PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. KIẾN NGHỊ
2.2 Đối với công ty TNHH TM&DV Trần Trương
Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường đểcó thểcó những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định vềgiá cảthị trường, các chương trình bìnhổn giá của Nhà nước.
Công ty TNHH Trần Trường có nhiệm vụkiến nghị lên công ty CP Masan về những ý kiến đánh giá của khách hàng đến sản phẩmnhư bao bì, mẫu mã, giá cảhay các chương trình khuyến mãi của sản phẩm nước mắm Nam Ngư đểcông ty Masan có thể xem xét và đưa ra giải pháp nhằm làm hài lòng khách hàng vàđáp ứng được nhu cầu của thị trường.
Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm nâng cao các đánh giá của khách hàng đối với các chính sách phân phối sản phẩm, làm cơ sở để tăng cường sựhợp tác giữa công ty và khách hàng, xây dựng một kênh phân phối mạnh và vững chắc.
Tiến hành lặp lại nghiên cứu theohướng mởrộng phạm vi không gian, bao gồm các thị trường mà công ty đang tiến hành hoạt động kinh doanh để có được kết luận tổng quát và có cơ sởxây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng trong toàn thị trường. Nghiên cứu tiếp theo cũng cần mở rộng cho các mảng khách
hàng khác để
Trường Đại học Kinh tế Huế
cho các chính sách xây dựng mới được đồng bộvà thống nhất.DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] HồKhánh Ngọc Bích (2008), Bài giảng“Marketing Thương Mại”.
[2] GS.TS. Trần Minh Đạo 2009, Giáo trình Marketing căn bản. NXBĐại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
[3] Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Ngọc Huyền (2009), Quản trịkinh doanh, NXB Đại học Kinh tếQuốc dân, Hà Nội.
[4]ThS. Bùi Văn Chiêm, 2013.Giáo trình quản trị thương mại. NXB Trường Đại học Kinh tế Huế.
[5] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê.
[6] Nguyễn ThịHồng (2013),“Đẩy mạnh hoạt động tiêu thụsản phẩm thức ăn chăn nuôi Đại Hiệp của công ty TNHH Hiệp Hưng”, Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh Tế, Huế.
[7]ĐỗThu Ly (2011),“Phân tíchvà đánh giá hoạt động tiêu thụsản phẩm gạch men Dacera của Công ty Cổphần gạch men Cosevco Đà Nẵng”,Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh Tế, Huế.
[8] Ngô Thanh Hải (2015) , “Một sốgiải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụsản phẩm của Công ty trách nhiệm hữu hạn thức ăn gia súc Lái Thiêu tại Công ty cổphần Hùng Liên”,Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh Tế, Huế.
[9] Luận văn: Giải pháp thúc đẩy bán các mặt hàng thuộc nhãn hiệu chinsu foods của công ty cổ phần thực phẩm masan trên thị trường: http://luanvan.net.vn /luan-van/giai-phap-thuc-day-ban-cac-mat-hang-thuoc-nhan-hieu-chinsu-foods-cua-cong-ty-co-phan-thuc-pham-masan-tren-thi-truong-70234/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT
Mã sốphiếu: ...
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dùng cho hộtiểu thương,khách hàng sỉ, cửa hàng tạp hóa) Xin kính chào quý khách!
Tôi tên là Nguyễn Thị Như Quỳnh, sinh viên trường Đại học kinh tế-Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện một đềtài nghiên cứu về “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụsản phẩm nước mắm Nam Ngư của công ty TNHH TM&DV Trần Trương trên địa bàn Thành phốHuế”. Ý kiến đánh giá của quý khách sẽlà những đóng góp quý báu cho việc hoàn thành đềtài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan tất cảthông tin cung cấp đều được giữbí mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG
Xin quý khách vui lòngđánh dấu (X) vào ô mà quý khách lựa chọn!
1. Loại hình kinh doanh của anh chị
Hộtiểu thương Cửa hàng tạp hóa
Khách hàng sỉ Khác (xin ghi rõ) ...
2. Anh/Chị đã kinh doanh sản phẩm nước mắm Nam Ngư bao lâu?
Dưới 1 nămTừ 1 đến 3 năm Từ 3 đến 5 năm Trên 5 năm
3. Anh/Chịvui lòng cho biết số lượng đơn đặt hàng mỗi tháng?
Dưới 2 lần/tháng Từ 2 đến 4 lần/tháng
Từ 4 đến 6 lần/tháng Trên 6 lần/tháng
4. Tình hình kinh doanh của anh/chị trong thời gian gần đây so với trước khi có tin đồn về nước mắm chứa Asen?
Tốt hơn nhiều Tốt hơn Bình thường
Kém hơn Kém hơn nhiều
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II -ĐÁNH GIÁ VỀHOẠT ĐỘNG TIÊU THỤSẢN PHẨM NƯỚC MẮM NAM NGƯ CỦA CÔNG TY TNHH TM&DV TRẦN TRƯƠNG
Anh/chịkhoanh tròn ý kiến trảlời theo mức độ đồng ý từ 1 đến 5 theo quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Yếu tốsản phẩm (Product) 1 2 3 4 5
1 Sản phẩm có chấtlượng tốt
2 Hương vị nước mắm ngon
3 Chất lượng sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu người tiêu dùng
4 Chất lượng sản phẩm tốt hơn hãng khác
5 Bao bì sản phẩm thiết kếbắt mắt
6 Chủng loại sản phẩm đa dạng
Yếu tốgiá bán (Price) 1 2 3 4 5
7 Giá sản phẩm hợp lý
8 Giá sản phẩm caohơn các hãng khác
9 Giá sản phẩm ít biến động
Chính sách phân phối (Place) 1 2 3 4 5
10 Thời gian giao hàng luôn đảm bảo đúng thời hạn
11 Luôn cung cấp đầy đủsố lượng theo yêu cầu
12 Giao hàng đúng địa điểm khách hàng yêu cầu
13 Hàng được giao không bị hư hỏng, đổbể
Chính sách quảng bá (Promotion) 1 2 3 4 5
14 Thường xuyên có các chính sách khuyến mại hấp dẫn
15 Công ty có mức chiết khấu bán hàng hấp dẫn
16 Thông tin về các chương trình khuyến mãiđược công bốrõ
ràng
Cungứng dịch vụ(Process) 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
của khách hàng
19 Hỗtrợkịp thời các thông tin, dịch vụbán mà khách hàng
yêu cầu
Điều kiện vật chất (Physical evidence) 1 2 3 4 5 20 Công ty cung cấp đầyđủcác thiết bịhỗtrợ bán hàng (như
pa nô, áp phích, tờ rơi)
21 Công ty có hệthống phương tiện giao hàng đảm bảo 22 Công ty có nhà kho rộng rãi,đảm bảo lưu trữ đủhàng hóa
Nhân viên của công ty (People) 1 2 3 4 5
23 Nhân viên có thái độvui vẻ, thân thiện
24 Nhân viên nhiệt tình hỗtrợkhách hàng trong quá trình bán
25 Nhân viên có hiểu biết đầy đủvềsản phẩm
Đánh giá chung vềhoạt động tiêu thụsản phẩm nước
mắm Nam Ngư tại nhà phân phối Trần Trương 1 2 3 4 5 26 Nhìn chung, hoạt động tiêu thụsản phẩm nước mắm Nam
Ngư tại nhà phân phối Trần Trương là tốt
27 Anh/chịsẽtiếp tục kinh doanh sản phẩm nước mắm Nam
Ngư phân phối bởi Trần Trương trong thời gian tới 28 Anh/chịsẽcốgắng thúc đẩy lượng sản phẩm nước mắm
Nam Ngư bán ra trong thời gian tới
Anh/Chị có đề xuất và kiến nghị gì để giúp hoạt động tiêu thụ sản phẩm nước mắm Nam Ngư tốt hơn?
...
...
...
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ANH/CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mã sốphiếu: ...
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dùng cho khách hàng cá nhân) Xin kính chào quý khách!
Tôi tên là Nguyễn Thị Như Quỳnh, sinh viên trường Đại học kinh tế-Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện một đềtài nghiên cứu về “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động tiêu thụsản phẩm nước mắm Nam Ngư của công ty TNHH TM&DV Trần Trương trên địa bàn Thành phốHuế”. Ý kiến đánh giá của quý khách sẽlà những đóng góp quý báu cho việc hoàn thành đềtài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan tất cảthông tin cung cấp đều được giữbí mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I - THÔNG TIN CHUNG
Xin quý khách vui lòngđánh dấu (X) vào ô mà quý khách lựa chọn!
1. Anh/chị đã từng tiêu dùng sản phẩm nước mắm Nam Ngư chưa?
Đã từng mua và tiêu dùng (tiếp tục phỏng vấn)
Chưa từng (dừng phỏng vấn)
2. Anh/Chịbiết đến sản phẩm nước mắm Nam Ngư qua những nguồn thông tin nào?
Bạn bè, người thân Quảng cáo trên Tivi
Website, internet Nhân viên bán hàng tiếp thị.
Báo , poster Khác (xin ghi rõ)...
3. Lý do anh/chị chọn mua sản phẩm nước mắm Nam Ngư của công ty Masan(có thể chọn nhiều đáp án)?
Giá cảphù hợp Thương hiệu mạnh
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên nhiệt tìnhPHẦN II -ĐÁNH GIÁ VỀHOẠT ĐỘNG TIÊU THỤSẢN PHẨM NƯỚC MẮM NAM NGƯ CỦA CÔNG TY TNHH TM&DV TRẦN TRƯƠNG
Anh/chịkhoanh tròn ý kiến trảlời theo mức độ đồng ý từ 1 đến 5 theo quy ước:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn khôngđồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Yếu tốsản phẩm (Product) 1 2 3 4 5
1 Sản phẩm có chất lượng tốt
2 Hương vị nước mắm ngon
3 Chất lượng sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu người tiêu dùng
4 Chất lượng sản phẩm tốt hơn hãng khác
5 Bao bì sản phẩm thiết kếbắt mắt
6 Chủng loại sản phẩm đa dạng
Yếu tốgiá bán (Price) 1 2 3 4 5
7 Giá sản phẩm hợp lý
8 Giá sản phẩm caohơn các hãng khác
9 Giá sản phẩm ít biến động
Chính sách phân phối (Place) 1 2 3 4 5
10 Sản phẩm được phân phối rộng khắp
11 Anh/chịdễdàng tìm thấy sản phẩm trên kệhàng của các cơ
sởphân phối
Chính sách quảng bá (Promotion) 1 2 3 4 5
13 Thường xuyên có các chính sách khuyến mại hấp dẫn 15 Hoạt động quảng bá của công ty tác động tích cực đến việc
mua hàng của anh/chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN III - THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính? Nam Nữ
2. Tuổi Dưới 25 tuổi 25-40 tuổi 41-55 tuổi Trên 55 tuổi 3. Trìnhđộchuyên môn của anh/chị?
Trên đại học Đại học
Cao Đẳng, Trung cấp Khác(xin ghi rõ)……….
4. Nghềnghiệp?
Cán bộ, công nhân, viên chức Nội trợ
Sinh viên Kinh doanh, buôn bán
Hưu trí Khác(xin ghi rõ)……….
5. Thu nhập hàng tháng?
Dưới 3 triệu đồng Từ 3 đến 7 triệu đồng
Từ 7 đến 10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ANH/CHỊ!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: PHÂN TÍCH DỮLIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 20.0 2.2.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
2.2.1.1. Thông tin chung vềmẫu nghiên cứu khách hàng sỉ a1. Loại hinh kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
ho tieu thuong 45 30.6 30.6 30.6
cua hang tap hoa 54 36.7 36.7 67.3
dai ly ban si 48 32.7 32.7 100.0
Total 147 100.0 100.0
a2. thoi gian kinh doanh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid duoi
1 5 3.4 3.4 3.4
1 - 3 28 19.0 19.0 22.4
3 - 5 44 29.9 29.9 52.4
tren 5 70 47.6 47.6 100.0
Total 147 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a3. so luong don hang Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid duoi
1 5 3.4 3.4 3.4
2 - 4 30 20.4 20.4 23.8
4-6 39 26.5 26.5 50.3
tren 7 73 49.7 49.7 100.0
Total 147 100.0 100.0
a4. tinh hinh kinh doanh - asen Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
tot hon nhieu 5 3.4 3.4 3.4
tot hon 5 3.4 3.4 6.8
binh thuong 59 40.1 40.1 46.9
kem hon 64 43.5 43.5 90.5
kem hon
nhieu 14 9.5 9.5 100.0
Total 147 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2.1.2. Thông tin chung vềmẫu nghiên cứu khách hàng cá nhân - Thông tin cá nhân
b1. gioi tinh Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
nam 16 32.0 32.0 32.0
nu 34 68.0 68.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
b2. tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 25 9 18.0 18.0 18.0
25 - 40 16 32.0 32.0 50.0
40 - 55 14 28.0 28.0 78.0
tren 55 11 22.0 22.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
b3. trinh do chuyen mon Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
tren DH 8 16.0 16.0 16.0
Dai hoc 15 30.0 30.0 46.0
Cao Dang, Trung Cap 13 26.0 26.0 72.0
Khac 14 28.0 28.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
b4. nghe nghiep Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
CBCNVC 15 30.0 30.0 30.0
noi tro 12 24.0 24.0 54.0
sinh vien 5 10.0 10.0 64.0
kinh doanh, buon
ban 9 18.0 18.0 82.0
huu tri 9 18.0 18.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
b5. thu nhap Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid duoi 3
tr 14 28.0 28.0 28.0
3 - 7 21 42.0 42.0 70.0
7 - 10 7 14.0 14.0 84.0
tren
10tr 8 16.0 16.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Thông tin chung
a2. biet den qua kenh thong tin nao: ban be, nguoi than Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 36 72.0 72.0 72.0
sai 14 28.0 28.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
a2. biet den qua kenh thong tin nao: Quang cao TV Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 40 80.0 80.0 80.0
sai 10 20.0 20.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
a2. biet den qua kenh thong tin nao: Website, internet Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 15 30.0 30.0 30.0
sai 35 70.0 70.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a2. biet den qua kenh thong tin nao: Nhan vien ban hang, tiep thi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 25 50.0 50.0 50.0
sai 25 50.0 50.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
a2. biet den qua kenh thong tin nao: Bao, poster Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 18 36.0 36.0 36.0
sai 32 64.0 64.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
a2. biet den qua kenh thong tin nao: Khac Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 5 10.0 10.0 10.0
sai 45 90.0 90.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a3. li do chon mua san pham: gia ca phu hop Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 28 56.0 56.0 56.0
sai 22 44.0 44.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
a3. li do chon mua san pham: thuong hieu manh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 34 68.0 68.0 68.0
sai 16 32.0 32.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
a3. li do chon mua san pham: dich vu cham soc KH tot Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 12 24.0 24.0 24.0
sai 38 76.0 76.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a3. li do chon mua san pham: nhan vien nhiet tinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 20 40.0 40.0 40.0
sai 30 60.0 60.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
a3. li do chon mua san pham: chat luong san pham tot Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 40 80.0 80.0 80.0
sai 10 20.0 20.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
a3. li do chon mua san pham: khac Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dung 3 6.0 6.0 6.0
sai 47 94.0 94.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
2.2.2. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis - EFA)
2.2.2.1. Rút trích các nhân tốthuộc thang đo đánh giá hiệu quảhoạt động kinh doanh
nước mắm Nam Ngư tại công ty TNHH Trần Trương
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .586
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2570.185
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Tot
al
% of Varian
ce
Cumulati ve %
Tot al
% of Varian
ce
Cumulati ve %
Tot al
% of Varian
ce
Cumulati ve %
1 5.57
8 22.313 22.313 5.57
8 22.313 22.313 3.77
5 15.099 15.099
2 3.15
1 12.605 34.918 3.15
1 12.605 34.918 3.05
8 12.231 27.330
3 2.72
7 10.909 45.827 2.72
7 10.909 45.827 2.53
9 10.158 37.487
4 2.00
8 8.033 53.859 2.00
8 8.033 53.859 2.50
6 10.025 47.512
5 1.93
0 7.721 61.580 1.93
0 7.721 61.580 2.32
5 9.301 56.813
6 1.87
4 7.494 69.074 1.87
4 7.494 69.074 2.28
5 9.138 65.951
7 1.36
1 5.444 74.518 1.36
1 5.444 74.518 2.14
2 8.567 74.518
8 .915 3.662 78.180
Trường Đại học Kinh tế Huế
9 .841 3.363 81.543
10 .751 3.003 84.546
11 .609 2.437 86.983
12 .494 1.974 88.957
13 .473 1.893 90.849
14 .398 1.590 92.439
15 .346 1.382 93.822
16 .315 1.258 95.080
17 .278 1.112 96.192
18 .213 .851 97.043
19 .168 .672 97.715
20 .141 .565 98.280
21 .124 .496 98.777
22 .116 .464 99.240
23 .088 .354 99.594
24 .067 .268 99.862
25 .035 .138 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
SP1 .814
SP4 .806
SP2 .786
SP5 .783
SP3
Trường Đại học Kinh tế Huế
.751PP2 .865
PP4 .858
PP1 .812
PP3 .805
XT2 .883
XT3 .875
XT1 .804
DV2 .905
DV1 .850
DV3 .725
DKVC
2 .904
DKVC
3 .803
DKVC
1 .797
NV2 .915
NV3 .820
NV1 .764
GIA1 .850
GIA2 .805
GIA3 .765
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.2.2.2. Rút trích nhân tố
Trường Đại học Kinh tế Huế
biến phụthuộcKMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .716
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 218.230
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.370 79.009 79.009 2.370 79.009 79.009
2 .394 13.138 92.147
3 .236 7.853 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1
DGC2 .919
DGC3 .886
DGC1 .861
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2.3. Kiểm định độtin cậy thang đo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.873 6
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SP1 17.7959 15.383 .712 .845
SP2 17.8844 14.404 .720 .844
SP3 17.8503 15.964 .624 .860
SP4 17.9524 14.950 .729 .842
SP5 18.0748 15.577 .675 .852
SP6 18.2313 16.083 .594 .865
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.758 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted GIA
1 7.2041 2.821 .636 .632
GIA
2 6.8844 2.473 .588 .681
GIA
3 7.1361 2.762 .551 .717
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.880 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PP1 11.6190 7.607 .742 .844
PP2 11.2517 7.299 .757 .839
PP3 11.3265 8.112 .713 .856
PP4
Trường Đại học Kinh tế Huế
11.3946 7.747 .748 .842Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.862 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
XT1 6.8571 3.123 .677 .877
XT2 7.0000 3.671 .805 .769
XT3 6.4286 3.164 .766 .779
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.869 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DV1 7.5374 3.154 .776 .792
DV2 7.6395 3.684 .745 .822
DV3 7.6259 3.510 .733 .829
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.829 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted DKV
C1 7.7687 3.412 .678 .774
DKV
C2 7.4558 3.222 .714 .737
DKV
C3
Trường Đại học Kinh tế Huế
7.6463 3.299 .671 .781Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.835 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NV1 7.9796 3.390 .631 .831
NV2 8.0544 3.024 .741 .726
NV3 7.8980 2.928 .720 .747
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.866 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DGC1 7.9116 3.328 .697 .855
DGC2 7.8707 3.168 .803 .759
DGC3 7.8095 3.169 .737 .819
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2.4. Kiểm định phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
SP PP XT DV DKVC NV GIA
N 147 147 147 147 147 147 147
Normal Parametersa,b
Mean 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7
Std.
Deviation 1.0000 1.0000 1.0000 1.0000 1.0000 1.0000 1.0000 Most Extreme
Differences
Absolute .125 .159 .164 .116 .104 .168 .090
Positive .099 .120 .083 .084 .063 .134 .056
Negative -.125 -.159 -.164 -.116 -.104 -.168 -.090 Kolmogorov-Smirnov Z 1.212 1.233 1.294 1.309 1.263 1.042 1.092 Asymp. Sig. (2-tailed) .121 .101 .061 .058 .082 .256 .184 a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
2.2.5. Phân tích ý kiến đánh giá của nhóm khách hàng sỉ vềhoạt động tiêu thụ nước mắm Nam Ngư tại nhà phân phối Trần Trương trên địa bàn phía Nam thành phốHuế
Kiểm định One sample t-test H0: Đánh giá của khách hàng sỉ= 4 H1: Đánh giá của khách hàng sỉ ≠ 4
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SP1 147 3.7619 .95324 .07862
SP2 147 3.6735 1.09896 .09064
SP3 147 3.7075 .95236 .07855
SP4
Trường Đại học Kinh tế Huế
147 3.6054 1.00381 .08279SP6 147 3.3265 .96630 .07970
GIA1 147 3.4082 .85812 .07078
GIA2 147 3.7279 1.01737 .08391
GIA3 147 3.4762 .94603 .07803
PP1 147 3.5782 1.07222 .08844
PP2 147 3.9456 1.12129 .09248
PP3 147 3.8707 .99500 .08207
PP4 147 3.8027 1.03791 .08561
XT1 147 3.2857 1.10416 .09107
XT2 147 3.1429 .84400 .06961
XT3 147 3.7143 1.02034 .08416
DV1 147 3.8639 1.07678 .08881
DV2 147 3.7619 .94603 .07803
DV3 147 3.7755 1.00544 .08293
DKV
C1 147 3.6667 .98852 .08153
DKV
C2 147 3.9796 1.01677 .08386
DKV
C3 147 3.7891 1.02857 .08484
NV1 147 3.9864 .94352 .07782
NV2 147 3.9116 .97169 .08014
NV3 147 4.0680 1.01806 .08397
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP1 -3.028 146 .003 -.23810 -.3935 -.0827
SP2 -3.602 146 .000 -.32653 -.5057 -.1474
SP3 -3.724 146 .000 -.29252 -.4478 -.1373
SP4 -4.766 146 .000 -.39456 -.5582 -.2309
SP5 -6.526 146 .000 -.51701 -.6736 -.3604
SP6 -8.450 146 .000 -.67347 -.8310 -.5160
GIA1 -8.362 146 .000 -.59184 -.7317 -.4520
GIA2 -3.243 146 .001 -.27211 -.4379 -.1063
GIA3 -6.713 146 .000 -.52381 -.6780 -.3696
PP1 -4.769 146 .000 -.42177 -.5965 -.2470
PP2 -.588 146 .557 -.05442 -.2372 .1284
PP3 -1.575 146 .117 -.12925 -.2914 .0329
PP4 -2.305 146 .023 -.19728 -.3665 -.0281
XT1 -7.843 146 .000 -.71429 -.8943 -.5343
XT2 -12.313 146 .000 -.85714 -.9947 -.7196
XT3 -3.395 146 .001 -.28571 -.4520 -.1194
DV1 -1.532 146 .128 -.13605 -.3116 .0395
DV2 -3.051 146 .003 -.23810 -.3923 -.0839
DV3 -2.707 146 .008 -.22449 -.3884 -.0606
DKV
C1 -4.088 146 .000 -.33333 -.4945 -.1722
DKV
C2 -.243 146 .808 -.02041 -.1861 .1453
DKV
C3 -2.486 146 .014 -.21088 -.3785 -.0432
NV1 -.175 146 .861 -.01361 -.1674 .1402
NV2 -1.103 146 .272 -.08844 -.2468 .0700
NV3
Trường Đại học Kinh tế Huế
.810 146 .419 .06803 -.0979 .23402.2.6. Phân tích ý kiến đánh giá của các khách hàng cá nhân về hoạt động tiêu thụ nước mắm Nam Ngư
Statistics SP1 SP2 SP3 SP4 SP5 SP6 GIA
1
GIA 2
GIA 3
PP1 PP2 XT1 XT2
N Vali
d 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50
Miss
ing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.82 00
3.74 00
3.88 00
3.76 00
3.72 00
3.54 00
3.50 00
3.80 00
3.58 00
4.30 00
4.10 00
3.50 00
3.98 00
SP1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 6.0 6.0 6.0
trung lap 13 26.0 26.0 32.0
dong y 24 48.0 48.0 80.0
hoan toan dong
y 10 20.0 20.0 100.0
=-SP2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 10.0 10.0 10.0
trung lap 13 26.0 26.0 36.0
dong y 22 44.0 44.0 80.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
hoan toan dong
y 10 20.0 20.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
SP3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 2.0 2.0 2.0
trung lap 18 36.0 36.0 38.0
dong y 17 34.0 34.0 72.0
hoan toan dong
y 14 28.0 28.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
SP4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 6.0 6.0 6.0
trung lap 17 34.0 34.0 40.0
dong y 19 38.0 38.0 78.0
hoan toan dong
y 11 22.0 22.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 4.0 4.0 4.0
trung lap 17 34.0 34.0 38.0
dong y 24 48.0 48.0 86.0
hoan toan dong
y 7 14.0 14.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
SP6
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 10.0 10.0 10.0
trung lap 17 34.0 34.0 44.0
dong y 24 48.0 48.0 92.0
hoan toan dong
y 4 8.0 8.0 100.0
Total 50 100.0 100.0
GIA1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 8.0 8.0 8.0
trung lap 20 40.0 40.0 48.0
dong y 23 46.0 46.0 94.0