• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Đối với khách sạn Four Seasons

- Thường xuyên xem xét và lấy ý kiến phản hồi từ khách hàng đã sử dụng dịch vụ của mình trên các trang mạng như Tripadvasor nhằm tiếp thu kịp thời những nhận xét, đánh giá của khách hàng để biết được cái nào tốt cái nào chưa tốt từ đó có chính sách điều chỉnh phù hợp.

- Tạo điều kiện cho nhân viên lễ tân đi tham quan, khảo sát thực tế các địa điểm du lịch mà khách sạn có làm tour để hỗ trợ cho việc thuyết phục khách hàng sử dụng dịch vụ củ mình.

- Khách sạn cần chú ý đầu tư hơn nữa các khu vực công cộng như hệ thống vệ sinh cần đảm bảo sạch sẽ để phuc vụ nhu cầu của khách hàng.

- Cần có sự liên kết, tạo mối quan hệ làm ăn với các hãng lữ hành ở địa phương hay có sự liên kết với các nhà hàng, các dịch vụ massage để thuận lợi trong việc hướng dẫn, giới thiệu khách hàng sử dụng dịch vụ.

- Cần có sự đồng bộ về trang phục của nhân viên để có được hìnhảnh đẹp, ấn tượng đối với khách.

- Khách sạn nên cắt giảm bớt hệ thống nhân viên làm việc không hiệu quả, tăng cường công tác tuyển mộ, đào tạo nhân viên và khi tuyển mộ nhân viên thì yêu cầu phải biết tiếng Pháp thay vì tiếng Anh, vì khách du lịch đến khách sạn quốc tịch Pháp chiếm một phần đáng kể.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt

1. TS. Nguyễn thượng thái, quantri.vn biên tập và hệthống hóa,

<Http://quantri.vn/dict/details/7915-cac-dac-trung-cua-dich-vu>

2. Nguyễn Đình Thọ2011, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động và Xã hội, Việt Nam.

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc 2008, Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB HồngĐức.

4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc 2005, Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.

5. PGS.TS Hoàng Văn Mạnh và Th.S Hoàng Thị Lan Hương 2004,Giáo trình quản trị kinh doanh khách sạn, NXB Đại Học Kinh Tế- Quốc Dân.

6. Đinh Thị Thư 2005,Giáo trình kinh tếdu lịch khách sạn, NXB Hà Nội.

7. Phan Thị Phương 2007, Hoạt động kinh doanh khách sạn tại Việt Nam Thực trạng và giải pháp, khóa luận tốt nghiệp đại học, trường đại học Ngoại Thương.

8. Trần Thị Chung 2016, Vận dụng mô hình chuỗi giá trị để đánh giá hiệu quả kinh doanh tại khách sạn Hoàng Mai, khóa luận tốt nghiệp đại học, trường Đại Học Kinh TếHuế.

9. Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẵng (2014, tr, 256).

10. Luật Thương Mại 2005.

Tiếng Anh

1. Yildirim Yilmaz, Umit S.Bititci 2006, Performance assessment using value‐ chain analysis in Mozambique, <http://booksc.org/book/49505163>

2. Joseph F.Hair, Ronald L. Tatham (1998), Multivariate Data Analysis.

Prentice Hall.

Các trang web

Sở văn hóa thểthao và du lịch Huế:

https://svhtt.thuathienhue.gov.vn/

Báo tuổi trẻ: http://tuoitre.vn/

Hệ thống phần mềm quản lý khách sạn, nhà nghỉ:

http://hotel.oxu.vn/

Thư viện:http://thuvienso.hce.edu.vn/

Trang đặt trực tuyến Booking:https://www.booking.com/

Trường ĐH KInh tế Huế

Trang đặt trực tuyến Agoda:https://www.agoda.com/

Trang đặt trực tuyến Expedia:

https://join.expediapartnercentral.com/

Trang đặt trực tuyến Hostelworld:http://www.hostelworld.com/

Tổng cụcthống kê–cục thống kê Thừa Thiên Huế www.thongkethuathienhue.gov.vn/chitiettin.aspx?id=52 Cẩm nang du lịch Huế:

Https://www.ivivu.com/blog/category/viet-nam/hue-viet-nam/

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤC LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào quý khách!

