing 49 29,9 31,8 31,8

Nhận diện thương hiệu (Brand

Identity) 28 17,1 18,2 50,0

Truyền thông xã hội (Social Media) 18 11,0 11,7 61,7

Phát triểnứng dụng và web 28 17,1 18,2 79,9

Tiếp thị thương mại (Trade

Marketing) 12 7,3 7,8 87,7

Tham gia các khoá học (Education) 19 11,6 12,3 100,0

Total 154 93,9 100,0

Missing System 10 6,1

Total 164 100,0

11.

$Cau11 Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

$Cau11a

Digital Marketing 57 27,3% 37,0%

Nhận diện thương hiệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

Truyền thông xã hội

(Social Media) 23 11,0% 14,9%

Phát triểnứng dụng và

web 22 10,5% 14,3%

Tiếp thị thương mại

(Trade Marketing) 4 1,9% 2,6%

Tham gia các khoá học

(Education) 22 10,5% 14,3%

Chưa sửdụng dịch vụ 69 33,0% 44,8%

Total 209 100,0% 135,7%

12. Đánh giá của khách hàng về các yếu tố trong từng thuộc tính định vị thương hiệu Thai Thu Marketing

Tên thương hiệu ngắn gọn, dễ đọc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 3 1,8 1,9 1,9

Không đồng ý 7 4,3 4,5 6,5

Trung lập 35 21,3 22,6 29,0

Đồng ý 96 58,5 61,9 91,0

Hoàn toàn đồng ý 14 8,5 9,0 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Tên thương hiệu dễ nhớ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 4 2,4 2,6 2,6

Không đồng ý 8 4,9 5,2 7,7

Trung lập 27 16,5 17,4 25,2

Đồng ý 61 37,2 39,4 64,5

Hoàn toàn đồng ý 55 33,5 35,5 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tên thương hiệu hay, có ý nghĩa

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 3 1,8 1,9 1,9

Không đồng ý 18 11,0 11,6 13,5

Trung lập 35 21,3 22,6 36,1

Đồng ý 68 41,5 43,9 80,0

Hoàn toàn đồng ý 31 18,9 20,0 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Tên thương hiệu dễ liên tưởng nghành nghề

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 8 4,9 5,2 5,2

Trung lập 17 10,4 11,0 16,1

Đồng ý 71 43,3 45,8 61,9

Hoàn toàn đồng ý 59 36,0 38,1 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Logo dễ nhớ, ấn tượng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 7 4,3 4,5 4,5

Không đồng ý 13 7,9 8,4 12,9

Trung lập 44 26,8 28,4 41,3

Đồng ý 67 40,9 43,2 84,5

Hoàn toàn đồng ý 24 14,6 15,5 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Màu sắc logo hài hoà, có tính thẩm mỹ cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 5 3,0 3,2 3,2

Không đồng ý 16 9,8 10,3 13,5

Trung lập 38 23,2 24,5 38,1

Đồng ý 69 42,1 44,5 82,6

Hoàn toàn đồng ý 27 16,5 17,4 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Logo có sự khác biệt với các thương hiệu khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 5 3,0 3,2 3,2

Không đồng ý 16 9,8 10,3 13,5

Trung lập 36 22,0 23,2 36,8

Đồng ý 59 36,0 38,1 74,8

Hoàn toàn đồng ý 39 23,8 25,2 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Nhìn vào logo có thể nhận biết ngay là thương hiệu của công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 3 1,8 1,9 1,9

Không đồng ý 15 9,1 9,7 11,6

Trung lập 34 20,7 21,9 33,5

Đồng ý 59 36,0 38,1 71,6

Hoàn toàn đồng ý 44 26,8 28,4 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Slogan dễ đọc, dễ nhớ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 24 14,6 15,5 15,5

Trung lập 30 18,3 19,4 34,8

Đồng ý 79 48,2 51,0 85,8

Hoàn toàn đồng ý 22 13,4 14,2 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Slogan hay, ý nghĩa