Tôi là sinh viên khoa quản trị kinh doanh, trường Đại học kinh tếHuế. Hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu: “Đánh giá kết qu hoạt động kinh doanh ti khách sn Four Seasons ti Huế”. Xin quý khách vui lòng dành cho tôi ít thời gian đểtrảlời một số câu hỏi. Mọi thông tin cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn quý khách!

…..…….  …………

Câu 1.Đây là lần đầu tiên quý kháchđến với khách sạn?

1. Có 2. Không

Câu 2. Quý khách cho biết đến với khách sạn qua kênh thông tin nào?

1. Booking.com 2. Agoda

3. Expedia 4. Hostelworld

5. Khác

Câu 3: Qúykhách đánh giá như thế nào về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọnởtại khách sạn Four Seasons?

Với 1 tương ứng là “ ưu tiên nhất” và 6 là mức “ưu tiên thấp nhất”.

…… Giá cảphải chăng

…… Nhân viên (Trang phục, thái độ, quy trình phục vụ)

…… Dịch vụ

…… Khoảng cách từtrung tâm thành phố

…… Sự đánh giá của khách hàng trên các kênh thông tin

……. Xếp hạng khách sạn

Câu 4: Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý khách về các phát biểu bằng cách khoanh tròn vào ô mà quý khách cho là phù hợp nhất theo quy ước như sau:

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý

3. Trung lập 4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý

Trường ĐH KInh tế Huế

STT Phát biểu 1 2 3 4 5 Sựhữu hình

1 Khách sạn có trang thiết bịhiện đại 1 2 3 4 5

2 Khách sạn có không gian rộng rãi, thoáng mát 1 2 3 4 5 3 Khu vực công cộng đảm bảo vệsinh, sạch sẽ 1 2 3 4 5

4 Khách sạn có đầy đủtiện nghi 1 2 3 4 5

5 Nhân viên có trang phục đẹp, lịch sự 1 2 3 4 5

Sựtin cậy

6 Khách sạn luôn đảm bảo thời gian hoạt động liên tục 24h mỗi ngày

1 2 3 4 5

7 Khách sạn cung cấp dịch vụ như đã giới thiệu 1 2 3 4 5 8 Linh hoạt trong việc cung cấp dịch vụ theo yều

cầu của quý khách

1 2 3 4 5

9 Giải quyết phàn nàn của quý khách nhanh chóng và chuyên nghiệp

1 2 3 4 5

Sự đáp ứng

10 Khách sạn cung cấp dịch vụnhanh chóng cho quý khách

1 2 3 4 5

11 Khách sạn luôn đảm bảo sự đa dạng trong đồ ăn sáng

1 2 3 4 5

12 Khách sạn luônđảm bảo sự đa dạng trong các dịch vụtour

1 2 3 4 5

13 Nhân viên khách sạn luôn sẵn sàng giúp đỡ quý khách

1 2 3 4 5

Sự đảm bảo

14 Quý khách luôn cảm thấy an toàn khi lưu trú tại

khách sạn

Trường ĐH KInh tế Huế

1 2 3 4 5

15 Kiến thức và sựhiểu biết của nhân viên 1 2 3 4 5 16 Nhân viên khách sạn có khả năng giao tiếp ngoại

ngữtốt 1 2 3 4 5

17 Nhân viên khách sạn có thái độ thân thiện, nhiệt

tình 1 2 3 4 5

18 Nhân viên khách sạn trả lời chính xác những thắc

mắc của quý khách 1 2 3 4 5

Sựcảm thông

19 Khách sạn cóphương thức thanh toán thuận tiện 1 2 3 4 5 20 Khách sạn luôn đặt lợi ích của quý khách lên hàng

đầu

1 2 3 4 5

21 Khách sạn quan tấm đến cá nhân quý khách 1 2 3 4 5

22 Nhân viên hiểu rõ những nhu cầu của quý khách 1 2 3 4 5 Câu 5: Qúy khách có đóng góp ý kiến gì để khách sạn Four Seasons có thể thu hút được nhiều khách hàng hơn?

………

………

………

………

THÔNG TIN CÁ NHÂN

Qúy khách vui lòng cho biết đôi nét vềbản thân. Tôi xin cam kết giữbí mật thông tin cá nhân của quý khách.

1. Xin vui lòng cho biết giới tính

1. Nam 2. Nữ

2. Quốc tịch: ………

3. Tuổi: < 18 Từ18–35

Từ36 –59 >60

Xin trân trọng cảm ơn sựcộng tác của quý khách rất nhiều.

Chúc quý khách luôn thành công trong cuộc sống!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤC LỤC 2

SURVEY FORM Dear Guest!

I am a student of business administration at the Hue College of Economics. Currently I am developing a paper about "Evaluation of business operations at the Four Seasons Hotel at Hue city". Please could you give me some time to answer some questions. All the information you give will be kept confidential and used only for research purposes. I sincerely thank you!

…..…….  …………

1. Is this your first visit to the hotel?

Yes No

2. How did you learn about the hotel?

Booking.com Agoda

Expedia Hostelworld

By chance

3. Rate the factors affecting your decision to select this hotel?

Use 1 for most important and 6 for least important

……… Low price

……… Staff

……… Services

……… Distance from city center

……… Reviews

………….... Star rating

4. Please indicate your level of agreement about the statements by circling the number that you find most suitable.

Trường ĐH KInh tế Huế

Disagree Agree Numerical

order Statement 1 2 3 4 5

Tangibles dimension

1 The hotel has modern equipment 1 2 3 4 5

2 The hotel space is spacious and comfortable 1 2 3 4 5

3 The common areas are clean 1 2 3 4 5

4 The hotel has adequate facilities 1 2 3 4 5

5 The hotel staff has a nice and polite appearance 1 2 3 4 5 Reliability dimension

6

The hotel has a continuous operation time of 24 hours each day

1 2 3 4 5

7 The hotel provides timely introductory services 1 2 3 4 5 8

The hotel shows flexibility in providing services at your request

1 2 3 4 5

9

The hotel always resolves problems and com-plaints quickly and reasonably

1 2 3 4 5

Responsiveness dimension

10 The hotel offers fast service 1 2 3 4 5

11 The hotel always ensures variety at breakfast 1 2 3 4 5 12 The hotel always ensures variety in tour

assistance

1 2 3 4 5

13 The hotel staff is always ready to help

Trường ĐH KInh tế Huế

1 2 3 4 5

Assurance dimension 14 Guests always feel safe when staying at The

Four Seasons hotel 1 2 3 4 5

15 The hotel staff demonstrates expert knowledge 1 2 3 4 5 16 The hotel staff has the ability to communicate

in English fluently 1 2 3 4 5

17 The hotel staff is very friendly and enthusiastic 1 2 3 4 5 18 The hotel staff provides accurate information 1 2 3 4 5

Empathy dimension

19 The hotel has convenient modes of payment 1 2 3 4 5 20 The hotel always puts client benefits first 1 2 3 4 5 21 The hotel staff shows their concern for client 1 2 3 4 5 22 The hotel staff always understands client needs 1 2 3 4 5

5. Do you have any suggestions for improvements to The Four Seasons Hotel ?

………

………

………

PERSONAL INFORMATION

You please tell me briefly about yourself. I pledge to keep confidential your personal information.

1. Gender: Male Female

2. Nationality: ………..

3. Age: < 18 Từ18–35

Từ36–59 > 60

Thank you so much for taking the time to help me with my studies!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤC LỤC 3: KẾT QUẢPHÂN TÍCH SPSS 3.1. Mô tảmẫu nghiên cứu

lan dau

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Có 121 88.3 88.3 88.3

Khôn

g 16 11.7 11.7 100.0

Total 137 100.0 100.0

kênh thông tin

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

booking.com 56 40.9 40.9 40.9

Agoda 43 31.4 31.4 72.3

expedia 15 10.9 10.9 83.2

hotelworld 16 11.7 11.7 94.9

Khác 7 5.1 5.1 100.0

Total 137 100.0 100.0

Gia

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

?u tiên 1 39 28.5 28.5 28.5

?u tiên 2 33 24.1 24.1 52.6

?u tiên 3 44 32.1 32.1 84.7

?u tiên 4 9 6.6 6.6 91.2

?u tiên 5 10 7.3 7.3 98.5

?u tiên 6 2 1.5 1.5 100.0

Total 137 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Nv

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

?u tiên 1 36 26.3 26.3 26.3

?u tiên 2 20 14.6 14.6 40.9

?u tiên 3 12 8.8 8.8 49.6

?u tiên 4 32 23.4 23.4 73.0

?u tiên 5 27 19.7 19.7 92.7

?u tiên 6 10 7.3 7.3 100.0

Total 137 100.0 100.0

Dvu

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

?u tiên 1 18 13.1 13.1 13.1

?u tiên 2 27 19.7 19.7 32.8

?u tiên 3 20 14.6 14.6 47.4

?u tiên 4 34 24.8 24.8 72.3

?u tiên 5 31 22.6 22.6 94.9

?u tiên 6 7 5.1 5.1 100.0

Total 137 100.0 100.0

Kc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

?u tiên 1 35 25.5 25.5 25.5

?u tiên 2 34 24.8 24.8 50.4

?u tiên 3 23 16.8 16.8 67.2

?u tiên 4 24 17.5 17.5 84.7

?u tiên 5 12 8.8 8.8 93.4

?u tiên 6 9 6.6 6.6 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

137 100.0 100.0

Dg

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

?u tiên 1 8 5.8 5.8 5.8

?u tiên 2 22 16.1 16.1 21.9

?u tiên 3 36 26.3 26.3 48.2

?u tiên 4 31 22.6 22.6 70.8

?u tiên 5 30 21.9 21.9 92.7

?u tiên 6 10 7.3 7.3 100.0

Total 137 100.0 100.0

Ks

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

?u tiên 2 2 1.5 1.5 1.5

?u tiên 3 3 2.2 2.2 3.6

?u tiên 4 7 5.1 5.1 8.8

?u tiên 5 28 20.4 20.4 29.2

?u tiên 6 97 70.8 70.8 100.0

Total 137 100.0 100.0

Gt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

nam 80 58.4 58.4 58.4

n? 57 41.6 41.6 100.0

Total 137 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Tuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

18< 2 1.5 1.5 1.5

18-35 45 32.8 32.8 34.3

36-59 59 43.1 43.1 77.4

>60 31 22.6 22.6 100.0

Total 137 100.0 100.0

Qtich

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

anh 14 10.2 10.2 10.2

ba lan 1 .7 .7 10.9

bdnha 1 .7 .7 11.7

bi 2 1.5 1.5 13.1

brazil 1 .7 .7 13.9

canada 11 8.0 8.0 21.9

chile 1 .7 .7 22.6

dan

mach 1 .7 .7 23.4

duc 9 6.6 6.6 29.9

ha lan 2 1.5 1.5 31.4

han quoc 5 3.6 3.6 35.0

israel 2 1.5 1.5 36.5

malaysia 1 .7 .7 37.2

my 18 13.1 13.1 50.4

nhat ban 3 2.2 2.2 52.6

pháp 37 27.0 27.0 79.6

thái lan 1 .7 .7 80.3

thuy sy 1 .7 .7 81.0

tquoc 7 5.1 5.1 86.1

uc 4 2.9 2.9 89.1

vnam 13 9.5 9.5 98.5

ý 2 1.5 1.5 100.0

Total 137 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

3.2. Đánh giá độtin cậy của thang đo Nhân tốsựtin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.730 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted khach san luon dam

bao thoi gian hoat dong lien tuc 24h

12.33 2.752 .502 .681

khach san cung cap dich vu nhu da gioi thieu

12.10 2.739 .509 .677

linh hoat trong viec cung cap dich vu theo yeu cau

12.26 2.754 .495 .686

giai quyet phan nan nhanh chong va chuyen nghiep

12.20 2.767 .582 .637

Nhân tốsự đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.759 4

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted khach san cung cap

dich vu nhanh chong 12.31 2.835 .543 .711

khach san luon dam bao su da dang trong do an sang

12.41 2.993 .529 .717

khach san luon dam bao su da dang trong dich vu tour

12.44 3.086 .552 .706

nhan vien khach san

luon san sang giup do 12.28 2.779 .607 .674

Nhân tố sự đảmbảo

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.720 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted kien thuc va su hieu

biet cua nhan vien 16.34 4.004 .522 .654

quy khach cam thay an toan khi luu tru tai khach san

16.36 4.425 .460 .679

nhan vien khach san co kha nang giao tiep ngoai ngu tot

16.20 4.115 .512 .658

nhan vien co thai do

than thien nhiet tinh 16.37 4.412 .458 .680

nhan vien tra loi chinh xac nhung thac mac cua quy khach

16.31 4.464 .438 .688

Trường ĐH KInh tế Huế

Nhân tố sự cảm thông

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.777 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted khach san co phuong

thuc thanh toan thuan tien

12.26 2.975 .546 .742

khach san luon dat loi ich cua quy khach len hang dau

12.38 3.061 .533 .748

khach san quan tam den

ca nhan quy khach 12.37 3.162 .578 .727

nhan vien hieu ro nhung nhu cau cua quy khach

12.30 2.741 .675 .672

Nhân tố phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.689 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted khach san co trang thiet

bi hien dai 15.91 4.248 .359 .674

khach san co khong

gianrong rai thoang mat 15.91 3.875 .457 .633

khu vuc cong cong dam

bao ve sinh sach se

Trường ĐH KInh tế Huế

15.97 4.117 .458 .634

khach san co day du

tien nghi 15.87 3.733 .526 .601

nhan vien co trang phuc

dep lich su 15.88 4.065 .420 .649

3.3. Kiểm định One-Sample Statistics Nhân tố sự tin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean khach san luon dam bao

thoi gian hoat dong lien tuc 24h

137 3.97 .727 .062

khach san cung cap dich

vu nhu da gioi thieu 137 4.20 .726 .062

linh hoat trong viec cung

cap dich vu theo yeu cau 137 4.04 .732 .063

giai quyet phan nan nhanh

chong va chuyen nghiep 137 4.09 .663 .057

One-Sample Test

Test Value = 4

T Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

khach san luon dam bao thoi gian hoat dong lien tuc 24h

-.470 136 .639 -.029 -.15 .09

khach san cung cap dich vu nhu da gioi thieu

3.177 136 .002 .197 .07 .32

linh hoat trong viec cung cap dich vu theo yeu cau

.584 136 .560 .036 -.09 .16

giai quyet phan nan nhanh chong va chuyen nghiep

1.675 136 .096 .095 -.02 .21

Trường ĐH KInh tế Huế

Nhân tố sự đáp ứng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean khach san cung cap dich

vu nhanh chong 137 4.17 .763 .065

khach san luon dam bao su

da dang trong do an sang 137 4.07 .714 .061

khach san luon dam bao su

da dang trong dich vu tour 137 4.04 .663 .057

nhan vien khach san luon

san sang giup do 137 4.20 .736 .063

One-Sample Test

Test Value = 4

T Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

khach san cung cap dich vu nhanh chong

2.576 136 .011 .168 .04 .30

khach san luon dam bao su da dang trong do an sang

1.197 136 .233 .073 -.05 .19

khach san luon dam bao su da dang trong dich vu tour

.773 136 .441 .044 -.07 .16

nhan vien khach san luon san sang giup do

3.134 136 .002 .197 .07 .32

Trường ĐH KInh tế Huế

Nhân tốsự đảm bảo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean kien thuc va su hieu biet cua

nhan vien 137 4.06 .784 .067

quy khach cam thay an toan khi

luu tru tai khach san 137 4.03 .696 .059

nhan vien khach san co kha nang

giao tiep ngoai ngu tot 137 4.20 .756 .065

nhan vien co thai do than thien

nhiet tinh 137 4.02 .702 .060

nhan vien tra loi chinh xac nhung

thac mac cua quy khach 137 4.09 .702 .060

One-Sample Test

Test Value = 4

T Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

kien thuc va su hieu biet cua nhan vien

.872 136 .385 .058 -.07 .19

quy khach cam thay an toan khi luu tru tai khach san

.491 136 .624 .029 -.09 .15

nhan vien khach san co kha nang giao tiep ngoai ngu tot

3.052 136 .003 .197 .07 .32

nhan vien co thai do than thien nhiet tinh

.365 136 .715 .022 -.10 .14

nhan vien tra loi chinh xac nhung thac mac cua quy khach

1.461 136 .146 .088 -.03 .21

Trường ĐH KInh tế Huế

Nhân tố sự cảm thông

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean khach san co phuong thuc thanh

toan thuan tien 137 4.18 .747 .064

khach san luon dat loi ich cua

quy khach len hang dau 137 4.06 .725 .062

khach san quan tam den ca nhan

quy khach 137 4.07 .655 .056

nhan vien hieu ro nhung nhu cau

cua quy khach 137 4.14 .739 .063

One-Sample Test

Test Value = 4

T Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

khach san co phuong thuc thanh toan thuan tien

2.747 136 .007 .175 .05 .30

khach san luon dat loi ich cua quy khach len hang dau

.942 136 .348 .058 -.06 .18

khach san quan tam den ca nhan quy khach

1.173 136 .243 .066 -.05 .18

nhan vien hieu ro nhung nhu cau cua quy khach

2.195 136 .030 .139 .01 .26

Trường ĐH KInh tế Huế

Nhân tố phương tiện hữu hình

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean khach san co trang thiet bi hien dai 137 3.98 .712 .061 khach san co khong gianrong rai

thoang mat 137 3.97 .757 .065

khu vuc cong cong dam bao ve sinh

sach se 137 3.91 .669 .057

khach san co day du tien nghi 137 4.01 .747 .064

nhan vien co trang phuc dep lich su 137 4.00 .717 .061

One-Sample Test

Test Value = 4

T Df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

khach san co trang

thiet bi hien dai -.360 136 .719 -.022 -.14 .10

khach san co khong gianrong rai thoang mat

-.452 136 .652 -.029 -.16 .10

khu vuc cong cong dam bao ve sinh sach se

-1.531 136 .128 -.088 -.20 .03

khach san co day

du tien nghi .229 136 .820 .015 -.11 .14

nhan vien co trang

phuc dep lich su .000 136 1.000 .000 -.12 .12

Trường ĐH KInh tế Huế

3.4. Kiểm định Independent sample Test Theo giới tính

Group Statistics

Gt N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean hai

long

Nam 80 4.076 .4808 .0538

n? 57 4.097 .4370 .0579

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

hai long

Equal variances

assumed .566 .453 -.263 135 .793 -.0211 .0803 -.1799 .1376

Equal variances

not assumed -.267 127.198 .790 -.0211 .0790 -.1774 .1352

Trường ĐH KInh tế Huế

Theo kênh thông tin

Group Statistics lan

dau

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean hai

long

Có 121 4.065 .4358 .0396

không 16 4.234 .6204 .1551

Independent Samples Test

Levene's Test for Equality of

Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

hai long

Equal variances

assumed 3.629 .059

-1.382 135 .169 -.1691 .1224 -.4111 .0729

Equal variances not assumed

-1.056 17.013 .306 -.1691 .1601 -.5068 .1686

3.5. Phân tích phương sai ANOVA Theo độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances hai long

Levene Statistic

df1 df2 Sig.

1.088 3 133 .357

ANOVA hai long

Sum of Squares

Df Mean

Square

F Sig.

Between

Groups .458 3 .153 .712 .547

Within

Groups 28.514 133 .214

Total 28.972 136

Trường ĐH KInh tế Huế