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 2 1,2 1,3 1,3

Không đồng ý 28 17,1 18,1 19,4

Trung lập 35 21,3 22,6 41,9

Đồng ý 61 37,2 39,4 81,3

Hoàn toàn đồng ý 29 17,7 18,7 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Slogan hài hòa với logo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 2 1,2 1,3 1,3

Không đồng ý 35 21,3 22,6 23,9

Trung lập 28 17,1 18,1 41,9

Đồng ý 56 34,1 36,1 78,1

Hoàn toàn đồng ý 34 20,7 21,9 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Slogan mang tầm vóc vươn cao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 22 13,4 14,2 14,2

Trung lập 9 5,5 5,8 20,0

Đồng ý 65 39,6 41,9 61,9

Hoàn toàn đồng ý 59 36,0 38,1 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Hình thức quảng cáo đa dạng, phong phú

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 8 4,9 5,2 5,2

Không đồng ý 27 16,5 17,4 22,6

Trung lập 38 23,2 24,5 47,1

Đồng ý 55 33,5 35,5 82,6

Hoàn toàn đồng ý 27 16,5 17,4 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Phương tiện quảng cáo dễ tiếp cận

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 26 15,9 16,8 16,8

Trung lập 52 31,7 33,5 50,3

Đồng ý 54 32,9 34,8 85,2

Hoàn toàn đồng ý 23 14,0 14,8 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thương hiệu được nhiều người tin dùng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 19 11,6 12,3 12,3

Trung lập 45 27,4 29,0 41,3

Đồng ý 73 44,5 47,1 88,4

Hoàn toàn đồng ý 17 10,4 11,0 100

Total 155 93,9 100,0

Missing System 9 6,1

Total 164 100,0

Thương hiệu được nhiều người biết đến

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 2 1,2 1,3 1,3

Không đồng ý 24 14,6 15,5 16,8

Trung lập 50 30,5 32,3 49,0

Đồng ý 61 37,2 39,4 88,4

Hoàn toàn đồng ý 17 10,4 11,0 100

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Thương hiệu được khách hàng yêu thích

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng

ý 3 1,8 1,9 1,9

Không đồng ý 22 13,4 14,2 16,1

Trung lập 50 30,5 32,3 48,4

Đồng ý 60 36,6 38,7 87,1

Hoàn toàn đồng ý 20 12,2 12,9 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thương hiệu có tầm nhìn vươn xa trong tương lai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 13 7,9 8,4 8,4

Trung lập 35 21,3 22,6 31,0

Đồng ý 61 37,2 39,4 70,3

Hoàn toàn đồng ý 46 28,0 29,7 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Digital Marketing

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không tốt 10 6,1 6,5 6,5

Bình thường 31 18,9 20,0 26,5

Tốt 61 37,2 39,4 65,8

Rất tốt 53 32,3 34,2 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Bộ nhận diện thương hiệu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không tốt 19 11,6 12,3 12,3

Bình thường 52 31,7 33,5 45,8

Tốt 61 37,2 39,4 85,2

Rất tốt 23 14,0 14,8 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Truyền thông xã hội

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không tốt 2 1,2 1,3 1,3

Không tốt 18 11,0 11,6 12,9

Bình thường 55 33,5 35,5 48,4

Tốt 59 36,0 38,1 86,5

Rất tốt 21 12,8 13,5 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Phát triển ứng dụng và web

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không tốt 1 ,6 ,6 ,6

Không tốt 22 13,4 14,2 14,8

Bình thường 49 29,9 31,6 46,5

Tốt 60 36,6 38,7 85,2

Rất tốt 23 14,0 14,8 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Tiếp thị thương mại

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không tốt 1 ,6 ,6 ,6

Không tốt 15 9,1 9,7 10,3

Bình thường 45 27,4 29,0 39,4

Tốt 73 44,5 47,1 86,5

Rất tốt 21 12,8 13,5 100,0

Total 155 94,5 100,0

Missing System 9 5,5

Total 164 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế